Bảng giá đất Tại Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Huyện Sa Thầy Kon Tum

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Tỉnh lộ 675 đoạn từ cầu Đăk Sia - Đến cầu Đỏ xã Sa Nghĩa 240.000 170.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Đoạn từ cầu Đỏ xã Sa Nghĩa - Đến ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đường vào UBND xã Sa Bình (cũ) 160.000 110.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) - Đến cầu Pôkô. 220.000 170.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Tỉnh lộ 675, đoạn từ UBND xã Sa Nhơn - Đến 200m đi Rờ Kơi, Đến 200m đi thị trấn 250.000 180.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Tỉnh lộ 674 cũ, Đoạn từ UBND xã Sa Sơn - Đến 200m đi Mô Rai, Đến 200m đi thị trấn 180.000 130.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Sa Nhơn. 140.000 100.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Sa Sơn 120.000 80.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Rờ Kơi. 110.000 80.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Mô Rai 110.000 80.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
10 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Quốc lộ 14C đoạn từ làng GRập - Đến hết làng Le 220.000 160.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
11 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai, đoạn từ cuối làng Le - Đến đội 10 Công ty 78 140.000 100.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
12 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai 120.000 80.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
13 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Quốc lộ 14C thuộc xã Rờ Kơi 125.000 90.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
14 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (mới) thuộc xã Sa Sơn 80.000 56.000 48.000 - - Đất ở nông thôn
15 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (mới) thuộc xã Mô Rai 70.000 49.000 42.000 - - Đất ở nông thôn
16 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 679 thuộc xã Sa Bình 100.000 70.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
17 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 679 thuộc xã Hơ Moong 90.000 63.000 54.000 - - Đất ở nông thôn
18 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Tỉnh lộ 675 đoạn từ cầu Đăk Sia - Đến cầu Đỏ xã Sa Nghĩa 192.000 136.000 104.000 - - Đất TM-DV nông thôn
19 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Đoạn từ cầu Đỏ xã Sa Nghĩa - Đến ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đường vào UBND xã Sa Bình (cũ) 128.000 88.000 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
20 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) - Đến cầu Pôkô. 176.000 136.000 112.000 - - Đất TM-DV nông thôn
21 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Tỉnh lộ 675, đoạn từ UBND xã Sa Nhơn - Đến 200m đi Rờ Kơi, Đến 200m đi thị trấn 200.000 144.000 112.000 - - Đất TM-DV nông thôn
22 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Tỉnh lộ 674 cũ, Đoạn từ UBND xã Sa Sơn - Đến 200m đi Mô Rai, Đến 200m đi thị trấn 144.000 104.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
23 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Sa Nhơn. 112.000 80.000 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn
24 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Sa Sơn 96.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
25 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Rờ Kơi. 88.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
26 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Mô Rai 88.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
27 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Quốc lộ 14C đoạn từ làng GRập - Đến hết làng Le 176.000 128.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
28 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai, đoạn từ cuối làng Le - Đến đội 10 Công ty 78 112.000 80.000 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn
29 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai 96.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
30 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Quốc lộ 14C thuộc xã Rờ Kơi 100.000 72.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
31 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (mới) thuộc xã Sa Sơn 64.000 45.000 38.000 - - Đất TM-DV nông thôn
32 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (mới) thuộc xã Mô Rai 56.000 39.000 34.000 - - Đất TM-DV nông thôn
33 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 679 thuộc xã Sa Bình 80.000 56.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
34 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 679 thuộc xã Hơ Moong 72.000 50.000 43.000 - - Đất TM-DV nông thôn
35 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Tỉnh lộ 675 đoạn từ cầu Đăk Sia - Đến cầu Đỏ xã Sa Nghĩa 192.000 136.000 104.000 - - Đất SX-KD nông thôn
36 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Đoạn từ cầu Đỏ xã Sa Nghĩa - Đến ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đường vào UBND xã Sa Bình (cũ) 128.000 88.000 72.000 - - Đất SX-KD nông thôn
37 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) - Đến cầu Pôkô. 176.000 136.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
38 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Tỉnh lộ 675, đoạn từ UBND xã Sa Nhơn - Đến 200m đi Rờ Kơi, Đến 200m đi thị trấn 200.000 144.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
39 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Tỉnh lộ 674 cũ, Đoạn từ UBND xã Sa Sơn - Đến 200m đi Mô Rai, Đến 200m đi thị trấn 144.000 104.000 80.000 - - Đất SX-KD nông thôn
40 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Sa Nhơn. 112.000 80.000 64.000 - - Đất SX-KD nông thôn
41 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Sa Sơn 96.000 64.000 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
42 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Rờ Kơi. 88.000 64.000 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
43 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Mô Rai 88.000 64.000 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
44 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Quốc lộ 14C đoạn từ làng GRập - Đến hết làng Le 176.000 128.000 96.000 - - Đất SX-KD nông thôn
45 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai, đoạn từ cuối làng Le - Đến đội 10 Công ty 78 112.000 80.000 64.000 - - Đất SX-KD nông thôn
46 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai 96.000 64.000 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
47 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Quốc lộ 14C thuộc xã Rờ Kơi 100.000 72.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
48 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (mới) thuộc xã Sa Sơn 64.000 45.000 38.000 - - Đất SX-KD nông thôn
49 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (mới) thuộc xã Mô Rai 56.000 39.000 34.000 - - Đất SX-KD nông thôn
50 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 679 thuộc xã Sa Bình 80.000 56.000 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
51 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 679 thuộc xã Hơ Moong 72.000 50.000 43.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Sa Thầy, Kon Tum: Quốc Lộ 14C và Tỉnh Lộ 674, 675, 679

Bảng giá đất của Huyện Sa Thầy, Kon Tum cho đoạn đường Quốc Lộ 14C, Tỉnh lộ 674, 675, 679, loại đất ở nông thôn, từ Tỉnh lộ 675 đoạn từ cầu Đăk Sia đến cầu Đỏ xã Sa Nghĩa, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, nhằm giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Quốc Lộ 14C và các tỉnh lộ có mức giá cao nhất là 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, với vị trí ven trục đường giao thông chính, thuận tiện cho việc di chuyển và gần các tiện ích công cộng quan trọng.

Vị trí 2: 170.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 170.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt, với điều kiện nông thôn ổn định và gần các tuyến đường giao thông chính.

Vị trí 3: 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 130.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Quốc Lộ 14C và các tỉnh lộ, Huyện Sa Thầy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện