Bảng giá đất Kiên Giang

Giá đất cao nhất tại Kiên Giang là: 45.000.000
Giá đất thấp nhất tại Kiên Giang là: 11.000
Giá đất trung bình tại Kiên Giang là: 2.002.371
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5401 Huyện Châu Thành Đường Tổ 16 - Thị trấn Minh Lương Từ Quốc lộ 61 - Giáp Khu dân cư Minh Lương 720.000 360.000 180.000 90.000 45.000 Đất TM-DV đô thị
5402 Huyện Châu Thành Khu dân cư Minh Phú - Thị trấn Minh Lương 720.000 360.000 180.000 90.000 45.000 Đất TM-DV đô thị
5403 Huyện Châu Thành Đường Gò Đất - Thị trấn Minh Lương Từ Quốc lộ 61 - Giáp ranh xã Bình An 672.000 336.000 168.000 84.000 42.000 Đất TM-DV đô thị
5404 Huyện Châu Thành Lâm Quang Ky 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất TM-DV đô thị
5405 Huyện Châu Thành Đào Công Bửu 900.000 450.000 225.000 112.500 56.250 Đất TM-DV đô thị
5406 Huyện Châu Thành Lộ Cà Đao Từ Quốc lộ 61 - Sông Minh Lương 600.000 300.000 150.000 75.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
5407 Huyện Châu Thành Đường Nhà máy Phát Lợi 600.000 300.000 150.000 75.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
5408 Huyện Châu Thành Lộ Xã Hóa Từ Quốc lộ 61 - Sông Minh Lương 480.000 240.000 120.000 60.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
5409 Huyện Châu Thành Đường xóm Cao Lãnh Từ Quốc lộ 61 - Sông Minh Lương 480.000 240.000 120.000 60.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
5410 Huyện Châu Thành Đường xóm Bà Hội Từ Quốc Lộ 61 - Sông Minh Lương 480.000 240.000 120.000 60.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
5411 Huyện Châu Thành Đường kênh 5 Thước - Trại giống (cả 2 bên bờ kênh) 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
5412 Huyện Châu Thành Đường cặp sông Minh Lương hướng Đông Từ cầu Ba Xa - Đầu rạch Cà Tưng 504.000 252.000 126.000 63.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
5413 Huyện Châu Thành Đường cặp sông Minh Lương cả 2 bên bờ kênh Từ ranh xã Vĩnh Hòa Hiệp - Ngã tư rạch Cà Lang, kênh KH-I 420.000 210.000 105.000 52.500 40.000 Đất TM-DV đô thị
5414 Huyện Châu Thành Đường cặp kênh Cù Là Từ Trụ sở khu phố Minh Lạc - Đầu ngã ba Giục Tượng 420.000 210.000 105.000 52.500 40.000 Đất TM-DV đô thị
5415 Huyện Châu Thành Đường kênh KH-I Từ đầu kênh - Giáp ranh xã Giục Tượng (hướng Bắc) 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
5416 Huyện Châu Thành Đường kênh KH-I Từ đầu kênh - Giáp ranh xã Giục Tượng (hướng Nam) 420.000 210.000 105.000 52.500 40.000 Đất TM-DV đô thị
5417 Huyện Châu Thành Đường kênh Ba Xa (cả 2 bên bờ kênh) 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
5418 Huyện Châu Thành Đường Tổ 1B Từ giáp rạch Cái Thìa - Hết đường bê tông 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
5419 Huyện Châu Thành Đường cặp sông Minh Lương cả 2 bên bờ kênh Từ đầu rạch Cà Tứng - Cầu kênh KaPơHe 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
5420 Huyện Châu Thành Đường từ Quốc lộ 61 (nhà ông Bảy Đại) - Giáp ranh ấp Vĩnh Đằng 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
5421 Huyện Châu Thành Đường vào Khu dân cư ông Lâm Từ Quốc lộ - Giáp ranh ấp Vĩnh Đằng 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
5422 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 - Thị trấn Minh Lương Từ cầu Minh Lương - Ngã ba đi Tắc Cậu 3.850.000 1.925.000 962.500 481.250 240.625 Đất SX-KD đô thị
5423 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 - Thị trấn Minh Lương Từ ngã ba đi Tắc Cậu - Điểm cuối Trường Công an tỉnh (B8) 2.800.000 1.400.000 700.000 350.000 175.000 Đất SX-KD đô thị
5424 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 - Thị trấn Minh Lương Từ cầu Minh Lương - Hết ranh Tòa án huyện 3.150.000 1.575.000 787.500 393.750 196.875 Đất SX-KD đô thị
5425 Huyện Châu Thành Nguyễn Hùng Hiệp - Thị trấn Minh Lương 3.150.000 1.575.000 787.500 393.750 196.875 Đất SX-KD đô thị
5426 Huyện Châu Thành Mai Văn Tưng - Thị trấn Minh Lương 2.800.000 1.400.000 700.000 350.000 175.000 Đất SX-KD đô thị
5427 Huyện Châu Thành Quốc lộ 63 - Thị trấn Minh Lương Từ ngã ba đi Tắc Cậu - Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất SX-KD đô thị
5428 Huyện Châu Thành Quốc lộ 63 - Thị trấn Minh Lương Từ Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện - Cầu kênh Số 2 1.750.000 875.000 437.500 218.750 109.375 Đất SX-KD đô thị
5429 Huyện Châu Thành Quốc lộ 63 - Cặp theo rạch Cái Thia hướng Nam - Thị trấn Minh Lương Từ nhà Ông Huỳnh Minh Trường - Kênh Số 2 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất SX-KD đô thị
5430 Huyện Châu Thành Công Nông - Thị trấn Minh Lương 1.750.000 875.000 437.500 218.750 109.375 Đất SX-KD đô thị
5431 Huyện Châu Thành Phan Thị Ràng - Thị trấn Minh Lương 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất SX-KD đô thị
5432 Huyện Châu Thành Thoại Ngọc Hầu - Thị trấn Minh Lương 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất SX-KD đô thị
5433 Huyện Châu Thành Thị trấn Minh Lương Từ cuối đường Hắc Kỳ - Đầu Chùa Cà Lang Mương (cặp kênh Minh Lương) 840.000 420.000 210.000 105.000 52.500 Đất SX-KD đô thị
5434 Huyện Châu Thành Huỳnh Mẫn Đạt - Thị trấn Minh Lương 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất SX-KD đô thị
5435 Huyện Châu Thành Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Minh Lương 1.400.000 700.000 350.000 175.000 87.500 Đất SX-KD đô thị
5436 Huyện Châu Thành Thị trấn Minh Lương Từ ngang cổng Chùa Cà Lang Ông - qua chợ Minh Lương 910.000 455.000 227.500 113.750 56.875 Đất SX-KD đô thị
5437 Huyện Châu Thành Thị trấn Minh Lương Từ đầu cầu Minh Lương - Ranh Chùa Cà Lang Ông (cặp rạch Cà Lang) 770.000 385.000 192.500 96.250 48.125 Đất SX-KD đô thị
5438 Huyện Châu Thành Đường vào trạm xá cũ - Thị trấn Minh Lương Từ Quốc lộ 61 - Ngã ba Cà Lang 560.000 280.000 140.000 70.000 35.000 Đất SX-KD đô thị
5439 Huyện Châu Thành Thị trấn Minh Lương Từ Đài Truyền thanh huyện - Ngã ba Cà lang (phía cặp khu khối vận huyện) 500.000 250.000 125.000 62.500 31.250 Đất SX-KD đô thị
5440 Huyện Châu Thành Thị trấn Minh Lương Từ Quốc lộ 61 (Quán cà phê Phượng) - Sông Minh Lương 770.000 385.000 192.500 96.250 48.125 Đất SX-KD đô thị
5441 Huyện Châu Thành Khu tái định cư Trường cấp 3 (đối diện Trường B8) - Thị trấn Minh Lương 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất SX-KD đô thị
5442 Huyện Châu Thành Đường Tổ 16 - Thị trấn Minh Lương Từ Quốc lộ 61 - Giáp Khu dân cư Minh Lương 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất SX-KD đô thị
5443 Huyện Châu Thành Khu dân cư Minh Phú - Thị trấn Minh Lương 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất SX-KD đô thị
5444 Huyện Châu Thành Đường Gò Đất - Thị trấn Minh Lương Từ Quốc lộ 61 - Giáp ranh xã Bình An 560.000 280.000 140.000 70.000 35.000 Đất SX-KD đô thị
5445 Huyện Châu Thành Lâm Quang Ky 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất SX-KD đô thị
5446 Huyện Châu Thành Đào Công Bửu 750.000 375.000 187.500 93.750 46.875 Đất SX-KD đô thị
5447 Huyện Châu Thành Lộ Cà Đao Từ Quốc lộ 61 - Sông Minh Lương 500.000 250.000 125.000 62.500 31.250 Đất SX-KD đô thị
5448 Huyện Châu Thành Đường Nhà máy Phát Lợi 500.000 250.000 125.000 62.500 31.250 Đất SX-KD đô thị
5449 Huyện Châu Thành Lộ Xã Hóa Từ Quốc lộ 61 - Sông Minh Lương 400.000 200.000 100.000 50.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
5450 Huyện Châu Thành Đường xóm Cao Lãnh Từ Quốc lộ 61 - Sông Minh Lương 400.000 200.000 100.000 50.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
5451 Huyện Châu Thành Đường xóm Bà Hội Từ Quốc Lộ 61 - Sông Minh Lương 400.000 200.000 100.000 50.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
5452 Huyện Châu Thành Đường kênh 5 Thước - Trại giống (cả 2 bên bờ kênh) 250.000 125.000 62.500 31.250 30.000 Đất SX-KD đô thị
5453 Huyện Châu Thành Đường cặp sông Minh Lương hướng Đông Từ cầu Ba Xa - Đầu rạch Cà Tưng 420.000 210.000 105.000 52.500 30.000 Đất SX-KD đô thị
5454 Huyện Châu Thành Đường cặp sông Minh Lương cả 2 bên bờ kênh Từ ranh xã Vĩnh Hòa Hiệp - Ngã tư rạch Cà Lang, kênh KH-I 350.000 175.000 87.500 43.750 30.000 Đất SX-KD đô thị
5455 Huyện Châu Thành Đường cặp kênh Cù Là Từ Trụ sở khu phố Minh Lạc - Đầu ngã ba Giục Tượng 350.000 175.000 87.500 43.750 30.000 Đất SX-KD đô thị
5456 Huyện Châu Thành Đường kênh KH-I Từ đầu kênh - Giáp ranh xã Giục Tượng (hướng Bắc) 250.000 125.000 62.500 31.250 30.000 Đất SX-KD đô thị
5457 Huyện Châu Thành Đường kênh KH-I Từ đầu kênh - Giáp ranh xã Giục Tượng (hướng Nam) 350.000 175.000 87.500 43.750 30.000 Đất SX-KD đô thị
5458 Huyện Châu Thành Đường kênh Ba Xa (cả 2 bên bờ kênh) 250.000 125.000 62.500 31.250 30.000 Đất SX-KD đô thị
5459 Huyện Châu Thành Đường Tổ 1B Từ giáp rạch Cái Thìa - Hết đường bê tông 250.000 125.000 62.500 31.250 30.000 Đất SX-KD đô thị
5460 Huyện Châu Thành Đường cặp sông Minh Lương cả 2 bên bờ kênh Từ đầu rạch Cà Tứng - Cầu kênh KaPơHe 250.000 125.000 62.500 31.250 30.000 Đất SX-KD đô thị
5461 Huyện Châu Thành Đường từ Quốc lộ 61 (nhà ông Bảy Đại) - Giáp ranh ấp Vĩnh Đằng 250.000 125.000 62.500 31.250 30.000 Đất SX-KD đô thị
5462 Huyện Châu Thành Đường vào Khu dân cư ông Lâm Từ Quốc lộ - Giáp ranh ấp Vĩnh Đằng 250.000 125.000 62.500 31.250 30.000 Đất SX-KD đô thị
5463 Huyện Châu Thành Quốc lộ 63 Từ cống số 2 - Hết đường kênh Kha Ma 2.380.000 1.190.000 595.000 297.500 148.750 Đất ở nông thôn
5464 Huyện Châu Thành Quốc lộ 63 Từ đường kênh Kha Ma - Đầu lộ Bảng Vàng 2.520.000 1.260.000 630.000 315.000 157.500 Đất ở nông thôn
5465 Huyện Châu Thành Quốc lộ 63 Từ đầu lộ Bảng Vàng - Đầu lộ vào Cảng cá Tắc Cậu 2.800.000 1.400.000 700.000 350.000 175.000 Đất ở nông thôn
5466 Huyện Châu Thành Quốc lộ 63 Từ đầu lộ vào cảng cá - Bến phà Tắc Cậu 3.360.000 1.680.000 840.000 420.000 210.000 Đất ở nông thôn
5467 Huyện Châu Thành Quốc lộ 63 Từ cống số 2 - Khu tái định cư bên rạch Cái Thìa 2.380.000 1.190.000 595.000 297.500 148.750 Đất ở nông thôn
5468 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ ranh thành phố Rạch Giá - Đầu tuyến tránh Rạch Giá 8.470.000 4.235.000 2.117.500 1.058.750 529.375 Đất ở nông thôn
5469 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ đầu tuyến tránh Rạch Giá - Cầu Tà Niên 6.930.000 3.465.000 1.732.500 866.250 433.125 Đất ở nông thôn
5470 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ cầu Tà Niên - Cống Phát Lợi 7.700.000 3.850.000 1.925.000 962.500 481.250 Đất ở nông thôn
5471 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ cống Phát Lợi - Ranh Tòa án huyện 6.300.000 3.150.000 1.575.000 787.500 393.750 Đất ở nông thôn
5472 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ điểm cuối Trường Công an tỉnh B8 - Cầu kênh 5 thước 4.200.000 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 Đất ở nông thôn
5473 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ cầu kênh 5 thước - cầu rạch KapơHe 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất ở nông thôn
5474 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ cầu rạch KapơHe - cầu Gò Đất 1.680.000 840.000 420.000 210.000 105.000 Đất ở nông thôn
5475 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ cầu Gò Đất - Giáp ranh huyện Giồng Riềng 1.540.000 770.000 385.000 192.500 96.250 Đất ở nông thôn
5476 Huyện Châu Thành Quốc Lộ 80 Từ cầu Quằng - Cống Bầu Thì 2.520.000 1.260.000 630.000 315.000 157.500 Đất ở nông thôn
5477 Huyện Châu Thành Quốc Lộ 80 Từ cống Bầu Thì - Cầu Móng trừ trung tâm chợ nhà thờ ấp Phước Lợi và chợ Cầu Móng 1.960.000 980.000 490.000 245.000 122.500 Đất ở nông thôn
5478 Huyện Châu Thành Quốc Lộ 80 Từ cầu Móng - Giáp ranh xã Thạnh Trị, huyện Tân Hiệp trừ trung tâm chợ số 1 Mong Thọ 1.680.000 840.000 420.000 210.000 105.000 Đất ở nông thôn
5479 Huyện Châu Thành Đường Hành lang ven biển phía Nam Từ Quốc lộ 61 - Cầu Cái Sắn 2.520.000 1.260.000 630.000 315.000 157.500 Đất ở nông thôn
5480 Huyện Châu Thành Đường Hành lang ven biển phía Nam Từ cầu Cái Sắn - Giáp ranh thành phố Rạch Giá 2.772.000 1.386.000 693.000 346.500 173.250 Đất ở nông thôn
5481 Huyện Châu Thành Đường Hành lang ven biển phía Nam Từ đầu Quốc lộ 63 - Giáp ranh huyện An Biên 2.600.000 1.300.000 650.000 325.000 162.500 Đất ở nông thôn
5482 Huyện Châu Thành Chợ Số 1 Mong Thọ (trung tâm chợ qua mỗi bên 200 mét) - Xã Mong Thọ 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất ở nông thôn
5483 Huyện Châu Thành Đường cặp kênh sau làng - Xã Mong Thọ Từ kênh 17 - Kênh số 2 420.000 210.000 105.000 52.500 40.000 Đất ở nông thôn
5484 Huyện Châu Thành Đường kênh Số 3 nhỏ - Xã Mong Thọ Từ Quốc lộ 80 - Kênh Huyện Kiểng 420.000 210.000 105.000 52.500 40.000 Đất ở nông thôn
5485 Huyện Châu Thành Đường kênh Số 2 - Xã Mong Thọ Từ Quốc lộ 80 - Kênh Huyện Kiểng 420.000 210.000 105.000 52.500 40.000 Đất ở nông thôn
5486 Huyện Châu Thành Đường kênh Số 19 - Xã Mong Thọ Từ Quốc lộ 80 - Kênh Huyện Kiểng 420.000 210.000 105.000 52.500 40.000 Đất ở nông thôn
5487 Huyện Châu Thành Đường kênh số 18 - Xã Mong Thọ Từ Quốc lộ 80 - Kênh Huyện Kiểng 420.000 210.000 105.000 52.500 40.000 Đất ở nông thôn
5488 Huyện Châu Thành Đường kênh Số 17 - Xã Mong Thọ Từ kênh sau làng - Kênh Huyện Kiểng 420.000 210.000 105.000 52.500 40.000 Đất ở nông thôn
5489 Huyện Châu Thành Đường KH1 - Xã Mong Thọ Từ ranh Huyện Kiểng giáp ranh xã Thạnh Trị - Giáp ranh xã Mong Thọ B 420.000 210.000 105.000 52.500 40.000 Đất ở nông thôn
5490 Huyện Châu Thành Xã Bình An Từ hết ranh trường song ngữ - Hết đất ông Huỳnh Văn Sén ấp An Thành 720.000 360.000 180.000 90.000 45.000 Đất ở nông thôn
5491 Huyện Châu Thành Xã Bình An Từ chợ cũ Tắc Cậu hướng về lô 7 - Hết đất ông Huỳnh Văn Trung bờ Tây sông Cái Bé 1.320.000 660.000 330.000 165.000 82.500 Đất ở nông thôn
5492 Huyện Châu Thành Đường cặp sông Cái Bé - Xã Bình An Từ bên phà Tắc Cậu cũ - Giáp ranh cảng đường sông bờ Đông 1.080.000 540.000 270.000 135.000 67.500 Đất ở nông thôn
5493 Huyện Châu Thành Lộ An Bình - Xã Bình An Từ Rạch Sóc Tràm - Cầu Xẻo Thầy Bẩy 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất ở nông thôn
5494 Huyện Châu Thành Xã Bình An Đường Từ đầu Lô 1 - Cuối Lô 2 ấp An Ninh 720.000 360.000 180.000 90.000 45.000 Đất ở nông thôn
5495 Huyện Châu Thành Đường Bảng Vàng - Xã Bình An Từ Quốc lộ 63 - Hết nhà ông Trần Văn Út 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất ở nông thôn
5496 Huyện Châu Thành Lộ kênh Kha Ma - Xã Bình An Từ Quốc lộ 63 - Rạch Cà Lang 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất ở nông thôn
5497 Huyện Châu Thành Xã Bình An Từ cầu xẻo Thầy Bẩy - Cầu Rạch Gốc lô 5 720.000 360.000 180.000 90.000 45.000 Đất ở nông thôn
5498 Huyện Châu Thành Xã Bình An Từ chợ cũ Tắc Cậu - Hết hết đất cây xăng Thái Mậu Nghĩa hướng về Hào Dầu ấp An Thành 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất ở nông thôn
5499 Huyện Châu Thành Đường vào Cảng Tắc Cậu - Xã Bình An kể cả khu vực trong cảng cá 2.400.000 1.200.000 600.000 300.000 150.000 Đất ở nông thôn
5500 Huyện Châu Thành Đường C - Đất nội ô tái định cư: - Xã Bình An 2.400.000 1.200.000 600.000 300.000 150.000 Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Kiên Giang: Quốc Lộ 63, Loại Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất của Huyện Châu Thành, Kiên Giang cho đoạn đường từ Cống số 2 đến Hết đường Kênh Kha Ma, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.380.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Cống số 2 đến Hết đường Kênh Kha Ma có mức giá cao nhất là 2.380.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí, khả năng tiếp cận và các yếu tố liên quan khác.

Vị trí 2: 1.190.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.190.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 595.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 595.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 297.500 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 297.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường từ Cống số 2 đến Hết đường Kênh Kha Ma, Huyện Châu Thành, Kiên Giang. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Kiên Giang: Đoạn Đường Quốc Lộ 61

Bảng giá đất của huyện Châu Thành, Kiên Giang cho đoạn đường Quốc lộ 61, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ranh thành phố Rạch Giá đến đầu tuyến tránh Rạch Giá, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 8.470.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 8.470.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng tốt và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 4.235.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.235.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 2.117.500 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.117.500 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.058.750 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.058.750 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 61, huyện Châu Thành, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Kiên Giang: Đoạn Đường Quốc Lộ 80

Bảng giá đất của huyện Châu Thành, Kiên Giang cho đoạn đường Quốc Lộ 80, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ cầu Quằng đến cống Bầu Thì, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.520.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.520.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có cơ sở hạ tầng tốt và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.260.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.260.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 630.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 630.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 315.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 315.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc Lộ 80, huyện Châu Thành, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Kiên Giang: Đường Hành Lang Ven Biển Phía Nam

Bảng giá đất của huyện Châu Thành, Kiên Giang cho đoạn đường Hành Lang Ven Biển Phía Nam, loại đất ở nông thôn tại đoạn từ Quốc lộ 61 đến Cầu Cái Sắn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.520.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hành Lang Ven Biển Phía Nam có mức giá cao nhất là 2.520.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.260.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.260.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn gần các tiện ích công cộng nhưng ít thuận lợi hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 630.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 630.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 315.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 315.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hành Lang Ven Biển Phía Nam, huyện Châu Thành. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Chợ Số 1 Mong Thọ, Xã Mong Thọ, Huyện Châu Thành, Kiên Giang

Theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023, bảng giá đất tại khu vực Chợ Số 1 Mong Thọ, xã Mong Thọ, huyện Châu Thành đã được điều chỉnh. Đây là bảng giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn, trong đoạn từ trung tâm chợ qua mỗi bên 200 mét.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ngay gần trung tâm chợ, nơi có hoạt động thương mại sôi nổi và mật độ giao thông cao. Giá cao phản ánh giá trị đất lớn do sự thuận tiện và sự phát triển của khu vực chợ.

Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm cách trung tâm chợ khoảng 200 mét, với mức giá giảm một nửa so với vị trí 1. Giá đất ở đây vẫn cao nhưng giảm do khoảng cách xa hơn từ trung tâm chợ, giảm thiểu mức độ thuận lợi về mặt giao thông và tiếp cận.

Vị trí 3: 750.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 750.000 VNĐ/m². Khu vực này cách trung tâm chợ khoảng 400 mét và có giá trị thấp hơn đáng kể so với các vị trí gần trung tâm. Giá đất giảm vì khoảng cách lớn hơn từ khu vực chợ và ít tiếp cận hơn với các tiện ích thương mại.

Vị trí 4: 375.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 375.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa nhất từ trung tâm chợ, cách khoảng 600 mét. Giá đất ở đây thấp hơn nhiều do khoảng cách xa từ các tiện ích và hoạt động thương mại chính, dẫn đến giá trị đất giảm.

Việc hiểu rõ các mức giá này giúp người mua và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị bất động sản tại khu vực Chợ Số 1 Mong Thọ, từ đó đưa ra quyết định đầu tư phù hợp và hiệu quả.