Bảng giá đất Kon Tum

Giá đất cao nhất tại Kon Tum là: 20.000.000
Giá đất thấp nhất tại Kon Tum là: 2.000
Giá đất trung bình tại Kon Tum là: 775.183
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3501 Huyện Sa Thầy Xã Sa Nhơn Đường thôn 65.000 50.000 40.000 - - Đất ở nông thôn
3502 Huyện Sa Thầy Xã Sa Nhơn Đất còn lại 35.000 - - - - Đất ở nông thôn
3503 Huyện Sa Thầy Xã Sa Sơn Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn). 50.000 40.000 30.000 - - Đất ở nông thôn
3504 Huyện Sa Thầy Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa Sơn Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đi cầu số 1 (Hướng ra thị trấn Sa Thầy) 200m 160.000 110.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
3505 Huyện Sa Thầy Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa Sơn Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đến ngõ bê tông vào nhà bà Trần Thị Gấm (Hướng đi làng Chốt) 160.000 110.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
3506 Huyện Sa Thầy Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa Sơn Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đến đường bê tông xuống suối (hết đất nhà ông Hòa Nhàn) - Hướng đi UBND xã Sa Sơn 160.000 110.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
3507 Huyện Sa Thầy Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa Sơn Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đến Cầu bê tông (Hướng đi xã Mô Rai) 160.000 110.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
3508 Huyện Sa Thầy Xã Sa Sơn Đất còn lại. 35.000 - - - - Đất ở nông thôn
3509 Huyện Sa Thầy Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) - Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã) 50.000 40.000 30.000 - - Đất ở nông thôn
3510 Huyện Sa Thầy Đoạn Bê Tông - Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã) Ngã ba đường đi Làng Rắc - Đến trục chính đi Ya Ly (giáp chợ QH mới) 65.000 50.000 40.000 - - Đất ở nông thôn
3511 Huyện Sa Thầy Đường vành đai lòng hồ - Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã) Đoạn cống Làng Rắc - Đi Cầu Đông Hưng 65.000 50.000 40.000 - - Đất ở nông thôn
3512 Huyện Sa Thầy Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã) Đất còn lại. 35.000 - - - - Đất ở nông thôn
3513 Huyện Sa Thầy Xã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã) Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn). 50.000 40.000 30.000 - - Đất ở nông thôn
3514 Huyện Sa Thầy Xã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã) Từ ngã ba đi UBND xã một đoạn 200m - Đi hướng trường Trần Hưng Đạo 160.000 110.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
3515 Huyện Sa Thầy Xã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã) Từ ngã ba - Đi Làng Lút một đoạn 200m 130.000 90.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
3516 Huyện Sa Thầy Xã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã) Đất còn lại. 35.000 - - - - Đất ở nông thôn
3517 Huyện Sa Thầy Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) - Xã Ya Ly 50.000 40.000 30.000 - - Đất ở nông thôn
3518 Huyện Sa Thầy Ngã ba làng Tum đi Sa Bình - Xã Ya Ly 110.000 80.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
3519 Huyện Sa Thầy Đất còn lại - Xã Ya Ly 35.000 - - - - Đất ở nông thôn
3520 Huyện Sa Thầy Xã Rờ Kơi Từ ngã ba chợ Rờ Kơi - Đi làng KRam 100m. 150.000 110.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
3521 Huyện Sa Thầy Xã Rờ Kơi Từ ngã ba chợ - Đến UBND xã, từ ngã ba chợ đi về hướng Sa Nhơn 200m 180.000 130.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
3522 Huyện Sa Thầy Xã Rờ Kơi Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) 45.000 30.000 20.000 - - Đất ở nông thôn
3523 Huyện Sa Thầy Xã Rờ Kơi Đất còn lại 30.000 - - - - Đất ở nông thôn
3524 Huyện Sa Thầy Xã Mô Rai Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) 45.000 30.000 20.000 - - Đất ở nông thôn
3525 Huyện Sa Thầy Xã Mô Rai Đất còn lại 30.000 - - - - Đất ở nông thôn
3526 Huyện Sa Thầy Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong Đoạn từ UBND xã - Đi huyện Đăk Tô một đoạn 250m. 130.000 90.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
3527 Huyện Sa Thầy Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong Đoạn từ UBND - Đến hết chợ Hơ Moong 130.000 90.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
3528 Huyện Sa Thầy Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi về xã Sa Bình một đoạn 200m. 130.000 90.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
3529 Huyện Sa Thầy Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi UBND xã Hơ Moong một đoạn 300m. 130.000 90.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
3530 Huyện Sa Thầy Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m 130.000 90.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
3531 Huyện Sa Thầy Xã Hơ Moong Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi về xã Sa Bình 200m, đi UBND xã Hơ Moong 350m và đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m 130.000 90.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
3532 Huyện Sa Thầy Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) - Xã Hơ Moong 40.000 30.000 20.000 - - Đất ở nông thôn
3533 Huyện Sa Thầy Trục đường chính xã Hơ Moong (Trừ ngã ba thôn Tân Sang đến cách Trung Tâm UBND xã 200m) - Xã Hơ Moong 120.000 80.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
3534 Huyện Sa Thầy Đất còn lại - Xã Hơ Moong 30.000 - - - - Đất ở nông thôn
3535 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Tỉnh lộ 675 đoạn từ cầu Đăk Sia - Đến cầu Đỏ xã Sa Nghĩa 192.000 136.000 104.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3536 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Đoạn từ cầu Đỏ xã Sa Nghĩa - Đến ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đường vào UBND xã Sa Bình (cũ) 128.000 88.000 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3537 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) - Đến cầu Pôkô. 176.000 136.000 112.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3538 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Tỉnh lộ 675, đoạn từ UBND xã Sa Nhơn - Đến 200m đi Rờ Kơi, Đến 200m đi thị trấn 200.000 144.000 112.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3539 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Tỉnh lộ 674 cũ, Đoạn từ UBND xã Sa Sơn - Đến 200m đi Mô Rai, Đến 200m đi thị trấn 144.000 104.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3540 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Sa Nhơn. 112.000 80.000 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3541 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Sa Sơn 96.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3542 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Rờ Kơi. 88.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3543 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Mô Rai 88.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3544 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Quốc lộ 14C đoạn từ làng GRập - Đến hết làng Le 176.000 128.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3545 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai, đoạn từ cuối làng Le - Đến đội 10 Công ty 78 112.000 80.000 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3546 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai 96.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3547 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Quốc lộ 14C thuộc xã Rờ Kơi 100.000 72.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3548 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (mới) thuộc xã Sa Sơn 64.000 45.000 38.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3549 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (mới) thuộc xã Mô Rai 56.000 39.000 34.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3550 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 679 thuộc xã Sa Bình 80.000 56.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3551 Huyện Sa Thầy Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 679 thuộc xã Hơ Moong 72.000 50.000 43.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3552 Huyện Sa Thầy Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính Đoạn từ ngã ba trung tâm cụm xã - Đến giáp ranh giới làng Lung. 200.000 144.000 112.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3553 Huyện Sa Thầy Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính Ngã ba trung tâm cụm xã - Đến giáp ranh giới làng Rắc 200.000 144.000 112.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3554 Huyện Sa Thầy Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính Đoạn 250m tính từ ngã ba trung tâm cụm xã đi YaLy 200.000 144.000 112.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3555 Huyện Sa Thầy Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính Đoạn 250m tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã YaLy 76.000 56.000 40.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3556 Huyện Sa Thầy Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính Đoạn 100 m tính từ ngã ba trung tâm cụm xã - Đi trụ sở UBND xã Ya Xiêr 216.000 152.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3557 Huyện Sa Thầy Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính Đoạn tiếp theo từ 100m đi UBND xã Ya Xiêr - Đến ngã tư đường QH (N4) 160.000 112.000 88.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3558 Huyện Sa Thầy Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr Đoạn tiếp theo 50m tính từ ngã tư đường QH (N4) - Đến đường vào UBND xã Ya Xiêr 104.000 72.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3559 Huyện Sa Thầy Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính Đoạn từ ngã ba Ya ly - Ya Xiêr - Đến ngã tư đường QH (D1) 120.000 88.000 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3560 Huyện Sa Thầy Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính Đoạn từ ngã tư đường QH (D1) - Đến ngã tư đường QH (D2) 100.000 72.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3561 Huyện Sa Thầy Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính Đoạn từ ngã tư đường QH (D2) - Đến ngã tư đường QH (D3) 88.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3562 Huyện Sa Thầy Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính Đường QH (D1) (458m) 88.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3563 Huyện Sa Thầy Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính Đường QH (D2) (468m) 64.000 48.000 40.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3564 Huyện Sa Thầy Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính Đường QH (D3) (468m) 52.000 40.000 32.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3565 Huyện Sa Thầy Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính Đường QH (D4) (373,6m) 36.000 24.000 16.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3566 Huyện Sa Thầy Đường QH - Ven trục đường giao thông chính Đoạn từ ngã ba đường huyện - Đến ngã ba đường QH (D1) 64.000 48.000 40.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3567 Huyện Sa Thầy Đường QH - Ven trục đường giao thông chính Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D1) - Đến ngã ba đường QH (D2) 52.000 40.000 32.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3568 Huyện Sa Thầy Đường QH - Ven trục đường giao thông chính Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D2) - Đến ngã ba đường QH (D3) 36.000 24.000 16.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3569 Huyện Sa Thầy Đường QH - Ven trục đường giao thông chính Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D3) - Đến ngã ba đường QH (D4) 96.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3570 Huyện Sa Thầy Đường QH - Ven trục đường giao thông chính Đường QH (N2) 36.000 24.000 16.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3571 Huyện Sa Thầy Đường QH - Ven trục đường giao thông chính Đường QH (N3) 36.000 24.000 16.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3572 Huyện Sa Thầy Đường QH - Ven trục đường giao thông chính Đường QH (N4) 36.000 24.000 16.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3573 Huyện Sa Thầy Đường trục chính của các xã Ya ly, Ya Xiêr, Ya Tăng - Ven trục đường giao thông chính Đường trục chính thuộc xã Ya Ly (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã). 84.000 56.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3574 Huyện Sa Thầy Đường trục chính của các xã Ya ly, Ya Xiêr, Ya Tăng - Ven trục đường giao thông chính Đường trục chính thuộc xã Ya Xiêr (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã). 84.000 56.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3575 Huyện Sa Thầy Đường trục chính của các xã Ya ly, Ya Xiêr, Ya Tăng - Ven trục đường giao thông chính Đường trục chính thuộc xã Ya Tăng (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã). 84.000 56.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3576 Huyện Sa Thầy Xã Sa Bình Đoạn từ trung tâm UBND xã (cũ) - Đi về thôn Bình Giang (hướng Đông) 200m 192.000 136.000 104.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3577 Huyện Sa Thầy Xã Sa Bình Từ trung tâm UBND xã - Đi hướng Lung Leng 200m. 176.000 120.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3578 Huyện Sa Thầy Xã Sa Bình Từ trung tâm UBND xã (cũ) - Đi hướng Bình Trung 200m. 176.000 120.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3579 Huyện Sa Thầy Xã Sa Bình Đường liên thôn (Bình Trung, Bình An, Bình Giang). 52.000 40.000 32.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3580 Huyện Sa Thầy Xã Sa Bình Đường liên thôn (thôn Khúc Na, Kà Bầy, làng Lung, Leng, Bình Loong) 32.000 24.000 16.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3581 Huyện Sa Thầy Xã Sa Bình Đoạn Ngã ba Tỉnh lộ 675 - Đi xã Hơ Moong đoạn 200m 184.000 128.000 88.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3582 Huyện Sa Thầy Xã Sa Bình Ngã ba tỉnh lộ 675 đi UBND xã (cũ) (đường bê tông thôn Bình Giang) 184.000 128.000 88.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3583 Huyện Sa Thầy Xã Sa Bình Đất còn lại 28.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3584 Huyện Sa Thầy Xã Sa Nghĩa Đường nhựa từ Nghĩa Long - Hòa Bình 156.000 112.000 88.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3585 Huyện Sa Thầy Xã Sa Nghĩa Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) 60.000 40.000 32.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3586 Huyện Sa Thầy Đoạn từ Ngã ba đường nhựa Nghĩa Long -Hòa Bình đi tỉnh lộ 679 - Xã Sa Nghĩa Đi trường Cấp 2 một đoạn 200m 188.000 128.000 88.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3587 Huyện Sa Thầy Đoạn từ Ngã ba đường nhựa Nghĩa Long -Hòa Bình đi tỉnh lộ 679 - Xã Sa Nghĩa Đoạn từ sau 200m đến 700m 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3588 Huyện Sa Thầy Đoạn từ Ngã ba đường nhựa Nghĩa Long -Hòa Bình đi tỉnh lộ 679 - Xã Sa Nghĩa Đoạn từ sau 700m đến hết 48.000 32.000 24.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3589 Huyện Sa Thầy Xã Sa Nghĩa Điểm dân cư số 1 (ngã ba Nghĩa Tân - Hơ Moong : đi xã Sa Bình: đi thôn Đăk Tăng 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3590 Huyện Sa Thầy Xã Sa Nghĩa Điểm dân cư số 2 (công nhân nông trường) 120.000 88.000 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3591 Huyện Sa Thầy Xã Sa Nghĩa Điểm dân cư thôn Đăk Tăng 96.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3592 Huyện Sa Thầy Xã Sa Nghĩa Đất còn lại 28.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3593 Huyện Sa Thầy Xã Sa Nhơn: Đường nhựa Trung tâm cụm xã Sa Nhơn 64.000 48.000 40.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3594 Huyện Sa Thầy Xã Sa Nhơn Đường thôn 52.000 40.000 32.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3595 Huyện Sa Thầy Xã Sa Nhơn Đất còn lại 28.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3596 Huyện Sa Thầy Xã Sa Sơn Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn). 40.000 32.000 24.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3597 Huyện Sa Thầy Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa Sơn Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đi cầu số 1 (Hướng ra thị trấn Sa Thầy) 200m 128.000 88.000 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3598 Huyện Sa Thầy Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa Sơn Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đến ngõ bê tông vào nhà bà Trần Thị Gấm (Hướng đi làng Chốt) 128.000 88.000 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3599 Huyện Sa Thầy Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa Sơn Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đến đường bê tông xuống suối (hết đất nhà ông Hòa Nhàn) - Hướng đi UBND xã Sa Sơn 128.000 88.000 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3600 Huyện Sa Thầy Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa Sơn Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đến Cầu bê tông (Hướng đi xã Mô Rai) 128.000 88.000 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Sa Thầy, Kon Tum: Xã Sa Nhơn

Bảng giá đất của Huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum cho xã Sa Nhơn, loại đất ở nông thôn, đoạn từ Đường Thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán đất đai.

Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn từ Đường Thôn có mức giá cao nhất là 65.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí thuận tiện hơn với điều kiện hạ tầng tốt hơn và dễ tiếp cận hơn.

Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 50.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do điều kiện hạ tầng hoặc tiện ích công cộng ít hơn.

Vị trí 3: 40.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 40.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường. Dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Sa Nhơn, Huyện Sa Thầy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Xã Sa Sơn, Huyện Sa Thầy, Kon Tum: Đoạn Từ Đường Liên Thôn

Bảng giá đất của Xã Sa Sơn, Huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường từ đường liên thôn (đường trục chính nội thôn), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ đường liên thôn có mức giá cao nhất là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn các vị trí khác trong đoạn đường, thường do vị trí gần hơn với các tiện ích công cộng hoặc giao thông nội thôn tốt hơn.

Vị trí 2: 40.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 40.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực nằm xa hơn chút so với các tiện ích hoặc giao thông so với vị trí 1.

Vị trí 3: 30.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 30.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ đường liên thôn, Xã Sa Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Ngã Tư Tỉnh Lộ 674 Mới, Xã Sa Sơn, Huyện Sa Thầy, Kon Tum: Đoạn Từ Ngã Tư Tỉnh Lộ 674 Mới Đến Cầu Số 1

Bảng giá đất của huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới đến cầu số 1 (hướng ra thị trấn Sa Thầy), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới đến cầu số 1 có mức giá cao nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này, với vị trí gần các tuyến giao thông chính và khu vực trọng điểm, mang lại lợi thế về tiềm năng phát triển và thuận tiện giao thông.

Vị trí 2: 110.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 110.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được sự thuận tiện về giao thông và gần các tiện ích cần thiết. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực gần ngã tư Tỉnh lộ 674 mới.

Vị trí 3: 80.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 80.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trên. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong vùng nông thôn với tiềm năng phát triển trong tương lai, phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc xây dựng với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới đến cầu số 1, xã Sa Sơn, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn toàn diện hơn về giá trị đất đai, đồng thời hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất.


Bảng Giá Đất Huyện Sa Thầy, Kon Tum: Đường Liên Thôn - Xã Ya Xiêr (Trừ Trung Tâm Cụm Xã)

Bảng giá đất của Huyện Sa Thầy, Kon Tum cho đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) tại xã Ya Xiêr, loại đất nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, không bao gồm khu vực trung tâm cụm xã, nhằm phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường liên thôn tại xã Ya Xiêr có mức giá cao nhất là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các vị trí có điều kiện thuận lợi hơn trong khu vực nông thôn.

Vị trí 2: 40.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 40.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị cao hơn so với vị trí 3 nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn có các điều kiện nông thôn tốt, nhưng không phải là khu vực có giá trị cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 30.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 30.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường liên thôn, xã Ya Xiêr, Huyện Sa Thầy (trừ trung tâm cụm xã). Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Bê Tông - Xã Ya Xiêr, Huyện Sa Thầy, Kon Tum: Từ Ngã Ba Đường Đi Làng Rắc Đến Trục Chính Đi Ya Ly

Bảng giá đất của huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum cho đoạn bê tông tại xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ngã ba đường đi Làng Rắc đến trục chính đi Ya Ly (giáp chợ QH mới), phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn bê tông từ ngã ba đường đi Làng Rắc đến trục chính đi Ya Ly có mức giá cao nhất là 65.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này, với vị trí thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích cơ bản. Khu vực này rất phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng nhà ở với giá trị hợp lý trong khu vực nông thôn.

Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 50.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích cơ bản và giao thông thuận tiện, mặc dù không đắc địa bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá trung bình trong khu vực.

Vị trí 3: 40.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 40.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn bê tông xã Ya Xiêr, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về tiềm năng và giá trị của đất đai, đồng thời hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất.