STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Lai Châu | Đường 30-4 | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt - Tiếp giáp đường Trường Chinh | 3.000.000 | 1.200.000 | 560.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành Phố Lai Châu | Đường 30-4 | Tiếp giáp Bệnh viện Đa khoa tỉnh - Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | 3.900.000 | 1.200.000 | 560.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành Phố Lai Châu | Đường 30-4 | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ - Hết Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành Phố Lai Châu | Phố Trần Đăng Ninh | Tiếp giáp đường Trường Chinh - Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | 1.800.000 | 660.000 | 490.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành Phố Lai Châu | Đường Trần Huy Liệu | Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành Phố Lai Châu | Phố Trần Đại Nghĩa | Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Thành Phố Lai Châu | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái - Tiếp giáp đường Trường Chinh | 2.500.000 | 670.000 | 490.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Thành Phố Lai Châu | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc - Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | 4.500.000 | 1.200.000 | 560.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Thành Phố Lai Châu | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp Đường Nguyễn Chí Thanh - Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc | 3.900.000 | 1.200.000 | 560.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Thành Phố Lai Châu | Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường Lê Duẩn - Cuối đường đại lộ Lê Lợi (Giáp chân núi Nùng Nàng) | 4.500.000 | 1.200.000 | 560.000 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Thành Phố Lai Châu | Đường Hoàng Hoa Thám | Tiếp giáp phố Yên Thế - Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Thành Phố Lai Châu | Đường Hoàng Hoa Thám | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ - Tiếp giáp đường Trần Phú | 2.000.000 | 650.000 | 480.000 | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Thành Phố Lai Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường Lê Duẩn - Tiếp giáp đường 19-8 và đường Điện Biên Phủ | 2.500.000 | 760.000 | 490.000 | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Thành Phố Lai Châu | Đường 19-8 | Tiếp giáp phố Chiêu Tấn - Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 3.600.000 | 1.200.000 | 560.000 | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Thành Phố Lai Châu | Đường 19-8 | Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn - Tiếp giáp phố Chiêu Tấn | 3.300.000 | 1.200.000 | 560.000 | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Thành Phố Lai Châu | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo - Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | 2.000.000 | 670.000 | 430.000 | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Thành Phố Lai Châu | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp đường tránh ngập | 900.000 | 450.000 | 330.000 | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Thành Phố Lai Châu | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp đường tránh ngập - Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (Cũ) | 900.000 | 380.000 | 260.000 | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Thành Phố Lai Châu | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp Viện kiểm sát tỉnh (Cũ) - Tiếp giáp đường Pusamcap | 750.000 | 380.000 | 260.000 | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Thành Phố Lai Châu | Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp Trường lái xe cơ giới - Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn | 2.700.000 | 840.000 | 560.000 | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Thành Phố Lai Châu | Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp địa phận xã Nậm Loỏng cũ - Hết ranh giới đất Trường lái xe cơ giới | 2.400.000 | 840.000 | 470.000 | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Thành Phố Lai Châu | Đường Tôn Đức Thắng | Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi - Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn | 2.400.000 | 880.000 | 630.000 | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Thành Phố Lai Châu | Đường Tôn Đức Thắng kéo dài | Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi - Tiếp giáp cổng trường mầm non Bình Minh | 1.500.000 | 530.000 | 330.000 | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Thành Phố Lai Châu | Đường Pusamcap | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn | 1.500.000 | 530.000 | 260.000 | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Thành Phố Lai Châu | Đường 10-10 (20,5m) | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Thành Phố Lai Châu | Đường 10-10 kéo dài (20,5m) | Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi - Cuối đường | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Thành Phố Lai Châu | Đường Tô Hiệu (13,5m) | Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng - Tiếp giáp đường số 5 | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Thành Phố Lai Châu | Đường Lê Quý Đôn | Tiếp giáp Đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi | 1.500.000 | 630.000 | 360.000 | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Thành Phố Lai Châu | Đường Trường Chinh | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ - Tiếp giáp đường 30-4 | 2.700.000 | 880.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Thành Phố Lai Châu | Đường Trường Chinh | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi - Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | 3.000.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Thành Phố Lai Châu | Đường Lê Duẩn | Tiếp giáp đường Trần Phú - Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi | 3.000.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Thành Phố Lai Châu | Đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Trần Phú - Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | 4.800.000 | 1.200.000 | 560.000 | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Thành Phố Lai Châu | Đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng - Hết Siêu thị Quang Thanh | 6.300.000 | 1.400.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Thành Phố Lai Châu | Đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp Siêu thị Quang Thanh - Tiếp giáp đường Vừ A Dính | 4.800.000 | 1.200.000 | 560.000 | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Thành Phố Lai Châu | Đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Vừ A Dính - Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn | 3.900.000 | 960.000 | 560.000 | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Thành Phố Lai Châu | Đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn - Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng | 3.300.000 | 960.000 | 560.000 | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Thành Phố Lai Châu | Đường Nguyễn Trãi | Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng - Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can | 2.100.000 | 840.000 | 470.000 | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Thành Phố Lai Châu | Đường Nguyễn Trãi | Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can - Hết địa phận phường Quyết Thắng | 2.400.000 | 840.000 | 470.000 | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Thành Phố Lai Châu | Đường Nguyễn Lương Bằng | Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp đường hình bán nguyệt (Khu vườn cây) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Thành Phố Lai Châu | Đường Nguyễn Đức Cảnh | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ - Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng | 2.500.000 | 1.300.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Thành Phố Lai Châu | Đường Trần Phú | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo - Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | 4.500.000 | 1.400.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Thành Phố Lai Châu | Đường Nguyễn Viết Xuân | Tiếp giáp đường Trần Phú - Tiếp giáp đường Thanh Niên | 1.100.000 | 450.000 | 330.000 | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Thành Phố Lai Châu | Đường Nguyễn Văn Linh | Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | 3.000.000 | 1.300.000 | 490.000 | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Thành Phố Lai Châu | Đường Võ Văn Kiệt - KHU DÂN CƯ 1A | Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài | 2.500.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Thành Phố Lai Châu | Đường Tô Vĩnh Diện - KHU DÂN CƯ 1A | Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Thành Phố Lai Châu | Đường Hoàng Minh Giám - KHU DÂN CƯ 1A | Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Thành Phố Lai Châu | Đường Nguyễn Thái Bình - KHU DÂN CƯ 1A | Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám - Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Thành Phố Lai Châu | Phố Vương Thừa Vũ - KHU DÂN CƯ 1A | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ - Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Thành Phố Lai Châu | Phố Phạm Hồng Thái - KHU DÂN CƯ 1A | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ - Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Thành Phố Lai Châu | Đường Trần Khát Chân - KHU DÂN CƯ 1A | Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu - Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Thành Phố Lai Châu | Đường B10 (13,5m) - KHU DÂN CƯ 1A | Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu - Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Thành Phố Lai Châu | Phố Hoàng Đình Cầu - KHU DÂN CƯ 1A | Tiếp giáp phố Nguyễn Thái Bình - Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Thành Phố Lai Châu | Phố Phạm Ngũ Lão - KHU DÂN CƯ 1A | Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám - Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Thành Phố Lai Châu | Phố Nguyễn Phong Sắc - KHU DÂN CƯ 1A | Tiếp giáp đường quy hoạch số 2-15 - Tiếp giáp phố Phùng Chí Kiên | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Thành Phố Lai Châu | Tuyến số 1 (Đường Phạm Văn Đồng kéo dài) - KHU DÂN CƯ 1A | Tiếp giáp tuyến số 3 - Tiếp giáp tuyến số 4 | 1.500.000 | 530.000 | 330.000 | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Thành Phố Lai Châu | Tuyến số 2 - KHU DÂN CƯ 1A | Tiếp giáp đường Nguyễn Phong Sắc - Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4 | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Thành Phố Lai Châu | Tuyến số 3, số 4 - KHU DÂN CƯ 1A | Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng - Tiếp giáp tuyến số 1 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Thành Phố Lai Châu | Đường nhánh tổ 23, phường Đông Phong - KHU DÂN CƯ 1A | Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh - Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài | 600.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Thành Phố Lai Châu | Đường 13,5m mới - KHU DÂN CƯ 1A | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt - Tiếp giáp tuyến số 2 | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Thành Phố Lai Châu | Phố Đặng Văn Ngữ - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Thành Phố Lai Châu | Đường Nguyễn Khuyến - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Thành Phố Lai Châu | Đường Phan Đình Giót - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Thành Phố Lai Châu | Phố Trần Bình Trọng (Đường A4) - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ - Tiếp giáp đường Phan Đình Giót | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Thành Phố Lai Châu | Phố Trần Nhật Duật (Đường A5) - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ - Tiếp giáp đường Phan Đình Giót | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Thành Phố Lai Châu | Phố Trần Quang Khải - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ - Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Thành Phố Lai Châu | Phố Nguyễn Huy Tưởng - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Thành Phố Lai Châu | Đường A6, A9 (9m) - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách - Tiếp giáp phố Nguyễn Đổng Chi | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Thành Phố Lai Châu | Phố Hoàng Ngọc Phách - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật - Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Thành Phố Lai Châu | Phố Nguyễn Đổng Chi - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật - Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Thành Phố Lai Châu | Đường A16, A17 - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ - Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Thành Phố Lai Châu | Đường A14 - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch - Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Thành Phố Lai Châu | Phố Nguyễn Văn Trỗi (Gồm 2 nhánh) - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch - Tiếp giáp đường Phan Đình Giót | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Thành Phố Lai Châu | Phố Nguyễn Văn Trỗi - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp đường Phan Đình Giót - Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Thành Phố Lai Châu | Phố Mạc Đĩnh Chi - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi - Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Thành Phố Lai Châu | Phố Trương Hán Siêu - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi - Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Thành Phố Lai Châu | Đường Phạm Ngọc Thạch - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5m) - Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ | 2.000.000 | 730.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Thành Phố Lai Châu | Phố Lý Tự Trọng (13,5m) - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5m) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Thành Phố Lai Châu | Phố Triệu Quang Phục (1B-6) - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m) - Tiếp giáp phố Phùng Hưng | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Thành Phố Lai Châu | Phố Đặng Dung (1B-7) - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m) - Tiếp giáp phố Phùng Hưng | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Thành Phố Lai Châu | Phố Nguyễn Trung Trực (1B-8) - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m) - Tiếp giáp phố Phùng Hưng | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Thành Phố Lai Châu | Đường 1B-9 (13,5m) - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5) - Tiếp giáp phố Phùng Hưng | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Thành Phố Lai Châu | Phố Lý Tự Trọng - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5) - Tiếp giáp phố Phùng Hưng | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Thành Phố Lai Châu | Đường đi Đông Pao - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch - Hết địa phận phường Đông Phong | 900.000 | 450.000 | 260.000 | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Thành Phố Lai Châu | Phố Lương Định Của - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp phố Nguyễn Trung Trực - Tiếp giáp đường 30/4 | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Thành Phố Lai Châu | Phố Phùng Hưng - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp đường số 1B-9 (13,5m) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Thành Phố Lai Châu | Đường nhánh cạnh nhà nghỉ Hoa Ban (Giáp BCH QS tỉnh) - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp trường tiểu học San Thàng | 720.000 | 360.000 | 210.000 | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Thành Phố Lai Châu | Đường Hoàng Văn Thụ - KHU DÂN CƯ SỐ 1 MỞ RỘNG | Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh - Tiếp giáp đường Trần Khát Chân | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Thành Phố Lai Châu | Phố Mường Kim - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi - Tiếp giáp Phố Nguyễn Thị Minh Khai | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Thành Phố Lai Châu | Phố Hương Phong - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi - Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Thành Phố Lai Châu | Đường Hoàng Quốc Việt - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH | Tiếp giáp đường TT-2 - Giáp đường Nguyễn Văn Linh | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Thành Phố Lai Châu | Đường Hoàng Quốc Việt - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH | Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh - Tiếp giáp đường Trường Chinh | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Thành Phố Lai Châu | Đường Lê Hồng Phong - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH | Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng - Tiếp giáp đường Trường Chinh | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Thành Phố Lai Châu | Phố Phan Đăng Lưu - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH | Tiếp giáp Phố Mường Kim - Tiếp giáp phố Hương Phong | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Thành Phố Lai Châu | Phố Yết Kiêu - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH | Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai - Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Thành Phố Lai Châu | Phố Nguyễn Thị Minh Khai - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH | Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng - Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Thành Phố Lai Châu | Phố Lê Thanh Nghị - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH | Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong - Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Thành Phố Lai Châu | Phố Nguyễn Duy Trinh- KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH | Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong - Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Thành Phố Lai Châu | Đường số 5-12 (13,5m) - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH | Tiếp giáp phố Lê Thanh Nghị - Tiếp giáp phố Nguyễn Duy Trinh | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Thành Phố Lai Châu | Đường số 5-10 (11,5m) - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH | Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt - Vòng sau nhà Văn Hóa vòng trở lại Đường Hoàng Quốc Việt | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Thành Phố Lai Châu | Đường số 5-11 (13,5m) - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH | Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt - Hết ranh giới đất chợ Tân Phong 2 | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đường 30-4, Thành Phố Lai Châu
Theo văn bản số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021, bảng giá đất ở đô thị tại Đường 30-4, Thành phố Lai Châu đã được quy định cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại đoạn từ tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt đến tiếp giáp đường Trường Chinh.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự hấp dẫn của địa điểm này với các nhà đầu tư và người mua. Vị trí này được đánh giá cao nhờ vào khả năng kết nối thuận tiện với các tuyến đường chính và tiện ích xung quanh.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Giá đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được sự hấp dẫn nhờ vào các yếu tố vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở và các hoạt động kinh doanh.
