Bảng giá đất Tại Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong Huyện Sa Thầy Kon Tum

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Sa Thầy Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong Đoạn từ UBND xã - Đi huyện Đăk Tô một đoạn 250m. 130.000 90.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Sa Thầy Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong Đoạn từ UBND - Đến hết chợ Hơ Moong 130.000 90.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Sa Thầy Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi về xã Sa Bình một đoạn 200m. 130.000 90.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Sa Thầy Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi UBND xã Hơ Moong một đoạn 300m. 130.000 90.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Sa Thầy Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m 130.000 90.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Sa Thầy Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong Đoạn từ UBND xã - Đi huyện Đăk Tô một đoạn 250m. 104.000 72.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Sa Thầy Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong Đoạn từ UBND - Đến hết chợ Hơ Moong 104.000 72.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
8 Huyện Sa Thầy Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi về xã Sa Bình một đoạn 200m. 104.000 72.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Sa Thầy Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi UBND xã Hơ Moong một đoạn 300m. 104.000 72.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện Sa Thầy Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m 104.000 72.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Sa Thầy Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong Đoạn từ UBND xã - Đi huyện Đăk Tô một đoạn 250m. 104.000 72.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12 Huyện Sa Thầy Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong Đoạn từ UBND - Đến hết chợ Hơ Moong 104.000 72.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
13 Huyện Sa Thầy Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi về xã Sa Bình một đoạn 200m. 104.000 72.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
14 Huyện Sa Thầy Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi UBND xã Hơ Moong một đoạn 300m. 104.000 72.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
15 Huyện Sa Thầy Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m 104.000 72.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Sa Thầy, Kon Tum: Đoạn Dọc Tỉnh Lộ 679 - Xã Hơ Moong

Bảng giá đất của Huyện Sa Thầy, Kon Tum cho đoạn đường dọc tỉnh lộ 679, từ UBND xã đến đoạn đi huyện Đăk Tô dài 250m, khu vực xã Hơ Moong, loại đất nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn dọc tỉnh lộ 679, từ UBND xã đến đoạn đi huyện Đăk Tô dài 250m, có mức giá cao nhất là 130.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thường nằm ở các vị trí thuận lợi với điều kiện cơ sở hạ tầng tốt hơn.

Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị cao hơn vị trí 3 nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không phải là khu vực chính như vị trí 1.

Vị trí 3: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 70.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn dọc tỉnh lộ 679, xã Hơ Moong, Huyện Sa Thầy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện