Bảng giá đất Thành Phố Lai Châu Lai Châu

Giá đất cao nhất tại Thành Phố Lai Châu là: 6.300.000
Giá đất thấp nhất tại Thành Phố Lai Châu là: 1.000
Giá đất trung bình tại Thành Phố Lai Châu là: 1.081.992
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Lai Châu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Thành Phố Lai Châu Phố Trần Quốc Toản - KHU DÂN CƯ SỐ 2C Tiếp giáp phố Thành Công - Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
702 Thành Phố Lai Châu Phố Nguyễn Tri Phương - KHU DÂN CƯ SỐ 2C Tiếp giáp đường 5C - Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
703 Thành Phố Lai Châu Đường Hoàng Văn Thái - KHU DÂN CƯ SỐ 2 (ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG) Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ - Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp 1.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
704 Thành Phố Lai Châu Phố Nguyễn Thái Học - KHU DÂN CƯ SỐ 2 (ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG) Tiếp giáp trục N-01 - Tiếp giáp trục N-04 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
705 Thành Phố Lai Châu Phố Kim Đồng - KHU DÂN CƯ SỐ 2 (ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG) Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp - Tiếp giáp trục N-04 750.000 320.000 230.000 - - Đất SX-KD đô thị
706 Thành Phố Lai Châu Đường N-04 - KHU DÂN CƯ SỐ 2 (ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG) Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái - Tiếp giáp phố Kim Đồng 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
707 Thành Phố Lai Châu Đường Hoàng Văn Thái - KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi - Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
708 Thành Phố Lai Châu Đường Trần Quý Cáp - KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái - Tiếp giáp phố Hoàng Diệu 1.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
709 Thành Phố Lai Châu Phố Hoàng Diệu - KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi - Tiếp giáp đường 5C 1.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
710 Thành Phố Lai Châu Đường 28-06 - KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái - Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ 1.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
711 Thành Phố Lai Châu Đường T1 - KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI Tiếp giáp đường 28-06 - Tiếp giáp phố Thành Công 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
712 Thành Phố Lai Châu Phố Nguyễn Vũ Tráng - KHU LIÊN HỢP THỂ THAO (KHU DÂN CƯ SỐ 2 MỞ RỘNG) Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh - Tiếp giáp phố Lê Lai 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
713 Thành Phố Lai Châu Phố Lê Lai - KHU LIÊN HỢP THỂ THAO (KHU DÂN CƯ SỐ 2 MỞ RỘNG) Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi - Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
714 Thành Phố Lai Châu Đường N4 (11,5m) - KHU LIÊN HỢP THỂ THAO (KHU DÂN CƯ SỐ 2 MỞ RỘNG) Tiếp giáp phố Nguyễn Vũ Tráng - Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Hiền 650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
715 Thành Phố Lai Châu Phố Nguyễn Văn Hiền - KHU LIÊN HỢP THỂ THAO (KHU DÂN CƯ SỐ 2 MỞ RỘNG) Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh - Tiếp giáp phố Nguyễn Vũ Tráng 650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
716 Thành Phố Lai Châu Phố Hồ Xuân Hương - KHU LIÊN HỢP THỂ THAO (KHU DÂN CƯ SỐ 2 MỞ RỘNG) Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ - Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
717 Thành Phố Lai Châu Phố Hồ Xuân Hương - KHU LIÊN HỢP THỂ THAO (KHU DÂN CƯ SỐ 2 MỞ RỘNG) Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh - Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc 700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
718 Thành Phố Lai Châu Phố Xuân Diệu - KHU LIÊN HỢP THỂ THAO (KHU DÂN CƯ SỐ 2 MỞ RỘNG) Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ - Tiếp giáp phố Lê Lai 650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
719 Thành Phố Lai Châu Phố Nam Cao - KHU LIÊN HỢP THỂ THAO (KHU DÂN CƯ SỐ 2 MỞ RỘNG) Tiếp giáp phố Đoàn Thị Điểm - Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh 650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
720 Thành Phố Lai Châu Phố Cao Bá Quát (Đường T1 - 13,5m) - KHU LIÊN HỢP THỂ THAO (KHU DÂN CƯ SỐ 2 MỞ RỘNG) Tiếp giáp phố Tản Đà - Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
721 Thành Phố Lai Châu Phố Đoàn Thị Điểm - KHU LIÊN HỢP THỂ THAO (KHU DÂN CƯ SỐ 2 MỞ RỘNG) Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương - Tiếp giáp phố Cao Bá Quát 650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
722 Thành Phố Lai Châu Phố Tản Đà - KHU LIÊN HỢP THỂ THAO (KHU DÂN CƯ SỐ 2 MỞ RỘNG) Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc - Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương 550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
723 Thành Phố Lai Châu Đường Trần Quốc Mạnh - KHU LIÊN HỢP THỂ THAO (KHU DÂN CƯ SỐ 2 MỞ RỘNG) Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi - Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
724 Thành Phố Lai Châu Đường Trần Quốc Mạnh - KHU LIÊN HỢP THỂ THAO (KHU DÂN CƯ SỐ 2 MỞ RỘNG) Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương - Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
725 Thành Phố Lai Châu Đường Lò Văn Hặc - KHU LIÊN HỢP THỂ THAO (KHU DÂN CƯ SỐ 2 MỞ RỘNG) Tiếp giáp đường điện Biên Phủ - Tiếp giáp đường T03 (KDC số 2) 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
726 Thành Phố Lai Châu Đường vào nhà máy chè Tam Đường - KHU NHÀ MÁY CHÈ TAM ĐƯỜNG Tiếp giáp đường Lê Duẩn - Tiếp giáp cổng nhà máy chè 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD đô thị
727 Thành Phố Lai Châu Ngõ 076 (Đường lên đền Lê Lợi), đường Trần Hưng Đạo - KHU NHÀ MÁY CHÈ TAM ĐƯỜNG Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo - Hết địa phận nhà ông Bùi Đức Thiện 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD đô thị
728 Thành Phố Lai Châu Đường nhánh từ đền Lê Lợi đến bản Thành Lập phường Đoàn Kết - KHU NHÀ MÁY CHÈ TAM ĐƯỜNG 300.000 160.000 130.000 - - Đất SX-KD đô thị
729 Thành Phố Lai Châu Ngõ 368 đường Trần Hưng Đạo - KHU NHÀ MÁY GẠCH TUYNEL (CŨ) Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại lý YAMAHA) - Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (Cũ) 360.000 190.000 130.000 - - Đất SX-KD đô thị
730 Thành Phố Lai Châu Ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo - KHU NHÀ MÁY GẠCH TUYNEL (CŨ) Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo - Nhà máy gạch Tuynel cũ 360.000 190.000 130.000 - - Đất SX-KD đô thị
731 Thành Phố Lai Châu Đường ngách bám ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo - KHU NHÀ MÁY GẠCH TUYNEL (CŨ) 350.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
732 Thành Phố Lai Châu Ngõ 237 đườngTrần Hưng Đạo - KHU NHÀ MÁY GẠCH TUYNEL (CŨ) Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo - Sân vận động 450.000 230.000 170.000 - - Đất SX-KD đô thị
733 Thành Phố Lai Châu Phố Chiêu Tấn - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường 19-8 - Hết ranh giới đất Sân vận động 1.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
734 Thành Phố Lai Châu Phố Chiêu Tấn (Kéo dài) - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo - Tiếp giáp ranh giới Sân vận động 1.100.000 460.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
735 Thành Phố Lai Châu Đường Vừ A Dính - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo - Tiếp giáp phố Chiêu Tấn 1.300.000 420.000 270.000 - - Đất SX-KD đô thị
736 Thành Phố Lai Châu Đường nhánh - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp phố Chiêu Tấn - Tiếp giáp phố Chiêu Tấn kéo dài 450.000 230.000 170.000 - - Đất SX-KD đô thị
737 Thành Phố Lai Châu Phố Nguyễn Thiện Thuật - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp phố Chiêu Tấn - Tiếp giáp phố Trần Cao Vân 750.000 270.000 170.000 - - Đất SX-KD đô thị
738 Thành Phố Lai Châu Phố Phan Đình Phùng - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng - Tiếp giáp phố Lê Văn Thiêm 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
739 Thành Phố Lai Châu Phố Lê Văn Thiêm - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường Chu Văn An - Tiếp giáp phố Nguyễn Thiện Thuật 750.000 270.000 170.000 - - Đất SX-KD đô thị
740 Thành Phố Lai Châu Phố Trần Cao Vân - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng - Tiếp giáp đường D4 750.000 270.000 170.000 - - Đất SX-KD đô thị
741 Thành Phố Lai Châu Đường Chu Văn An - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường Ngô Quyền - Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng 650.000 330.000 130.000 - - Đất SX-KD đô thị
742 Thành Phố Lai Châu Đường Chu Văn An - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng - Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
743 Thành Phố Lai Châu Phố Lương Văn Can - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường Chu Văn An - Tiếp giáp đường Ngô Quyền 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
744 Thành Phố Lai Châu Đường Ngô Quyền - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp phố Chiêu Tấn - Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
745 Thành Phố Lai Châu Đường Ngô Quyền - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng - Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
746 Thành Phố Lai Châu Đường Huỳnh Thúc Kháng - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường 19-8 - Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo 1.000.000 460.000 - - - Đất SX-KD đô thị
747 Thành Phố Lai Châu Phố Hoàng Công Chất (13m) - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường Ngô Quyền - Tiếp giáp phố Nguyễn Cao 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
748 Thành Phố Lai Châu Phố Dương Quảng Hàm - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường Chu Văn An - Tiếp giáp đường Ngô Quyền 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
749 Thành Phố Lai Châu Phố Nguyễn Bá Ngọc - KHU DÂN CƯ SỐ 5 Tiếp giáp đường Chu Văn An - Tiếp giáp đường Ngô Quyền 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
750 Thành Phố Lai Châu Đường Hồ Tùng Mậu - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường 19-8 - Tiếp giáp đường Trần Phú 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
751 Thành Phố Lai Châu Phố Nguyễn Thiếp (D5 - 13m) - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường Hồ Tùng Mậu - Tiếp giáp phố Hoàng Công Chất 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
752 Thành Phố Lai Châu Phố Đào Nhuận - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp phố Bạch Đằng - Tiếp giáp phố Dương Quảng Hàm 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
753 Thành Phố Lai Châu Phố Bạch Đằng (Đường số 10 - 13m) - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường Ngô Quyền - Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
754 Thành Phố Lai Châu Đường N13 (13m) - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường 19-8 - Tiếp giáp đường Chu Văn An 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
755 Thành Phố Lai Châu Phố Nguyễn Cao - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu - Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng 650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
756 Thành Phố Lai Châu Phố Trương Định - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp phố Nguyễn Cao - Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu 650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
757 Thành Phố Lai Châu Phố Lê Đại Hành (13m) - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh - Tiếp giáp Phố Bạch Đằng 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
758 Thành Phố Lai Châu Đường Trần Quang Diệu - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh - Tiếp giáp phố Nguyễn Cao 650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
759 Thành Phố Lai Châu Phố Nậm Na - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp Phố Mường Than - Tiếp giáp đường N16 650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
760 Thành Phố Lai Châu Đường D13 (13m) - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường số 11 - Tiếp giáp đường số D13A 650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
761 Thành Phố Lai Châu Đường D13A (13m) - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp phố Mường Than - Tiếp giáp đường số 11 650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
762 Thành Phố Lai Châu Phố Mường Than - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường 19-8 - Tiếp giáp đường D13A 650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
763 Thành Phố Lai Châu Đường N16 (13m) - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường 19-8 - Tiếp giáp đường D13 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
764 Thành Phố Lai Châu Đường tránh ngập - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn - Tiếp giáp đường 19-8 320.000 190.000 130.000 - - Đất SX-KD đô thị
765 Thành Phố Lai Châu Đường nhánh (Cạnh đường 19-8, tổ 8, phường Đoàn Kết) - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp nhà ông Đinh Tây Lâm - Tiếp giáp nhà ông bà Kinh Thống 550.000 270.000 130.000 - - Đất SX-KD đô thị
766 Thành Phố Lai Châu Đường nhánh sau Sân vận động - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Từ trường Mầm non Hoa Sen - Tiếp giáp trường THPT chuyên Lê Quý Đôn 450.000 250.000 180.000 - - Đất SX-KD đô thị
767 Thành Phố Lai Châu Ngõ 224 đường Trần Phú - KHU AO CÁ BÁC HỒ Tiếp giáp đường Trần Phú - Cuối đường 450.000 230.000 170.000 - - Đất SX-KD đô thị
768 Thành Phố Lai Châu Đường nhánh bám Ao cá Bác Hồ thuộc phường Tân Phong - KHU AO CÁ BÁC HỒ Tiếp giáp đường Trần Phú - Tiếp giáp ngõ 224 đường Trần Phú 450.000 230.000 170.000 - - Đất SX-KD đô thị
769 Thành Phố Lai Châu Phố Chu Huy Mân - KHU DÂN CƯ SỐ 5 (SAU KHO BẠC TỈNH) Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh - Tiếp giáp phố Đào Duy Anh 550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
770 Thành Phố Lai Châu Phố Lý Quốc Sư - KHU DÂN CƯ SỐ 5 (SAU KHO BẠC TỈNH) Tiếp giáp phố Chu Huy Mẫn - Tiếp giáp phố Đào Duy Anh 500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
771 Thành Phố Lai Châu Phố Đào Duy Anh - KHU DÂN CƯ SỐ 5 (SAU KHO BẠC TỈNH) Tiếp giáp đường Lê Duẩn - Tiếp giáp phố Chu Huy Mẫn 550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
772 Thành Phố Lai Châu Phố Đào Duy Anh - KHU DÂN CƯ SỐ 5 (SAU KHO BẠC TỈNH) Tiếp giáp phố Chu Huy Mẫn - Tiếp giáp phố Võ Thị Sáu 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
773 Thành Phố Lai Châu Phố Sùng Phái Sinh - KHU DÂN CƯ SỐ 5 (SAU KHO BẠC TỈNH) Tiếp giáp đường Lê Duẩn - Tiếp giáp đường Thanh Niên 550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
774 Thành Phố Lai Châu Đường Nguyễn Thị Định - KHU DÂN CƯ SỐ 6 Tiếp giáp đường số 11 - Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
775 Thành Phố Lai Châu Đường số 11 - KHU DÂN CƯ SỐ 6 Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ - Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
776 Thành Phố Lai Châu Đường Trần Quốc Mạnh - KHU DÂN CƯ SỐ 6 Tiếp giáp đường số 11 - Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
777 Thành Phố Lai Châu Đường số 6-3 (17,5m) - KHU DÂN CƯ SỐ 6 Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh - Tiếp giáp đường số 11 650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
778 Thành Phố Lai Châu Phố Phan Bội Châu (Đường số 6-11) - KHU DÂN CƯ SỐ 6 Tiếp giáp phố Đồng Khởi - Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám 550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
779 Thành Phố Lai Châu Phố Phan Chu Trinh (Đường số 6-12) - KHU DÂN CƯ SỐ 6 Tiếp giáp phố Đồng Khởi - Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám 550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
780 Thành Phố Lai Châu Đường số 6-13 - KHU DÂN CƯ SỐ 6 Tiếp giáp đường 6-3 - Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
781 Thành Phố Lai Châu Đường Ngô Quyền - KHU DÂN CƯ SỐ 6 Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh - Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám 600.000 250.000 180.000 - - Đất SX-KD đô thị
782 Thành Phố Lai Châu Đường số 6-7 - KHU DÂN CƯ SỐ 6 Tiếp giáp đường Ngô Quyền - Tiếp giáp đường 6-8 360.000 180.000 130.000 - - Đất SX-KD đô thị
783 Thành Phố Lai Châu Đường số 6-8 - KHU DÂN CƯ SỐ 6 Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh - Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám 360.000 180.000 130.000 - - Đất SX-KD đô thị
784 Thành Phố Lai Châu Đường ven Hồ thượng lưu - KHU DÂN CƯ SỐ 6 Tiếp giáp đường Trần Phú - Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám 1.200.000 380.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
785 Thành Phố Lai Châu Phố Võ Thị Sáu - KHU KHÁCH SẠN MƯỜNG THANH Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi - Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
786 Thành Phố Lai Châu Đường Thanh Niên - KHU KHÁCH SẠN MƯỜNG THANH Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi - Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
787 Thành Phố Lai Châu Đường Thanh Niên - KHU KHÁCH SẠN MƯỜNG THANH Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành - Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh 750.000 320.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
788 Thành Phố Lai Châu Phố Tô Hiến Thành - KHU KHÁCH SẠN MƯỜNG THANH Tiếp giáp đường Thanh Niên - Tiếp giáp đường Lê Duẩn 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
789 Thành Phố Lai Châu Đường số 2 (13,5m) - KHU KHÁCH SẠN MƯỜNG THANH Tiếp giáp phố Văn Tiến Dũng - Tiếp giáp đường Lê Duẩn 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
790 Thành Phố Lai Châu Đường số 4 (13,5m) - KHU KHÁCH SẠN MƯỜNG THANH Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành - Tiếp giáp đường số 3 550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
791 Thành Phố Lai Châu Đường Trần Can - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi (Chợ phường Quyết Thắng) 550.000 330.000 230.000 - - Đất SX-KD đô thị
792 Thành Phố Lai Châu Đường N8 (13,5m) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp đường Xuân Thủy - Tiếp giáp phố Nguyễn Công Hoan 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
793 Thành Phố Lai Châu Đường Xuân Thủy - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm - Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
794 Thành Phố Lai Châu Đường Xuân Thủy - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm - Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
795 Thành Phố Lai Châu Đường V1 (13,5m) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp đường Xuân Thủy - Tiếp giáp đường N2 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
796 Thành Phố Lai Châu Đường N2 (13,5m) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp đường N4 - Tiếp giáp phố Nguyễn Công Hoan 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
797 Thành Phố Lai Châu Phố Nguyễn Gia Thiều - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm - Tiếp giáp đường 10- 10 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
798 Thành Phố Lai Châu Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp đường Nguyễn Du 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
799 Thành Phố Lai Châu Phố Bà Triệu (Đường R6A) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp đường PuSamCap - Tiếp giáp đường R12 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
800 Thành Phố Lai Châu Đường R8 (13,5m) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp đường PuSamCap - Tiếp giáp đường R12 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Lai Châu: Đoạn Đường Số 6-3 (17,5m) - Khu Dân Cư Số 6

Bảng giá đất của Thành phố Lai Châu cho đoạn đường Số 6-3 (17,5m) thuộc Khu Dân Cư Số 6, loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị Trí 1: 650.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 650.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh đến tiếp giáp đường số 11. Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong khu dân cư, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển cơ sở hạ tầng trong khu vực. Vị trí này đặc biệt phù hợp cho các dự án sản xuất và kinh doanh, với cơ hội phát triển lớn nhờ vào khả năng kết nối giao thông và tiềm năng thương mại trong khu dân cư sôi động.

Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Số 6-3 (17,5m), Khu Dân Cư Số 6, Thành phố Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Lai Châu: Đoạn Đường Số 6-13 - Khu Dân Cư Số 6

Bảng giá đất của Thành phố Lai Châu cho đoạn đường Số 6-13 thuộc Khu Dân Cư Số 6, loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị Trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 300.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ tiếp giáp đường 6-3 đến tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám. Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với một số khu vực khác, nhưng vẫn rất phù hợp cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh nhờ vào vị trí chiến lược và sự phát triển cơ sở hạ tầng trong khu dân cư. Vị trí này đặc biệt thích hợp cho các dự án đầu tư thương mại hoặc công nghiệp nhẹ, với giá trị hợp lý và cơ hội phát triển trong khu vực dân cư sôi động.

Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Số 6-13, Khu Dân Cư Số 6, Thành phố Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Lai Châu: Đoạn Đường Số 4 (13,5m) - Khu Khách Sạn Mường Thanh

Bảng giá đất của Thành phố Lai Châu cho đoạn đường Số 4 (13,5m) thuộc khu Khách Sạn Mường Thanh, loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 550.000 VNĐ/m², nằm trên đoạn đường Số 4 từ tiếp giáp phố Tô Hiến Thành đến tiếp giáp đường số 3. Khu vực này được xác định là có giá trị cao hơn trong khu vực Khu Khách Sạn Mường Thanh, phản ánh nhu cầu và sự phát triển của khu vực. Giá trị đất tại đây phù hợp với mục đích sử dụng cho sản xuất và kinh doanh trong đô thị, đặc biệt trong khu vực đang có sự gia tăng về các dịch vụ và tiện ích.

Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Số 4, Khu Khách Sạn Mường Thanh, Thành phố Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.