STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1101 | Huyện Phong Thổ | (Cuối đường 28m - Km1) - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
1102 | Huyện Phong Thổ | Lô số 1 - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1103 | Huyện Phong Thổ | Lô số 2 - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1104 | Huyện Phong Thổ | Lô số 3 - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1105 | Huyện Phong Thổ | Lô số 4 - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1106 | Huyện Phong Thổ | Khu vực Pô Tô xã Huổi Luông - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 390.000 | 270.000 | 200.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
1107 | Huyện Phong Thổ | Khu M5, M6, M7 - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 820.000 | 820.000 | 820.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
1108 | Huyện Phong Thổ | Khu 23 hộ dân TĐC - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 1.140.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1109 | Huyện Phong Thổ | Đường Thanh Niên | Giáp đường Võ Nguyên Giáp - Đầu cầu Pa So | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1110 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 4D | Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó) - Km6 + 900 (Hết địa phận thị trấn Phong Thổ) | 700.000 | 750.000 | 208.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1111 | Huyện Phong Thổ | Đường Điện Biên Phủ | Đoạn từ Km0 - Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1112 | Huyện Phong Thổ | Đường Điện Biên Phủ | Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) - Km1+600 | 1.400.000 | 910.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1113 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 4D | từ Km1+600 - Km2+400 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) | 1.300.000 | 770.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1114 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 4D | Km2+400 - Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó) | 700.000 | 460.000 | 280.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1115 | Huyện Phong Thổ | Đường vào thôn Thẩm Bú | Đấu nối Quốc lộ 4D - Đấu nối Quốc lộ 100 | 130.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1116 | Huyện Phong Thổ | Đường Võ Nguyên Giáp | Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ) - Cầu sang khu TĐC Huổi Luông | 770.000 | 360.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1117 | Huyện Phong Thổ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông - Cầu Pa So | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1118 | Huyện Phong Thổ | Đường Điện Biên Phủ | Từ cầu Pa So - Km 20+200 (Nhà máy nước) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1119 | Huyện Phong Thổ | Đường Điện Biên Phủ | Từ Km 20+200 - Km21 (Hết bệnh viện) | 1.400.000 | 910.000 | 370.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1120 | Huyện Phong Thổ | Đường Điện Biên Phủ | từ Km21 - Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) | 840.000 | 360.000 | 180.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1121 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 12 | Km21+300 - Km25+500 (Hết địa phận Thị trấn Phong Thổ) | 420.000 | 270.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1122 | Huyện Phong Thổ | Phố Bế Văn Đàn - Khu dân cư phía Nam | Đường Điện Biên Phủ - Đường Điện Biên Phủ | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1123 | Huyện Phong Thổ | Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam | Đường Điện Biên Phủ - Phố Nguyễn Chương | 1.100 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1124 | Huyện Phong Thổ | Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam | Phố Nguyễn Chương - Hết Ngân hàng chính sách | 1.100 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1125 | Huyện Phong Thổ | Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam | Đường Điện Biên Phủ - Phố Võ Thị Sáu | 1.100 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1126 | Huyện Phong Thổ | Phố Nguyễn Chương - Khu dân cư phía Nam | Đường Điện Biên Phủ - Đường Chu Văn An | 1.100 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1127 | Huyện Phong Thổ | Phố Võ Thị Sáu - Khu dân cư phía Nam | Trung tâm chính trị - Ngân hàng chính sách | 1.100 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1128 | Huyện Phong Thổ | Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam | Phố Võ Thị Sáu - Phố Vừ A Dính | 910.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1129 | Huyện Phong Thổ | Phố Vừ A Dính - Khu dân cư phía Nam | Phố Võ Thị Sáu - Đường Chu Văn An | 770.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1130 | Huyện Phong Thổ | Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam | Đầu đường - Cuối đường | 770.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1131 | Huyện Phong Thổ | Phố Nguyễn Văn Trỗi - Khu dân cư phía Bắc | Đầu đường - Cuối đường | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1132 | Huyện Phong Thổ | Phố Tô Vĩnh Diện - Khu dân cư phía Bắc | Đầu đường Đường Võ Nguyên Giáp - Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp | 1.100 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1133 | Huyện Phong Thổ | Phố Trần Can - Khu dân cư phía Bắc | Đầu đường Đường Võ Nguyên Giáp - Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp | 1.100 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1134 | Huyện Phong Thổ | Phố Phan Đình Giót - Khu dân cư phía Bắc | Phố Trần Can - Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp (giáp cầu Hòa Bình) | 1.100 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1135 | Huyện Phong Thổ | Đường Thanh Niên - Khu dân cư phía Bắc | Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp (giáp cầu Hòa Bình) - Cầu Pa So | 1.100 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1136 | Huyện Phong Thổ | Đường Võ Nguyên Giáp - Khu dân cư phía Bắc | Cầu Pa So - Cầu Hòa Bình | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1137 | Huyện Phong Thổ | Phố Nguyễn Viết Xuân - Khu dân cư phía Bắc | Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Võ Nguyên Giáp | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1138 | Huyện Phong Thổ | Phố Tôn Thất Tùng - Khu dân cư phía Bắc | Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Võ Nguyên Giáp | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1139 | Huyện Phong Thổ | Đường Nguyễn Chí Thanh - Khu dân cư phía Bắc | Tiếp giáp QL12 (huyện đội) - Tiếp giáp QL12 (Công an huyện) | 770.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1140 | Huyện Phong Thổ | Các tuyến còn lại thôn Đoàn Kết - Khu dân cư phía Bắc | 180.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1141 | Huyện Phong Thổ | Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn - Khu dân cư phía Bắc | 70.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1142 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 12 (đường 28m) - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 1.280.000 | 850.000 | - | - | - | Đất TM-DV | |
1143 | Huyện Phong Thổ | Đường B5, B5 kéo dài - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 620.000 | 620.000 | 620.000 | - | - | Đất TM-DV | |
1144 | Huyện Phong Thổ | Đường 13,5m - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 620.000 | 620.000 | 620.000 | - | - | Đất TM-DV | |
1145 | Huyện Phong Thổ | Đường tuần tra - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 490.000 | 490.000 | 490.000 | - | - | Đất TM-DV | |
1146 | Huyện Phong Thổ | Khu TM1, TM2, TM3, TM4 - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 490.000 | 490.000 | 490.000 | - | - | Đất TM-DV | |
1147 | Huyện Phong Thổ | Đường Thanh Niên | Giáp đường Võ Nguyên Giáp - Đầu cầu Pa So | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
1148 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 4D | Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó) - Km6 + 900 (Hết địa phận thị trấn Phong Thổ) | 490.000 | 315.000 | 195.000 | - | - | Đất TM-DV |
1149 | Huyện Phong Thổ | Đường Điện Biên Phủ | Đoạn từ Km0 - Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1150 | Huyện Phong Thổ | Đường Điện Biên Phủ | Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) - Km1+600 | 1.000.000 | 650.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1151 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 4D | từ Km1+600 - Km2+400 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) | 900.000 | 550.000 | 400.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1152 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 4D | Km2+400 - Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó) | 500.000 | 330.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1153 | Huyện Phong Thổ | Đường vào thôn Thẩm Bú | Đấu nối Quốc lộ 4D - Đấu nối Quốc lộ 100 | 100.000 | 60.000 | 50.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1154 | Huyện Phong Thổ | Đường Võ Nguyên Giáp | Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ) - Cầu sang khu TĐC Huổi Luông | 550.000 | 260.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1155 | Huyện Phong Thổ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông - Cầu Pa So | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1156 | Huyện Phong Thổ | Đường Điện Biên Phủ | Từ cầu Pa So - Km 20+200 (Nhà máy nước) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1157 | Huyện Phong Thổ | Đường Điện Biên Phủ | Từ Km 20+200 - Km21 (Hết bệnh viện) | 1.000.000 | 650.000 | 270.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1158 | Huyện Phong Thổ | Đường Điện Biên Phủ | từ Km21 - Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) | 600.000 | 260.000 | 130.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1159 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 12 | Km21+300 - Km25+500 (Hết địa phận Thị trấn Phong Thổ) | 300.000 | 190.000 | 150.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1160 | Huyện Phong Thổ | Phố Bế Văn Đàn - Khu dân cư phía Nam | Đường Điện Biên Phủ - Đường Điện Biên Phủ | 800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1161 | Huyện Phong Thổ | Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam | Đường Điện Biên Phủ - Phố Nguyễn Chương | 800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1162 | Huyện Phong Thổ | Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam | Phố Nguyễn Chương - Hết Ngân hàng chính sách | 800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1163 | Huyện Phong Thổ | Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam | Đường Điện Biên Phủ - Phố Võ Thị Sáu | 800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1164 | Huyện Phong Thổ | Phố Nguyễn Chương - Khu dân cư phía Nam | Đường Điện Biên Phủ - Đường Chu Văn An | 800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1165 | Huyện Phong Thổ | Phố Võ Thị Sáu - Khu dân cư phía Nam | Trung tâm chính trị - Ngân hàng chính sách | 800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1166 | Huyện Phong Thổ | Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam | Phố Võ Thị Sáu - Phố Vừ A Dính | 650.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1167 | Huyện Phong Thổ | Phố Vừ A Dính - Khu dân cư phía Nam | Phố Võ Thị Sáu - Đường Chu Văn An | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1168 | Huyện Phong Thổ | Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam | Đầu đường - Cuối đường | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1169 | Huyện Phong Thổ | Phố Nguyễn Văn Trỗi - Khu dân cư phía Bắc | Đầu đường - Cuối đường | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1170 | Huyện Phong Thổ | Phố Tô Vĩnh Diện - Khu dân cư phía Bắc | Đầu đường Đường Võ Nguyên Giáp - Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1171 | Huyện Phong Thổ | Phố Trần Can - Khu dân cư phía Bắc | Đầu đường Đường Võ Nguyên Giáp - Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1172 | Huyện Phong Thổ | Phố Phan Đình Giót - Khu dân cư phía Bắc | Phố Trần Can - Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp (giáp cầu Hòa Bình) | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1173 | Huyện Phong Thổ | Đường Thanh Niên - Khu dân cư phía Bắc | Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp (giáp cầu Hòa Bình) - Cầu Pa So | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1174 | Huyện Phong Thổ | Đường Võ Nguyên Giáp - Khu dân cư phía Bắc | Cầu Pa So - Cầu Hòa Bình | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1175 | Huyện Phong Thổ | Phố Nguyễn Viết Xuân - Khu dân cư phía Bắc | Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Võ Nguyên Giáp | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1176 | Huyện Phong Thổ | Phố Tôn Thất Tùng - Khu dân cư phía Bắc | Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Võ Nguyên Giáp | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1177 | Huyện Phong Thổ | Đường Nguyễn Chí Thanh - Khu dân cư phía Bắc | Tiếp giáp QL12 (huyện đội) - Tiếp giáp QL12 (Công an huyện) | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1178 | Huyện Phong Thổ | Các tuyến còn lại thôn Đoàn Kết - Khu dân cư phía Bắc | 130.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
1179 | Huyện Phong Thổ | Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn - Khu dân cư phía Bắc | 50.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
1180 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 12 (đường 28m) - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 1.070.000 | 710.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
1181 | Huyện Phong Thổ | Đường B5, B5 kéo dài - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 520.000 | 520.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
1182 | Huyện Phong Thổ | Đường 13,5m - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 310.000 | 310.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
1183 | Huyện Phong Thổ | Đường tuần tra - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 410.000 | 410.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
1184 | Huyện Phong Thổ | Khu TM1, TM2, TM3, TM4 - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 410.000 | 410.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
1185 | Huyện Phong Thổ | Đường Thanh Niên | Giáp đường Võ Nguyên Giáp - Đầu cầu Pa So | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1186 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 4D | Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó) - Km6 + 900 (Hết địa phận thị trấn Phong Thổ) | 350.000 | 225.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1187 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 1 - Xã Mường So | 560.000 | 340.000 | 220.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1188 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 1 - Các xã: Khổng Lào, Bản Lang, Hoang Thèn, Ma Li Pho | 370.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1189 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 1 - Các xã: Nậm Xe, Dào San, Lản Nhì Thàng, Huổi Luông | 330.000 | 180.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1190 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 1 - Các xã: Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ | 280.000 | 160.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1191 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 2 - Xã Mường So | 260.000 | 170.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1192 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 2 - Các xã: Khổng Lào, Bản Lang, Hoang Thèn, Ma Li Pho | 220.000 | 160.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1193 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 2 - Các xã: Nậm Xe, Dào San, Lản Nhì Thàng, Huổi Luông | 210.000 | 130.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1194 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 2 - Các xã: Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ | 140.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1195 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 3 - Xã Mường So | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1196 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 3 - Các xã: Khổng Lào, Bản Lang, Hoang Thèn, Ma Li Pho | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1197 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 3 - Các xã: Nậm Xe, Dào San, Lản Nhì Thàng, Huổi Luông | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1198 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 3 - Các xã: Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1199 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 1 - Xã Mường So | 390.000 | 240.000 | 150.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1200 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 1 - Các xã: Khổng Lào, Bản Lang, Hoang Thèn, Ma Li Pho | 260.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Phong Thổ, Tỉnh Lai Châu: Khu Kinh Tế Cửa Khẩu Ma Lù Thàng, Cuối Đường 28m - Km1, Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất tại huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu cho khu vực Khu Kinh Tế Cửa Khẩu Ma Lù Thàng, đoạn cuối đường 28m - Km1 thuộc loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1, thuộc đoạn cuối đường 28m - Km1 trong khu vực Khu Kinh Tế Cửa Khẩu Ma Lù Thàng, có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại vị trí này. Với vị trí thuận lợi trong khu kinh tế cửa khẩu, đây là khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 cho đất ở đô thị trong khu vực Khu Kinh Tế Cửa Khẩu Ma Lù Thàng là 480.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy sự ổn định về giá trị của đất tại vị trí này, với mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo khả năng đầu tư hiệu quả. Khu vực này cũng nằm trong khu kinh tế phát triển, tuy nhiên với mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 360.000 VNĐ/m² cho đất ở đô thị tại khu vực Khu Kinh Tế Cửa Khẩu Ma Lù Thàng. Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất giảm so với các vị trí khác. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng đầu tư, đặc biệt là với sự phát triển của khu kinh tế cửa khẩu.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Khu Kinh Tế Cửa Khẩu Ma Lù Thàng, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Phong Thổ, Lai Châu: Lô Số 1 - Khu Kinh Tế Cửa Khẩu Ma Lù Thàng
Bảng giá đất tại huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu, cho Lô Số 1 thuộc Khu Kinh Tế Cửa Khẩu Ma Lù Thàng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 2.100.000 VNĐ/m²
Tại Lô Số 1, thuộc Khu Kinh Tế Cửa Khẩu Ma Lù Thàng, mức giá đất ở đô thị được xác định là 2.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị cực kỳ cao tại khu vực này. Mức giá này cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực, có thể do sự ưu tiên phát triển hạ tầng, vị trí thuận lợi hoặc các yếu tố kinh tế đặc biệt.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại Lô Số 1, Khu Kinh Tế Cửa Khẩu Ma Lù Thàng, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí cụ thể là cần thiết để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Phong Thổ, Lai Châu: Lô Số 2 - Khu Kinh Tế Cửa Khẩu Ma Lù Thàng
Bảng giá đất tại huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu, cho Lô Số 2 thuộc Khu Kinh Tế Cửa Khẩu Ma Lù Thàng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²
Tại Lô Số 2, thuộc Khu Kinh Tế Cửa Khẩu Ma Lù Thàng, mức giá đất ở đô thị được xác định là 1.400.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với Lô Số 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị đất ở đô thị cao. Mức giá này cho thấy khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt, với sự cân nhắc về hạ tầng và vị trí có ảnh hưởng đến giá trị đất.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại Lô Số 2, Khu Kinh Tế Cửa Khẩu Ma Lù Thàng, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí này giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Phong Thổ, Lai Châu: Lô Số 3 - Khu Kinh Tế Cửa Khẩu Ma Lù Thàng
Bảng giá đất tại huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu, cho Lô Số 3 thuộc Khu Kinh Tế Cửa Khẩu Ma Lù Thàng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Tại Lô Số 3, thuộc Khu Kinh Tế Cửa Khẩu Ma Lù Thàng, mức giá đất ở đô thị được xác định là 1.100.000 VNĐ/m². Mức giá này là mức thấp hơn so với Lô Số 1 và Lô Số 2. Tuy nhiên, giá trị này vẫn phản ánh tiềm năng phát triển cao của khu vực, với các yếu tố như vị trí gần khu kinh tế và cơ sở hạ tầng có thể ảnh hưởng đến giá trị đất.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại Lô Số 3, Khu Kinh Tế Cửa Khẩu Ma Lù Thàng, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu. Việc hiểu rõ mức giá tại vị trí này giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Phong Thổ, Lai Châu: Lô Số 4 - Khu Kinh Tế Cửa Khẩu Ma Lù Thàng
Bảng giá đất tại huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu, cho Lô Số 4 thuộc Khu Kinh Tế Cửa Khẩu Ma Lù Thàng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Tại Lô Số 4, thuộc Khu Kinh Tế Cửa Khẩu Ma Lù Thàng, giá đất ở đô thị được quy định là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với các lô đất khác trong cùng khu vực, cho thấy Lô Số 4 có thể gặp một số yếu tố làm giảm giá trị so với các lô đất gần đó. Tuy nhiên, mức giá này vẫn cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển đáng kể.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại Lô Số 4, Khu Kinh Tế Cửa Khẩu Ma Lù Thàng, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu. Việc hiểu rõ mức giá tại vị trí này giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.