Bảng giá đất Lai Châu

Giá đất cao nhất tại Lai Châu là: 6.300.000
Giá đất thấp nhất tại Lai Châu là: 1.000
Giá đất trung bình tại Lai Châu là: 668.214
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Lai Châu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1401 Huyện Sìn Hồ Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa Đất trồng lúa nước 1 vụ 29.000 27.000 22.000 - - Đất trồng lúa
1402 Huyện Sìn Hồ Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp Đất trồng lúa nước 1 vụ 27.000 22.000 20.000 - - Đất trồng lúa
1403 Huyện Sìn Hồ Thị trấn Sìn Hồ 33.000 30.000 24.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1404 Huyện Sìn Hồ Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm 31.000 27.000 23.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1405 Huyện Sìn Hồ Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá 28.000 25.000 20.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1406 Huyện Sìn Hồ Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp 26.000 23.000 19.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1407 Huyện Sìn Hồ Thị trấn Sìn Hồ 35.000 31.000 26.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1408 Huyện Sìn Hồ Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm 31.000 29.000 24.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1409 Huyện Sìn Hồ Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá 29.000 27.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1410 Huyện Sìn Hồ Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp 27.000 22.000 20.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1411 Huyện Sìn Hồ Thị trấn Sìn Hồ 35.000 31.000 26.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1412 Huyện Sìn Hồ Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm 31.000 29.000 24.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1413 Huyện Sìn Hồ Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá 29.000 27.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1414 Huyện Sìn Hồ Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp 27.000 22.000 20.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1415 Huyện Sìn Hồ Thị trấn Sìn Hồ Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 21.000 18.600 15.600 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1416 Huyện Sìn Hồ Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 18.600 17.400 14.400 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1417 Huyện Sìn Hồ Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 17.400 16.200 13.200 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1418 Huyện Sìn Hồ Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 16.200 13.200 12.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1419 Huyện Sìn Hồ Thị trấn Sìn Hồ 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1420 Huyện Sìn Hồ Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá, Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1421 Huyện Sìn Hồ Thị trấn Sìn Hồ 3.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1422 Huyện Sìn Hồ Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá, Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp 3.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1423 Huyện Sìn Hồ Thị trấn Sìn Hồ 3.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1424 Huyện Sìn Hồ Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá, Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp 3.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1425 Huyện Sìn Hồ Thị trấn Sìn Hồ Đất nương rẫy 28.000 25.000 20.000 - - Đất nông nghiệp khác
1426 Huyện Sìn Hồ Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm Đất nương rẫy 25.000 22.000 18.000 - - Đất nông nghiệp khác
1427 Huyện Sìn Hồ Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá Đất nương rẫy 22.000 20.000 16.000 - - Đất nông nghiệp khác
1428 Huyện Sìn Hồ Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp Đất nương rẫy 20.000 18.000 14.000 - - Đất nông nghiệp khác
1429 Huyện Tam Đường Đường Trần Phú Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Ngã 3 Tiếp giáp đường Lương Định Của 2.100.000 460.000 310.000 - - Đất ở đô thị
1430 Huyện Tam Đường Đường Trần Phú Ngã 3 Tiếp giáp đường Lương Định Của - Tiếp giáp đường 21/9 2.200.000 540.000 300.000 - - Đất ở đô thị
1431 Huyện Tam Đường Đường Trần Phú Tiếp giáp đường 21/9 - Hết cầu Mường Cấu 1.600.000 380.000 230.000 - - Đất ở đô thị
1432 Huyện Tam Đường Đường Trần Phú Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu - Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp 760.000 230.000 150.000 - - Đất ở đô thị
1433 Huyện Tam Đường Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) Cây xăng Thảo Trang - Tiếp giáp xã Hồ Thầu 760.000 230.000 150.000 - - Đất ở đô thị
1434 Huyện Tam Đường Đường Tác Tình Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Hết địa phận nhà máy nước 810.000 230.000 150.000 - - Đất ở đô thị
1435 Huyện Tam Đường Đường Lương Định Của Đầu đường - Cuối đường 780.000 230.000 150.000 - - Đất ở đô thị
1436 Huyện Tam Đường Đường 21/9 Tiếp giáp Trần Phú - Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị 2.500.000 540.000 310.000 - - Đất ở đô thị
1437 Huyện Tam Đường Đường Võ Nguyên Giáp Tiếp giáp cầu Tiên Bình - Cây xăng Thảo Trang 1.100.000 300.000 230.000 - - Đất ở đô thị
1438 Huyện Tam Đường Đường Võ Nguyên Giáp Cầu Tiên Bình - Tiếp giáp đường Lê Quý Đôn 1.800.000 520.000 240.000 - - Đất ở đô thị
1439 Huyện Tam Đường Đường Võ Nguyên Giáp Tiếp giáp đường Lê Quý Đôn - Tiếp giáp đường 21/9 2.400.000 540.000 260.000 - - Đất ở đô thị
1440 Huyện Tam Đường Đường Võ Nguyên Giáp Tiếp giáp đường 21/9 - Ngã 3 Tiếp giáp đường Trần Phú 2.400.000 540.000 260.000 - - Đất ở đô thị
1441 Huyện Tam Đường Đường Võ Nguyên Giáp Ngã 3 Tiếp giáp đường Trần Phú - Hết địa phận thị trấn 2.300.000 540.000 260.000 - - Đất ở đô thị
1442 Huyện Tam Đường Đường B1 (Khu TĐC Thác Cạn) Đầu đường - Cuối đường 720.000 - - - - Đất ở đô thị
1443 Huyện Tam Đường Phố Nguyễn Đình Thi Đoạn tiếp giáp đường Trường Chinh - Phố Hồ Xuân Hương 750.000 - - - - Đất ở đô thị
1444 Huyện Tam Đường Phố Hồ Xuân Hương Đường Nguyễn Chương - Phố Nguyễn Đình Thi 750.000 - - - - Đất ở đô thị
1445 Huyện Tam Đường Đường Nguyễn Chương Đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp với đường Thác Tình 750.000 - - - - Đất ở đô thị
1446 Huyện Tam Đường Đường Trường Chinh Phố Nguyễn Đình Thi - Cuối đường 1.200.000 - - - - Phố Nguyễn Thị Sáu
1447 Huyện Tam Đường Đường Trường Chinh Phố Võ Thị Sáu - Đường Nguyễn Văn Linh 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1448 Huyện Tam Đường Đường Lê Hồng Phong Đường Lê Quý Đôn - Đường Nguyễn Văn Linh 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1449 Huyện Tam Đường Đường Thanh Niên Đường Nguyễn Văn Linh - Phố Võ Thị Sáu 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1450 Huyện Tam Đường Đường Nguyễn Văn Linh Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Thanh Niên 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1451 Huyện Tam Đường Đường Lê Quý Đôn Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Thanh Niên 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1452 Huyện Tam Đường Phố Chu Văn An Phố Võ Thị Sáu - Tiếp giáp Trung tâm Hội nghị 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1453 Huyện Tam Đường Đường Hoàng Quốc Việt Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Thanh Niên 990.000 - - - - Đất ở đô thị
1454 Huyện Tam Đường Phố Xuân Diệu Công an huyện - Phố Nguyễn Đình Thi 510.000 - - - - Đất ở đô thị
1455 Huyện Tam Đường Đường Lê Quý Đôn Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Trần Phú 1.100.000 300.000 180.000 - - Đất ở đô thị
1456 Huyện Tam Đường Đường Nguyễn Văn Linh Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Trần Phú 1.300.000 330.000 180.000 - - Đất ở đô thị
1457 Huyện Tam Đường Phố Xuân Diệu Phố Nguyễn Đình Thi - Đường Nguyễn Chương 480.000 - - - - Đất ở đô thị
1458 Huyện Tam Đường Phố Kim Đồng Phố Nguyễn Viết Xuân - Đường Nguyễn Văn Linh 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1459 Huyện Tam Đường Phố Nguyễn Viết Xuân Ngã 3 tiếp giáp với phố Kim Đồng - Đường Võ Nguyên Giáp 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1460 Huyện Tam Đường Phố Tô Vĩnh Diện Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Nguyễn Văn Linh 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1461 Huyện Tam Đường Phố Võ Thị Sáu) Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Thanh Niên 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1462 Huyện Tam Đường Phố Nguyễn Viết Xuân Ngã 3 phố Kim Đồng - Đường Trần Phú 1.100.000 400.000 320.000 - - Đất ở đô thị
1463 Huyện Tam Đường Phố Nguyễn Thái Học Đầu Nguyễn Văn Linh - Ngã 3 đi vào phố Nguyễn Viết Xuân 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1464 Huyện Tam Đường Phố Nguyễn Thái Học Ngã 3 đi vào phố Nguyễn Viết Xuân - Đường Võ Nguyên Giáp 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1465 Huyện Tam Đường Phố Lê Văn Tám Đường Võ Nguyên Giáp - Phố Nguyễn Thái Học 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1466 Huyện Tam Đường Đường Nguyễn Chương Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Tác Tình 830.000 240.000 150.000 - - Đất ở đô thị
1467 Huyện Tam Đường Phố Kim Đồng Đường 21/9 - Đường Lê Quý Đôn 2.000.000 520.000 310.000 - - Đất ở đô thị
1468 Huyện Tam Đường Đường Nguyễn Hữu Thọ Đường Tác Tình - Phố Tố Hữu 530.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
1469 Huyện Tam Đường Phố Tố Hữu Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường Tác Tình 530.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
1470 Huyện Tam Đường Đường Thanh Niên Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Nguyễn Văn Linh 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1471 Huyện Tam Đường Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn 130.000 - - - - Đất ở đô thị
1472 Huyện Tam Đường Khu D, đường số 8 khu Trung tâm hành chính giáo dục Đầu đường - Cuối đường 1.000 - - - - Đất ở đô thị
1473 Huyện Tam Đường Phố Phạm Ngọc Thạch Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Phan Đình Giót 380.000 300.000 250.000 - - Đất ở đô thị
1474 Huyện Tam Đường Phố Phạm Ngọc Thạch Đường Phan Đình Giót - Đường Bế Văn Đàn 250.000 220.000 200.000 - - Đất ở đô thị
1475 Huyện Tam Đường Phố Tôn Thất Tùng Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Phan Đình Giót 380.000 300.000 250.000 - - Đất ở đô thị
1476 Huyện Tam Đường Phố Tôn Thất Tùng Đường Phan Đình Giót - Đường Bế Văn Đàn 250.000 220.000 200.000 - - Đất ở đô thị
1477 Huyện Tam Đường Phố Đặng Văn Ngữ Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Phan Đình Giót 380.000 300.000 250.000 - - Đất ở đô thị
1478 Huyện Tam Đường Phố Đặng Văn Ngữ Đường Phan Đình Giót - Đường Bế Văn Đàn 250.000 220.000 200.000 - - Đất ở đô thị
1479 Huyện Tam Đường Đường Phan Đình Giót Đường Thanh Niên - Đường Bế Văn Đàn 300.000 - - - - Đất ở đô thị
1480 Huyện Tam Đường Đường Bế Văn Đàn Đầu đường - Cuối đường 150.000 - - - - Đất ở đô thị
1481 Huyện Tam Đường Phố La Văn Cầu Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Hoàng Quốc Việt 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1482 Huyện Tam Đường Phố Nguyễn Du Đường Trần Phú - Đường Võ Nguyên Giáp 700.000 - - - - Đất ở đô thị
1483 Huyện Tam Đường Đường Trần Phú Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Ngã 3 Tiếp giáp đường Lương Định Của 1.500.000 320.000 220.000 - - Đất TM-DV đô thị
1484 Huyện Tam Đường Đường Trần Phú Ngã 3 Tiếp giáp đường Lương Định Của - Tiếp giáp đường 21/9 1.500.000 380.000 210.000 - - Đất TM-DV đô thị
1485 Huyện Tam Đường Đường Trần Phú Tiếp giáp đường 21/9 - Hết cầu Mường Cấu 1.100.000 270.000 160.000 - - Đất TM-DV đô thị
1486 Huyện Tam Đường Đường Trần Phú Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu - Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp 530.000 160.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
1487 Huyện Tam Đường Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) Cây xăng Thảo Trang - Tiếp giáp xã Hồ Thầu 530.000 160.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
1488 Huyện Tam Đường Đường Tác Tình Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Hết địa phận nhà máy nước 570.000 160.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
1489 Huyện Tam Đường Đường Lương Định Của Đầu đường - Cuối đường 550.000 160.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
1490 Huyện Tam Đường Đường 21/9 Tiếp giáp Trần Phú - Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị 1.800.000 380.000 220.000 - - Đất TM-DV đô thị
1491 Huyện Tam Đường Đường Võ Nguyên Giáp Tiếp giáp cầu Tiên Bình - Cây xăng Thảo Trang 770.000 210.000 160.000 - - Đất TM-DV đô thị
1492 Huyện Tam Đường Đường Võ Nguyên Giáp Cầu Tiên Bình - Tiếp giáp đường Lê Quý Đôn 1.300.000 360.000 170.000 - - Đất TM-DV đô thị
1493 Huyện Tam Đường Đường Võ Nguyên Giáp Tiếp giáp đường Lê Quý Đôn - Tiếp giáp đường 21/9 1.700.000 380.000 180.000 - - Đất TM-DV đô thị
1494 Huyện Tam Đường Đường Võ Nguyên Giáp Tiếp giáp đường 21/9 - Ngã 3 Tiếp giáp đường Trần Phú 1.700.000 380.000 180.000 - - Đất TM-DV đô thị
1495 Huyện Tam Đường Đường Võ Nguyên Giáp Ngã 3 Tiếp giáp đường Trần Phú - Hết địa phận thị trấn 1.600.000 380.000 180.000 - - Đất TM-DV đô thị
1496 Huyện Tam Đường Đường B1 (Khu TĐC Thác Cạn) Đầu đường - Cuối đường 500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1497 Huyện Tam Đường Phố Nguyễn Đình Thi Đoạn tiếp giáp đường Trường Chinh - Phố Hồ Xuân Hương 530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1498 Huyện Tam Đường Phố Hồ Xuân Hương Đường Nguyễn Chương - Phố Nguyễn Đình Thi 530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1499 Huyện Tam Đường Đường Nguyễn Chương Đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp với đường Thác Tình 530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1500 Huyện Tam Đường Đường Trường Chinh Phố Nguyễn Đình Thi - Phố Nguyễn Thị Sáu 840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Lai Châu: Huyện Sìn Hồ - Các Xã Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá

Bảng giá đất tại huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu, cho các xã Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, và Pa Khoá, loại đất trồng cây hàng năm đã được quy định theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trồng cây hàng năm tại các xã này.

Vị trí 1: 28.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá đất là 28.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh chất lượng đất trồng cây hàng năm tốt nhất. Các xã như Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, và các xã khác trong danh sách đều được áp dụng mức giá này cho những khu vực có điều kiện đất đai ưu việt nhất cho việc trồng cây hàng năm.

Vị trí 2: 25.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất được ấn định là 25.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, có thể do đất ở các khu vực này có điều kiện kém hơn một chút so với vị trí cao nhất. Tuy nhiên, đây vẫn là mức giá cao cho đất trồng cây hàng năm, cho thấy giá trị và tiềm năng sản xuất còn lớn.

Vị trí 3: 20.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 20.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong ba vị trí. Mặc dù là mức giá thấp hơn, nhưng vẫn phản ánh giá trị ổn định của đất trồng cây hàng năm tại các khu vực có điều kiện đất kém hơn hoặc xa hơn so với các khu vực quy hoạch chính.

Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các xã thuộc huyện Sìn Hồ. Việc nắm rõ mức giá giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc sử dụng hoặc đầu tư vào đất trồng cây hàng năm.


Bảng Giá Đất Lai Châu: Huyện Sìn Hồ - Các Xã Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá, Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp

Bảng giá đất tại huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu, cho các xã bao gồm Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá, Tủa Sín Chải, và Pu Sam Cáp, loại đất rừng sản xuất đã được quy định theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất rừng sản xuất tại các xã này.

Vị trí 1: 6.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá đất là 6.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho các khu vực có điều kiện rừng sản xuất tốt nhất. Giá này phản ánh giá trị đất cao hơn do chất lượng đất và tiềm năng sản xuất tốt. Các xã như Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm, và các xã khác trong danh sách đều được áp dụng mức giá này cho các khu vực có tiềm năng rừng sản xuất cao.

Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất rừng sản xuất tại các xã thuộc huyện Sìn Hồ. Việc hiểu rõ mức giá giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp trong việc sử dụng hoặc đầu tư vào đất rừng sản xuất.


Bảng Giá Đất Huyện Tam Đường, Tỉnh Lai Châu: Đường Trần Phú

Bảng giá đất huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu cho đoạn đường Trần Phú, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp đến Ngã 3 Tiếp giáp đường Lương Định Của.

Vị trí 1: 2.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường Trần Phú, nhờ vào vị trí đắc địa gần các khu vực phát triển và các tuyến giao thông chính. Vị trí này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn với tiềm năng sinh lợi cao.

Vị trí 2: 460.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 460.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào sự kết nối tốt với các khu vực quan trọng và tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 3: 310.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 310.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường Trần Phú. Giá thấp hơn có thể do vị trí xa hơn so với các tiện ích chính và khu vực phát triển, nhưng vẫn có khả năng tăng giá khi khu vực lân cận phát triển.

Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đường Trần Phú, huyện Tam Đường. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau là quan trọng cho các kế hoạch đầu tư và phát triển, phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên vị trí và tiện ích.


Bảng Giá Đất Huyện Tam Đường, Tỉnh Lai Châu: Đường Nội Thị (Quốc lộ 4D cũ)

Bảng giá đất của huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu cho đoạn đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ), loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ Cây xăng Thảo Trang đến Tiếp giáp xã Hồ Thầu.

Vị trí 1: 760.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 760.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, như Cây xăng Thảo Trang, làm tăng giá trị của đất tại đây.

Vị trí 2: 230.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 230.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong đoạn đường có tiềm năng phát triển đô thị và tiện ích tốt, gần gũi với các khu vực phát triển.

Vị trí 3: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp hơn có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng quan trọng so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trên đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ), huyện Tam Đường. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ trong việc đầu tư và phát triển bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên vị trí và tiện ích.


Bảng Giá Đất Huyện Tam Đường, Tỉnh Lai Châu: Đường Tác Tình

Bảng giá đất của huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu cho đoạn đường Tác Tình, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp đến hết địa phận nhà máy nước.

Vị trí 1: 810.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 810.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường Tác Tình, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các khu vực trung tâm và tiện ích, cũng như khả năng kết nối tốt với các tuyến giao thông chính.

Vị trí 2: 230.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 230.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, tuy nhiên vẫn có tiềm năng phát triển tốt do sự kết nối với các khu vực chính và mức độ phát triển của khu vực lân cận.

Vị trí 3: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 150.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn so với các tiện ích và khu vực phát triển chính.

Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Tác Tình, huyện Tam Đường. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau là cần thiết cho việc lập kế hoạch đầu tư và phát triển, phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên vị trí và tiện ích.