STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5401 | Huyện Châu Thành | Đường Tổ 16 - Thị trấn Minh Lương | Từ Quốc lộ 61 - Giáp Khu dân cư Minh Lương | 720.000 | 360.000 | 180.000 | 90.000 | 45.000 | Đất TM-DV đô thị |
5402 | Huyện Châu Thành | Khu dân cư Minh Phú - Thị trấn Minh Lương | 720.000 | 360.000 | 180.000 | 90.000 | 45.000 | Đất TM-DV đô thị | |
5403 | Huyện Châu Thành | Đường Gò Đất - Thị trấn Minh Lương | Từ Quốc lộ 61 - Giáp ranh xã Bình An | 672.000 | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 42.000 | Đất TM-DV đô thị |
5404 | Huyện Châu Thành | Lâm Quang Ky | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | Đất TM-DV đô thị | |
5405 | Huyện Châu Thành | Đào Công Bửu | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 56.250 | Đất TM-DV đô thị | |
5406 | Huyện Châu Thành | Lộ Cà Đao | Từ Quốc lộ 61 - Sông Minh Lương | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
5407 | Huyện Châu Thành | Đường Nhà máy Phát Lợi | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị | |
5408 | Huyện Châu Thành | Lộ Xã Hóa | Từ Quốc lộ 61 - Sông Minh Lương | 480.000 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
5409 | Huyện Châu Thành | Đường xóm Cao Lãnh | Từ Quốc lộ 61 - Sông Minh Lương | 480.000 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
5410 | Huyện Châu Thành | Đường xóm Bà Hội | Từ Quốc Lộ 61 - Sông Minh Lương | 480.000 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
5411 | Huyện Châu Thành | Đường kênh 5 Thước - Trại giống (cả 2 bên bờ kênh) | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị | |
5412 | Huyện Châu Thành | Đường cặp sông Minh Lương hướng Đông | Từ cầu Ba Xa - Đầu rạch Cà Tưng | 504.000 | 252.000 | 126.000 | 63.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
5413 | Huyện Châu Thành | Đường cặp sông Minh Lương cả 2 bên bờ kênh | Từ ranh xã Vĩnh Hòa Hiệp - Ngã tư rạch Cà Lang, kênh KH-I | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
5414 | Huyện Châu Thành | Đường cặp kênh Cù Là | Từ Trụ sở khu phố Minh Lạc - Đầu ngã ba Giục Tượng | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
5415 | Huyện Châu Thành | Đường kênh KH-I | Từ đầu kênh - Giáp ranh xã Giục Tượng (hướng Bắc) | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
5416 | Huyện Châu Thành | Đường kênh KH-I | Từ đầu kênh - Giáp ranh xã Giục Tượng (hướng Nam) | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
5417 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Ba Xa (cả 2 bên bờ kênh) | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị | |
5418 | Huyện Châu Thành | Đường Tổ 1B | Từ giáp rạch Cái Thìa - Hết đường bê tông | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
5419 | Huyện Châu Thành | Đường cặp sông Minh Lương cả 2 bên bờ kênh | Từ đầu rạch Cà Tứng - Cầu kênh KaPơHe | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
5420 | Huyện Châu Thành | Đường từ Quốc lộ 61 (nhà ông Bảy Đại) - Giáp ranh ấp Vĩnh Đằng | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị | |
5421 | Huyện Châu Thành | Đường vào Khu dân cư ông Lâm | Từ Quốc lộ - Giáp ranh ấp Vĩnh Đằng | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
5422 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 61 - Thị trấn Minh Lương | Từ cầu Minh Lương - Ngã ba đi Tắc Cậu | 3.850.000 | 1.925.000 | 962.500 | 481.250 | 240.625 | Đất SX-KD đô thị |
5423 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 61 - Thị trấn Minh Lương | Từ ngã ba đi Tắc Cậu - Điểm cuối Trường Công an tỉnh (B8) | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | Đất SX-KD đô thị |
5424 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 61 - Thị trấn Minh Lương | Từ cầu Minh Lương - Hết ranh Tòa án huyện | 3.150.000 | 1.575.000 | 787.500 | 393.750 | 196.875 | Đất SX-KD đô thị |
5425 | Huyện Châu Thành | Nguyễn Hùng Hiệp - Thị trấn Minh Lương | 3.150.000 | 1.575.000 | 787.500 | 393.750 | 196.875 | Đất SX-KD đô thị | |
5426 | Huyện Châu Thành | Mai Văn Tưng - Thị trấn Minh Lương | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | Đất SX-KD đô thị | |
5427 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 63 - Thị trấn Minh Lương | Từ ngã ba đi Tắc Cậu - Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | Đất SX-KD đô thị |
5428 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 63 - Thị trấn Minh Lương | Từ Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện - Cầu kênh Số 2 | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | 109.375 | Đất SX-KD đô thị |
5429 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 63 - Cặp theo rạch Cái Thia hướng Nam - Thị trấn Minh Lương | Từ nhà Ông Huỳnh Minh Trường - Kênh Số 2 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 93.750 | Đất SX-KD đô thị |
5430 | Huyện Châu Thành | Công Nông - Thị trấn Minh Lương | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | 109.375 | Đất SX-KD đô thị | |
5431 | Huyện Châu Thành | Phan Thị Ràng - Thị trấn Minh Lương | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 93.750 | Đất SX-KD đô thị | |
5432 | Huyện Châu Thành | Thoại Ngọc Hầu - Thị trấn Minh Lương | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 93.750 | Đất SX-KD đô thị | |
5433 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Minh Lương | Từ cuối đường Hắc Kỳ - Đầu Chùa Cà Lang Mương (cặp kênh Minh Lương) | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | Đất SX-KD đô thị |
5434 | Huyện Châu Thành | Huỳnh Mẫn Đạt - Thị trấn Minh Lương | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 93.750 | Đất SX-KD đô thị | |
5435 | Huyện Châu Thành | Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Minh Lương | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | Đất SX-KD đô thị | |
5436 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Minh Lương | Từ ngang cổng Chùa Cà Lang Ông - qua chợ Minh Lương | 910.000 | 455.000 | 227.500 | 113.750 | 56.875 | Đất SX-KD đô thị |
5437 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Minh Lương | Từ đầu cầu Minh Lương - Ranh Chùa Cà Lang Ông (cặp rạch Cà Lang) | 770.000 | 385.000 | 192.500 | 96.250 | 48.125 | Đất SX-KD đô thị |
5438 | Huyện Châu Thành | Đường vào trạm xá cũ - Thị trấn Minh Lương | Từ Quốc lộ 61 - Ngã ba Cà Lang | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 35.000 | Đất SX-KD đô thị |
5439 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Minh Lương | Từ Đài Truyền thanh huyện - Ngã ba Cà lang (phía cặp khu khối vận huyện) | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | Đất SX-KD đô thị |
5440 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Minh Lương | Từ Quốc lộ 61 (Quán cà phê Phượng) - Sông Minh Lương | 770.000 | 385.000 | 192.500 | 96.250 | 48.125 | Đất SX-KD đô thị |
5441 | Huyện Châu Thành | Khu tái định cư Trường cấp 3 (đối diện Trường B8) - Thị trấn Minh Lương | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | Đất SX-KD đô thị | |
5442 | Huyện Châu Thành | Đường Tổ 16 - Thị trấn Minh Lương | Từ Quốc lộ 61 - Giáp Khu dân cư Minh Lương | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | Đất SX-KD đô thị |
5443 | Huyện Châu Thành | Khu dân cư Minh Phú - Thị trấn Minh Lương | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | Đất SX-KD đô thị | |
5444 | Huyện Châu Thành | Đường Gò Đất - Thị trấn Minh Lương | Từ Quốc lộ 61 - Giáp ranh xã Bình An | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 35.000 | Đất SX-KD đô thị |
5445 | Huyện Châu Thành | Lâm Quang Ky | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | Đất SX-KD đô thị | |
5446 | Huyện Châu Thành | Đào Công Bửu | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 93.750 | 46.875 | Đất SX-KD đô thị | |
5447 | Huyện Châu Thành | Lộ Cà Đao | Từ Quốc lộ 61 - Sông Minh Lương | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | Đất SX-KD đô thị |
5448 | Huyện Châu Thành | Đường Nhà máy Phát Lợi | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | Đất SX-KD đô thị | |
5449 | Huyện Châu Thành | Lộ Xã Hóa | Từ Quốc lộ 61 - Sông Minh Lương | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
5450 | Huyện Châu Thành | Đường xóm Cao Lãnh | Từ Quốc lộ 61 - Sông Minh Lương | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
5451 | Huyện Châu Thành | Đường xóm Bà Hội | Từ Quốc Lộ 61 - Sông Minh Lương | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
5452 | Huyện Châu Thành | Đường kênh 5 Thước - Trại giống (cả 2 bên bờ kênh) | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị | |
5453 | Huyện Châu Thành | Đường cặp sông Minh Lương hướng Đông | Từ cầu Ba Xa - Đầu rạch Cà Tưng | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
5454 | Huyện Châu Thành | Đường cặp sông Minh Lương cả 2 bên bờ kênh | Từ ranh xã Vĩnh Hòa Hiệp - Ngã tư rạch Cà Lang, kênh KH-I | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
5455 | Huyện Châu Thành | Đường cặp kênh Cù Là | Từ Trụ sở khu phố Minh Lạc - Đầu ngã ba Giục Tượng | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
5456 | Huyện Châu Thành | Đường kênh KH-I | Từ đầu kênh - Giáp ranh xã Giục Tượng (hướng Bắc) | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
5457 | Huyện Châu Thành | Đường kênh KH-I | Từ đầu kênh - Giáp ranh xã Giục Tượng (hướng Nam) | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
5458 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Ba Xa (cả 2 bên bờ kênh) | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị | |
5459 | Huyện Châu Thành | Đường Tổ 1B | Từ giáp rạch Cái Thìa - Hết đường bê tông | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
5460 | Huyện Châu Thành | Đường cặp sông Minh Lương cả 2 bên bờ kênh | Từ đầu rạch Cà Tứng - Cầu kênh KaPơHe | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
5461 | Huyện Châu Thành | Đường từ Quốc lộ 61 (nhà ông Bảy Đại) - Giáp ranh ấp Vĩnh Đằng | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị | |
5462 | Huyện Châu Thành | Đường vào Khu dân cư ông Lâm | Từ Quốc lộ - Giáp ranh ấp Vĩnh Đằng | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
5463 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 63 | Từ cống số 2 - Hết đường kênh Kha Ma | 2.380.000 | 1.190.000 | 595.000 | 297.500 | 148.750 | Đất ở nông thôn |
5464 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 63 | Từ đường kênh Kha Ma - Đầu lộ Bảng Vàng | 2.520.000 | 1.260.000 | 630.000 | 315.000 | 157.500 | Đất ở nông thôn |
5465 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 63 | Từ đầu lộ Bảng Vàng - Đầu lộ vào Cảng cá Tắc Cậu | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | Đất ở nông thôn |
5466 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 63 | Từ đầu lộ vào cảng cá - Bến phà Tắc Cậu | 3.360.000 | 1.680.000 | 840.000 | 420.000 | 210.000 | Đất ở nông thôn |
5467 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 63 | Từ cống số 2 - Khu tái định cư bên rạch Cái Thìa | 2.380.000 | 1.190.000 | 595.000 | 297.500 | 148.750 | Đất ở nông thôn |
5468 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 61 | Từ ranh thành phố Rạch Giá - Đầu tuyến tránh Rạch Giá | 8.470.000 | 4.235.000 | 2.117.500 | 1.058.750 | 529.375 | Đất ở nông thôn |
5469 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 61 | Từ đầu tuyến tránh Rạch Giá - Cầu Tà Niên | 6.930.000 | 3.465.000 | 1.732.500 | 866.250 | 433.125 | Đất ở nông thôn |
5470 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 61 | Từ cầu Tà Niên - Cống Phát Lợi | 7.700.000 | 3.850.000 | 1.925.000 | 962.500 | 481.250 | Đất ở nông thôn |
5471 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 61 | Từ cống Phát Lợi - Ranh Tòa án huyện | 6.300.000 | 3.150.000 | 1.575.000 | 787.500 | 393.750 | Đất ở nông thôn |
5472 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 61 | Từ điểm cuối Trường Công an tỉnh B8 - Cầu kênh 5 thước | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | Đất ở nông thôn |
5473 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 61 | Từ cầu kênh 5 thước - cầu rạch KapơHe | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | Đất ở nông thôn |
5474 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 61 | Từ cầu rạch KapơHe - cầu Gò Đất | 1.680.000 | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | Đất ở nông thôn |
5475 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 61 | Từ cầu Gò Đất - Giáp ranh huyện Giồng Riềng | 1.540.000 | 770.000 | 385.000 | 192.500 | 96.250 | Đất ở nông thôn |
5476 | Huyện Châu Thành | Quốc Lộ 80 | Từ cầu Quằng - Cống Bầu Thì | 2.520.000 | 1.260.000 | 630.000 | 315.000 | 157.500 | Đất ở nông thôn |
5477 | Huyện Châu Thành | Quốc Lộ 80 | Từ cống Bầu Thì - Cầu Móng trừ trung tâm chợ nhà thờ ấp Phước Lợi và chợ Cầu Móng | 1.960.000 | 980.000 | 490.000 | 245.000 | 122.500 | Đất ở nông thôn |
5478 | Huyện Châu Thành | Quốc Lộ 80 | Từ cầu Móng - Giáp ranh xã Thạnh Trị, huyện Tân Hiệp trừ trung tâm chợ số 1 Mong Thọ | 1.680.000 | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | Đất ở nông thôn |
5479 | Huyện Châu Thành | Đường Hành lang ven biển phía Nam | Từ Quốc lộ 61 - Cầu Cái Sắn | 2.520.000 | 1.260.000 | 630.000 | 315.000 | 157.500 | Đất ở nông thôn |
5480 | Huyện Châu Thành | Đường Hành lang ven biển phía Nam | Từ cầu Cái Sắn - Giáp ranh thành phố Rạch Giá | 2.772.000 | 1.386.000 | 693.000 | 346.500 | 173.250 | Đất ở nông thôn |
5481 | Huyện Châu Thành | Đường Hành lang ven biển phía Nam | Từ đầu Quốc lộ 63 - Giáp ranh huyện An Biên | 2.600.000 | 1.300.000 | 650.000 | 325.000 | 162.500 | Đất ở nông thôn |
5482 | Huyện Châu Thành | Chợ Số 1 Mong Thọ (trung tâm chợ qua mỗi bên 200 mét) - Xã Mong Thọ | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | Đất ở nông thôn | |
5483 | Huyện Châu Thành | Đường cặp kênh sau làng - Xã Mong Thọ | Từ kênh 17 - Kênh số 2 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5484 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Số 3 nhỏ - Xã Mong Thọ | Từ Quốc lộ 80 - Kênh Huyện Kiểng | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5485 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Số 2 - Xã Mong Thọ | Từ Quốc lộ 80 - Kênh Huyện Kiểng | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5486 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Số 19 - Xã Mong Thọ | Từ Quốc lộ 80 - Kênh Huyện Kiểng | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5487 | Huyện Châu Thành | Đường kênh số 18 - Xã Mong Thọ | Từ Quốc lộ 80 - Kênh Huyện Kiểng | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5488 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Số 17 - Xã Mong Thọ | Từ kênh sau làng - Kênh Huyện Kiểng | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5489 | Huyện Châu Thành | Đường KH1 - Xã Mong Thọ | Từ ranh Huyện Kiểng giáp ranh xã Thạnh Trị - Giáp ranh xã Mong Thọ B | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5490 | Huyện Châu Thành | Xã Bình An | Từ hết ranh trường song ngữ - Hết đất ông Huỳnh Văn Sén ấp An Thành | 720.000 | 360.000 | 180.000 | 90.000 | 45.000 | Đất ở nông thôn |
5491 | Huyện Châu Thành | Xã Bình An | Từ chợ cũ Tắc Cậu hướng về lô 7 - Hết đất ông Huỳnh Văn Trung bờ Tây sông Cái Bé | 1.320.000 | 660.000 | 330.000 | 165.000 | 82.500 | Đất ở nông thôn |
5492 | Huyện Châu Thành | Đường cặp sông Cái Bé - Xã Bình An | Từ bên phà Tắc Cậu cũ - Giáp ranh cảng đường sông bờ Đông | 1.080.000 | 540.000 | 270.000 | 135.000 | 67.500 | Đất ở nông thôn |
5493 | Huyện Châu Thành | Lộ An Bình - Xã Bình An | Từ Rạch Sóc Tràm - Cầu Xẻo Thầy Bẩy | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | Đất ở nông thôn |
5494 | Huyện Châu Thành | Xã Bình An | Đường Từ đầu Lô 1 - Cuối Lô 2 ấp An Ninh | 720.000 | 360.000 | 180.000 | 90.000 | 45.000 | Đất ở nông thôn |
5495 | Huyện Châu Thành | Đường Bảng Vàng - Xã Bình An | Từ Quốc lộ 63 - Hết nhà ông Trần Văn Út | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | Đất ở nông thôn |
5496 | Huyện Châu Thành | Lộ kênh Kha Ma - Xã Bình An | Từ Quốc lộ 63 - Rạch Cà Lang | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | Đất ở nông thôn |
5497 | Huyện Châu Thành | Xã Bình An | Từ cầu xẻo Thầy Bẩy - Cầu Rạch Gốc lô 5 | 720.000 | 360.000 | 180.000 | 90.000 | 45.000 | Đất ở nông thôn |
5498 | Huyện Châu Thành | Xã Bình An | Từ chợ cũ Tắc Cậu - Hết hết đất cây xăng Thái Mậu Nghĩa hướng về Hào Dầu ấp An Thành | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | Đất ở nông thôn |
5499 | Huyện Châu Thành | Đường vào Cảng Tắc Cậu - Xã Bình An | kể cả khu vực trong cảng cá | 2.400.000 | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | Đất ở nông thôn |
5500 | Huyện Châu Thành | Đường C - Đất nội ô tái định cư: - Xã Bình An | 2.400.000 | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Kiên Giang: Quốc Lộ 63, Loại Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của Huyện Châu Thành, Kiên Giang cho đoạn đường từ Cống số 2 đến Hết đường Kênh Kha Ma, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.380.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Cống số 2 đến Hết đường Kênh Kha Ma có mức giá cao nhất là 2.380.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí, khả năng tiếp cận và các yếu tố liên quan khác.
Vị trí 2: 1.190.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.190.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 595.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 595.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 297.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 297.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường từ Cống số 2 đến Hết đường Kênh Kha Ma, Huyện Châu Thành, Kiên Giang. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Kiên Giang: Đoạn Đường Quốc Lộ 61
Bảng giá đất của huyện Châu Thành, Kiên Giang cho đoạn đường Quốc lộ 61, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ranh thành phố Rạch Giá đến đầu tuyến tránh Rạch Giá, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 8.470.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 8.470.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng tốt và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 4.235.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.235.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 2.117.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.117.500 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.058.750 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.058.750 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 61, huyện Châu Thành, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Kiên Giang: Đoạn Đường Quốc Lộ 80
Bảng giá đất của huyện Châu Thành, Kiên Giang cho đoạn đường Quốc Lộ 80, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ cầu Quằng đến cống Bầu Thì, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.520.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.520.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có cơ sở hạ tầng tốt và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.260.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.260.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 630.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 630.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 315.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 315.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc Lộ 80, huyện Châu Thành, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Kiên Giang: Đường Hành Lang Ven Biển Phía Nam
Bảng giá đất của huyện Châu Thành, Kiên Giang cho đoạn đường Hành Lang Ven Biển Phía Nam, loại đất ở nông thôn tại đoạn từ Quốc lộ 61 đến Cầu Cái Sắn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.520.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hành Lang Ven Biển Phía Nam có mức giá cao nhất là 2.520.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.260.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.260.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn gần các tiện ích công cộng nhưng ít thuận lợi hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 630.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 630.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 315.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 315.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hành Lang Ven Biển Phía Nam, huyện Châu Thành. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Chợ Số 1 Mong Thọ, Xã Mong Thọ, Huyện Châu Thành, Kiên Giang
Theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023, bảng giá đất tại khu vực Chợ Số 1 Mong Thọ, xã Mong Thọ, huyện Châu Thành đã được điều chỉnh. Đây là bảng giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn, trong đoạn từ trung tâm chợ qua mỗi bên 200 mét.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ngay gần trung tâm chợ, nơi có hoạt động thương mại sôi nổi và mật độ giao thông cao. Giá cao phản ánh giá trị đất lớn do sự thuận tiện và sự phát triển của khu vực chợ.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm cách trung tâm chợ khoảng 200 mét, với mức giá giảm một nửa so với vị trí 1. Giá đất ở đây vẫn cao nhưng giảm do khoảng cách xa hơn từ trung tâm chợ, giảm thiểu mức độ thuận lợi về mặt giao thông và tiếp cận.
Vị trí 3: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 750.000 VNĐ/m². Khu vực này cách trung tâm chợ khoảng 400 mét và có giá trị thấp hơn đáng kể so với các vị trí gần trung tâm. Giá đất giảm vì khoảng cách lớn hơn từ khu vực chợ và ít tiếp cận hơn với các tiện ích thương mại.
Vị trí 4: 375.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 375.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa nhất từ trung tâm chợ, cách khoảng 600 mét. Giá đất ở đây thấp hơn nhiều do khoảng cách xa từ các tiện ích và hoạt động thương mại chính, dẫn đến giá trị đất giảm.
Việc hiểu rõ các mức giá này giúp người mua và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị bất động sản tại khu vực Chợ Số 1 Mong Thọ, từ đó đưa ra quyết định đầu tư phù hợp và hiệu quả.