Vị trí 3: 560.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 560.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mặc dù giá thấp hơn, nhưng đây vẫn là một sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với ngân sách hạn chế hoặc muốn tận dụng giá đất ưu đãi trong khu vực.
Thông tin giá đất tại Đường 30-4 được quy định rõ ràng trong các văn bản pháp lý của UBND tỉnh Lai Châu. Những quy định này giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về giá trị đất, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư và phát triển.
Bảng Giá Đất Thành Phố Lai Châu: Đoạn Đường Trần Đăng Ninh
Bảng giá đất của Thành Phố Lai Châu cho đoạn đường Trần Đăng Ninh, thuộc loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.800.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn đường Trần Đăng Ninh từ tiếp giáp đường Trường Chinh đến tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá cao phản ánh sự thuận tiện về vị trí và khả năng tiếp cận các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính.
Vị trí 2: 660.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 660.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn thuộc đoạn đường Trần Đăng Ninh. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có các yếu tố thuận lợi về giao thông và tiện ích, làm cho nó vẫn là một lựa chọn đáng cân nhắc cho các nhà đầu tư.
Vị trí 3: 490.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 490.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm ở xa các tiện ích chính hoặc có cơ sở hạ tầng chưa được phát triển hoàn thiện, điều này giải thích mức giá thấp hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Trần Đăng Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Lai Châu: Đoạn Đường Trần Huy Liệu
Bảng giá đất tại Thành phố Lai Châu cho đoạn đường Trần Huy Liệu, thuộc loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị Trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ tiếp giáp đường 30-4 đến tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt. Đây là khu vực có giá trị đất cao trong đoạn đường Trần Huy Liệu, nhờ vào sự kết nối thuận lợi và gần các khu vực phát triển chính của thành phố. Mức giá này phản ánh vị trí chiến lược của khu vực, phù hợp cho các dự án phát triển đô thị cao cấp và đầu tư lớn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Trần Huy Liệu, thành phố Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Lai Châu: Đoạn Đường Trần Đại Nghĩa
Bảng giá đất của Thành Phố Lai Châu cho đoạn đường Trần Đại Nghĩa, thuộc loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn đường Trần Đại Nghĩa từ tiếp giáp đường 30-4 đến tiếp giáp phố Lý Tự Trọng. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá cao phản ánh sự thuận tiện về vị trí và khả năng tiếp cận các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Trần Đại Nghĩa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Lai Châu: Đoạn Đường Nguyễn Hữu Thọ
Bảng giá đất tại Thành phố Lai Châu cho đoạn đường Nguyễn Hữu Thọ đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị cho từng vị trí dọc theo đoạn đường Nguyễn Hữu Thọ, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị Trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.500.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn đường Nguyễn Hữu Thọ từ tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái đến tiếp giáp đường Trường Chinh. Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và phát triển thương mại. Mức giá này phản ánh vị trí đắc địa và sự phát triển mạnh mẽ của khu vực, đáp ứng nhu cầu cao về đầu tư và kinh doanh.
Vị Trí 2: 670.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 670.000 VNĐ/m², áp dụng cho khu vực nằm trong đoạn đường Nguyễn Hữu Thọ nhưng có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Mức giá này phù hợp với các nhu cầu sử dụng đất cho mục đích cư trú và các dự án đầu tư nhỏ hơn. Khu vực này vẫn giữ được sự thuận lợi về vị trí và hạ tầng.
Vị Trí 3: 490.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 490.000 VNĐ/m², áp dụng cho phần còn lại của đoạn đường Nguyễn Hữu Thọ. Mức giá này phản ánh giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên và phù hợp với các dự án đầu tư có quy mô nhỏ hoặc nhu cầu sử dụng đất cho mục đích cá nhân. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư nhắm đến thị trường bất động sản tại khu vực.
Bảng giá đất tại đoạn đường Nguyễn Hữu Thọ cung cấp cái nhìn toàn diện về mức giá đất ở đô thị cho từng vị trí trong khu vực. Việc hiểu rõ các mức giá này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư đất đai. Từ đó, có thể tối ưu hóa việc sử dụng và phát triển tài sản bất động sản tại Thành phố Lai Châu.