12:01 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Kiên Giang: Cơ hội đầu tư hấp dẫn với tiềm năng phát triển vượt bậc

Bảng giá đất tại Kiên Giang được điều chỉnh theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 20/12/2019, phản ánh rõ sự phân hóa giá trị giữa các khu vực. Với tiềm năng du lịch nổi bật và quy hoạch đồng bộ, Kiên Giang đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Kiên Giang và các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất

Kiên Giang là một tỉnh ven biển thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, sở hữu vị trí chiến lược với hệ thống cảng biển và cửa khẩu quốc tế. Tỉnh có Thành phố Rạch Giá, Phú Quốc và các huyện ven biển với tiềm năng phát triển du lịch và thương mại mạnh mẽ.

Đặc biệt, Phú Quốc đã chính thức trở thành Thành phố biển đảo đầu tiên của Việt Nam, thu hút lượng lớn nhà đầu tư.

Hạ tầng tại Kiên Giang được đầu tư đồng bộ với sân bay quốc tế Phú Quốc, cảng biển quốc tế An Thới, cùng hệ thống đường bộ kết nối xuyên suốt từ trung tâm đến các khu vực ngoại ô.

Ngoài ra, tỉnh còn có chính sách quy hoạch đồng bộ, đặc biệt tập trung vào phát triển du lịch nghỉ dưỡng và bất động sản ven biển, góp phần đẩy giá đất tăng cao trong những năm gần đây.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Kiên Giang

Theo bảng giá đất Kiên Giang mới nhất, giá đất tại Thành phố Rạch Giá và Thành phố Phú Quốc đang có mức cao nhất trong tỉnh, dao động từ 20 triệu đồng/m² đến 150 triệu đồng/m2 tùy khu vực trung tâm hoặc ven biển.

Giá đất thấp nhất thường tập trung tại các huyện xa trung tâm như Giang Thành, Hòn Đất, chỉ từ 3 triệu đồng/m². Giá trung bình toàn tỉnh rơi vào khoảng 15-20 triệu đồng/m², cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực du lịch trọng điểm và vùng sâu, vùng xa.

Với những nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận nhanh chóng, các khu vực ven biển Phú Quốc và trung tâm Thành phố Rạch Giá là lựa chọn lý tưởng. Ngược lại, những khu vực đang trong giai đoạn quy hoạch như Kiên Hải, An Minh, An Biên phù hợp hơn cho chiến lược đầu tư dài hạn.

So sánh với các tỉnh lân cận như Cà Mau hay Bạc Liêu, Kiên Giang đang có biên độ tăng giá cao hơn nhờ vào lợi thế du lịch và quy hoạch đồng bộ.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Kiên Giang

Kiên Giang sở hữu hệ sinh thái du lịch độc đáo với bờ biển dài, các hòn đảo nổi tiếng như Phú Quốc, Nam Du và quần đảo Bà Lụa. Điều này thúc đẩy nhu cầu đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và homestay cao cấp.

Chính quyền địa phương cũng đang đẩy mạnh các dự án hạ tầng lớn như mở rộng sân bay quốc tế Phú Quốc, xây dựng cao tốc Hà Tiên - Rạch Giá và cải tạo hệ thống cảng biển.

Các dự án bất động sản lớn tại Kiên Giang như Sun Group, Vinpearl Phú Quốc, và Meyhomes Capital Phú Quốc đã tạo ra sức hút lớn, không chỉ đối với các nhà đầu tư trong nước mà cả quốc tế.

Đặc biệt, tiềm năng tăng trưởng du lịch và xu hướng đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng khiến khu vực này trở thành một trong những điểm nóng trên thị trường.

Tiềm năng đầu tư tại Kiên Giang giai đoạn hiện nay là rất lớn nhờ vào lợi thế du lịch, hạ tầng đồng bộ và chính sách quy hoạch rõ ràng. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Kiên Giang trong giai đoạn này.

 

Giá đất cao nhất tại Kiên Giang là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Kiên Giang là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Kiên Giang là: 2.060.332 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1180

Mua bán nhà đất tại Kiên Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4801 Huyện Giồng Riềng Nguyễn VănĐường 1.512.000 756.000 378.000 189.000 94.500 Đất TM-DV đô thị
4802 Huyện Giồng Riềng Cách Mạng Tháng Tám 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất TM-DV đô thị
4803 Huyện Giồng Riềng Lê Quý Đôn 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất TM-DV đô thị
4804 Huyện Giồng Riềng Từ kênh Khu C nhà ông Út Kính (đối diện chợ Giồng Riềng) chạy dọc đến Thánh thất Cao Đài 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất TM-DV đô thị
4805 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B Đoạn cách cầu Rạch Chanh 300 mét - Đến Ranh xã Long Thạnh 600.000 300.000 150.000 75.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
4806 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B Từ cầu Rạch Chanh đi hướng xã Long Thạnh 300 mét 840.000 420.000 210.000 105.000 52.500 Đất TM-DV đô thị
4807 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B Từ cầu Rạch Chanh - Đến Bãi rác huyện 840.000 420.000 210.000 105.000 52.500 Đất TM-DV đô thị
4808 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B Từ bãi rác huyện - Đến Ranh đất cây xăng Chấn Nguyên 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất TM-DV đô thị
4809 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B Từ ranh đất cây xăng Chấn Nguyên - Đến Ranh đất Bến xe Giồng Riềng 2.394.000 1.197.000 598.500 299.250 149.625 Đất TM-DV đô thị
4810 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B Từ Bến xe Giồng Riềng - Đến Cầu Giồng Riềng 2.646.000 1.323.000 661.500 330.750 165.375 Đất TM-DV đô thị
4811 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B Từ ngã ba nhà máy nước - Đến Giáp ranh xã Thạnh Hưng 1.008.000 504.000 252.000 126.000 63.000 Đất TM-DV đô thị
4812 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 từ Kênh 1 - Đến Kênh 6 giáp xã Thạnh Bình 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất TM-DV đô thị
4813 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963C 480.000 240.000 120.000 60.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
4814 Huyện Giồng Riềng Đường Thạnh Hòa Từ UBND thị trấn dọc theo kho lương thực - Đến Hết ranh đất nhà Bác sĩ Thu 1.320.000 660.000 330.000 165.000 82.500 Đất TM-DV đô thị
4815 Huyện Giồng Riềng Đường Thạnh Hòa Từ ranh đất nhà Bác sĩ Thu - Đến Giáp lộ nhựa 1.313.400 656.700 328.350 164.175 82.088 Đất TM-DV đô thị
4816 Huyện Giồng Riềng Đường Thạnh Hòa Từ lộ nhựa - Đến Cầu kênh Ba Tường (giáp ranh xã Thạnh Hòa) 672.000 336.000 168.000 84.000 42.000 Đất TM-DV đô thị
4817 Huyện Giồng Riềng Thị trấn Giồng Riềng Các tuyến Đường có bề rộng mặt Đường ≥ 2,5 mét thuộc các khu phố 3, khu phố 4, khu phố 6, khu phố 7, khu phố 8 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
4818 Huyện Giồng Riềng Thị trấn Giồng Riềng Các tuyến Đường có bề rộng mặt Đường < 2,5 mét thuộc khu phố 3, khu phố 4, khu phố 6, khu phố 7, khu phố 8 240.000 120.000 60.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
4819 Huyện Giồng Riềng Thị trấn Giồng Riềng Các tuyến Đường có bề rộng mặt Đường ≥ 2,5 mét thuộc các khu phố Quang Mẫn, khu phố Hồng Hạnh, khu phố Kim Liên, khu phố Vĩnh Hòa, khu phố Vĩnh Phước 240.000 120.000 60.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
4820 Huyện Giồng Riềng Thị trấn Giồng Riềng Các tuyến Đường có bề rộng mặt Đường < 2,5 mét thuộc các khu phố Quang Mẫn, khu phố Hồng Hạnh, khu phố Kim Liên, khu phố Vĩnh Hòa, khu phố Vĩnh Phước 180.000 90.000 45.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
4821 Huyện Giồng Riềng Đường 30 Tháng 4 6.000.000 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 Đất SX-KD đô thị
4822 Huyện Giồng Riềng Lê Lợi Từ Đường 30 Tháng 4 - Đến Nguyễn Chí Thanh 4.200.000 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 Đất SX-KD đô thị
4823 Huyện Giồng Riềng Lê Lợi Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Mạc Cửu 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất SX-KD đô thị
4824 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Huệ Từ Đường 30 Tháng 4 - Đến Nguyễn Chí Thanh 4.200.000 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 Đất SX-KD đô thị
4825 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Huệ Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Mạc Cửu 1.650.000 825.000 412.500 206.250 103.125 Đất SX-KD đô thị
4826 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Văn Trỗi 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất SX-KD đô thị
4827 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Trung Trực Từ Đường 30 Tháng 4 - Đến Trần Trí Viễn 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất SX-KD đô thị
4828 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Trung Trực Từ Trần Trí Viễn - Đến Mạc Cửu 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 156.250 Đất SX-KD đô thị
4829 Huyện Giồng Riềng Mai Thị Hồng Hạnh 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất SX-KD đô thị
4830 Huyện Giồng Riềng Hùng Vương Từ cầu Kênh 1 - Đến Cầu Bông Súng 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 156.250 Đất SX-KD đô thị
4831 Huyện Giồng Riềng Hùng Vương Từ cầu Bông Súng - Đến Cầu Vàm xáng Thị Đội 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 156.250 Đất SX-KD đô thị
4832 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Chí Thanh Từ Nguyễn Hùng Hiệp - Đến hết ranh chợ nông sản thực phẩm Đến Trung tâm thương mại thị trấn Giồng Riềng 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất SX-KD đô thị
4833 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Chí Thanh Từ hết ranh chợ nông sản thực phẩm - Đến Trung tâm thương mại thị trấn Giồng Riềng ĐếnĐường Nguyễn Trung Trực 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 156.250 Đất SX-KD đô thị
4834 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Chí Thanh Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Mai Thị Hồng Hạnh 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất SX-KD đô thị
4835 Huyện Giồng Riềng Nam Kỳ Khởi Nghĩa 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 156.250 Đất SX-KD đô thị
4836 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Hữu Cảnh 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất SX-KD đô thị
4837 Huyện Giồng Riềng Mậu Thân 660.000 330.000 165.000 82.500 41.250 Đất SX-KD đô thị
4838 Huyện Giồng Riềng Trần Đại Nghĩa 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 125.000 Đất SX-KD đô thị
4839 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Văn Đương 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất SX-KD đô thị
4840 Huyện Giồng Riềng Trần Bạch Đằng Từ Nguyễn Hùng Hiệp - Đến Mạc Cửu 4.200.000 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 Đất SX-KD đô thị
4841 Huyện Giồng Riềng Trần Bạch Đằng Từ Mạc Cửu - Đến Nguyễn Trãi 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất SX-KD đô thị
4842 Huyện Giồng Riềng Mạc Cửu Từ Trần Bạch Đằng - Đến Hết ranh chợ nông sản thực phẩm Đến Trung tâm thương mại thị tran Giồng Riềng 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất SX-KD đô thị
4843 Huyện Giồng Riềng Mạc Cửu Từ hết ranh chợ nông sản thực phẩm - Đến Trung tâm thương mại thị trấn Giồng Riềng ĐếnĐường Nguyễn Trung Trực 1.750.000 875.000 437.500 218.750 109.375 Đất SX-KD đô thị
4844 Huyện Giồng Riềng Mạc Cửu Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Nguyễn Văn Trỗi 1.750.000 875.000 437.500 218.750 109.375 Đất SX-KD đô thị
4845 Huyện Giồng Riềng Trần Minh Thường Từ Đường 30 Tháng 4 - Đến Nguyễn Chí Thanh 5.600.000 2.800.000 1.400.000 700.000 350.000 Đất SX-KD đô thị
4846 Huyện Giồng Riềng Trần Minh Thường Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Mạc Cửu 4.200.000 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 Đất SX-KD đô thị
4847 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Hùng Hiệp Từ Đường 30 Tháng 4 - Đến Nguyễn Chí Thanh 5.600.000 2.800.000 1.400.000 700.000 350.000 Đất SX-KD đô thị
4848 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Hùng Hiệp Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Đống Đa 4.200.000 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 Đất SX-KD đô thị
4849 Huyện Giồng Riềng Đống Đa 3.300.000 1.650.000 825.000 412.500 206.250 Đất SX-KD đô thị
4850 Huyện Giồng Riềng Lê Văn Tuân 1.250.000 625.000 312.500 156.250 78.125 Đất SX-KD đô thị
4851 Huyện Giồng Riềng Võ Thị Sáu 1.250.000 625.000 312.500 156.250 78.125 Đất SX-KD đô thị
4852 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Tri Phương (từ Trần Bạch Đằng đến Nguyễn Thị Định) 1.250.000 625.000 312.500 156.250 78.125 Đất SX-KD đô thị
4853 Huyện Giồng Riềng Lâm Thị Chi 1.250.000 625.000 312.500 156.250 78.125 Đất SX-KD đô thị
4854 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Trãi Từ Cách Mạng Tháng Tám - Đến Lâm Thị Chi 1.250.000 625.000 312.500 156.250 78.125 Đất SX-KD đô thị
4855 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Trãi Từ Lâm Thị Chi - Đến Trần Đại Nghĩa 1.250.000 625.000 312.500 156.250 78.125 Đất SX-KD đô thị
4856 Huyện Giồng Riềng Huỳnh Mẫn Đạt 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất SX-KD đô thị
4857 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Thị Định (từ Huỳnh Mẫn Đạt đến Nguyễn Tri Phương) 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất SX-KD đô thị
4858 Huyện Giồng Riềng Từ ranh Trung tâm y tế huyện đến Ranh Đình Thạnh Hòa 495.000 247.500 123.750 61.875 30.938 Đất SX-KD đô thị
4859 Huyện Giồng Riềng Lý Thường Kiệt 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất SX-KD đô thị
4860 Huyện Giồng Riềng Thoại Ngọc Hầu 500.000 250.000 125.000 62.500 31.250 Đất SX-KD đô thị
4861 Huyện Giồng Riềng Phan Thị Ràng 3.300.000 1.650.000 825.000 412.500 206.250 Đất SX-KD đô thị
4862 Huyện Giồng Riềng Chi Lăng 3.300.000 1.650.000 825.000 412.500 206.250 Đất SX-KD đô thị
4863 Huyện Giồng Riềng Trần Trí Viễn 1.100.000 550.000 275.000 137.500 68.750 Đất SX-KD đô thị
4864 Huyện Giồng Riềng Nguyễn VănĐường 1.260.000 630.000 315.000 157.500 78.750 Đất SX-KD đô thị
4865 Huyện Giồng Riềng Cách Mạng Tháng Tám 1.250.000 625.000 312.500 156.250 78.125 Đất SX-KD đô thị
4866 Huyện Giồng Riềng Lê Quý Đôn 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 156.250 Đất SX-KD đô thị
4867 Huyện Giồng Riềng Từ kênh Khu C nhà ông Út Kính (đối diện chợ Giồng Riềng) chạy dọc đến Thánh thất Cao Đài 1.250.000 625.000 312.500 156.250 78.125 Đất SX-KD đô thị
4868 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B Đoạn cách cầu Rạch Chanh 300 mét - Đến Ranh xã Long Thạnh 500.000 250.000 125.000 62.500 31.250 Đất SX-KD đô thị
4869 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B Từ cầu Rạch Chanh đi hướng xã Long Thạnh 300 mét 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất SX-KD đô thị
4870 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B Từ cầu Rạch Chanh - Đến Bãi rác huyện 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất SX-KD đô thị
4871 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B Từ bãi rác huyện - Đến Ranh đất cây xăng Chấn Nguyên 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất SX-KD đô thị
4872 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B Từ ranh đất cây xăng Chấn Nguyên - Đến Ranh đất Bến xe Giồng Riềng 1.995.000 997.500 498.750 249.375 124.688 Đất SX-KD đô thị
4873 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B Từ Bến xe Giồng Riềng - Đến Cầu Giồng Riềng 2.205.000 1.102.500 551.250 275.625 137.813 Đất SX-KD đô thị
4874 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B Từ ngã ba nhà máy nước - Đến Giáp ranh xã Thạnh Hưng 840.000 420.000 210.000 105.000 52.500 Đất SX-KD đô thị
4875 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 từ Kênh 1 - Đến Kênh 6 giáp xã Thạnh Bình 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất SX-KD đô thị
4876 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963C 400.000 200.000 100.000 50.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
4877 Huyện Giồng Riềng Đường Thạnh Hòa Từ UBND thị trấn dọc theo kho lương thực - Đến Hết ranh đất nhà Bác sĩ Thu 1.100.000 550.000 275.000 137.500 68.750 Đất SX-KD đô thị
4878 Huyện Giồng Riềng Đường Thạnh Hòa Từ ranh đất nhà Bác sĩ Thu - Đến Giáp lộ nhựa 1.094.500 547.250 273.625 136.813 68.406 Đất SX-KD đô thị
4879 Huyện Giồng Riềng Đường Thạnh Hòa Từ lộ nhựa - Đến Cầu kênh Ba Tường (giáp ranh xã Thạnh Hòa) 560.000 280.000 140.000 70.000 35.000 Đất SX-KD đô thị
4880 Huyện Giồng Riềng Thị trấn Giồng Riềng Các tuyến Đường có bề rộng mặt Đường ≥ 2,5 mét thuộc các khu phố 3, khu phố 4, khu phố 6, khu phố 7, khu phố 8 250.000 125.000 62.500 31.250 30.000 Đất SX-KD đô thị
4881 Huyện Giồng Riềng Thị trấn Giồng Riềng Các tuyến Đường có bề rộng mặt Đường < 2,5 mét thuộc khu phố 3, khu phố 4, khu phố 6, khu phố 7, khu phố 8 200.000 100.000 50.000 30.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
4882 Huyện Giồng Riềng Thị trấn Giồng Riềng Các tuyến Đường có bề rộng mặt Đường ≥ 2,5 mét thuộc các khu phố Quang Mẫn, khu phố Hồng Hạnh, khu phố Kim Liên, khu phố Vĩnh Hòa, khu phố Vĩnh Phước 200.000 100.000 50.000 30.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
4883 Huyện Giồng Riềng Thị trấn Giồng Riềng Các tuyến Đường có bề rộng mặt Đường < 2,5 mét thuộc các khu phố Quang Mẫn, khu phố Hồng Hạnh, khu phố Kim Liên, khu phố Vĩnh Hòa, khu phố Vĩnh Phước 150.000 75.000 37.500 30.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
4884 Huyện Giồng Riềng Xã Bàn Tân Định Dãy phố trung tâm chợ cũ 2.750.000 1.375.000 687.500 343.750 171.875 Đất ở nông thôn
4885 Huyện Giồng Riềng Xã Bàn Tân Định Từ cầu kênh Nước Mặn - Đến Nhà ông Hồ đối diện chợ xã Bàn Tân Định 600.000 300.000 150.000 75.000 40.000 Đất ở nông thôn
4886 Huyện Giồng Riềng Xã Bàn Tân Định Từ cầu kênh Nước Mặn - Đến Ngã tư Chùa Tràm chẹt 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất ở nông thôn
4887 Huyện Giồng Riềng Xã Bàn Tân Định Từ ngã tư Chùa Tràm Chẹt - Đến Cầu kênh Tràm giáp xã Thạnh Trị, huyện Tân Hiệp 500.000 250.000 125.000 62.500 40.000 Đất ở nông thôn
4888 Huyện Giồng Riềng Xã Bàn Tân Định Từ giáp ranh chợ cá xã Bàn Tân Định - Đến Trường Trung học phổ thông Bàn Tân Định 800.000 400.000 200.000 100.000 50.000 Đất ở nông thôn
4889 Huyện Giồng Riềng Xã Bàn Tân Định Từ Trường Trung học phổ thông Bàn Tân Định - Đến Giáp ranh xã Giục Tượng, huyện Châu Thành 500.000 250.000 125.000 62.500 40.000 Đất ở nông thôn
4890 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Bàn Tân Định - Xã Bàn Tân Định Từ cầu Chưng Bầu - Đến Cầu Lô Bích 1.680.000 840.000 420.000 210.000 105.000 Đất ở nông thôn
4891 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Bàn Tân Định - Xã Bàn Tân Định Từ cầu Lô Bích - Đến Giáp ranh xã Minh Hòa, H. Châu Thành 980.000 490.000 245.000 122.500 61.250 Đất ở nông thôn
4892 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Tân Định Đường Số 1, 2, 7, 10, 11, 5 (A1 đến A4), 8 (H1 đến H5), 9 (L1 đến L7) 3.300.000 1.650.000 825.000 412.500 206.250 Đất ở nông thôn
4893 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Tân Định Đường Số 3, 5 (A5 đến A20), 8 (F1 đến F10), 9 (F11 đến F20) 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 125.000 Đất ở nông thôn
4894 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Tân Định Đường số 4 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất ở nông thôn
4895 Huyện Giồng Riềng Xã Bàn Thạch Từ cầu kênh Năm Tỷ - Đến Cầu Chưng Bầu 490.000 245.000 122.500 61.250 40.000 Đất ở nông thôn
4896 Huyện Giồng Riềng Xã Bàn Thạch Từ cầu kênh Láng Sơn - Đến Cầu kênh Giồng Đá 490.000 245.000 122.500 61.250 40.000 Đất ở nông thôn
4897 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Thạch Đường Số 1, 2, 6 (A7 A16), 7 (E22 đến E32) 1.100.000 550.000 275.000 137.500 68.750 Đất ở nông thôn
4898 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Thạch Đường Số 3, 5, 6 (B23 đến B42), 7 (E33 đến E38) 770.000 385.000 192.500 96.250 48.125 Đất ở nông thôn
4899 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Thạch Đường Số 4, 8 440.000 220.000 110.000 55.000 40.000 Đất ở nông thôn
4900 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Hòa An - Xã Hòa An Từ cầu kênh Cây Huệ đối diện nhà thờ (giáp ranh xã Hòa Hưng) - Đến Cầu Út Triệu (đầu kênh Xẻo Gia) 2.240.000 1.120.000 560.000 280.000 140.000 Đất ở nông thôn