Bảng giá đất Tại Quốc lộ 61 Huyện Châu Thành Kiên Giang

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ ranh thành phố Rạch Giá - Đầu tuyến tránh Rạch Giá 8.470.000 4.235.000 2.117.500 1.058.750 529.375 Đất ở nông thôn
2 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ đầu tuyến tránh Rạch Giá - Cầu Tà Niên 6.930.000 3.465.000 1.732.500 866.250 433.125 Đất ở nông thôn
3 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ cầu Tà Niên - Cống Phát Lợi 7.700.000 3.850.000 1.925.000 962.500 481.250 Đất ở nông thôn
4 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ cống Phát Lợi - Ranh Tòa án huyện 6.300.000 3.150.000 1.575.000 787.500 393.750 Đất ở nông thôn
5 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ điểm cuối Trường Công an tỉnh B8 - Cầu kênh 5 thước 4.200.000 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 Đất ở nông thôn
6 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ cầu kênh 5 thước - cầu rạch KapơHe 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất ở nông thôn
7 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ cầu rạch KapơHe - cầu Gò Đất 1.680.000 840.000 420.000 210.000 105.000 Đất ở nông thôn
8 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ cầu Gò Đất - Giáp ranh huyện Giồng Riềng 1.540.000 770.000 385.000 192.500 96.250 Đất ở nông thôn
9 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ ranh thành phố Rạch Giá - Đầu tuyến tránh Rạch Giá 5.082.000 2.541.000 1.270.500 635.250 317.625 Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ đầu tuyến tránh Rạch Giá - Cầu Tà Niên 4.158.000 2.079.000 1.039.500 519.750 259.875 Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ cầu Tà Niên - Cống Phát Lợi 4.620.000 2.310.000 1.155.000 577.500 288.750 Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ cống Phát Lợi - Ranh Tòa án huyện 3.780.000 1.890.000 945.000 472.500 236.250 Đất TM-DV nông thôn
13 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ điểm cuối Trường Công an tỉnh B8 - Cầu kênh 5 thước 2.520.000 1.260.000 630.000 315.000 157.500 Đất TM-DV nông thôn
14 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ cầu kênh 5 thước - cầu rạch KapơHe 1.260.000 630.000 315.000 157.500 78.750 Đất TM-DV nông thôn
15 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ cầu rạch KapơHe - cầu Gò Đất 1.008.000 504.000 252.000 126.000 63.000 Đất TM-DV nông thôn
16 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ cầu Gò Đất - Giáp ranh huyện Giồng Riềng 924.000 462.000 231.000 115.500 57.750 Đất TM-DV nông thôn
17 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ ranh thành phố Rạch Giá - Đầu tuyến tránh Rạch Giá 4.235.000 2.117.500 1.058.750 529.375 264.688 Đất SX-KD nông thôn
18 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ đầu tuyến tránh Rạch Giá - Cầu Tà Niên 3.465.000 1.732.500 866.250 433.125 216.563 Đất SX-KD nông thôn
19 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ cầu Tà Niên - Cống Phát Lợi 3.850.000 1.925.000 962.500 481.250 240.625 Đất SX-KD nông thôn
20 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ cống Phát Lợi - Ranh Tòa án huyện 3.150.000 1.575.000 787.500 393.750 196.875 Đất SX-KD nông thôn
21 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ điểm cuối Trường Công an tỉnh B8 - Cầu kênh 5 thước 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất SX-KD nông thôn
22 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ cầu kênh 5 thước - cầu rạch KapơHe 1.050.000 525.000 262.500 131.250 65.625 Đất SX-KD nông thôn
23 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ cầu rạch KapơHe - cầu Gò Đất 840.000 420.000 210.000 105.000 52.500 Đất SX-KD nông thôn
24 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ cầu Gò Đất - Giáp ranh huyện Giồng Riềng 770.000 385.000 192.500 96.250 48.125 Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Kiên Giang: Đoạn Đường Quốc Lộ 61

Bảng giá đất của huyện Châu Thành, Kiên Giang cho đoạn đường Quốc lộ 61, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ranh thành phố Rạch Giá đến đầu tuyến tránh Rạch Giá, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 8.470.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 8.470.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng tốt và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 4.235.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.235.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 2.117.500 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.117.500 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.058.750 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.058.750 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 61, huyện Châu Thành, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện