Bảng giá đất Kon Tum

Giá đất cao nhất tại Kon Tum là: 20.000.000
Giá đất thấp nhất tại Kon Tum là: 2.000
Giá đất trung bình tại Kon Tum là: 775.183
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3601 Huyện Sa Thầy Xã Sa Sơn Đất còn lại. 28.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3602 Huyện Sa Thầy Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) - Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã) 40.000 32.000 24.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3603 Huyện Sa Thầy Đoạn Bê Tông - Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã) Ngã ba đường đi Làng Rắc - Đến trục chính đi Ya Ly (giáp chợ QH mới) 52.000 40.000 32.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3604 Huyện Sa Thầy Đường vành đai lòng hồ - Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã) Đoạn cống Làng Rắc - Đi Cầu Đông Hưng 52.000 40.000 32.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3605 Huyện Sa Thầy Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã) Đất còn lại. 28.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3606 Huyện Sa Thầy Xã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã) Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn). 40.000 32.000 24.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3607 Huyện Sa Thầy Xã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã) Từ ngã ba đi UBND xã một đoạn 200m - Đi hướng trường Trần Hưng Đạo 128.000 88.000 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3608 Huyện Sa Thầy Xã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã) Từ ngã ba - Đi Làng Lút một đoạn 200m 104.000 72.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3609 Huyện Sa Thầy Xã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã) Đất còn lại. 28.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3610 Huyện Sa Thầy Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) - Xã Ya Ly 40.000 32.000 24.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3611 Huyện Sa Thầy Ngã ba làng Tum đi Sa Bình - Xã Ya Ly 88.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3612 Huyện Sa Thầy Đất còn lại - Xã Ya Ly 28.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3613 Huyện Sa Thầy Xã Rờ Kơi Từ ngã ba chợ Rờ Kơi - Đi làng KRam 100m. 120.000 88.000 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3614 Huyện Sa Thầy Xã Rờ Kơi Từ ngã ba chợ - Đến UBND xã, từ ngã ba chợ đi về hướng Sa Nhơn 200m 144.000 104.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3615 Huyện Sa Thầy Xã Rờ Kơi Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) 36.000 24.000 16.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3616 Huyện Sa Thầy Xã Rờ Kơi Đất còn lại 24.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3617 Huyện Sa Thầy Xã Mô Rai Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) 36.000 24.000 16.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3618 Huyện Sa Thầy Xã Mô Rai Đất còn lại 24.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3619 Huyện Sa Thầy Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong Đoạn từ UBND xã - Đi huyện Đăk Tô một đoạn 250m. 104.000 72.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3620 Huyện Sa Thầy Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong Đoạn từ UBND - Đến hết chợ Hơ Moong 104.000 72.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3621 Huyện Sa Thầy Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi về xã Sa Bình một đoạn 200m. 104.000 72.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3622 Huyện Sa Thầy Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi UBND xã Hơ Moong một đoạn 300m. 104.000 72.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3623 Huyện Sa Thầy Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m 104.000 72.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3624 Huyện Sa Thầy Xã Hơ Moong Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi về xã Sa Bình 200m, đi UBND xã Hơ Moong 350m và đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m 104.000 72.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3625 Huyện Sa Thầy Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) - Xã Hơ Moong 32.000 24.000 16.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3626 Huyện Sa Thầy Trục đường chính xã Hơ Moong (Trừ ngã ba thôn Tân Sang đến cách Trung Tâm UBND xã 200m) - Xã Hơ Moong 96.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3627 Huyện Sa Thầy Đất còn lại - Xã Hơ Moong 24.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3628 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Tỉnh lộ 675 đoạn từ cầu Đăk Sia - Đến cầu Đỏ xã Sa Nghĩa 192.000 136.000 104.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3629 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Đoạn từ cầu Đỏ xã Sa Nghĩa - Đến ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đường vào UBND xã Sa Bình (cũ) 128.000 88.000 72.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3630 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) - Đến cầu Pôkô. 176.000 136.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3631 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Tỉnh lộ 675, đoạn từ UBND xã Sa Nhơn - Đến 200m đi Rờ Kơi, Đến 200m đi thị trấn 200.000 144.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3632 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Tỉnh lộ 674 cũ, Đoạn từ UBND xã Sa Sơn - Đến 200m đi Mô Rai, Đến 200m đi thị trấn 144.000 104.000 80.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3633 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Sa Nhơn. 112.000 80.000 64.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3634 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Sa Sơn 96.000 64.000 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3635 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Rờ Kơi. 88.000 64.000 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3636 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Mô Rai 88.000 64.000 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3637 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Quốc lộ 14C đoạn từ làng GRập - Đến hết làng Le 176.000 128.000 96.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3638 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai, đoạn từ cuối làng Le - Đến đội 10 Công ty 78 112.000 80.000 64.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3639 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai 96.000 64.000 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3640 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Quốc lộ 14C thuộc xã Rờ Kơi 100.000 72.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3641 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (mới) thuộc xã Sa Sơn 64.000 45.000 38.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3642 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (mới) thuộc xã Mô Rai 56.000 39.000 34.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3643 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 679 thuộc xã Sa Bình 80.000 56.000 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3644 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 679 thuộc xã Hơ Moong 72.000 50.000 43.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3645 Huyện Sa Thầy Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính Đoạn từ ngã ba trung tâm cụm xã - Đến giáp ranh giới làng Lung. 200.000 144.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3646 Huyện Sa Thầy Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính Ngã ba trung tâm cụm xã - Đến giáp ranh giới làng Rắc 200.000 144.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3647 Huyện Sa Thầy Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính Đoạn 250m tính từ ngã ba trung tâm cụm xã đi YaLy 200.000 144.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3648 Huyện Sa Thầy Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính Đoạn 250m tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã YaLy 76.000 56.000 40.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3649 Huyện Sa Thầy Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính Đoạn 100 m tính từ ngã ba trung tâm cụm xã - Đi trụ sở UBND xã Ya Xiêr 216.000 152.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3650 Huyện Sa Thầy Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính Đoạn tiếp theo từ 100m đi UBND xã Ya Xiêr - Đến ngã tư đường QH (N4) 160.000 112.000 88.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3651 Huyện Sa Thầy Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr Đoạn tiếp theo 50m tính từ ngã tư đường QH (N4) - Đến đường vào UBND xã Ya Xiêr 104.000 72.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3652 Huyện Sa Thầy Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính Đoạn từ ngã ba Ya ly - Ya Xiêr - Đến ngã tư đường QH (D1) 120.000 88.000 72.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3653 Huyện Sa Thầy Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính Đoạn từ ngã tư đường QH (D1) - Đến ngã tư đường QH (D2) 100.000 72.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3654 Huyện Sa Thầy Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính Đoạn từ ngã tư đường QH (D2) - Đến ngã tư đường QH (D3) 88.000 64.000 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3655 Huyện Sa Thầy Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính Đường QH (D1) (458m) 88.000 64.000 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3656 Huyện Sa Thầy Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính Đường QH (D2) (468m) 64.000 48.000 40.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3657 Huyện Sa Thầy Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính Đường QH (D3) (468m) 52.000 40.000 32.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3658 Huyện Sa Thầy Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính Đường QH (D4) (373,6m) 36.000 24.000 16.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3659 Huyện Sa Thầy Đường QH - Ven trục đường giao thông chính Đoạn từ ngã ba đường huyện - Đến ngã ba đường QH (D1) 64.000 48.000 40.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3660 Huyện Sa Thầy Đường QH - Ven trục đường giao thông chính Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D1) - Đến ngã ba đường QH (D2) 52.000 40.000 32.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3661 Huyện Sa Thầy Đường QH - Ven trục đường giao thông chính Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D2) - Đến ngã ba đường QH (D3) 36.000 24.000 16.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3662 Huyện Sa Thầy Đường QH - Ven trục đường giao thông chính Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D3) - Đến ngã ba đường QH (D4) 96.000 64.000 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3663 Huyện Sa Thầy Đường QH - Ven trục đường giao thông chính Đường QH (N2) 36.000 24.000 16.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3664 Huyện Sa Thầy Đường QH - Ven trục đường giao thông chính Đường QH (N3) 36.000 24.000 16.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3665 Huyện Sa Thầy Đường QH - Ven trục đường giao thông chính Đường QH (N4) 36.000 24.000 16.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3666 Huyện Sa Thầy Đường trục chính của các xã Ya ly, Ya Xiêr, Ya Tăng - Ven trục đường giao thông chính Đường trục chính thuộc xã Ya Ly (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã). 84.000 56.000 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3667 Huyện Sa Thầy Đường trục chính của các xã Ya ly, Ya Xiêr, Ya Tăng - Ven trục đường giao thông chính Đường trục chính thuộc xã Ya Xiêr (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã). 84.000 56.000 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3668 Huyện Sa Thầy Đường trục chính của các xã Ya ly, Ya Xiêr, Ya Tăng - Ven trục đường giao thông chính Đường trục chính thuộc xã Ya Tăng (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã). 84.000 56.000 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3669 Huyện Sa Thầy Xã Sa Bình Đoạn từ trung tâm UBND xã (cũ) - Đi về thôn Bình Giang (hướng Đông) 200m 192.000 136.000 104.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3670 Huyện Sa Thầy Xã Sa Bình Từ trung tâm UBND xã - Đi hướng Lung Leng 200m. 176.000 120.000 96.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3671 Huyện Sa Thầy Xã Sa Bình Từ trung tâm UBND xã (cũ) - Đi hướng Bình Trung 200m. 176.000 120.000 96.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3672 Huyện Sa Thầy Xã Sa Bình Đường liên thôn (Bình Trung, Bình An, Bình Giang). 52.000 40.000 32.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3673 Huyện Sa Thầy Xã Sa Bình Đường liên thôn (thôn Khúc Na, Kà Bầy, làng Lung, Leng, Bình Loong) 32.000 24.000 16.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3674 Huyện Sa Thầy Xã Sa Bình Đoạn Ngã ba Tỉnh lộ 675 - Đi xã Hơ Moong đoạn 200m 184.000 128.000 88.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3675 Huyện Sa Thầy Xã Sa Bình Ngã ba tỉnh lộ 675 đi UBND xã (cũ) (đường bê tông thôn Bình Giang) 184.000 128.000 88.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3676 Huyện Sa Thầy Xã Sa Bình Đất còn lại 28.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3677 Huyện Sa Thầy Xã Sa Nghĩa Đường nhựa từ Nghĩa Long - Hòa Bình 156.000 112.000 88.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3678 Huyện Sa Thầy Xã Sa Nghĩa Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) 60.000 40.000 32.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3679 Huyện Sa Thầy Đoạn từ Ngã ba đường nhựa Nghĩa Long -Hòa Bình đi tỉnh lộ 679 - Xã Sa Nghĩa Đi trường Cấp 2 một đoạn 200m 188.000 128.000 88.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3680 Huyện Sa Thầy Đoạn từ Ngã ba đường nhựa Nghĩa Long -Hòa Bình đi tỉnh lộ 679 - Xã Sa Nghĩa Đoạn từ sau 200m đến 700m 160.000 112.000 80.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3681 Huyện Sa Thầy Đoạn từ Ngã ba đường nhựa Nghĩa Long -Hòa Bình đi tỉnh lộ 679 - Xã Sa Nghĩa Đoạn từ sau 700m đến hết 48.000 32.000 24.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3682 Huyện Sa Thầy Xã Sa Nghĩa Điểm dân cư số 1 (ngã ba Nghĩa Tân - Hơ Moong : đi xã Sa Bình: đi thôn Đăk Tăng 160.000 112.000 80.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3683 Huyện Sa Thầy Xã Sa Nghĩa Điểm dân cư số 2 (công nhân nông trường) 120.000 88.000 64.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3684 Huyện Sa Thầy Xã Sa Nghĩa Điểm dân cư thôn Đăk Tăng 96.000 64.000 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3685 Huyện Sa Thầy Xã Sa Nghĩa Đất còn lại 28.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3686 Huyện Sa Thầy Xã Sa Nhơn: Đường nhựa Trung tâm cụm xã Sa Nhơn 64.000 48.000 40.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3687 Huyện Sa Thầy Xã Sa Nhơn Đường thôn 52.000 40.000 32.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3688 Huyện Sa Thầy Xã Sa Nhơn Đất còn lại 28.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3689 Huyện Sa Thầy Xã Sa Sơn Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn). 40.000 32.000 24.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3690 Huyện Sa Thầy Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa Sơn Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đi cầu số 1 (Hướng ra thị trấn Sa Thầy) 200m 128.000 88.000 64.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3691 Huyện Sa Thầy Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa Sơn Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đến ngõ bê tông vào nhà bà Trần Thị Gấm (Hướng đi làng Chốt) 128.000 88.000 64.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3692 Huyện Sa Thầy Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa Sơn Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đến đường bê tông xuống suối (hết đất nhà ông Hòa Nhàn) - Hướng đi UBND xã Sa Sơn 128.000 88.000 64.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3693 Huyện Sa Thầy Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa Sơn Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đến Cầu bê tông (Hướng đi xã Mô Rai) 128.000 88.000 64.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3694 Huyện Sa Thầy Xã Sa Sơn Đất còn lại. 28.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3695 Huyện Sa Thầy Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) - Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã) 40.000 32.000 24.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3696 Huyện Sa Thầy Đoạn Bê Tông - Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã) Ngã ba đường đi Làng Rắc - Đến trục chính đi Ya Ly (giáp chợ QH mới) 52.000 40.000 32.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3697 Huyện Sa Thầy Đường vành đai lòng hồ - Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã) Đoạn cống Làng Rắc - Đi Cầu Đông Hưng 52.000 40.000 32.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3698 Huyện Sa Thầy Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã) Đất còn lại. 28.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3699 Huyện Sa Thầy Xã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã) Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn). 40.000 32.000 24.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3700 Huyện Sa Thầy Xã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã) Từ ngã ba đi UBND xã một đoạn 200m - Đi hướng trường Trần Hưng Đạo 128.000 88.000 64.000 - - Đất SX-KD nông thôn