12:01 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Kiên Giang: Cơ hội đầu tư hấp dẫn với tiềm năng phát triển vượt bậc

Bảng giá đất tại Kiên Giang được điều chỉnh theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 20/12/2019, phản ánh rõ sự phân hóa giá trị giữa các khu vực. Với tiềm năng du lịch nổi bật và quy hoạch đồng bộ, Kiên Giang đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Kiên Giang và các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất

Kiên Giang là một tỉnh ven biển thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, sở hữu vị trí chiến lược với hệ thống cảng biển và cửa khẩu quốc tế. Tỉnh có Thành phố Rạch Giá, Phú Quốc và các huyện ven biển với tiềm năng phát triển du lịch và thương mại mạnh mẽ.

Đặc biệt, Phú Quốc đã chính thức trở thành Thành phố biển đảo đầu tiên của Việt Nam, thu hút lượng lớn nhà đầu tư.

Hạ tầng tại Kiên Giang được đầu tư đồng bộ với sân bay quốc tế Phú Quốc, cảng biển quốc tế An Thới, cùng hệ thống đường bộ kết nối xuyên suốt từ trung tâm đến các khu vực ngoại ô.

Ngoài ra, tỉnh còn có chính sách quy hoạch đồng bộ, đặc biệt tập trung vào phát triển du lịch nghỉ dưỡng và bất động sản ven biển, góp phần đẩy giá đất tăng cao trong những năm gần đây.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Kiên Giang

Theo bảng giá đất Kiên Giang mới nhất, giá đất tại Thành phố Rạch Giá và Thành phố Phú Quốc đang có mức cao nhất trong tỉnh, dao động từ 20 triệu đồng/m² đến 150 triệu đồng/m2 tùy khu vực trung tâm hoặc ven biển.

Giá đất thấp nhất thường tập trung tại các huyện xa trung tâm như Giang Thành, Hòn Đất, chỉ từ 3 triệu đồng/m². Giá trung bình toàn tỉnh rơi vào khoảng 15-20 triệu đồng/m², cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực du lịch trọng điểm và vùng sâu, vùng xa.

Với những nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận nhanh chóng, các khu vực ven biển Phú Quốc và trung tâm Thành phố Rạch Giá là lựa chọn lý tưởng. Ngược lại, những khu vực đang trong giai đoạn quy hoạch như Kiên Hải, An Minh, An Biên phù hợp hơn cho chiến lược đầu tư dài hạn.

So sánh với các tỉnh lân cận như Cà Mau hay Bạc Liêu, Kiên Giang đang có biên độ tăng giá cao hơn nhờ vào lợi thế du lịch và quy hoạch đồng bộ.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Kiên Giang

Kiên Giang sở hữu hệ sinh thái du lịch độc đáo với bờ biển dài, các hòn đảo nổi tiếng như Phú Quốc, Nam Du và quần đảo Bà Lụa. Điều này thúc đẩy nhu cầu đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và homestay cao cấp.

Chính quyền địa phương cũng đang đẩy mạnh các dự án hạ tầng lớn như mở rộng sân bay quốc tế Phú Quốc, xây dựng cao tốc Hà Tiên - Rạch Giá và cải tạo hệ thống cảng biển.

Các dự án bất động sản lớn tại Kiên Giang như Sun Group, Vinpearl Phú Quốc, và Meyhomes Capital Phú Quốc đã tạo ra sức hút lớn, không chỉ đối với các nhà đầu tư trong nước mà cả quốc tế.

Đặc biệt, tiềm năng tăng trưởng du lịch và xu hướng đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng khiến khu vực này trở thành một trong những điểm nóng trên thị trường.

Tiềm năng đầu tư tại Kiên Giang giai đoạn hiện nay là rất lớn nhờ vào lợi thế du lịch, hạ tầng đồng bộ và chính sách quy hoạch rõ ràng. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Kiên Giang trong giai đoạn này.

 

Giá đất cao nhất tại Kiên Giang là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Kiên Giang là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Kiên Giang là: 2.060.332 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1180

Mua bán nhà đất tại Kiên Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5401 Huyện Châu Thành Đường Tổ 16 - Thị trấn Minh Lương Từ Quốc lộ 61 - Giáp Khu dân cư Minh Lương 720.000 360.000 180.000 90.000 45.000 Đất TM-DV đô thị
5402 Huyện Châu Thành Khu dân cư Minh Phú - Thị trấn Minh Lương 720.000 360.000 180.000 90.000 45.000 Đất TM-DV đô thị
5403 Huyện Châu Thành Đường Gò Đất - Thị trấn Minh Lương Từ Quốc lộ 61 - Giáp ranh xã Bình An 672.000 336.000 168.000 84.000 42.000 Đất TM-DV đô thị
5404 Huyện Châu Thành Lâm Quang Ky 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất TM-DV đô thị
5405 Huyện Châu Thành Đào Công Bửu 900.000 450.000 225.000 112.500 56.250 Đất TM-DV đô thị
5406 Huyện Châu Thành Lộ Cà Đao Từ Quốc lộ 61 - Sông Minh Lương 600.000 300.000 150.000 75.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
5407 Huyện Châu Thành Đường Nhà máy Phát Lợi 600.000 300.000 150.000 75.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
5408 Huyện Châu Thành Lộ Xã Hóa Từ Quốc lộ 61 - Sông Minh Lương 480.000 240.000 120.000 60.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
5409 Huyện Châu Thành Đường xóm Cao Lãnh Từ Quốc lộ 61 - Sông Minh Lương 480.000 240.000 120.000 60.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
5410 Huyện Châu Thành Đường xóm Bà Hội Từ Quốc Lộ 61 - Sông Minh Lương 480.000 240.000 120.000 60.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
5411 Huyện Châu Thành Đường kênh 5 Thước - Trại giống (cả 2 bên bờ kênh) 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
5412 Huyện Châu Thành Đường cặp sông Minh Lương hướng Đông Từ cầu Ba Xa - Đầu rạch Cà Tưng 504.000 252.000 126.000 63.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
5413 Huyện Châu Thành Đường cặp sông Minh Lương cả 2 bên bờ kênh Từ ranh xã Vĩnh Hòa Hiệp - Ngã tư rạch Cà Lang, kênh KH-I 420.000 210.000 105.000 52.500 40.000 Đất TM-DV đô thị
5414 Huyện Châu Thành Đường cặp kênh Cù Là Từ Trụ sở khu phố Minh Lạc - Đầu ngã ba Giục Tượng 420.000 210.000 105.000 52.500 40.000 Đất TM-DV đô thị
5415 Huyện Châu Thành Đường kênh KH-I Từ đầu kênh - Giáp ranh xã Giục Tượng (hướng Bắc) 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
5416 Huyện Châu Thành Đường kênh KH-I Từ đầu kênh - Giáp ranh xã Giục Tượng (hướng Nam) 420.000 210.000 105.000 52.500 40.000 Đất TM-DV đô thị
5417 Huyện Châu Thành Đường kênh Ba Xa (cả 2 bên bờ kênh) 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
5418 Huyện Châu Thành Đường Tổ 1B Từ giáp rạch Cái Thìa - Hết đường bê tông 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
5419 Huyện Châu Thành Đường cặp sông Minh Lương cả 2 bên bờ kênh Từ đầu rạch Cà Tứng - Cầu kênh KaPơHe 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
5420 Huyện Châu Thành Đường từ Quốc lộ 61 (nhà ông Bảy Đại) - Giáp ranh ấp Vĩnh Đằng 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
5421 Huyện Châu Thành Đường vào Khu dân cư ông Lâm Từ Quốc lộ - Giáp ranh ấp Vĩnh Đằng 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
5422 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 - Thị trấn Minh Lương Từ cầu Minh Lương - Ngã ba đi Tắc Cậu 3.850.000 1.925.000 962.500 481.250 240.625 Đất SX-KD đô thị
5423 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 - Thị trấn Minh Lương Từ ngã ba đi Tắc Cậu - Điểm cuối Trường Công an tỉnh (B8) 2.800.000 1.400.000 700.000 350.000 175.000 Đất SX-KD đô thị
5424 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 - Thị trấn Minh Lương Từ cầu Minh Lương - Hết ranh Tòa án huyện 3.150.000 1.575.000 787.500 393.750 196.875 Đất SX-KD đô thị
5425 Huyện Châu Thành Nguyễn Hùng Hiệp - Thị trấn Minh Lương 3.150.000 1.575.000 787.500 393.750 196.875 Đất SX-KD đô thị
5426 Huyện Châu Thành Mai Văn Tưng - Thị trấn Minh Lương 2.800.000 1.400.000 700.000 350.000 175.000 Đất SX-KD đô thị
5427 Huyện Châu Thành Quốc lộ 63 - Thị trấn Minh Lương Từ ngã ba đi Tắc Cậu - Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất SX-KD đô thị
5428 Huyện Châu Thành Quốc lộ 63 - Thị trấn Minh Lương Từ Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện - Cầu kênh Số 2 1.750.000 875.000 437.500 218.750 109.375 Đất SX-KD đô thị
5429 Huyện Châu Thành Quốc lộ 63 - Cặp theo rạch Cái Thia hướng Nam - Thị trấn Minh Lương Từ nhà Ông Huỳnh Minh Trường - Kênh Số 2 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất SX-KD đô thị
5430 Huyện Châu Thành Công Nông - Thị trấn Minh Lương 1.750.000 875.000 437.500 218.750 109.375 Đất SX-KD đô thị
5431 Huyện Châu Thành Phan Thị Ràng - Thị trấn Minh Lương 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất SX-KD đô thị
5432 Huyện Châu Thành Thoại Ngọc Hầu - Thị trấn Minh Lương 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất SX-KD đô thị
5433 Huyện Châu Thành Thị trấn Minh Lương Từ cuối đường Hắc Kỳ - Đầu Chùa Cà Lang Mương (cặp kênh Minh Lương) 840.000 420.000 210.000 105.000 52.500 Đất SX-KD đô thị
5434 Huyện Châu Thành Huỳnh Mẫn Đạt - Thị trấn Minh Lương 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất SX-KD đô thị
5435 Huyện Châu Thành Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Minh Lương 1.400.000 700.000 350.000 175.000 87.500 Đất SX-KD đô thị
5436 Huyện Châu Thành Thị trấn Minh Lương Từ ngang cổng Chùa Cà Lang Ông - qua chợ Minh Lương 910.000 455.000 227.500 113.750 56.875 Đất SX-KD đô thị
5437 Huyện Châu Thành Thị trấn Minh Lương Từ đầu cầu Minh Lương - Ranh Chùa Cà Lang Ông (cặp rạch Cà Lang) 770.000 385.000 192.500 96.250 48.125 Đất SX-KD đô thị
5438 Huyện Châu Thành Đường vào trạm xá cũ - Thị trấn Minh Lương Từ Quốc lộ 61 - Ngã ba Cà Lang 560.000 280.000 140.000 70.000 35.000 Đất SX-KD đô thị
5439 Huyện Châu Thành Thị trấn Minh Lương Từ Đài Truyền thanh huyện - Ngã ba Cà lang (phía cặp khu khối vận huyện) 500.000 250.000 125.000 62.500 31.250 Đất SX-KD đô thị
5440 Huyện Châu Thành Thị trấn Minh Lương Từ Quốc lộ 61 (Quán cà phê Phượng) - Sông Minh Lương 770.000 385.000 192.500 96.250 48.125 Đất SX-KD đô thị
5441 Huyện Châu Thành Khu tái định cư Trường cấp 3 (đối diện Trường B8) - Thị trấn Minh Lương 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất SX-KD đô thị
5442 Huyện Châu Thành Đường Tổ 16 - Thị trấn Minh Lương Từ Quốc lộ 61 - Giáp Khu dân cư Minh Lương 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất SX-KD đô thị
5443 Huyện Châu Thành Khu dân cư Minh Phú - Thị trấn Minh Lương 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất SX-KD đô thị
5444 Huyện Châu Thành Đường Gò Đất - Thị trấn Minh Lương Từ Quốc lộ 61 - Giáp ranh xã Bình An 560.000 280.000 140.000 70.000 35.000 Đất SX-KD đô thị
5445 Huyện Châu Thành Lâm Quang Ky 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất SX-KD đô thị
5446 Huyện Châu Thành Đào Công Bửu 750.000 375.000 187.500 93.750 46.875 Đất SX-KD đô thị
5447 Huyện Châu Thành Lộ Cà Đao Từ Quốc lộ 61 - Sông Minh Lương 500.000 250.000 125.000 62.500 31.250 Đất SX-KD đô thị
5448 Huyện Châu Thành Đường Nhà máy Phát Lợi 500.000 250.000 125.000 62.500 31.250 Đất SX-KD đô thị
5449 Huyện Châu Thành Lộ Xã Hóa Từ Quốc lộ 61 - Sông Minh Lương 400.000 200.000 100.000 50.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
5450 Huyện Châu Thành Đường xóm Cao Lãnh Từ Quốc lộ 61 - Sông Minh Lương 400.000 200.000 100.000 50.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
5451 Huyện Châu Thành Đường xóm Bà Hội Từ Quốc Lộ 61 - Sông Minh Lương 400.000 200.000 100.000 50.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
5452 Huyện Châu Thành Đường kênh 5 Thước - Trại giống (cả 2 bên bờ kênh) 250.000 125.000 62.500 31.250 30.000 Đất SX-KD đô thị
5453 Huyện Châu Thành Đường cặp sông Minh Lương hướng Đông Từ cầu Ba Xa - Đầu rạch Cà Tưng 420.000 210.000 105.000 52.500 30.000 Đất SX-KD đô thị
5454 Huyện Châu Thành Đường cặp sông Minh Lương cả 2 bên bờ kênh Từ ranh xã Vĩnh Hòa Hiệp - Ngã tư rạch Cà Lang, kênh KH-I 350.000 175.000 87.500 43.750 30.000 Đất SX-KD đô thị
5455 Huyện Châu Thành Đường cặp kênh Cù Là Từ Trụ sở khu phố Minh Lạc - Đầu ngã ba Giục Tượng 350.000 175.000 87.500 43.750 30.000 Đất SX-KD đô thị
5456 Huyện Châu Thành Đường kênh KH-I Từ đầu kênh - Giáp ranh xã Giục Tượng (hướng Bắc) 250.000 125.000 62.500 31.250 30.000 Đất SX-KD đô thị
5457 Huyện Châu Thành Đường kênh KH-I Từ đầu kênh - Giáp ranh xã Giục Tượng (hướng Nam) 350.000 175.000 87.500 43.750 30.000 Đất SX-KD đô thị
5458 Huyện Châu Thành Đường kênh Ba Xa (cả 2 bên bờ kênh) 250.000 125.000 62.500 31.250 30.000 Đất SX-KD đô thị
5459 Huyện Châu Thành Đường Tổ 1B Từ giáp rạch Cái Thìa - Hết đường bê tông 250.000 125.000 62.500 31.250 30.000 Đất SX-KD đô thị
5460 Huyện Châu Thành Đường cặp sông Minh Lương cả 2 bên bờ kênh Từ đầu rạch Cà Tứng - Cầu kênh KaPơHe 250.000 125.000 62.500 31.250 30.000 Đất SX-KD đô thị
5461 Huyện Châu Thành Đường từ Quốc lộ 61 (nhà ông Bảy Đại) - Giáp ranh ấp Vĩnh Đằng 250.000 125.000 62.500 31.250 30.000 Đất SX-KD đô thị
5462 Huyện Châu Thành Đường vào Khu dân cư ông Lâm Từ Quốc lộ - Giáp ranh ấp Vĩnh Đằng 250.000 125.000 62.500 31.250 30.000 Đất SX-KD đô thị
5463 Huyện Châu Thành Quốc lộ 63 Từ cống số 2 - Hết đường kênh Kha Ma 2.380.000 1.190.000 595.000 297.500 148.750 Đất ở nông thôn
5464 Huyện Châu Thành Quốc lộ 63 Từ đường kênh Kha Ma - Đầu lộ Bảng Vàng 2.520.000 1.260.000 630.000 315.000 157.500 Đất ở nông thôn
5465 Huyện Châu Thành Quốc lộ 63 Từ đầu lộ Bảng Vàng - Đầu lộ vào Cảng cá Tắc Cậu 2.800.000 1.400.000 700.000 350.000 175.000 Đất ở nông thôn
5466 Huyện Châu Thành Quốc lộ 63 Từ đầu lộ vào cảng cá - Bến phà Tắc Cậu 3.360.000 1.680.000 840.000 420.000 210.000 Đất ở nông thôn
5467 Huyện Châu Thành Quốc lộ 63 Từ cống số 2 - Khu tái định cư bên rạch Cái Thìa 2.380.000 1.190.000 595.000 297.500 148.750 Đất ở nông thôn
5468 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ ranh thành phố Rạch Giá - Đầu tuyến tránh Rạch Giá 8.470.000 4.235.000 2.117.500 1.058.750 529.375 Đất ở nông thôn
5469 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ đầu tuyến tránh Rạch Giá - Cầu Tà Niên 6.930.000 3.465.000 1.732.500 866.250 433.125 Đất ở nông thôn
5470 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ cầu Tà Niên - Cống Phát Lợi 7.700.000 3.850.000 1.925.000 962.500 481.250 Đất ở nông thôn
5471 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ cống Phát Lợi - Ranh Tòa án huyện 6.300.000 3.150.000 1.575.000 787.500 393.750 Đất ở nông thôn
5472 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ điểm cuối Trường Công an tỉnh B8 - Cầu kênh 5 thước 4.200.000 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 Đất ở nông thôn
5473 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ cầu kênh 5 thước - cầu rạch KapơHe 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất ở nông thôn
5474 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ cầu rạch KapơHe - cầu Gò Đất 1.680.000 840.000 420.000 210.000 105.000 Đất ở nông thôn
5475 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ cầu Gò Đất - Giáp ranh huyện Giồng Riềng 1.540.000 770.000 385.000 192.500 96.250 Đất ở nông thôn
5476 Huyện Châu Thành Quốc Lộ 80 Từ cầu Quằng - Cống Bầu Thì 2.520.000 1.260.000 630.000 315.000 157.500 Đất ở nông thôn
5477 Huyện Châu Thành Quốc Lộ 80 Từ cống Bầu Thì - Cầu Móng trừ trung tâm chợ nhà thờ ấp Phước Lợi và chợ Cầu Móng 1.960.000 980.000 490.000 245.000 122.500 Đất ở nông thôn
5478 Huyện Châu Thành Quốc Lộ 80 Từ cầu Móng - Giáp ranh xã Thạnh Trị, huyện Tân Hiệp trừ trung tâm chợ số 1 Mong Thọ 1.680.000 840.000 420.000 210.000 105.000 Đất ở nông thôn
5479 Huyện Châu Thành Đường Hành lang ven biển phía Nam Từ Quốc lộ 61 - Cầu Cái Sắn 2.520.000 1.260.000 630.000 315.000 157.500 Đất ở nông thôn
5480 Huyện Châu Thành Đường Hành lang ven biển phía Nam Từ cầu Cái Sắn - Giáp ranh thành phố Rạch Giá 2.772.000 1.386.000 693.000 346.500 173.250 Đất ở nông thôn
5481 Huyện Châu Thành Đường Hành lang ven biển phía Nam Từ đầu Quốc lộ 63 - Giáp ranh huyện An Biên 2.600.000 1.300.000 650.000 325.000 162.500 Đất ở nông thôn
5482 Huyện Châu Thành Chợ Số 1 Mong Thọ (trung tâm chợ qua mỗi bên 200 mét) - Xã Mong Thọ 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất ở nông thôn
5483 Huyện Châu Thành Đường cặp kênh sau làng - Xã Mong Thọ Từ kênh 17 - Kênh số 2 420.000 210.000 105.000 52.500 40.000 Đất ở nông thôn
5484 Huyện Châu Thành Đường kênh Số 3 nhỏ - Xã Mong Thọ Từ Quốc lộ 80 - Kênh Huyện Kiểng 420.000 210.000 105.000 52.500 40.000 Đất ở nông thôn
5485 Huyện Châu Thành Đường kênh Số 2 - Xã Mong Thọ Từ Quốc lộ 80 - Kênh Huyện Kiểng 420.000 210.000 105.000 52.500 40.000 Đất ở nông thôn
5486 Huyện Châu Thành Đường kênh Số 19 - Xã Mong Thọ Từ Quốc lộ 80 - Kênh Huyện Kiểng 420.000 210.000 105.000 52.500 40.000 Đất ở nông thôn
5487 Huyện Châu Thành Đường kênh số 18 - Xã Mong Thọ Từ Quốc lộ 80 - Kênh Huyện Kiểng 420.000 210.000 105.000 52.500 40.000 Đất ở nông thôn
5488 Huyện Châu Thành Đường kênh Số 17 - Xã Mong Thọ Từ kênh sau làng - Kênh Huyện Kiểng 420.000 210.000 105.000 52.500 40.000 Đất ở nông thôn
5489 Huyện Châu Thành Đường KH1 - Xã Mong Thọ Từ ranh Huyện Kiểng giáp ranh xã Thạnh Trị - Giáp ranh xã Mong Thọ B 420.000 210.000 105.000 52.500 40.000 Đất ở nông thôn
5490 Huyện Châu Thành Xã Bình An Từ hết ranh trường song ngữ - Hết đất ông Huỳnh Văn Sén ấp An Thành 720.000 360.000 180.000 90.000 45.000 Đất ở nông thôn
5491 Huyện Châu Thành Xã Bình An Từ chợ cũ Tắc Cậu hướng về lô 7 - Hết đất ông Huỳnh Văn Trung bờ Tây sông Cái Bé 1.320.000 660.000 330.000 165.000 82.500 Đất ở nông thôn
5492 Huyện Châu Thành Đường cặp sông Cái Bé - Xã Bình An Từ bên phà Tắc Cậu cũ - Giáp ranh cảng đường sông bờ Đông 1.080.000 540.000 270.000 135.000 67.500 Đất ở nông thôn
5493 Huyện Châu Thành Lộ An Bình - Xã Bình An Từ Rạch Sóc Tràm - Cầu Xẻo Thầy Bẩy 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất ở nông thôn
5494 Huyện Châu Thành Xã Bình An Đường Từ đầu Lô 1 - Cuối Lô 2 ấp An Ninh 720.000 360.000 180.000 90.000 45.000 Đất ở nông thôn
5495 Huyện Châu Thành Đường Bảng Vàng - Xã Bình An Từ Quốc lộ 63 - Hết nhà ông Trần Văn Út 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất ở nông thôn
5496 Huyện Châu Thành Lộ kênh Kha Ma - Xã Bình An Từ Quốc lộ 63 - Rạch Cà Lang 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất ở nông thôn
5497 Huyện Châu Thành Xã Bình An Từ cầu xẻo Thầy Bẩy - Cầu Rạch Gốc lô 5 720.000 360.000 180.000 90.000 45.000 Đất ở nông thôn
5498 Huyện Châu Thành Xã Bình An Từ chợ cũ Tắc Cậu - Hết hết đất cây xăng Thái Mậu Nghĩa hướng về Hào Dầu ấp An Thành 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất ở nông thôn
5499 Huyện Châu Thành Đường vào Cảng Tắc Cậu - Xã Bình An kể cả khu vực trong cảng cá 2.400.000 1.200.000 600.000 300.000 150.000 Đất ở nông thôn
5500 Huyện Châu Thành Đường C - Đất nội ô tái định cư: - Xã Bình An 2.400.000 1.200.000 600.000 300.000 150.000 Đất ở nông thôn