STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã ba Ya ly - Ya Xiêr - Đến ngã tư đường QH (D1) | 150.000 | 110.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã tư đường QH (D1) - Đến ngã tư đường QH (D2) | 125.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã tư đường QH (D2) - Đến ngã tư đường QH (D3) | 110.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (D1) (458m) | 110.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (D2) (468m) | 80.000 | 60.000 | 50.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (D3) (468m) | 65.000 | 50.000 | 40.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (D4) (373,6m) | 45.000 | 30.000 | 20.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã ba Ya ly - Ya Xiêr - Đến ngã tư đường QH (D1) | 120.000 | 88.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã tư đường QH (D1) - Đến ngã tư đường QH (D2) | 100.000 | 72.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã tư đường QH (D2) - Đến ngã tư đường QH (D3) | 88.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (D1) (458m) | 88.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
12 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (D2) (468m) | 64.000 | 48.000 | 40.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
13 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (D3) (468m) | 52.000 | 40.000 | 32.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
14 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (D4) (373,6m) | 36.000 | 24.000 | 16.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
15 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã ba Ya ly - Ya Xiêr - Đến ngã tư đường QH (D1) | 120.000 | 88.000 | 72.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
16 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã tư đường QH (D1) - Đến ngã tư đường QH (D2) | 100.000 | 72.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
17 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã tư đường QH (D2) - Đến ngã tư đường QH (D3) | 88.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
18 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (D1) (458m) | 88.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
19 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (D2) (468m) | 64.000 | 48.000 | 40.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
20 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (D3) (468m) | 52.000 | 40.000 | 32.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
21 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (D4) (373,6m) | 36.000 | 24.000 | 16.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Sa Thầy, Kon Tum: Đường Trục Chính Trung Tâm Cụm Xã
Bảng giá đất của Huyện Sa Thầy, Kon Tum cho đường trục chính trung tâm cụm xã - ven trục đường giao thông chính, loại đất nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ngã ba Ya Ly - Ya Xiêr đến ngã tư đường quy hoạch (D1), nhằm phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường trục chính trung tâm cụm xã có mức giá cao nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các vị trí thuận lợi gần trục đường giao thông chính và các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 110.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 110.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất cao hơn so với vị trí 3 nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt với các điều kiện nông thôn hợp lý, nhưng không phải là khu vực có giá trị cao nhất.
Vị trí 3: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 90.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường trục chính trung tâm cụm xã, Huyện Sa Thầy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.