STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4801 | Huyện Giồng Riềng | Nguyễn VănĐường | 1.512.000 | 756.000 | 378.000 | 189.000 | 94.500 | Đất TM-DV đô thị | |
4802 | Huyện Giồng Riềng | Cách Mạng Tháng Tám | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 93.750 | Đất TM-DV đô thị | |
4803 | Huyện Giồng Riềng | Lê Quý Đôn | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | Đất TM-DV đô thị | |
4804 | Huyện Giồng Riềng | Từ kênh Khu C nhà ông Út Kính (đối diện chợ Giồng Riềng) chạy dọc đến Thánh thất Cao Đài | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 93.750 | Đất TM-DV đô thị | |
4805 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963B | Đoạn cách cầu Rạch Chanh 300 mét - Đến Ranh xã Long Thạnh | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
4806 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963B | Từ cầu Rạch Chanh đi hướng xã Long Thạnh 300 mét | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | Đất TM-DV đô thị |
4807 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963B | Từ cầu Rạch Chanh - Đến Bãi rác huyện | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | Đất TM-DV đô thị |
4808 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963B | Từ bãi rác huyện - Đến Ranh đất cây xăng Chấn Nguyên | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | Đất TM-DV đô thị |
4809 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963B | Từ ranh đất cây xăng Chấn Nguyên - Đến Ranh đất Bến xe Giồng Riềng | 2.394.000 | 1.197.000 | 598.500 | 299.250 | 149.625 | Đất TM-DV đô thị |
4810 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963B | Từ Bến xe Giồng Riềng - Đến Cầu Giồng Riềng | 2.646.000 | 1.323.000 | 661.500 | 330.750 | 165.375 | Đất TM-DV đô thị |
4811 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963B | Từ ngã ba nhà máy nước - Đến Giáp ranh xã Thạnh Hưng | 1.008.000 | 504.000 | 252.000 | 126.000 | 63.000 | Đất TM-DV đô thị |
4812 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963 | từ Kênh 1 - Đến Kênh 6 giáp xã Thạnh Bình | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | Đất TM-DV đô thị |
4813 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963C | 480.000 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị | |
4814 | Huyện Giồng Riềng | Đường Thạnh Hòa | Từ UBND thị trấn dọc theo kho lương thực - Đến Hết ranh đất nhà Bác sĩ Thu | 1.320.000 | 660.000 | 330.000 | 165.000 | 82.500 | Đất TM-DV đô thị |
4815 | Huyện Giồng Riềng | Đường Thạnh Hòa | Từ ranh đất nhà Bác sĩ Thu - Đến Giáp lộ nhựa | 1.313.400 | 656.700 | 328.350 | 164.175 | 82.088 | Đất TM-DV đô thị |
4816 | Huyện Giồng Riềng | Đường Thạnh Hòa | Từ lộ nhựa - Đến Cầu kênh Ba Tường (giáp ranh xã Thạnh Hòa) | 672.000 | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 42.000 | Đất TM-DV đô thị |
4817 | Huyện Giồng Riềng | Thị trấn Giồng Riềng | Các tuyến Đường có bề rộng mặt Đường ≥ 2,5 mét thuộc các khu phố 3, khu phố 4, khu phố 6, khu phố 7, khu phố 8 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
4818 | Huyện Giồng Riềng | Thị trấn Giồng Riềng | Các tuyến Đường có bề rộng mặt Đường < 2,5 mét thuộc khu phố 3, khu phố 4, khu phố 6, khu phố 7, khu phố 8 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
4819 | Huyện Giồng Riềng | Thị trấn Giồng Riềng | Các tuyến Đường có bề rộng mặt Đường ≥ 2,5 mét thuộc các khu phố Quang Mẫn, khu phố Hồng Hạnh, khu phố Kim Liên, khu phố Vĩnh Hòa, khu phố Vĩnh Phước | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
4820 | Huyện Giồng Riềng | Thị trấn Giồng Riềng | Các tuyến Đường có bề rộng mặt Đường < 2,5 mét thuộc các khu phố Quang Mẫn, khu phố Hồng Hạnh, khu phố Kim Liên, khu phố Vĩnh Hòa, khu phố Vĩnh Phước | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
4821 | Huyện Giồng Riềng | Đường 30 Tháng 4 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | Đất SX-KD đô thị | |
4822 | Huyện Giồng Riềng | Lê Lợi | Từ Đường 30 Tháng 4 - Đến Nguyễn Chí Thanh | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | Đất SX-KD đô thị |
4823 | Huyện Giồng Riềng | Lê Lợi | Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Mạc Cửu | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | Đất SX-KD đô thị |
4824 | Huyện Giồng Riềng | Nguyễn Huệ | Từ Đường 30 Tháng 4 - Đến Nguyễn Chí Thanh | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | Đất SX-KD đô thị |
4825 | Huyện Giồng Riềng | Nguyễn Huệ | Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Mạc Cửu | 1.650.000 | 825.000 | 412.500 | 206.250 | 103.125 | Đất SX-KD đô thị |
4826 | Huyện Giồng Riềng | Nguyễn Văn Trỗi | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | Đất SX-KD đô thị | |
4827 | Huyện Giồng Riềng | Nguyễn Trung Trực | Từ Đường 30 Tháng 4 - Đến Trần Trí Viễn | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | Đất SX-KD đô thị |
4828 | Huyện Giồng Riềng | Nguyễn Trung Trực | Từ Trần Trí Viễn - Đến Mạc Cửu | 2.500.000 | 1.250.000 | 625.000 | 312.500 | 156.250 | Đất SX-KD đô thị |
4829 | Huyện Giồng Riềng | Mai Thị Hồng Hạnh | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | Đất SX-KD đô thị | |
4830 | Huyện Giồng Riềng | Hùng Vương | Từ cầu Kênh 1 - Đến Cầu Bông Súng | 2.500.000 | 1.250.000 | 625.000 | 312.500 | 156.250 | Đất SX-KD đô thị |
4831 | Huyện Giồng Riềng | Hùng Vương | Từ cầu Bông Súng - Đến Cầu Vàm xáng Thị Đội | 2.500.000 | 1.250.000 | 625.000 | 312.500 | 156.250 | Đất SX-KD đô thị |
4832 | Huyện Giồng Riềng | Nguyễn Chí Thanh | Từ Nguyễn Hùng Hiệp - Đến hết ranh chợ nông sản thực phẩm Đến Trung tâm thương mại thị trấn Giồng Riềng | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | Đất SX-KD đô thị |
4833 | Huyện Giồng Riềng | Nguyễn Chí Thanh | Từ hết ranh chợ nông sản thực phẩm - Đến Trung tâm thương mại thị trấn Giồng Riềng ĐếnĐường Nguyễn Trung Trực | 2.500.000 | 1.250.000 | 625.000 | 312.500 | 156.250 | Đất SX-KD đô thị |
4834 | Huyện Giồng Riềng | Nguyễn Chí Thanh | Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Mai Thị Hồng Hạnh | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | Đất SX-KD đô thị |
4835 | Huyện Giồng Riềng | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 2.500.000 | 1.250.000 | 625.000 | 312.500 | 156.250 | Đất SX-KD đô thị | |
4836 | Huyện Giồng Riềng | Nguyễn Hữu Cảnh | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | Đất SX-KD đô thị | |
4837 | Huyện Giồng Riềng | Mậu Thân | 660.000 | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | Đất SX-KD đô thị | |
4838 | Huyện Giồng Riềng | Trần Đại Nghĩa | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | Đất SX-KD đô thị | |
4839 | Huyện Giồng Riềng | Nguyễn Văn Đương | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 93.750 | Đất SX-KD đô thị | |
4840 | Huyện Giồng Riềng | Trần Bạch Đằng | Từ Nguyễn Hùng Hiệp - Đến Mạc Cửu | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | Đất SX-KD đô thị |
4841 | Huyện Giồng Riềng | Trần Bạch Đằng | Từ Mạc Cửu - Đến Nguyễn Trãi | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 93.750 | Đất SX-KD đô thị |
4842 | Huyện Giồng Riềng | Mạc Cửu | Từ Trần Bạch Đằng - Đến Hết ranh chợ nông sản thực phẩm Đến Trung tâm thương mại thị tran Giồng Riềng | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | Đất SX-KD đô thị |
4843 | Huyện Giồng Riềng | Mạc Cửu | Từ hết ranh chợ nông sản thực phẩm - Đến Trung tâm thương mại thị trấn Giồng Riềng ĐếnĐường Nguyễn Trung Trực | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | 109.375 | Đất SX-KD đô thị |
4844 | Huyện Giồng Riềng | Mạc Cửu | Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Nguyễn Văn Trỗi | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | 109.375 | Đất SX-KD đô thị |
4845 | Huyện Giồng Riềng | Trần Minh Thường | Từ Đường 30 Tháng 4 - Đến Nguyễn Chí Thanh | 5.600.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | Đất SX-KD đô thị |
4846 | Huyện Giồng Riềng | Trần Minh Thường | Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Mạc Cửu | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | Đất SX-KD đô thị |
4847 | Huyện Giồng Riềng | Nguyễn Hùng Hiệp | Từ Đường 30 Tháng 4 - Đến Nguyễn Chí Thanh | 5.600.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | Đất SX-KD đô thị |
4848 | Huyện Giồng Riềng | Nguyễn Hùng Hiệp | Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Đống Đa | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | Đất SX-KD đô thị |
4849 | Huyện Giồng Riềng | Đống Đa | 3.300.000 | 1.650.000 | 825.000 | 412.500 | 206.250 | Đất SX-KD đô thị | |
4850 | Huyện Giồng Riềng | Lê Văn Tuân | 1.250.000 | 625.000 | 312.500 | 156.250 | 78.125 | Đất SX-KD đô thị | |
4851 | Huyện Giồng Riềng | Võ Thị Sáu | 1.250.000 | 625.000 | 312.500 | 156.250 | 78.125 | Đất SX-KD đô thị | |
4852 | Huyện Giồng Riềng | Nguyễn Tri Phương (từ Trần Bạch Đằng đến Nguyễn Thị Định) | 1.250.000 | 625.000 | 312.500 | 156.250 | 78.125 | Đất SX-KD đô thị | |
4853 | Huyện Giồng Riềng | Lâm Thị Chi | 1.250.000 | 625.000 | 312.500 | 156.250 | 78.125 | Đất SX-KD đô thị | |
4854 | Huyện Giồng Riềng | Nguyễn Trãi | Từ Cách Mạng Tháng Tám - Đến Lâm Thị Chi | 1.250.000 | 625.000 | 312.500 | 156.250 | 78.125 | Đất SX-KD đô thị |
4855 | Huyện Giồng Riềng | Nguyễn Trãi | Từ Lâm Thị Chi - Đến Trần Đại Nghĩa | 1.250.000 | 625.000 | 312.500 | 156.250 | 78.125 | Đất SX-KD đô thị |
4856 | Huyện Giồng Riềng | Huỳnh Mẫn Đạt | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 93.750 | Đất SX-KD đô thị | |
4857 | Huyện Giồng Riềng | Nguyễn Thị Định (từ Huỳnh Mẫn Đạt đến Nguyễn Tri Phương) | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | Đất SX-KD đô thị | |
4858 | Huyện Giồng Riềng | Từ ranh Trung tâm y tế huyện đến Ranh Đình Thạnh Hòa | 495.000 | 247.500 | 123.750 | 61.875 | 30.938 | Đất SX-KD đô thị | |
4859 | Huyện Giồng Riềng | Lý Thường Kiệt | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | Đất SX-KD đô thị | |
4860 | Huyện Giồng Riềng | Thoại Ngọc Hầu | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | Đất SX-KD đô thị | |
4861 | Huyện Giồng Riềng | Phan Thị Ràng | 3.300.000 | 1.650.000 | 825.000 | 412.500 | 206.250 | Đất SX-KD đô thị | |
4862 | Huyện Giồng Riềng | Chi Lăng | 3.300.000 | 1.650.000 | 825.000 | 412.500 | 206.250 | Đất SX-KD đô thị | |
4863 | Huyện Giồng Riềng | Trần Trí Viễn | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | Đất SX-KD đô thị | |
4864 | Huyện Giồng Riềng | Nguyễn VănĐường | 1.260.000 | 630.000 | 315.000 | 157.500 | 78.750 | Đất SX-KD đô thị | |
4865 | Huyện Giồng Riềng | Cách Mạng Tháng Tám | 1.250.000 | 625.000 | 312.500 | 156.250 | 78.125 | Đất SX-KD đô thị | |
4866 | Huyện Giồng Riềng | Lê Quý Đôn | 2.500.000 | 1.250.000 | 625.000 | 312.500 | 156.250 | Đất SX-KD đô thị | |
4867 | Huyện Giồng Riềng | Từ kênh Khu C nhà ông Út Kính (đối diện chợ Giồng Riềng) chạy dọc đến Thánh thất Cao Đài | 1.250.000 | 625.000 | 312.500 | 156.250 | 78.125 | Đất SX-KD đô thị | |
4868 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963B | Đoạn cách cầu Rạch Chanh 300 mét - Đến Ranh xã Long Thạnh | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | Đất SX-KD đô thị |
4869 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963B | Từ cầu Rạch Chanh đi hướng xã Long Thạnh 300 mét | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | Đất SX-KD đô thị |
4870 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963B | Từ cầu Rạch Chanh - Đến Bãi rác huyện | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | Đất SX-KD đô thị |
4871 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963B | Từ bãi rác huyện - Đến Ranh đất cây xăng Chấn Nguyên | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | Đất SX-KD đô thị |
4872 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963B | Từ ranh đất cây xăng Chấn Nguyên - Đến Ranh đất Bến xe Giồng Riềng | 1.995.000 | 997.500 | 498.750 | 249.375 | 124.688 | Đất SX-KD đô thị |
4873 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963B | Từ Bến xe Giồng Riềng - Đến Cầu Giồng Riềng | 2.205.000 | 1.102.500 | 551.250 | 275.625 | 137.813 | Đất SX-KD đô thị |
4874 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963B | Từ ngã ba nhà máy nước - Đến Giáp ranh xã Thạnh Hưng | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | Đất SX-KD đô thị |
4875 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963 | từ Kênh 1 - Đến Kênh 6 giáp xã Thạnh Bình | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | Đất SX-KD đô thị |
4876 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963C | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị | |
4877 | Huyện Giồng Riềng | Đường Thạnh Hòa | Từ UBND thị trấn dọc theo kho lương thực - Đến Hết ranh đất nhà Bác sĩ Thu | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | Đất SX-KD đô thị |
4878 | Huyện Giồng Riềng | Đường Thạnh Hòa | Từ ranh đất nhà Bác sĩ Thu - Đến Giáp lộ nhựa | 1.094.500 | 547.250 | 273.625 | 136.813 | 68.406 | Đất SX-KD đô thị |
4879 | Huyện Giồng Riềng | Đường Thạnh Hòa | Từ lộ nhựa - Đến Cầu kênh Ba Tường (giáp ranh xã Thạnh Hòa) | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 35.000 | Đất SX-KD đô thị |
4880 | Huyện Giồng Riềng | Thị trấn Giồng Riềng | Các tuyến Đường có bề rộng mặt Đường ≥ 2,5 mét thuộc các khu phố 3, khu phố 4, khu phố 6, khu phố 7, khu phố 8 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
4881 | Huyện Giồng Riềng | Thị trấn Giồng Riềng | Các tuyến Đường có bề rộng mặt Đường < 2,5 mét thuộc khu phố 3, khu phố 4, khu phố 6, khu phố 7, khu phố 8 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 30.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
4882 | Huyện Giồng Riềng | Thị trấn Giồng Riềng | Các tuyến Đường có bề rộng mặt Đường ≥ 2,5 mét thuộc các khu phố Quang Mẫn, khu phố Hồng Hạnh, khu phố Kim Liên, khu phố Vĩnh Hòa, khu phố Vĩnh Phước | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 30.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
4883 | Huyện Giồng Riềng | Thị trấn Giồng Riềng | Các tuyến Đường có bề rộng mặt Đường < 2,5 mét thuộc các khu phố Quang Mẫn, khu phố Hồng Hạnh, khu phố Kim Liên, khu phố Vĩnh Hòa, khu phố Vĩnh Phước | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 30.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
4884 | Huyện Giồng Riềng | Xã Bàn Tân Định | Dãy phố trung tâm chợ cũ | 2.750.000 | 1.375.000 | 687.500 | 343.750 | 171.875 | Đất ở nông thôn |
4885 | Huyện Giồng Riềng | Xã Bàn Tân Định | Từ cầu kênh Nước Mặn - Đến Nhà ông Hồ đối diện chợ xã Bàn Tân Định | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4886 | Huyện Giồng Riềng | Xã Bàn Tân Định | Từ cầu kênh Nước Mặn - Đến Ngã tư Chùa Tràm chẹt | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | Đất ở nông thôn |
4887 | Huyện Giồng Riềng | Xã Bàn Tân Định | Từ ngã tư Chùa Tràm Chẹt - Đến Cầu kênh Tràm giáp xã Thạnh Trị, huyện Tân Hiệp | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4888 | Huyện Giồng Riềng | Xã Bàn Tân Định | Từ giáp ranh chợ cá xã Bàn Tân Định - Đến Trường Trung học phổ thông Bàn Tân Định | 800.000 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | Đất ở nông thôn |
4889 | Huyện Giồng Riềng | Xã Bàn Tân Định | Từ Trường Trung học phổ thông Bàn Tân Định - Đến Giáp ranh xã Giục Tượng, huyện Châu Thành | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4890 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Bàn Tân Định - Xã Bàn Tân Định | Từ cầu Chưng Bầu - Đến Cầu Lô Bích | 1.680.000 | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | Đất ở nông thôn |
4891 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Bàn Tân Định - Xã Bàn Tân Định | Từ cầu Lô Bích - Đến Giáp ranh xã Minh Hòa, H. Châu Thành | 980.000 | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 61.250 | Đất ở nông thôn |
4892 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Tân Định | Đường Số 1, 2, 7, 10, 11, 5 (A1 đến A4), 8 (H1 đến H5), 9 (L1 đến L7) | 3.300.000 | 1.650.000 | 825.000 | 412.500 | 206.250 | Đất ở nông thôn |
4893 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Tân Định | Đường Số 3, 5 (A5 đến A20), 8 (F1 đến F10), 9 (F11 đến F20) | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | Đất ở nông thôn |
4894 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Tân Định | Đường số 4 | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | Đất ở nông thôn |
4895 | Huyện Giồng Riềng | Xã Bàn Thạch | Từ cầu kênh Năm Tỷ - Đến Cầu Chưng Bầu | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 61.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4896 | Huyện Giồng Riềng | Xã Bàn Thạch | Từ cầu kênh Láng Sơn - Đến Cầu kênh Giồng Đá | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 61.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4897 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Thạch | Đường Số 1, 2, 6 (A7 A16), 7 (E22 đến E32) | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | Đất ở nông thôn |
4898 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Thạch | Đường Số 3, 5, 6 (B23 đến B42), 7 (E33 đến E38) | 770.000 | 385.000 | 192.500 | 96.250 | 48.125 | Đất ở nông thôn |
4899 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Thạch | Đường Số 4, 8 | 440.000 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4900 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Hòa An - Xã Hòa An | Từ cầu kênh Cây Huệ đối diện nhà thờ (giáp ranh xã Hòa Hưng) - Đến Cầu Út Triệu (đầu kênh Xẻo Gia) | 2.240.000 | 1.120.000 | 560.000 | 280.000 | 140.000 | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Xã Bàn Tân Định, Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang
Bảng giá đất tại Xã Bàn Tân Định, Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, đặc biệt là đoạn từ dãy phố trung tâm chợ cũ.
Vị trí 1: 2.750.000 VNĐ/m²
Vị trí 1, nằm tại khu vực dãy phố trung tâm chợ cũ, có mức giá 2.750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong bảng giá, nhờ vào vị trí thuận lợi và gần các tiện ích cộng đồng quan trọng. Đầu tư tại khu vực này có thể mang lại lợi ích lớn và giá trị bất động sản ổn định.
Vị trí 2: 1.375.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.375.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là một lựa chọn hấp dẫn cho những người tìm kiếm giá cả hợp lý hơn trong khu vực trung tâm. Khu vực này có tiềm năng phát triển và vẫn gần các tiện ích cần thiết.
Vị trí 3: 687.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 687.500 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phù hợp với những người muốn đầu tư vào bất động sản nông thôn mà không cần chi quá nhiều. Khu vực này có thể ít thuận lợi hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn đáng giá cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư.
Vị trí 4: 343.750 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 4 là 343.750 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực này. Khu vực này có thể nằm xa trung tâm hơn hoặc có điều kiện kém thuận lợi. Mặc dù giá thấp, đây có thể là lựa chọn cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc muốn đầu tư vào đất nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Xã Bàn Tân Định. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán chính xác hơn.
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang: Đường ĐH. Bàn Tân Định - Xã Bàn Tân Định
Bảng giá đất tại khu vực Đường ĐH. Bàn Tân Định, xã Bàn Tân Định, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, đã được công bố theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về các mức giá đất ở nông thôn tại khu vực Đường ĐH. Bàn Tân Định, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.
Vị trí 1: 1.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.680.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở gần các tuyến giao thông chính hoặc trung tâm hành chính của xã, với cơ sở hạ tầng phát triển tốt. Đây là sự lựa chọn tối ưu cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị cao và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 2: 840.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 840.000 VNĐ/m². Đây là mức giá vừa phải, thường nằm ở khu vực gần trung tâm hoặc các tiện ích thiết yếu nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất. Mức giá này vẫn đảm bảo giá trị ổn định với cơ hội đầu tư dài hạn.
Vị trí 3: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 420.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2, thường nằm xa hơn trung tâm hoặc có cơ sở hạ tầng chưa hoàn chỉnh. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng với tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ cầu Chưng Bầu đến cầu Lô Bích. Giá thấp có thể do vị trí xa trung tâm, điều kiện cơ sở hạ tầng chưa phát triển hoặc môi trường xung quanh chưa thuận lợi. Đây có thể là cơ hội cho các nhà đầu tư muốn tiết kiệm chi phí đầu tư.
Thông tin về bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực Đường ĐH. Bàn Tân Định, xã Bàn Tân Định. Việc nắm bắt các mức giá này sẽ hỗ trợ lựa chọn đất phù hợp với nhu cầu và mục tiêu đầu tư.
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang: Cụm Tuyến Dân Cư Vượt Lũ - Xã Bàn Tân Định - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang cho loại đất ở nông thôn tại cụm tuyến dân cư vượt lũ ở xã Bàn Tân Định đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trong các đoạn từ Đường Số 1, 2, 7, 10, 11, 5 (A1 đến A4), 8 (H1 đến H5), 9 (L1 đến L7), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong cụm tuyến dân cư vượt lũ, nhờ vào vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển của khu dân cư.
Vị trí 2: 1.650.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.650.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất bằng một nửa so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị tốt nhờ vào sự phát triển của cơ sở hạ tầng và giao thông.
Vị trí 3: 825.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 825.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 412.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 412.500 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong cụm tuyến dân cư, có thể là do vị trí xa hơn hoặc cơ sở hạ tầng chưa được phát triển đầy đủ.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Bàn Tân Định, Huyện Giồng Riềng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Xã Bàn Thạch, Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang
Bảng giá đất cho đoạn đường từ cầu kênh Năm Tỷ đến cầu Chưng Bầu, xã Bàn Thạch, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang được quy định theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Đây là bảng giá cho loại đất ở nông thôn, phản ánh giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 490.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 490.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ cầu kênh Năm Tỷ đến cầu Chưng Bầu. Giá cao phản ánh vị trí thuận lợi và sự phát triển của khu vực, phù hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư tại khu vực nông thôn.
Vị trí 2: 245.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 245.000 VNĐ/m². Đây là mức giá giảm hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất tốt nhưng có giá thấp hơn, thích hợp cho những người mua có ngân sách vừa phải nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực nông thôn.
Vị trí 3: 122.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 122.500 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường. Giá thấp hơn phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính hoặc sự phát triển chậm hơn so với các vị trí trên.
Vị trí 4: 61.250 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 61.250 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ cầu kênh Năm Tỷ đến cầu Chưng Bầu. Đây thường là khu vực có sự phát triển hạn chế hoặc xa các tiện ích chính, phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế hơn.
Nắm rõ thông tin bảng giá đất giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định thông minh khi lựa chọn vị trí trong khu vực xã Bàn Thạch.
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang: Cụm Tuyến Dân Cư Vượt Lũ - Xã Bàn Thạch
Bảng giá đất của huyện Giồng Riềng, Kiên Giang cho cụm tuyến dân cư vượt lũ tại xã Bàn Thạch, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong cụm tuyến dân cư vượt lũ, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.100.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tuyến đường chính như Đường Số 1, 2, 6 (A7 A16), 7 (E22 đến E32), và có giá trị đất cao nhờ vào điều kiện thuận lợi và vị trí chiến lược trong cụm tuyến dân cư vượt lũ.
Vị trí 2: 550.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao nhờ vào gần các tuyến đường quan trọng và điều kiện đất đai tương đối tốt.
Vị trí 3: 275.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 275.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn nữa. Khu vực này có thể nằm xa các tuyến đường chính hoặc điều kiện đất đai có phần kém hơn so với các vị trí trên.
Vị trí 4: 137.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 137.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong cụm tuyến dân cư vượt lũ, có thể do khoảng cách xa các tuyến đường chính hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Bàn Thạch. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.