16:04 - 15/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Ia H’Drai Tỉnh Kon Tum – Tiềm năng phát triển từ vùng đất mới

Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum, giá đất tại Huyện Ia H’Drai dao động từ 4.500 đồng/m² đến 400.000 đồng/m², với mức giá trung bình 137.507 đồng/m². Huyện Ia H’Drai đang từng bước chuyển mình, trở thành khu vực đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản và phát triển kinh tế địa phương.

Ia H’Drai – Điểm nhấn mới trên bản đồ Kon Tum

Huyện Ia H’Drai nằm ở phía Tây Nam tỉnh Kon Tum, giáp biên giới Campuchia. Đây là huyện mới được thành lập, đóng vai trò như một cửa ngõ quan trọng kết nối kinh tế, văn hóa và thương mại giữa Việt Nam và các quốc gia láng giềng.

Với đặc điểm địa hình đồi núi rộng lớn và khí hậu thuận lợi, Ia H’Drai mang tiềm năng lớn để phát triển các lĩnh vực như nông nghiệp công nghệ cao, du lịch sinh thái, và bất động sản.

Hạ tầng giao thông tại Ia H’Drai đang được đầu tư đồng bộ nhằm nâng cao khả năng kết nối với các huyện khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Các tuyến đường chính đang được mở rộng và cải thiện, đảm bảo giao thông thuận tiện, không chỉ thúc đẩy kinh tế mà còn mở ra nhiều cơ hội phát triển bất động sản tại khu vực.

Giá đất tại Ia H’Drai – Cơ hội cho nhà đầu tư nhạy bén

Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND, giá đất tại Ia H’Drai phản ánh rõ nét tiềm năng của một huyện đang phát triển. Mức giá cao nhất đạt 400.000 đồng/m², tập trung tại các khu vực trung tâm hành chính và gần các trục giao thông chính.

Những khu vực này không chỉ là điểm đến cho các dự án thương mại mà còn thích hợp để xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ cư dân.

Mức giá thấp nhất 4.500 đồng/m² thường nằm tại các khu vực xa trung tâm, nơi hạ tầng đang trong giai đoạn đầu tư. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn, với khả năng tăng giá vượt bậc khi các dự án hạ tầng hoàn thiện.

Mức giá trung bình tại Ia H’Drai là 137.507 đồng/m², thấp hơn đáng kể so với mặt bằng chung của tỉnh Kon Tum (775.183 đồng/m²). Điều này tạo ra lợi thế lớn cho các nhà đầu tư muốn sở hữu quỹ đất rộng với chi phí thấp, đồng thời tận dụng được tiềm năng tăng giá trong tương lai khi huyện này phát triển đồng bộ.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Ia H’Drai

Huyện Ia H’Drai đang đứng trước những cơ hội lớn nhờ vào sự quan tâm của chính quyền địa phương và các chính sách thu hút đầu tư. Các dự án lớn về nông nghiệp công nghệ cao đã và đang được triển khai, không chỉ thúc đẩy kinh tế mà còn tạo thêm nhu cầu về nhà ở, dịch vụ và thương mại. Điều này sẽ làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Ngoài ra, với đặc điểm địa lý gần biên giới, Ia H’Drai có lợi thế lớn để phát triển thương mại và logistics. Các khu vực gần cửa khẩu hoặc các tuyến giao thông chiến lược hứa hẹn trở thành điểm nóng đầu tư trong tương lai. Sự phát triển các khu công nghiệp và trung tâm thương mại tại đây cũng sẽ kéo theo nhu cầu đất đai tăng mạnh.

Bên cạnh đó, tiềm năng du lịch sinh thái tại Ia H’Drai cũng đang được chú trọng khai thác. Những khu vực có cảnh quan đẹp, khí hậu trong lành sẽ là điểm đến lý tưởng để phát triển các dự án nghỉ dưỡng, khu du lịch sinh thái, mang lại giá trị lớn cho bất động sản khu vực.

Với quỹ đất rộng lớn và giá đất còn thấp, Ia H’Drai là một mảnh đất màu mỡ cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội phát triển dài hạn. So với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Ia H’Drai hiện đang ở mức cạnh tranh nhất, tạo điều kiện cho việc sở hữu những lô đất lớn với chi phí tối ưu.

Sự phát triển hạ tầng, cùng với định hướng quy hoạch bài bản, đảm bảo rằng giá trị bất động sản tại Ia H’Drai sẽ tăng trưởng ổn định theo thời gian. Đây là cơ hội hiếm có để các nhà đầu tư tiên phong xây dựng những dự án lớn, hoặc khai thác các mô hình kinh doanh mới tại vùng đất đầy tiềm năng này.

Huyện Ia H’Drai, với tiềm năng phát triển mạnh mẽ và mức giá đất hợp lý, là lựa chọn không thể bỏ qua cho các nhà đầu tư thông minh. Với hạ tầng đang dần hoàn thiện, quỹ đất rộng lớn và sự quan tâm đặc biệt từ chính quyền địa phương, Ia H’Drai hứa hẹn sẽ trở thành điểm sáng mới trong chiến lược phát triển kinh tế của tỉnh Kon Tum.

 

Giá đất cao nhất tại La H'drai là: 400.000 đ
Giá đất thấp nhất tại La H'drai là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại La H'drai là: 136.416 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
91

Mua bán nhà đất tại Kon Tum

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kon Tum
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 02 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
102 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 03 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
103 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 04 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
104 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 05 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
105 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 06 144.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
106 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 07 216.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
107 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 08 216.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
108 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 09 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
109 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 10 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
110 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 11 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
111 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 12 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
112 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 13 144.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
113 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 15 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
114 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 16 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
115 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 17 144.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
116 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 18 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
117 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 19 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
118 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 25 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
119 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 26 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
120 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 27 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
121 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 28 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
122 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 29 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
123 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 30 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
124 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 32 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
125 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 33 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
126 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 35 144.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
127 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 36 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
128 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 37 144.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
129 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 38 144.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
130 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi Từ điểm cuối đường ĐĐT 02 (Km 1 + 850) đến Cầu Drai (Km 2 + 450) 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
131 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi Các đường còn lại trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện 112.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
132 La H'drai Đất còn lại - Xã Ia Tơi 24.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
133 La H'drai Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom Từ cầu Ia Tri (Km 59 + 411) - Đến cầu Suối cọp (Km 75 + 017) 92.000 64.000 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
134 La H'drai Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom - Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) - Đến cầu Km 78+010 QL 14C 96.000 64.000 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
135 La H'drai Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom - Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom Từ cầu Km 78+010 - Đến ngã ba đường vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630) 100.000 68.000 52.000 - - Đất SX-KD nông thôn
136 La H'drai Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom - Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom Từ ngã ba đường vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630) - Đến Km 79+070 QL 14C 108.000 72.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
137 La H'drai Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom Từ Km 79+070 QL 14C - Đến cầu Suối cát (Km 80 + 843) 104.000 72.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
138 La H'drai Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom Từ cầu Suối cát (Km 80 + 843) - Đến cầu 3 cây (Km 83 + 701) 112.000 80.000 64.000 - - Đất SX-KD nông thôn
139 La H'drai Khu quy hoạch trung tâm hành chính xã - Xã Ia Dom 88.000 64.000 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
140 La H'drai Quy hoạch các điểm dân cư - Xã Ia Dom 56.000 40.000 32.000 - - Đất SX-KD nông thôn
141 La H'drai Đường liên thôn - Xã Ia Dom 40.000 32.000 24.000 - - Đất SX-KD nông thôn
142 La H'drai Đất còn lại - Xã Ia Dom 24.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
143 La H'drai Dọc tỉnh lộ 675 A - Xã Ia Đal 88.000 64.000 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
144 La H'drai Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal Đoạn từ cầu Sa Thầy - Đến hết Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy 56.000 40.000 32.000 - - Đất SX-KD nông thôn
145 La H'drai Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy - Đến ngã tư Đồn Biên phòng 711 40.000 32.000 24.000 - - Đất SX-KD nông thôn
146 La H'drai Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal Đoạn từ đồn Biên phòng 711 - Đến cầu tràn (thôn 4) 32.000 24.000 16.000 - - Đất SX-KD nông thôn
147 La H'drai Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal Đoạn từ đồn Biên phòng 711 - Đến hết điểm dân cư mới Nông trường Bãi Lau 32.000 24.000 16.000 - - Đất SX-KD nông thôn
148 La H'drai Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal Đoạn từ cầu Drai - Đến ngã 3 thôn 7 40.000 32.000 24.000 - - Đất SX-KD nông thôn
149 La H'drai Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal Từ ngã 3 thôn 7 - Đến Điểm dân cư 23 (Hồ Le) 36.000 24.000 16.000 - - Đất SX-KD nông thôn
150 La H'drai Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal Từ ngã 3 thôn 7 - Đến đường tuần tra biên giới qua điểm dân cư 20 36.000 24.000 16.000 - - Đất SX-KD nông thôn
151 La H'drai Trung tâm xã Ia Đal 88.000 64.000 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
152 La H'drai Đường liên thôn - Xã Ia Đal 40.000 28.000 20.000 - - Đất SX-KD nông thôn
153 La H'drai Quy hoạch các điểm dân cư - Xã Ia Đal 56.000 40.000 32.000 - - Đất SX-KD nông thôn
154 La H'drai Đất còn lại - Xã Ia Đal 24.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
155 La H'drai QL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3 - Xã Ia Tơi Từ cầu Sê San 4 - Đến Km 103 Quốc lộ 14C 144.000 104.000 80.000 - - Đất SX-KD nông thôn
156 La H'drai QL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3 - Xã Ia Tơi Từ Km 103 - Đến Km 101+017 Quốc lộ 14C 152.000 104.000 80.000 - - Đất SX-KD nông thôn
157 La H'drai QL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3 - Xã Ia Tơi Từ Km 101+ 017 Quốc lộ 14C - Đến ngã ba Quốc lộ 14C-Sê San3 160.000 112.000 88.000 - - Đất SX-KD nông thôn
158 La H'drai Từ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700 - Xã Ia Tơi Từ ngã ba QL 14C - Đến Km 95 + 020 120.000 88.000 72.000 - - Đất SX-KD nông thôn
159 La H'drai Từ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700 - Xã Ia Tơi Từ Km 95 + 020 - Đến đường lên Trạm y tế xã Ia Tơi 144.000 100.000 80.000 - - Đất SX-KD nông thôn
160 La H'drai Từ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700 - Xã Ia Tơi Từ đường lên Trạm y tế xã Ia Tơi - Đến Cầu Km 90 + 700 128.000 88.000 72.000 - - Đất SX-KD nông thôn
161 La H'drai Từ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) - Xã Ia Tơi Từ Cầu Km 90 + 700 - Đến cầu Công an (Km 88 + 350) 240.000 168.000 136.000 - - Đất SX-KD nông thôn
162 La H'drai Từ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) - Xã Ia Tơi Từ cầu Công an (Km 88 + 350) - Đến cầu Suối đá (Km 86 + 00) 320.000 224.000 176.000 - - Đất SX-KD nông thôn
163 La H'drai Từ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) - Xã Ia Tơi Từ cầu Suối đá (Km 86 + 00) - Đến cầu 3 cây (Km 83 + 701) 280.000 200.000 160.000 - - Đất SX-KD nông thôn
164 La H'drai Ngã 3 Sê San 3 đến cống làng chài - Xã Ia Tơi 128.000 88.000 72.000 - - Đất SX-KD nông thôn
165 La H'drai Đường liên thôn - Xã Ia Tơi 40.000 32.000 24.000 - - Đất SX-KD nông thôn
166 La H'drai Khu quy hoạch các điểm dân cư - Xã Ia Tơi 56.000 40.000 32.000 - - Đất SX-KD nông thôn
167 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 02 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
168 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 03 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
169 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 04 160.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
170 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 05 160.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
171 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 06 144.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
172 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 07 216.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
173 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 08 216.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
174 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 09 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
175 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 10 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
176 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 11 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
177 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 12 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
178 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 13 144.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
179 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 15 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
180 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 16 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
181 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 17 144.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
182 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 18 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
183 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 19 160.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
184 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 25 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
185 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 26 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
186 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 27 280.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
187 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 28 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
188 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 29 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
189 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 30 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
190 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 32 160.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
191 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 33 160.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
192 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 35 144.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
193 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 36 160.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
194 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 37 144.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
195 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 38 144.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
196 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi Từ điểm cuối đường ĐĐT 02 (Km 1 + 850) - Đến Cầu Drai (Km 2 + 450) 160.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
197 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi Các đường còn lại trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện 112.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
198 La H'drai Đất còn lại - Xã Ia Tơi 24.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
199 La H'drai Huyện Ia H' Drai Đất ruộng lúa 2 vụ toàn bộ các xã 23.000 - - - - Đất trồng lúa
200 La H'drai Huyện Ia H' Drai Đất ruộng còn lại toàn bộ các xã 15.000 - - - - Đất trồng lúa

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện