STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3501 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nhơn | Đường thôn | 65.000 | 50.000 | 40.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3502 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nhơn | Đất còn lại | 35.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3503 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Sơn | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn). | 50.000 | 40.000 | 30.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3504 | Huyện Sa Thầy | Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa Sơn | Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đi cầu số 1 (Hướng ra thị trấn Sa Thầy) 200m | 160.000 | 110.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3505 | Huyện Sa Thầy | Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa Sơn | Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đến ngõ bê tông vào nhà bà Trần Thị Gấm (Hướng đi làng Chốt) | 160.000 | 110.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3506 | Huyện Sa Thầy | Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa Sơn | Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đến đường bê tông xuống suối (hết đất nhà ông Hòa Nhàn) - Hướng đi UBND xã Sa Sơn | 160.000 | 110.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3507 | Huyện Sa Thầy | Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa Sơn | Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đến Cầu bê tông (Hướng đi xã Mô Rai) | 160.000 | 110.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3508 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Sơn | Đất còn lại. | 35.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3509 | Huyện Sa Thầy | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) - Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã) | 50.000 | 40.000 | 30.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3510 | Huyện Sa Thầy | Đoạn Bê Tông - Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã) | Ngã ba đường đi Làng Rắc - Đến trục chính đi Ya Ly (giáp chợ QH mới) | 65.000 | 50.000 | 40.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3511 | Huyện Sa Thầy | Đường vành đai lòng hồ - Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã) | Đoạn cống Làng Rắc - Đi Cầu Đông Hưng | 65.000 | 50.000 | 40.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3512 | Huyện Sa Thầy | Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã) | Đất còn lại. | 35.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3513 | Huyện Sa Thầy | Xã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã) | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn). | 50.000 | 40.000 | 30.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3514 | Huyện Sa Thầy | Xã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã) | Từ ngã ba đi UBND xã một đoạn 200m - Đi hướng trường Trần Hưng Đạo | 160.000 | 110.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3515 | Huyện Sa Thầy | Xã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã) | Từ ngã ba - Đi Làng Lút một đoạn 200m | 130.000 | 90.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3516 | Huyện Sa Thầy | Xã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã) | Đất còn lại. | 35.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3517 | Huyện Sa Thầy | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) - Xã Ya Ly | 50.000 | 40.000 | 30.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3518 | Huyện Sa Thầy | Ngã ba làng Tum đi Sa Bình - Xã Ya Ly | 110.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3519 | Huyện Sa Thầy | Đất còn lại - Xã Ya Ly | 35.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3520 | Huyện Sa Thầy | Xã Rờ Kơi | Từ ngã ba chợ Rờ Kơi - Đi làng KRam 100m. | 150.000 | 110.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3521 | Huyện Sa Thầy | Xã Rờ Kơi | Từ ngã ba chợ - Đến UBND xã, từ ngã ba chợ đi về hướng Sa Nhơn 200m | 180.000 | 130.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3522 | Huyện Sa Thầy | Xã Rờ Kơi | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) | 45.000 | 30.000 | 20.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3523 | Huyện Sa Thầy | Xã Rờ Kơi | Đất còn lại | 30.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3524 | Huyện Sa Thầy | Xã Mô Rai | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) | 45.000 | 30.000 | 20.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3525 | Huyện Sa Thầy | Xã Mô Rai | Đất còn lại | 30.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3526 | Huyện Sa Thầy | Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong | Đoạn từ UBND xã - Đi huyện Đăk Tô một đoạn 250m. | 130.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3527 | Huyện Sa Thầy | Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong | Đoạn từ UBND - Đến hết chợ Hơ Moong | 130.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3528 | Huyện Sa Thầy | Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong | Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi về xã Sa Bình một đoạn 200m. | 130.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3529 | Huyện Sa Thầy | Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong | Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi UBND xã Hơ Moong một đoạn 300m. | 130.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3530 | Huyện Sa Thầy | Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong | Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m | 130.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3531 | Huyện Sa Thầy | Xã Hơ Moong | Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi về xã Sa Bình 200m, đi UBND xã Hơ Moong 350m và đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m | 130.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3532 | Huyện Sa Thầy | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) - Xã Hơ Moong | 40.000 | 30.000 | 20.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3533 | Huyện Sa Thầy | Trục đường chính xã Hơ Moong (Trừ ngã ba thôn Tân Sang đến cách Trung Tâm UBND xã 200m) - Xã Hơ Moong | 120.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3534 | Huyện Sa Thầy | Đất còn lại - Xã Hơ Moong | 30.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3535 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Tỉnh lộ 675 đoạn từ cầu Đăk Sia - Đến cầu Đỏ xã Sa Nghĩa | 192.000 | 136.000 | 104.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3536 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ cầu Đỏ xã Sa Nghĩa - Đến ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đường vào UBND xã Sa Bình (cũ) | 128.000 | 88.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3537 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) - Đến cầu Pôkô. | 176.000 | 136.000 | 112.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3538 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Tỉnh lộ 675, đoạn từ UBND xã Sa Nhơn - Đến 200m đi Rờ Kơi, Đến 200m đi thị trấn | 200.000 | 144.000 | 112.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3539 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Tỉnh lộ 674 cũ, Đoạn từ UBND xã Sa Sơn - Đến 200m đi Mô Rai, Đến 200m đi thị trấn | 144.000 | 104.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3540 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Sa Nhơn. | 112.000 | 80.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3541 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Sa Sơn | 96.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3542 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Rờ Kơi. | 88.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3543 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Mô Rai | 88.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3544 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Quốc lộ 14C đoạn từ làng GRập - Đến hết làng Le | 176.000 | 128.000 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3545 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai, đoạn từ cuối làng Le - Đến đội 10 Công ty 78 | 112.000 | 80.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3546 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai | 96.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3547 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Quốc lộ 14C thuộc xã Rờ Kơi | 100.000 | 72.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3548 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (mới) thuộc xã Sa Sơn | 64.000 | 45.000 | 38.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3549 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (mới) thuộc xã Mô Rai | 56.000 | 39.000 | 34.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3550 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 679 thuộc xã Sa Bình | 80.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3551 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 679 thuộc xã Hơ Moong | 72.000 | 50.000 | 43.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3552 | Huyện Sa Thầy | Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã ba trung tâm cụm xã - Đến giáp ranh giới làng Lung. | 200.000 | 144.000 | 112.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3553 | Huyện Sa Thầy | Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính | Ngã ba trung tâm cụm xã - Đến giáp ranh giới làng Rắc | 200.000 | 144.000 | 112.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3554 | Huyện Sa Thầy | Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn 250m tính từ ngã ba trung tâm cụm xã đi YaLy | 200.000 | 144.000 | 112.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3555 | Huyện Sa Thầy | Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn 250m tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã YaLy | 76.000 | 56.000 | 40.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3556 | Huyện Sa Thầy | Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn 100 m tính từ ngã ba trung tâm cụm xã - Đi trụ sở UBND xã Ya Xiêr | 216.000 | 152.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3557 | Huyện Sa Thầy | Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn tiếp theo từ 100m đi UBND xã Ya Xiêr - Đến ngã tư đường QH (N4) | 160.000 | 112.000 | 88.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3558 | Huyện Sa Thầy | Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr | Đoạn tiếp theo 50m tính từ ngã tư đường QH (N4) - Đến đường vào UBND xã Ya Xiêr | 104.000 | 72.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3559 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã ba Ya ly - Ya Xiêr - Đến ngã tư đường QH (D1) | 120.000 | 88.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3560 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã tư đường QH (D1) - Đến ngã tư đường QH (D2) | 100.000 | 72.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3561 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã tư đường QH (D2) - Đến ngã tư đường QH (D3) | 88.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3562 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (D1) (458m) | 88.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3563 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (D2) (468m) | 64.000 | 48.000 | 40.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3564 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (D3) (468m) | 52.000 | 40.000 | 32.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3565 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (D4) (373,6m) | 36.000 | 24.000 | 16.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3566 | Huyện Sa Thầy | Đường QH - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã ba đường huyện - Đến ngã ba đường QH (D1) | 64.000 | 48.000 | 40.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3567 | Huyện Sa Thầy | Đường QH - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D1) - Đến ngã ba đường QH (D2) | 52.000 | 40.000 | 32.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3568 | Huyện Sa Thầy | Đường QH - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D2) - Đến ngã ba đường QH (D3) | 36.000 | 24.000 | 16.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3569 | Huyện Sa Thầy | Đường QH - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D3) - Đến ngã ba đường QH (D4) | 96.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3570 | Huyện Sa Thầy | Đường QH - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (N2) | 36.000 | 24.000 | 16.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3571 | Huyện Sa Thầy | Đường QH - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (N3) | 36.000 | 24.000 | 16.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3572 | Huyện Sa Thầy | Đường QH - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (N4) | 36.000 | 24.000 | 16.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3573 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính của các xã Ya ly, Ya Xiêr, Ya Tăng - Ven trục đường giao thông chính | Đường trục chính thuộc xã Ya Ly (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã). | 84.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3574 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính của các xã Ya ly, Ya Xiêr, Ya Tăng - Ven trục đường giao thông chính | Đường trục chính thuộc xã Ya Xiêr (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã). | 84.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3575 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính của các xã Ya ly, Ya Xiêr, Ya Tăng - Ven trục đường giao thông chính | Đường trục chính thuộc xã Ya Tăng (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã). | 84.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3576 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Bình | Đoạn từ trung tâm UBND xã (cũ) - Đi về thôn Bình Giang (hướng Đông) 200m | 192.000 | 136.000 | 104.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3577 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Bình | Từ trung tâm UBND xã - Đi hướng Lung Leng 200m. | 176.000 | 120.000 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3578 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Bình | Từ trung tâm UBND xã (cũ) - Đi hướng Bình Trung 200m. | 176.000 | 120.000 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3579 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Bình | Đường liên thôn (Bình Trung, Bình An, Bình Giang). | 52.000 | 40.000 | 32.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3580 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Bình | Đường liên thôn (thôn Khúc Na, Kà Bầy, làng Lung, Leng, Bình Loong) | 32.000 | 24.000 | 16.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3581 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Bình | Đoạn Ngã ba Tỉnh lộ 675 - Đi xã Hơ Moong đoạn 200m | 184.000 | 128.000 | 88.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3582 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Bình | Ngã ba tỉnh lộ 675 đi UBND xã (cũ) (đường bê tông thôn Bình Giang) | 184.000 | 128.000 | 88.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3583 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Bình | Đất còn lại | 28.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3584 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nghĩa | Đường nhựa từ Nghĩa Long - Hòa Bình | 156.000 | 112.000 | 88.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3585 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nghĩa | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) | 60.000 | 40.000 | 32.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3586 | Huyện Sa Thầy | Đoạn từ Ngã ba đường nhựa Nghĩa Long -Hòa Bình đi tỉnh lộ 679 - Xã Sa Nghĩa | Đi trường Cấp 2 một đoạn 200m | 188.000 | 128.000 | 88.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3587 | Huyện Sa Thầy | Đoạn từ Ngã ba đường nhựa Nghĩa Long -Hòa Bình đi tỉnh lộ 679 - Xã Sa Nghĩa | Đoạn từ sau 200m đến 700m | 160.000 | 112.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3588 | Huyện Sa Thầy | Đoạn từ Ngã ba đường nhựa Nghĩa Long -Hòa Bình đi tỉnh lộ 679 - Xã Sa Nghĩa | Đoạn từ sau 700m đến hết | 48.000 | 32.000 | 24.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3589 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nghĩa | Điểm dân cư số 1 (ngã ba Nghĩa Tân - Hơ Moong : đi xã Sa Bình: đi thôn Đăk Tăng | 160.000 | 112.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3590 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nghĩa | Điểm dân cư số 2 (công nhân nông trường) | 120.000 | 88.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3591 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nghĩa | Điểm dân cư thôn Đăk Tăng | 96.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3592 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nghĩa | Đất còn lại | 28.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3593 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nhơn: | Đường nhựa Trung tâm cụm xã Sa Nhơn | 64.000 | 48.000 | 40.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3594 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nhơn | Đường thôn | 52.000 | 40.000 | 32.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3595 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nhơn | Đất còn lại | 28.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3596 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Sơn | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn). | 40.000 | 32.000 | 24.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3597 | Huyện Sa Thầy | Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa Sơn | Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đi cầu số 1 (Hướng ra thị trấn Sa Thầy) 200m | 128.000 | 88.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3598 | Huyện Sa Thầy | Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa Sơn | Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đến ngõ bê tông vào nhà bà Trần Thị Gấm (Hướng đi làng Chốt) | 128.000 | 88.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3599 | Huyện Sa Thầy | Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa Sơn | Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đến đường bê tông xuống suối (hết đất nhà ông Hòa Nhàn) - Hướng đi UBND xã Sa Sơn | 128.000 | 88.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3600 | Huyện Sa Thầy | Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa Sơn | Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đến Cầu bê tông (Hướng đi xã Mô Rai) | 128.000 | 88.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Sa Thầy, Kon Tum: Xã Sa Nhơn
Bảng giá đất của Huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum cho xã Sa Nhơn, loại đất ở nông thôn, đoạn từ Đường Thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ Đường Thôn có mức giá cao nhất là 65.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí thuận tiện hơn với điều kiện hạ tầng tốt hơn và dễ tiếp cận hơn.
Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 50.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do điều kiện hạ tầng hoặc tiện ích công cộng ít hơn.
Vị trí 3: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 40.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường. Dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Sa Nhơn, Huyện Sa Thầy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Xã Sa Sơn, Huyện Sa Thầy, Kon Tum: Đoạn Từ Đường Liên Thôn
Bảng giá đất của Xã Sa Sơn, Huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường từ đường liên thôn (đường trục chính nội thôn), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ đường liên thôn có mức giá cao nhất là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn các vị trí khác trong đoạn đường, thường do vị trí gần hơn với các tiện ích công cộng hoặc giao thông nội thôn tốt hơn.
Vị trí 2: 40.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 40.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực nằm xa hơn chút so với các tiện ích hoặc giao thông so với vị trí 1.
Vị trí 3: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 30.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ đường liên thôn, Xã Sa Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Ngã Tư Tỉnh Lộ 674 Mới, Xã Sa Sơn, Huyện Sa Thầy, Kon Tum: Đoạn Từ Ngã Tư Tỉnh Lộ 674 Mới Đến Cầu Số 1
Bảng giá đất của huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới đến cầu số 1 (hướng ra thị trấn Sa Thầy), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới đến cầu số 1 có mức giá cao nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này, với vị trí gần các tuyến giao thông chính và khu vực trọng điểm, mang lại lợi thế về tiềm năng phát triển và thuận tiện giao thông.
Vị trí 2: 110.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 110.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được sự thuận tiện về giao thông và gần các tiện ích cần thiết. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực gần ngã tư Tỉnh lộ 674 mới.
Vị trí 3: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 80.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trên. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong vùng nông thôn với tiềm năng phát triển trong tương lai, phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc xây dựng với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới đến cầu số 1, xã Sa Sơn, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn toàn diện hơn về giá trị đất đai, đồng thời hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất.
Bảng Giá Đất Huyện Sa Thầy, Kon Tum: Đường Liên Thôn - Xã Ya Xiêr (Trừ Trung Tâm Cụm Xã)
Bảng giá đất của Huyện Sa Thầy, Kon Tum cho đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) tại xã Ya Xiêr, loại đất nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, không bao gồm khu vực trung tâm cụm xã, nhằm phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường liên thôn tại xã Ya Xiêr có mức giá cao nhất là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các vị trí có điều kiện thuận lợi hơn trong khu vực nông thôn.
Vị trí 2: 40.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 40.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị cao hơn so với vị trí 3 nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn có các điều kiện nông thôn tốt, nhưng không phải là khu vực có giá trị cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 30.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường liên thôn, xã Ya Xiêr, Huyện Sa Thầy (trừ trung tâm cụm xã). Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Bê Tông - Xã Ya Xiêr, Huyện Sa Thầy, Kon Tum: Từ Ngã Ba Đường Đi Làng Rắc Đến Trục Chính Đi Ya Ly
Bảng giá đất của huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum cho đoạn bê tông tại xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ngã ba đường đi Làng Rắc đến trục chính đi Ya Ly (giáp chợ QH mới), phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn bê tông từ ngã ba đường đi Làng Rắc đến trục chính đi Ya Ly có mức giá cao nhất là 65.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này, với vị trí thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích cơ bản. Khu vực này rất phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng nhà ở với giá trị hợp lý trong khu vực nông thôn.
Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 50.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích cơ bản và giao thông thuận tiện, mặc dù không đắc địa bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá trung bình trong khu vực.
Vị trí 3: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 40.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn bê tông xã Ya Xiêr, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về tiềm năng và giá trị của đất đai, đồng thời hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất.