16:04 - 15/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Ia H’Drai Tỉnh Kon Tum – Tiềm năng phát triển từ vùng đất mới

Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum, giá đất tại Huyện Ia H’Drai dao động từ 4.500 đồng/m² đến 400.000 đồng/m², với mức giá trung bình 137.507 đồng/m². Huyện Ia H’Drai đang từng bước chuyển mình, trở thành khu vực đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản và phát triển kinh tế địa phương.

Ia H’Drai – Điểm nhấn mới trên bản đồ Kon Tum

Huyện Ia H’Drai nằm ở phía Tây Nam tỉnh Kon Tum, giáp biên giới Campuchia. Đây là huyện mới được thành lập, đóng vai trò như một cửa ngõ quan trọng kết nối kinh tế, văn hóa và thương mại giữa Việt Nam và các quốc gia láng giềng.

Với đặc điểm địa hình đồi núi rộng lớn và khí hậu thuận lợi, Ia H’Drai mang tiềm năng lớn để phát triển các lĩnh vực như nông nghiệp công nghệ cao, du lịch sinh thái, và bất động sản.

Hạ tầng giao thông tại Ia H’Drai đang được đầu tư đồng bộ nhằm nâng cao khả năng kết nối với các huyện khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Các tuyến đường chính đang được mở rộng và cải thiện, đảm bảo giao thông thuận tiện, không chỉ thúc đẩy kinh tế mà còn mở ra nhiều cơ hội phát triển bất động sản tại khu vực.

Giá đất tại Ia H’Drai – Cơ hội cho nhà đầu tư nhạy bén

Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND, giá đất tại Ia H’Drai phản ánh rõ nét tiềm năng của một huyện đang phát triển. Mức giá cao nhất đạt 400.000 đồng/m², tập trung tại các khu vực trung tâm hành chính và gần các trục giao thông chính.

Những khu vực này không chỉ là điểm đến cho các dự án thương mại mà còn thích hợp để xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ cư dân.

Mức giá thấp nhất 4.500 đồng/m² thường nằm tại các khu vực xa trung tâm, nơi hạ tầng đang trong giai đoạn đầu tư. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn, với khả năng tăng giá vượt bậc khi các dự án hạ tầng hoàn thiện.

Mức giá trung bình tại Ia H’Drai là 137.507 đồng/m², thấp hơn đáng kể so với mặt bằng chung của tỉnh Kon Tum (775.183 đồng/m²). Điều này tạo ra lợi thế lớn cho các nhà đầu tư muốn sở hữu quỹ đất rộng với chi phí thấp, đồng thời tận dụng được tiềm năng tăng giá trong tương lai khi huyện này phát triển đồng bộ.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Ia H’Drai

Huyện Ia H’Drai đang đứng trước những cơ hội lớn nhờ vào sự quan tâm của chính quyền địa phương và các chính sách thu hút đầu tư. Các dự án lớn về nông nghiệp công nghệ cao đã và đang được triển khai, không chỉ thúc đẩy kinh tế mà còn tạo thêm nhu cầu về nhà ở, dịch vụ và thương mại. Điều này sẽ làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Ngoài ra, với đặc điểm địa lý gần biên giới, Ia H’Drai có lợi thế lớn để phát triển thương mại và logistics. Các khu vực gần cửa khẩu hoặc các tuyến giao thông chiến lược hứa hẹn trở thành điểm nóng đầu tư trong tương lai. Sự phát triển các khu công nghiệp và trung tâm thương mại tại đây cũng sẽ kéo theo nhu cầu đất đai tăng mạnh.

Bên cạnh đó, tiềm năng du lịch sinh thái tại Ia H’Drai cũng đang được chú trọng khai thác. Những khu vực có cảnh quan đẹp, khí hậu trong lành sẽ là điểm đến lý tưởng để phát triển các dự án nghỉ dưỡng, khu du lịch sinh thái, mang lại giá trị lớn cho bất động sản khu vực.

Với quỹ đất rộng lớn và giá đất còn thấp, Ia H’Drai là một mảnh đất màu mỡ cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội phát triển dài hạn. So với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Ia H’Drai hiện đang ở mức cạnh tranh nhất, tạo điều kiện cho việc sở hữu những lô đất lớn với chi phí tối ưu.

Sự phát triển hạ tầng, cùng với định hướng quy hoạch bài bản, đảm bảo rằng giá trị bất động sản tại Ia H’Drai sẽ tăng trưởng ổn định theo thời gian. Đây là cơ hội hiếm có để các nhà đầu tư tiên phong xây dựng những dự án lớn, hoặc khai thác các mô hình kinh doanh mới tại vùng đất đầy tiềm năng này.

Huyện Ia H’Drai, với tiềm năng phát triển mạnh mẽ và mức giá đất hợp lý, là lựa chọn không thể bỏ qua cho các nhà đầu tư thông minh. Với hạ tầng đang dần hoàn thiện, quỹ đất rộng lớn và sự quan tâm đặc biệt từ chính quyền địa phương, Ia H’Drai hứa hẹn sẽ trở thành điểm sáng mới trong chiến lược phát triển kinh tế của tỉnh Kon Tum.

 

Giá đất cao nhất tại La H'drai là: 400.000 đ
Giá đất thấp nhất tại La H'drai là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại La H'drai là: 136.416 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
91

Mua bán nhà đất tại Kon Tum

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kon Tum
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 La H'drai Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom Từ cầu Ia Tri (Km 59 + 411) - Đến cầu Suối cọp (Km 75 + 017) 115.000 80.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
2 La H'drai Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom - Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) - Đến cầu Km 78+010 QL 14C 120.000 80.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
3 La H'drai Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom - Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom Từ cầu Km 78+010 - Đến ngã ba đường vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630) 125.000 85.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
4 La H'drai Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom - Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom Từ ngã ba đường vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630) - Đến Km 79+070 QL 14C 135.000 90.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
5 La H'drai Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom Từ Km 79+070 QL 14C - Đến cầu Suối cát (Km 80 + 843) 130.000 90.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
6 La H'drai Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom Từ cầu Suối cát (Km 80 + 843) - Đến cầu 3 cây (Km 83 + 701) 140.000 100.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
7 La H'drai Khu quy hoạch trung tâm hành chính xã - Xã Ia Dom 110.000 80.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
8 La H'drai Quy hoạch các điểm dân cư - Xã Ia Dom 70.000 50.000 40.000 - - Đất ở nông thôn
9 La H'drai Đường liên thôn - Xã Ia Dom 50.000 40.000 30.000 - - Đất ở nông thôn
10 La H'drai Đất còn lại - Xã Ia Dom 30.000 - - - - Đất ở nông thôn
11 La H'drai Dọc tỉnh lộ 675 A - Xã Ia Đal 110.000 80.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
12 La H'drai Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal Đoạn từ cầu Sa Thầy - Đến hết Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy 70.000 50.000 40.000 - - Đất ở nông thôn
13 La H'drai Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy - Đến ngã tư Đồn Biên phòng 711 50.000 40.000 30.000 - - Đất ở nông thôn
14 La H'drai Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal Đoạn từ đồn Biên phòng 711 - Đến cầu tràn (thôn 4) 40.000 30.000 20.000 - - Đất ở nông thôn
15 La H'drai Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal Đoạn từ đồn Biên phòng 711 - Đến hết điểm dân cư mới Nông trường Bãi Lau 40.000 30.000 20.000 - - Đất ở nông thôn
16 La H'drai Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal Đoạn từ cầu Drai - Đến ngã 3 thôn 7 50.000 40.000 30.000 - - Đất ở nông thôn
17 La H'drai Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal Từ ngã 3 thôn 7 - Đến Điểm dân cư 23 (Hồ Le) 45.000 30.000 20.000 - - Đất ở nông thôn
18 La H'drai Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal Từ ngã 3 thôn 7 - Đến đường tuần tra biên giới qua điểm dân cư 20 45.000 30.000 20.000 - - Đất ở nông thôn
19 La H'drai Trung tâm xã Ia Đal 110.000 80.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
20 La H'drai Đường liên thôn - Xã Ia Đal 50.000 35.000 25.000 - - Đất ở nông thôn
21 La H'drai Quy hoạch các điểm dân cư - Xã Ia Đal 70.000 50.000 40.000 - - Đất ở nông thôn
22 La H'drai Đất còn lại - Xã Ia Đal 30.000 - - - - Đất ở nông thôn
23 La H'drai QL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3 - Xã Ia Tơi Từ cầu Sê San 4 - Đến Km 103 Quốc lộ 14C 180.000 130.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
24 La H'drai QL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3 - Xã Ia Tơi Từ Km 103 - Đến Km 101+017 Quốc lộ 14C 190.000 130.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
25 La H'drai QL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3 - Xã Ia Tơi Từ Km 101+ 017 Quốc lộ 14C - Đến ngã ba Quốc lộ 14C-Sê San3 200.000 140.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
26 La H'drai Từ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700 - Xã Ia Tơi Từ ngã ba QL 14C - Đến Km 95 + 020 150.000 110.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
27 La H'drai Từ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700 - Xã Ia Tơi Từ Km 95 + 020 - Đến đường lên Trạm y tế xã Ia Tơi 180.000 125.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
28 La H'drai Từ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700 - Xã Ia Tơi Từ đường lên Trạm y tế xã Ia Tơi - Đến Cầu Km 90 + 700 160.000 110.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
29 La H'drai Từ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) - Xã Ia Tơi Từ Cầu Km 90 + 700 - Đến cầu Công an (Km 88 + 350) 300.000 210.000 170.000 - - Đất ở nông thôn
30 La H'drai Từ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) - Xã Ia Tơi Từ cầu Công an (Km 88 + 350) - Đến cầu Suối đá (Km 86 + 00) 400.000 280.000 220.000 - - Đất ở nông thôn
31 La H'drai Từ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) - Xã Ia Tơi Từ cầu Suối đá (Km 86 + 00) - Đến cầu 3 cây (Km 83 + 701) 350.000 250.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
32 La H'drai Ngã 3 Sê San 3 đến cống làng chài - Xã Ia Tơi 160.000 110.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
33 La H'drai Đường liên thôn - Xã Ia Tơi 50.000 40.000 30.000 - - Đất ở nông thôn
34 La H'drai Khu quy hoạch các điểm dân cư - Xã Ia Tơi 70.000 50.000 40.000 - - Đất ở nông thôn
35 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 02 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
36 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 03 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
37 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 04 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
38 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 05 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
39 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 06 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
40 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 07 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
41 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 08 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
42 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 09 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
43 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 10 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
44 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 11 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
45 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 12 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
46 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 13 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
47 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 15 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
48 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 16 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
49 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 17 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
50 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 18 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
51 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 19 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
52 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 25 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
53 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 26 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
54 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 27 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
55 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 28 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
56 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 29 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
57 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 30 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
58 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 32 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
59 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 33 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
60 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 35 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
61 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 36 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
62 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 37 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
63 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 38 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
64 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi Từ điểm cuối đường ĐĐT 02 (Km 1 + 850) đến Cầu Drai (Km 2 + 450) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
65 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi Các đường còn lại trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
66 La H'drai Đất còn lại - Xã Ia Tơi 30.000 - - - - Đất ở nông thôn
67 La H'drai Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom Từ cầu Ia Tri (Km 59 + 411) - Đến cầu Suối cọp (Km 75 + 017) 92.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
68 La H'drai Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom - Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) - Đến cầu Km 78+010 QL 14C 96.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
69 La H'drai Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom - Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom Từ cầu Km 78+010 - Đến ngã ba đường vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630) 100.000 68.000 52.000 - - Đất TM-DV nông thôn
70 La H'drai Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom - Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom Từ ngã ba đường vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630) - Đến Km 79+070 QL 14C 108.000 72.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
71 La H'drai Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom Từ Km 79+070 QL 14C - Đến cầu Suối cát (Km 80 + 843) 104.000 72.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
72 La H'drai Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom Từ cầu Suối cát (Km 80 + 843) - Đến cầu 3 cây (Km 83 + 701) 112.000 80.000 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn
73 La H'drai Khu quy hoạch trung tâm hành chính xã - Xã Ia Dom 88.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
74 La H'drai Quy hoạch các điểm dân cư - Xã Ia Dom 56.000 40.000 32.000 - - Đất TM-DV nông thôn
75 La H'drai Đường liên thôn - Xã Ia Dom 40.000 32.000 24.000 - - Đất TM-DV nông thôn
76 La H'drai Đất còn lại - Xã Ia Dom 24.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
77 La H'drai Dọc tỉnh lộ 675 A - Xã Ia Đal 88.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
78 La H'drai Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal Đoạn từ cầu Sa Thầy - Đến hết Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy 56.000 40.000 32.000 - - Đất TM-DV nông thôn
79 La H'drai Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy - Đến ngã tư Đồn Biên phòng 711 40.000 32.000 24.000 - - Đất TM-DV nông thôn
80 La H'drai Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal Đoạn từ đồn Biên phòng 711 - Đến cầu tràn (thôn 4) 32.000 24.000 16.000 - - Đất TM-DV nông thôn
81 La H'drai Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal Đoạn từ đồn Biên phòng 711 - Đến hết điểm dân cư mới Nông trường Bãi Lau 32.000 24.000 16.000 - - Đất TM-DV nông thôn
82 La H'drai Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal Đoạn từ cầu Drai - Đến ngã 3 thôn 7 40.000 32.000 24.000 - - Đất TM-DV nông thôn
83 La H'drai Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal Từ ngã 3 thôn 7 - Đến Điểm dân cư 23 (Hồ Le) 36.000 24.000 16.000 - - Đất TM-DV nông thôn
84 La H'drai Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal Từ ngã 3 thôn 7 - Đến đường tuần tra biên giới qua điểm dân cư 20 36.000 24.000 16.000 - - Đất TM-DV nông thôn
85 La H'drai Trung tâm xã Ia Đal 88.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
86 La H'drai Đường liên thôn - Xã Ia Đal 40.000 28.000 20.000 - - Đất TM-DV nông thôn
87 La H'drai Quy hoạch các điểm dân cư - Xã Ia Đal 56.000 40.000 32.000 - - Đất TM-DV nông thôn
88 La H'drai Đất còn lại - Xã Ia Đal 24.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
89 La H'drai QL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3 - Xã Ia Tơi Từ cầu Sê San 4 - Đến Km 103 Quốc lộ 14C 144.000 104.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
90 La H'drai QL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3 - Xã Ia Tơi Từ Km 103 - Đến Km 101+017 Quốc lộ 14C 152.000 104.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
91 La H'drai QL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3 - Xã Ia Tơi Từ Km 101+ 017 Quốc lộ 14C - Đến ngã ba Quốc lộ 14C-Sê San3 160.000 112.000 88.000 - - Đất TM-DV nông thôn
92 La H'drai Từ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700 - Xã Ia Tơi Từ ngã ba QL 14C - Đến Km 95 + 020 120.000 88.000 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
93 La H'drai Từ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700 - Xã Ia Tơi Từ Km 95 + 020 - Đến đường lên Trạm y tế xã Ia Tơi 144.000 100.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
94 La H'drai Từ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700 - Xã Ia Tơi Từ đường lên Trạm y tế xã Ia Tơi - Đến Cầu Km 90 + 700 128.000 88.000 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
95 La H'drai Từ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) - Xã Ia Tơi Từ Cầu Km 90 + 700 - Đến cầu Công an (Km 88 + 350) 240.000 168.000 136.000 - - Đất TM-DV nông thôn
96 La H'drai Từ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) - Xã Ia Tơi Từ cầu Công an (Km 88 + 350) - Đến cầu Suối đá (Km 86 + 00) 320.000 224.000 176.000 - - Đất TM-DV nông thôn
97 La H'drai Từ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) - Xã Ia Tơi Từ cầu Suối đá (Km 86 + 00) - Đến cầu 3 cây (Km 83 + 701) 280.000 200.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
98 La H'drai Ngã 3 Sê San 3 đến cống làng chài - Xã Ia Tơi 128.000 88.000 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
99 La H'drai Đường liên thôn - Xã Ia Tơi 40.000 32.000 24.000 - - Đất TM-DV nông thôn
100 La H'drai Khu quy hoạch các điểm dân cư - Xã Ia Tơi 56.000 40.000 32.000 - - Đất TM-DV nông thôn