STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Sìn Hồ | Đường Võ Nguyên Giáp | Ngã tư Bưu điện - Hết địa phận chợ | 1.200.000 | 720.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Sìn Hồ | Đường Võ Nguyên Giáp | Cổng phòng Tài chính - Ngã tư Bưu điện | 1.200.000 | 720.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Sìn Hồ | Phố Trần Hưng Đạo | Đường Võ Nguyên Giáp (Bưu điện huyện) - Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú | 1.200.000 | 720.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Sìn Hồ | Đường Võ Nguyên Giáp | Ranh giới đất nhà ông Hiền-Hòa (giáp chợ) - Hết ranh giới đất nhà bà Lai | 960.000 | 460.000 | 250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Sìn Hồ | Đường Võ Nguyên Giáp | Ranh giới đất nhà ông Hùng-Thim - Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC huyện | 960.000 | 460.000 | 250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Sìn Hồ | Phố Chu Văn An | Đường Võ Nguyên Giáp (Bưu điện huyện) - Tiếp giáp ranh giới trường mầm non | 960.000 | 460.000 | 250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Sìn Hồ | Phố Chu Văn An | Ranh giới đất trường Mầm non - Hết ranh giới đất nhà ông Dũng - Phòng | 740.000 | 380.000 | 250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Sìn Hồ | Phố Vừ A Dính | Đường Võ Nguyên Giáp - Hết ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương | 740.000 | 380.000 | 250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Sìn Hồ | Phố Trần Hưng Đạo | Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú - Đường Lê Lợi (Ngã ba Bệnh viện huyện) | 740.000 | 380.000 | 250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Sìn Hồ | Đường nội thị | Phố Trần Hưng Đạo - Cổng trường PTDT Nội trú huyện | 740.000 | 380.000 | 250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Sìn Hồ | Phố Nguyễn Viết Xuân | Đường Võ Nguyên Giáp - Hết ranh giới đất nhà ông Dính | 400.000 | 250.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Sìn Hồ | Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDTĐC huyện - Hết ranh giới đất nhà ông Từ | 540.000 | 300.000 | 170.000 | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Sìn Hồ | Phố Bế Văn Đàn | Phố Trần Hưng Đạo - Đường Lê Lợi | 590.000 | 320.000 | 180.000 | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Sìn Hồ | Đường nội thị giáp dãy nhà phía Tây chợ | Ranh giới đất nhà ông Võ-Cúc - Hết ranh giới đất nhà ông Dinh - Cấp | 540.000 | 300.000 | 170.000 | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Sìn Hồ | Phố Tôn Thất Tùng | Đường Lê Lợi (Trung tâm Y tế huyện) - Đường Võ Nguyên Giáp (Đối diện chợ cũ) | 540.000 | 300.000 | 170.000 | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Sìn Hồ | Phố Chu Văn An | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Dũng - Phòng - Đường Lê Lợi (Ngã ba sân bóng Tùng Dương) | 740.000 | 360.000 | 230.000 | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Sìn Hồ | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Dũng - Phòng - Hết cổng trường THCS thị trấn | 470.000 | 240.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Sìn Hồ | Đường Lê Lợi | Đường Võ Nguyên Giáp (Ngã ba-Khách sạn Thanh Bình) - Hết cổng Bệnh viện | 940.000 | 620.000 | 340.000 | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Sìn Hồ | Đường Lê Lợi | Tiếp giáp cổng Bệnh viện - Giao với đường Lê Duẩn | 810.000 | 420.000 | 290.000 | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Sìn Hồ | Đường Lê Lợi | Giao với đường Lê Duẩn - Đường Võ Nguyên Giáp | 740.000 | 360.000 | 230.000 | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Sìn Hồ | Phố Vừ A Dính | Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương - Đường Trường Chinh | 560.000 | 310.000 | 170.000 | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Sìn Hồ | Phố Kim Đồng | Đường Võ Nguyên Giáp - Phố Chu Văn An | 540.000 | 300.000 | 170.000 | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Sìn Hồ | Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ - Hết ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi | 480.000 | 240.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Sìn Hồ | Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi - Tỉnh lộ 128 (Nhà văn hóa khu I) | 420.000 | 220.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Sìn Hồ | Phố Bế Văn Đàn | Đường Lê Lợi - Tiếp giáp suối Hoàng Hồ (Đàu cầu Hoàng Hồ) | 480.000 | 230.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Sìn Hồ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Lê Lợi (Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai Phòng nông nghiệp) - Tỉnh lộ 128 (Ngã ba- đường vào xã Tả Phìn) | 400.000 | 220.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Sìn Hồ | Phố Quang Trung | Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Trường Chinh | 340.000 | 180.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Sìn Hồ | Đường nội thị | Ranh giới đất nhà bà Ninh - Khính - Hết ranh giới đất nhà ông Páo | 340.000 | 180.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Sìn Hồ | Đường nội thị | Ranh giới đất Dãy nhà phía sau Thương nghiệp - Hết cổng kho Bạc huyện | 340.000 | 180.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Sìn Hồ | Đường Trường Chinh | Đường Võ Nguyên Giáp (Đi Lai Châu) - Đường Võ Nguyên Giáp (Đi Chăn Nưa) | 320.000 | 180.000 | 120.000 | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Sìn Hồ | Đường nội thị | Đường Lê Lợi - Hết bản Sìn Hồ Vây | 340.000 | 180.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Sìn Hồ | Đường nội thị | Đường Lê Lợi - Tiếp giáp đường nội thị đoạn từ ranh giới đất nhà ông Hiền Hòa (giáp chợ) đến hết ranh giới nhà bà Lai | 940.000 | 620.000 | 340.000 | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Sìn Hồ | Phố Âu Cơ | Đường Trường Chinh - Đường Lê Lợi | 320.000 | 180.000 | 120.000 | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Sìn Hồ | Phố Lạc Long Quân | Đường Trường Chinh - Đường Lê Lợi | 320.000 | 180.000 | 120.000 | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Sìn Hồ | Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn | 202.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
36 | Huyện Sìn Hồ | Đường nội thị | Tiếp giáp đường lên bản Dao - Tiếp giáp đường Trường Chinh | 300.000 | 150.000 | 120.000 | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Sìn Hồ | Đường nội thị | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Hết ranh giới đất nhà ông Vũ Đình Tẩy | 300.000 | 150.000 | 120.000 | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Sìn Hồ | Đường Võ Nguyên Giáp | Ngã tư Bưu điện - Hết địa phận chợ | 840.000 | 500.000 | 210.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
39 | Huyện Sìn Hồ | Đường Võ Nguyên Giáp | Cổng phòng Tài chính - Ngã tư Bưu điện | 840.000 | 500.000 | 210.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
40 | Huyện Sìn Hồ | Phố Trần Hưng Đạo | Đường Võ Nguyên Giáp (Bưu điện huyện) - Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú | 840.000 | 500.000 | 210.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
41 | Huyện Sìn Hồ | Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Hiền - Hòa (Giáp chợ) - Hết ranh giới đất nhà bà Lai | 670.000 | 320.000 | 180.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
42 | Huyện Sìn Hồ | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Hùng - Thim - Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC huyện | 670.000 | 320.000 | 180.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
43 | Huyện Sìn Hồ | Phố Chu Văn An | Đường Võ Nguyên Giáp (Bưu điện huyện) - Tiếp giáp ranh giới trường mầm non | 670.000 | 320.000 | 180.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
44 | Huyện Sìn Hồ | Phố Chu Văn An | Ranh giới đất trường Mầm non - Hết ranh giới đất nhà ông Dũng - Phòng | 520.000 | 270.000 | 180.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
45 | Huyện Sìn Hồ | Phố Vừ A Dính | Đường Võ Nguyên Giáp - Hết ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương | 520.000 | 270.000 | 180.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
46 | Huyện Sìn Hồ | Phố Trần Hưng Đạo | Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú - Đường Lê Lợi (Ngã ba Bệnh viện huyện) | 520.000 | 270.000 | 180.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
47 | Huyện Sìn Hồ | Đường nội thị | Phố Trần Hưng Đạo - Cổng trường PTDT Nội trú huyện | 520.000 | 270.000 | 180.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Sìn Hồ | Phố Nguyễn Viết Xuân | Đường Võ Nguyên Giáp - Hết ranh giới đất nhà ông Dính | 280.000 | 180.000 | 110.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Sìn Hồ | Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDTĐC huyện - Hết ranh giới đất nhà ông Từ | 380.000 | 210.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Sìn Hồ | Phố Lê Duẩn | Phố Trần Hưng Đạo - Đường Lê Lợi | 410.000 | 220.000 | 130.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện Sìn Hồ | Đường nội thị giáp dãy nhà phía Tây chợ | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Võ - Cúc - Hết ranh giới đất nhà ông Dinh - Cấp | 380.000 | 210.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Sìn Hồ | Phố Tôn Thất Tùng | Đường Lê Lợi (Trung tâm Y tế huyện) - Đường Võ Nguyên Giáp (Đối diện chợ cũ) | 380.000 | 210.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Sìn Hồ | Phố Chu Văn An | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Dũng - Phòng - Đường Lê Lợi (Ngã ba sân bóng Tùng Dương) | 520.000 | 250.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Sìn Hồ | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Dũng - Phòng - Hết cổng trường THCS thị trấn | 330.000 | 170.000 | 110.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Sìn Hồ | Đường Lê Lợi | Đường Võ Nguyên Giáp (Ngã ba-Khách sạn Thanh Bình) - Hết cổng Bệnh viện | 660.000 | 430.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Sìn Hồ | Đường Lê Lợi | Tiếp giáp cổng Bệnh viện - Giao với đường Lê Duẩn | 570.000 | 290.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Sìn Hồ | Đường Lê Lợi | Giao với đường Lê Duẩn - Đường Võ Nguyên Giáp | 520.000 | 250.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Sìn Hồ | Phố Vừ A Dính | Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thủy - Xương - Đường Trường Chinh | 390.000 | 220.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Sìn Hồ | Phố Kim Đồng | Đường Võ Nguyên Giáp - Phố Chu Văn An | 380.000 | 210.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Sìn Hồ | Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ - Hết ranh giới đất nhà ông Triều - Sợi | 340.000 | 170.000 | 110.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Sìn Hồ | Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Triều - Sợi - Tỉnh lộ 128 (Nhà văn hóa khu I) | 290.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Sìn Hồ | Phố Lê Duẩn | Đường Lê Lợi - Tiếp giáp suối Hoàng Hồ (Đàu cầu Hoàng Hồ) | 340.000 | 160.000 | 110.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Sìn Hồ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Lê Lợi (Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai Phòng nông nghiệp) - Tỉnh lộ 128 (Ngã ba- đường vào xã Tả Phìn) | 280.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện Sìn Hồ | Phố Quang Trung | Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Trường Chinh | 240.000 | 130.000 | 90.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Sìn Hồ | Đường nội thị | Ranh giới đất nhà bà Ninh - Khính - Hết ranh giới đất nhà ông Páo | 240.000 | 130.000 | 90.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
66 | Huyện Sìn Hồ | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất Dãy nhà phía sau Thương nghiệp - Hết cổng kho Bạc huyện | 240.000 | 130.000 | 90.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Sìn Hồ | Đường Trường Chinh | Đường Võ Nguyên Giáp (Đi Lai Châu) - Đường Võ Nguyên Giáp (Đi Chăn Nưa) | 220.000 | 130.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện Sìn Hồ | Đường nội thị | Đường Lê Lợi - Hết bản Sìn Hồ Vây | 240.000 | 130.000 | 90.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
69 | Huyện Sìn Hồ | Đường nội thị | Đường Lê Lợi - Tiếp giáp đường nội thị đoạn từ ranh giới đất nhà ông Hiền Hòa (giáp chợ) đến hết ranh giới nhà bà Lai | 660.000 | 430.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
70 | Huyện Sìn Hồ | Phố Âu Cơ | Đường Trường Chinh - Đường Lê Lợi | 220.000 | 130.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
71 | Huyện Sìn Hồ | Phố Lạc Long Quân | Đường Trường Chinh - Đường Lê Lợi | 220.000 | 130.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
72 | Huyện Sìn Hồ | Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn | 140.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
73 | Huyện Sìn Hồ | Đường nội thị | Tiếp giáp đường lên bản Dao - Tiếp giáp đường Trường Chinh | 210.000 | 105.000 | 85.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
74 | Huyện Sìn Hồ | Đường nội thị | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Hết ranh giới đất nhà ông Vũ Đình Tẩy | 210.000 | 105.000 | 85.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
75 | Huyện Sìn Hồ | Đường Võ Nguyên Giáp | Ngã tư Bưu điện - Hết địa phận chợ | 600.000 | 360.000 | 150.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
76 | Huyện Sìn Hồ | Đường Võ Nguyên Giáp | Cổng phòng Tài chính - Ngã tư Bưu điện | 600.000 | 360.000 | 150.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
77 | Huyện Sìn Hồ | Phố Trần Hưng Đạo | Đường Võ Nguyên Giáp (Bưu điện huyện) - Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú | 600.000 | 360.000 | 150.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
78 | Huyện Sìn Hồ | Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Hiền - Hòa (Giáp chợ) - Hết ranh giới đất nhà bà Lai | 480.000 | 230.000 | 130.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
79 | Huyện Sìn Hồ | Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Hùng - Thim - Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC huyện | 480.000 | 230.000 | 130.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
80 | Huyện Sìn Hồ | Phố Chu Văn An | Đường Võ Nguyên Giáp (Bưu điện huyện) - Tiếp giáp ranh giới trường mầm non | 480.000 | 230.000 | 130.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
81 | Huyện Sìn Hồ | Phố Chu Văn An | Ranh giới đất trường Mầm non - Hết ranh giới đất nhà ông Dũng - Phòng | 370.000 | 190.000 | 130.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
82 | Huyện Sìn Hồ | Phố Vừ A Dính | Đường Võ Nguyên Giáp - Hết ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương | 370.000 | 190.000 | 130.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
83 | Huyện Sìn Hồ | Phố Trần Hưng Đạo | Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú - Đường Lê Lợi (Ngã ba Bệnh viện huyện) | 370.000 | 190.000 | 130.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
84 | Huyện Sìn Hồ | Đường nội thị | Phố Trần Hưng Đạo - Cổng trường PTDT Nội trú huyện | 370.000 | 190.000 | 130.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
85 | Huyện Sìn Hồ | Phố Nguyễn Viết Xuân | Đường Võ Nguyên Giáp - Hết ranh giới đất nhà ông Dính | 200.000 | 130.000 | 80.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
86 | Huyện Sìn Hồ | Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDTĐC huyện - Hết ranh giới đất nhà ông Từ | 270.000 | 150.000 | 90.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
87 | Huyện Sìn Hồ | Phố Lê Duẩn | Phố Trần Hưng Đạo - Đường Lê Lợi | 300.000 | 160.000 | 90.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
88 | Huyện Sìn Hồ | Đường nội thị giáp dãy nhà phía Tây chợ | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Võ - Cúc - Hết ranh giới đất nhà ông Dinh - Cấp | 270.000 | 150.000 | 90.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
89 | Huyện Sìn Hồ | Phố Tôn Thất Tùng | Đường Lê Lợi (Trung tâm Y tế huyện) - Đường Võ Nguyên Giáp (Đối diện chợ cũ) | 270.000 | 150.000 | 90.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
90 | Huyện Sìn Hồ | Phố Chu Văn An | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Dũng - Phòng - Đường Lê Lợi (Ngã ba sân bóng Tùng Dương) | 370.000 | 180.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
91 | Huyện Sìn Hồ | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Dũng - Phòng - Hết cổng trường THCS thị trấn | 240.000 | 120.000 | 80.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
92 | Huyện Sìn Hồ | Đường Lê Lợi | Đường Võ Nguyên Giáp (Ngã ba-Khách sạn Thanh Bình) - Hết cổng Bệnh viện | 470.000 | 310.000 | 170.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
93 | Huyện Sìn Hồ | Đường Lê Lợi | Tiếp giáp cổng Bệnh viện - Giao với đường Lê Duẩn | 410.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
94 | Huyện Sìn Hồ | Đường Lê Lợi | Giao với đường Lê Duẩn - Đường Võ Nguyên Giáp | 370.000 | 180.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
95 | Huyện Sìn Hồ | Phố Vừ A Dính | Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thủy - Xương - Đường Trường Chinh | 280.000 | 160.000 | 90.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
96 | Huyện Sìn Hồ | Phố Kim Đồng | Đường Võ Nguyên Giáp - Phố Chu Văn An | 270.000 | 150.000 | 90.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
97 | Huyện Sìn Hồ | Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ - Hết ranh giới đất nhà ông Triều - Sợi | 240.000 | 120.000 | 80.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
98 | Huyện Sìn Hồ | Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Triều - Sợi - Tỉnh lộ 128 (Nhà văn hóa khu I) | 210.000 | 110.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
99 | Huyện Sìn Hồ | Phố Lê Duẩn | Đường Lê Lợi - Tiếp giáp suối Hoàng Hồ (Đàu cầu Hoàng Hồ) | 240.000 | 120.000 | 80.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
100 | Huyện Sìn Hồ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Lê Lợi (Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai Phòng nông nghiệp) - Tỉnh lộ 128 (Ngã ba- đường vào xã Tả Phìn) | 200.000 | 110.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Sìn Hồ, Tỉnh Lai Châu: Đoạn Đường Võ Nguyên Giáp
Bảng giá đất của huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu cho đoạn đường Võ Nguyên Giáp, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Võ Nguyên Giáp có mức giá 1.200.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các trung tâm thương mại, tiện ích công cộng, và giao thông thuận tiện, góp phần làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực thuận tiện, vị trí này không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh việc khu vực có thể xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Võ Nguyên Giáp, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Sìn Hồ, Tỉnh Lai Châu: Phố Trần Hưng Đạo
Bảng giá đất của huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu cho phố Trần Hưng Đạo, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ Đường Võ Nguyên Giáp (Bưu điện huyện) đến Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các cơ sở hành chính quan trọng và trường học, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 720.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt và tiếp cận dễ dàng với các tiện ích đô thị.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí không thuận lợi bằng các vị trí còn lại hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại phố Trần Hưng Đạo, huyện Sìn Hồ. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đầu tư và phát triển bất động sản, phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên vị trí và tiện ích.
Bảng Giá Đất Huyện Sìn Hồ, Tỉnh Lai Châu: Phố Chu Văn An
Bảng giá đất của huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu cho phố Chu Văn An, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 960.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 960.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng hoặc cơ sở hạ tầng chính, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 460.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 460.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực thuận tiện và có tiềm năng phát triển, giá trị đất tại vị trí này không cao như ở vị trí 1.
Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng không phát triển bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại phố Chu Văn An, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Sìn Hồ, Tỉnh Lai Châu: Phố Vừ A Dính
Bảng giá đất của huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu cho phố Vừ A Dính, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ Đường Võ Nguyên Giáp đến hết ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương.
Vị trí 1: 740.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 740.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích đô thị và cơ sở hạ tầng quan trọng, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 380.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 380.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt và gần các tiện ích đô thị.
Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí không thuận lợi bằng các vị trí còn lại hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại phố Vừ A Dính, huyện Sìn Hồ. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đầu tư và phát triển bất động sản, phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên vị trí và tiện ích.
Bảng Giá Đất Huyện Sìn Hồ, Tỉnh Lai Châu: Đoạn Đường Nội Thị
Bảng giá đất của huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu cho đoạn đường nội thị, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 740.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nội thị có mức giá 740.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận tiện, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 380.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 380.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực thuận tiện, vị trí này không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 250.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh việc khu vực có thể xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường nội thị huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.