Bảng giá đất Kiên Giang

Giá đất cao nhất tại Kiên Giang là: 45.000.000
Giá đất thấp nhất tại Kiên Giang là: 11.000
Giá đất trung bình tại Kiên Giang là: 2.002.371
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3701 Huyện Kiên Hải Tuyến đường giao thông nông thôn Hòn Ngang - Xã Nam Du Từ Bưu điện xã - Đến Mũi cá phân; từ Mũi cá phân Đến UBND xã; từ UBND xã Đến Trụ sở công an cũ 1.100.000 550.000 275.000 137.500 68.750 Đất ở nông thôn
3702 Huyện Kiên Hải Khu vực trung tâm chợ - Tuyến đường giao thông nông thôn Hòn Ngang - Xã Nam Du Từ Bưu điện - Đến Nhà bà Trần Thị Hồng 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất ở nông thôn
3703 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ Bưu điện - Đến Nhà ông Nguyễn Phước Lai 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất ở nông thôn
3704 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ nhà Huỳnh Thanh Tùng - Đến Nhà ông Vũ Duy Dấn 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất ở nông thôn
3705 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ ông Đặng Hữu Thế - Đến Nhà bà Thái Thị Kim 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất ở nông thôn
3706 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Phước Lai - Đến Nhà ông Võ Văn Lại 1.050.000 525.000 262.500 131.250 65.625 Đất ở nông thôn
3707 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ Vũ Duy Dấn - Đến Nhà ông Nguyễn Văn Trung (Trung đập đá) 1.050.000 525.000 262.500 131.250 65.625 Đất ở nông thôn
3708 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ nhà bà Trần Thị Hồng - Đến Nhà ông Nguyễn Thế Sang 1.050.000 525.000 262.500 131.250 65.625 Đất ở nông thôn
3709 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Thế Sang - Đến Nhà bà Trần Lệ Hồng 1.050.000 525.000 262.500 131.250 65.625 Đất ở nông thôn
3710 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Thế Sang - Đến Miếu Bà Hòn Ngang 1.050.000 525.000 262.500 131.250 65.625 Đất ở nông thôn
3711 Huyện Kiên Hải Theo tuyến đường dọc lộ quanh đảo - Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Minh Văn - Đến Nhà ông Nguyễn Văn Trung (Trung đập đá) 1.050.000 525.000 262.500 131.250 65.625 Đất ở nông thôn
3712 Huyện Kiên Hải Theo tuyến đường dọc lộ quanh đảo - Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Văn Trung (Trung đập đá) - Đến Nhà bà Trần Thị Minh 1.050.000 525.000 262.500 131.250 65.625 Đất ở nông thôn
3713 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Khu vực còn lại của Hòn Ngang 980.000 490.000 245.000 122.500 61.250 Đất ở nông thôn
3714 Huyện Kiên Hải Khu vực mũi chuối - Khu vực Hòn Mấu - Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Công Bằng - Đến Hết Mũi chuối) 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất ở nông thôn
3715 Huyện Kiên Hải Khu vực Hòn Mấu - Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Công Bằng - Đến Nhà ông Nguyễn Công Vạn (mặt Nam) 1.050.000 525.000 262.500 131.250 65.625 Đất ở nông thôn
3716 Huyện Kiên Hải Khu vực Hòn Mấu - Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Công Vạn (mặt Nam) - Đến Hết Miếu Bà 1.050.000 525.000 262.500 131.250 65.625 Đất ở nông thôn
3717 Huyện Kiên Hải Khu vực Hòn Mấu - Xã Nam Du Từ nhà bà Nguyễn Thị Nương theo lộ nông thôn Bãi Bấc - Đến Hêt Bãi Bấc 1.050.000 525.000 262.500 131.250 65.625 Đất ở nông thôn
3718 Huyện Kiên Hải Khu vực Hòn Mấu - Xã Nam Du Khu vực còn lại ấp Hòn Mấu 600.000 300.000 150.000 75.000 40.000 Đất ở nông thôn
3719 Huyện Kiên Hải Khu vực Hòn Dầu, Hòn Bờ Đập - Xã Nam Du 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
3720 Huyện Kiên Hải Các khu vực còn lại - Xã Nam Du Các khu vực còn lại 150.000 75.000 40.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
3721 Huyện Kiên Hải Đường trung tâm xã - Xã Lại Sơn Từ câu ông Cui - Đến Hết nhà ông Hàng Minh Đo (cách Thất cao đài 200 mét) 594.000 297.000 148.500 74.250 37.125 Đất TM-DV nông thôn
3722 Huyện Kiên Hải Đường trung tâm xã - Xã Lại Sơn Từ cầu ông Cui - Đến Ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) theo trục lộ cũ 900.000 450.000 225.000 112.500 56.250 Đất TM-DV nông thôn
3723 Huyện Kiên Hải Khu vực Bãi Giếng đến Bãi Thiên Tuế (ấp Thiên Tuế) - Xã Lại Sơn 540.000 270.000 135.000 67.500 33.750 Đất TM-DV nông thôn
3724 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Lại Sơn Từ ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) - Đến Ngã ba ấp Thiên Tuế (dinh ông Nam Hải) theo trục lộ quanh đảo 225.000 112.500 56.250 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
3725 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Lại Sơn Từ Ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) - Đến Hết Km0 lộ quanh đảo (thất cao đài), theo trục lộ quanh đảo 270.000 135.000 67.500 33.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
3726 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Lại Sơn Từ hết Km0 lộ quanh đảo (thất cao đài) - Đến Hết Km5 lộ quanh đảo (hết Bãi Bộ, hết đất ông Trần Văn Chẩm), theo trục lộ quanh đảo 225.000 112.500 56.250 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
3727 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Lại Sơn Từ hết Km5 lộ quanh đảo (hết Bãi Bộ, hết đất ông Trần Văn Chẩm) - Đến Hết Km7 lộ quanh đảo (hết Bãi Bấc) theo lộ quanh đảo 315.000 157.500 78.750 39.375 32.000 Đất TM-DV nông thôn
3728 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Lại Sơn Từ hết Km7 lộ quanh đảo (hết Bãi Bấc) - Đến Ngã ba ấp Thiên Tuế (Dinh ông Nam Hải) 180.000 90.000 45.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
3729 Huyện Kiên Hải Khu vực Bãi Bộ đến Bãi Bấc theo đường lộ cũ - Xã Lại Sơn Từ hết đất ông Võ Minh Hoàng - Đến Hết ranh đất ông Trần Văn Tạo 495.000 247.500 123.750 61.875 32.000 Đất TM-DV nông thôn
3730 Huyện Kiên Hải Đường cầu tàu Bãi Nhà - Xã Lại Sơn bỏ Từ lộ cũ cách lên 30 mét lấy - Đến cách ngã ba lộ quanh đảo 30 mét 810.000 405.000 202.500 101.250 50.625 Đất TM-DV nông thôn
3731 Huyện Kiên Hải Riêng ấp Bãi Bấc - Xã Lại Sơn Từ nhà ông Trần Văn Chẩm - Đến Hết đất ông Trần Văn Tạo theo đường kè bờ cập mé biển 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất TM-DV nông thôn
3732 Huyện Kiên Hải Riêng ấp Bãi Nhà A - Xã Lại Sơn Từ nhà ông Hoàng Minh Đo - Đến Hết đất ông Nguyễn Văn Lĩnh theo đường kè bờ cặp mé biển 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất TM-DV nông thôn
3733 Huyện Kiên Hải Xã Lại Sơn Khu vực đường ngang đảo 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
3734 Huyện Kiên Hải Khu vực Trung tâm xã - Xã An Sơn Từ Bia tưởng niệm đi theo trục lộ - Đến Hết nhà tập thể Trạm Ra Đa 600 và từ ngã ba Huỳnh Hua Đến Hết ranh đất Trung tâm thương mại xã) 780.000 390.000 195.000 97.500 48.750 Đất TM-DV nông thôn
3735 Huyện Kiên Hải Khu vực Trung tâm xã - Xã An Sơn Từ hết ranh đất Trung tâm thương mại xã - Đến Hết Bãi Cỏ lớn (giáp nhà nghỉ Cao Thái) 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất TM-DV nông thôn
3736 Huyện Kiên Hải Khu vực Trung tâm xã - Xã An Sơn Từ Bãi Cỏ Nhỏ (nhà nghỉ Cao Thái) - Đến Hết Bãi Cỏ Nhỏ (nhà nghỉ Khang Vy) 480.000 240.000 120.000 60.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
3737 Huyện Kiên Hải Khu vực Trung tâm xã - Xã An Sơn Từ hết nhà tập thể Trạm ra đa 600 - Đến Hết ngã ba qua Bãi Ngự (dốc Tư Lèo) 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
3738 Huyện Kiên Hải Khu vực Bãi Ngự và khu vực đường quanh đảo ấp Bãi Ngự - Xã An Sơn 480.000 240.000 120.000 60.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
3739 Huyện Kiên Hải Khu vực Bãi Đất Đỏ - Xã An Sơn 360.000 180.000 90.000 45.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
3740 Huyện Kiên Hải Khu vực Bãi Cây Mến, Bãi Nhum, Bãi Đá Trắng và Bãi Giếng Tiên - Xã An Sơn 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
3741 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã An Sơn Từ ngã 3 dốc Bãi Trệt (sau nhà Sa Liêm) - Đến Hết nhà nghỉ Khang Vy 360.000 180.000 90.000 45.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
3742 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã An Sơn Từ hết nhà nghỉ Khang Vy - Đến Hết mũi Hai Hùng (hết Humiso) 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
3743 Huyện Kiên Hải Xã An Sơn Các khu vực giáp trục lộ quanh đảo còn lại 180.000 90.000 45.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
3744 Huyện Kiên Hải Xã An Sơn Các khu vực còn lại 120.000 60.000 32.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
3745 Huyện Kiên Hải Tuyến đường giao thông nông thôn Hòn Ngang - Xã Nam Du Từ Bưu điện xã - Đến Mũi cá phân; từ Mũi cá phân Đến UBND xã; từ UBND xã Đến Trụ sở công an cũ 660.000 330.000 165.000 82.500 41.250 Đất TM-DV nông thôn
3746 Huyện Kiên Hải Khu vực trung tâm chợ - Tuyến đường giao thông nông thôn Hòn Ngang - Xã Nam Du Từ Bưu điện - Đến Nhà bà Trần Thị Hồng 900.000 450.000 225.000 112.500 56.250 Đất TM-DV nông thôn
3747 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ Bưu điện - Đến Nhà ông Nguyễn Phước Lai 900.000 450.000 225.000 112.500 56.250 Đất TM-DV nông thôn
3748 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ nhà Huỳnh Thanh Tùng - Đến Nhà ông Vũ Duy Dấn 900.000 450.000 225.000 112.500 56.250 Đất TM-DV nông thôn
3749 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ ông Đặng Hữu Thế - Đến Nhà bà Thái Thị Kim 900.000 450.000 225.000 112.500 56.250 Đất TM-DV nông thôn
3750 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Phước Lai - Đến Nhà ông Võ Văn Lại 630.000 315.000 157.500 78.750 39.375 Đất TM-DV nông thôn
3751 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ Vũ Duy Dấn - Đến Nhà ông Nguyễn Văn Trung (Trung đập đá) 630.000 315.000 157.500 78.750 39.375 Đất TM-DV nông thôn
3752 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ nhà bà Trần Thị Hồng - Đến Nhà ông Nguyễn Thế Sang 630.000 315.000 157.500 78.750 39.375 Đất TM-DV nông thôn
3753 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Thế Sang - Đến Nhà bà Trần Lệ Hồng 630.000 315.000 157.500 78.750 39.375 Đất TM-DV nông thôn
3754 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Thế Sang - Đến Miếu Bà Hòn Ngang 630.000 315.000 157.500 78.750 39.375 Đất TM-DV nông thôn
3755 Huyện Kiên Hải Theo tuyến đường dọc lộ quanh đảo - Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Minh Văn - Đến Nhà ông Nguyễn Văn Trung (Trung đập đá) 630.000 315.000 157.500 78.750 39.375 Đất TM-DV nông thôn
3756 Huyện Kiên Hải Theo tuyến đường dọc lộ quanh đảo - Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Văn Trung (Trung đập đá) - Đến Nhà bà Trần Thị Minh 630.000 315.000 157.500 78.750 39.375 Đất TM-DV nông thôn
3757 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Khu vực còn lại của Hòn Ngang 588.000 294.000 147.000 73.500 36.750 Đất TM-DV nông thôn
3758 Huyện Kiên Hải Khu vực mũi chuối - Khu vực Hòn Mấu - Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Công Bằng - Đến Hết Mũi chuối) 900.000 450.000 225.000 112.500 56.250 Đất TM-DV nông thôn
3759 Huyện Kiên Hải Khu vực Hòn Mấu - Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Công Bằng - Đến Nhà ông Nguyễn Công Vạn (mặt Nam) 630.000 315.000 157.500 78.750 39.375 Đất TM-DV nông thôn
3760 Huyện Kiên Hải Khu vực Hòn Mấu - Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Công Vạn (mặt Nam) - Đến Hết Miếu Bà 630.000 315.000 157.500 78.750 39.375 Đất TM-DV nông thôn
3761 Huyện Kiên Hải Khu vực Hòn Mấu - Xã Nam Du Từ nhà bà Nguyễn Thị Nương theo lộ nông thôn Bãi Bấc - Đến Hêt Bãi Bấc 630.000 315.000 157.500 78.750 39.375 Đất TM-DV nông thôn
3762 Huyện Kiên Hải Khu vực Hòn Mấu - Xã Nam Du Khu vực còn lại ấp Hòn Mấu 360.000 180.000 90.000 45.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
3763 Huyện Kiên Hải Khu vực Hòn Dầu, Hòn Bờ Đập - Xã Nam Du 180.000 90.000 45.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
3764 Huyện Kiên Hải Các khu vực còn lại - Xã Nam Du Các khu vực còn lại 90.000 45.000 32.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
3765 Huyện Kiên Hải Đường trung tâm xã - Xã Lại Sơn Từ câu ông Cui - Đến Hết nhà ông Hàng Minh Đo (cách Thất cao đài 200 mét) 495.000 247.500 123.750 61.875 30.938 Đất SX-KD nông thôn
3766 Huyện Kiên Hải Đường trung tâm xã - Xã Lại Sơn Từ cầu ông Cui - Đến Ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) theo trục lộ cũ 750.000 375.000 187.500 93.750 46.875 Đất SX-KD nông thôn
3767 Huyện Kiên Hải Khu vực Bãi Giếng đến Bãi Thiên Tuế (ấp Thiên Tuế) - Xã Lại Sơn 450.000 225.000 112.500 56.250 28.125 Đất SX-KD nông thôn
3768 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Lại Sơn Từ ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) - Đến Ngã ba ấp Thiên Tuế (dinh ông Nam Hải) theo trục lộ quanh đảo 187.500 93.750 46.875 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3769 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Lại Sơn Từ Ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) - Đến Hết Km0 lộ quanh đảo (thất cao đài), theo trục lộ quanh đảo 225.000 112.500 56.250 28.125 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3770 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Lại Sơn Từ hết Km0 lộ quanh đảo (thất cao đài) - Đến Hết Km5 lộ quanh đảo (hết Bãi Bộ, hết đất ông Trần Văn Chẩm), theo trục lộ quanh đảo 187.500 93.750 46.875 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3771 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Lại Sơn Từ hết Km5 lộ quanh đảo (hết Bãi Bộ, hết đất ông Trần Văn Chẩm) - Đến Hết Km7 lộ quanh đảo (hết Bãi Bấc) theo lộ quanh đảo 262.500 131.250 65.625 32.813 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3772 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Lại Sơn Từ hết Km7 lộ quanh đảo (hết Bãi Bấc) - Đến Ngã ba ấp Thiên Tuế (Dinh ông Nam Hải) 150.000 75.000 37.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3773 Huyện Kiên Hải Khu vực Bãi Bộ đến Bãi Bấc theo đường lộ cũ - Xã Lại Sơn Từ hết đất ông Võ Minh Hoàng - Đến Hết ranh đất ông Trần Văn Tạo 412.500 206.250 103.125 51.563 25.781 Đất SX-KD nông thôn
3774 Huyện Kiên Hải Đường cầu tàu Bãi Nhà - Xã Lại Sơn bỏ Từ lộ cũ cách lên 30 mét lấy - Đến cách ngã ba lộ quanh đảo 30 mét 675.000 337.500 168.750 84.375 42.188 Đất SX-KD nông thôn
3775 Huyện Kiên Hải Riêng ấp Bãi Bấc - Xã Lại Sơn Từ nhà ông Trần Văn Chẩm - Đến Hết đất ông Trần Văn Tạo theo đường kè bờ cập mé biển 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất SX-KD nông thôn
3776 Huyện Kiên Hải Riêng ấp Bãi Nhà A - Xã Lại Sơn Từ nhà ông Hoàng Minh Đo - Đến Hết đất ông Nguyễn Văn Lĩnh theo đường kè bờ cặp mé biển 1.250.000 625.000 312.500 156.250 78.125 Đất SX-KD nông thôn
3777 Huyện Kiên Hải Xã Lại Sơn Khu vực đường ngang đảo 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3778 Huyện Kiên Hải Khu vực Trung tâm xã - Xã An Sơn Từ Bia tưởng niệm đi theo trục lộ - Đến Hết nhà tập thể Trạm Ra Đa 600 và từ ngã ba Huỳnh Hua Đến Hết ranh đất Trung tâm thương mại xã) 650.000 325.000 162.500 81.250 40.625 Đất SX-KD nông thôn
3779 Huyện Kiên Hải Khu vực Trung tâm xã - Xã An Sơn Từ hết ranh đất Trung tâm thương mại xã - Đến Hết Bãi Cỏ lớn (giáp nhà nghỉ Cao Thái) 500.000 250.000 125.000 62.500 31.250 Đất SX-KD nông thôn
3780 Huyện Kiên Hải Khu vực Trung tâm xã - Xã An Sơn Từ Bãi Cỏ Nhỏ (nhà nghỉ Cao Thái) - Đến Hết Bãi Cỏ Nhỏ (nhà nghỉ Khang Vy) 400.000 200.000 100.000 50.000 25.000 Đất SX-KD nông thôn
3781 Huyện Kiên Hải Khu vực Trung tâm xã - Xã An Sơn Từ hết nhà tập thể Trạm ra đa 600 - Đến Hết ngã ba qua Bãi Ngự (dốc Tư Lèo) 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3782 Huyện Kiên Hải Khu vực Bãi Ngự và khu vực đường quanh đảo ấp Bãi Ngự - Xã An Sơn 400.000 200.000 100.000 50.000 25.000 Đất SX-KD nông thôn
3783 Huyện Kiên Hải Khu vực Bãi Đất Đỏ - Xã An Sơn 300.000 150.000 75.000 37.500 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3784 Huyện Kiên Hải Khu vực Bãi Cây Mến, Bãi Nhum, Bãi Đá Trắng và Bãi Giếng Tiên - Xã An Sơn 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3785 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã An Sơn Từ ngã 3 dốc Bãi Trệt (sau nhà Sa Liêm) - Đến Hết nhà nghỉ Khang Vy 300.000 150.000 75.000 37.500 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3786 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã An Sơn Từ hết nhà nghỉ Khang Vy - Đến Hết mũi Hai Hùng (hết Humiso) 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3787 Huyện Kiên Hải Xã An Sơn Các khu vực giáp trục lộ quanh đảo còn lại 150.000 75.000 37.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3788 Huyện Kiên Hải Xã An Sơn Các khu vực còn lại 100.000 50.000 25.000 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3789 Huyện Kiên Hải Tuyến đường giao thông nông thôn Hòn Ngang - Xã Nam Du Từ Bưu điện xã - Đến Mũi cá phân; từ Mũi cá phân Đến UBND xã; từ UBND xã Đến Trụ sở công an cũ 550.000 275.000 137.500 68.750 34.375 Đất SX-KD nông thôn
3790 Huyện Kiên Hải Khu vực trung tâm chợ - Tuyến đường giao thông nông thôn Hòn Ngang - Xã Nam Du Từ Bưu điện - Đến Nhà bà Trần Thị Hồng 750.000 375.000 187.500 93.750 46.875 Đất SX-KD nông thôn
3791 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ Bưu điện - Đến Nhà ông Nguyễn Phước Lai 750.000 375.000 187.500 93.750 46.875 Đất SX-KD nông thôn
3792 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ nhà Huỳnh Thanh Tùng - Đến Nhà ông Vũ Duy Dấn 750.000 375.000 187.500 93.750 46.875 Đất SX-KD nông thôn
3793 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ ông Đặng Hữu Thế - Đến Nhà bà Thái Thị Kim 750.000 375.000 187.500 93.750 46.875 Đất SX-KD nông thôn
3794 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Phước Lai - Đến Nhà ông Võ Văn Lại 525.000 262.500 131.250 65.625 32.813 Đất SX-KD nông thôn
3795 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ Vũ Duy Dấn - Đến Nhà ông Nguyễn Văn Trung (Trung đập đá) 525.000 262.500 131.250 65.625 32.813 Đất SX-KD nông thôn
3796 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ nhà bà Trần Thị Hồng - Đến Nhà ông Nguyễn Thế Sang 525.000 262.500 131.250 65.625 32.813 Đất SX-KD nông thôn
3797 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Thế Sang - Đến Nhà bà Trần Lệ Hồng 525.000 262.500 131.250 65.625 32.813 Đất SX-KD nông thôn
3798 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Thế Sang - Đến Miếu Bà Hòn Ngang 525.000 262.500 131.250 65.625 32.813 Đất SX-KD nông thôn
3799 Huyện Kiên Hải Theo tuyến đường dọc lộ quanh đảo - Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Minh Văn - Đến Nhà ông Nguyễn Văn Trung (Trung đập đá) 525.000 262.500 131.250 65.625 32.813 Đất SX-KD nông thôn
3800 Huyện Kiên Hải Theo tuyến đường dọc lộ quanh đảo - Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Văn Trung (Trung đập đá) - Đến Nhà bà Trần Thị Minh 525.000 262.500 131.250 65.625 32.813 Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Kiên Hải, Kiên Giang: Tuyến Đường Giao Thông Nông Thôn Hòn Ngang - Xã Nam Du

Bảng giá đất của huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang cho tuyến đường giao thông nông thôn Hòn Ngang - Xã Nam Du, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng đoạn của tuyến đường, từ Bưu điện xã đến Mũi cá phân, từ Mũi cá phân đến UBND xã, và từ UBND xã đến Trụ sở công an cũ, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai hiệu quả.

Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.100.000 VNĐ/m², bao gồm đoạn đường từ Bưu điện xã đến Mũi cá phân. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong tuyến đường, nhờ vào vị trí trung tâm và sự kết nối thuận lợi với các tiện ích công cộng.

Vị trí 2: 550.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 550.000 VNĐ/m², bao gồm đoạn từ Mũi cá phân đến UBND xã. Khu vực này có giá trị đất giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể, phục vụ nhu cầu sử dụng và đầu tư trong khu vực.

Vị trí 3: 275.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 275.000 VNĐ/m², bao gồm đoạn từ UBND xã đến Trụ sở công an cũ. Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 137.500 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 137.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong tuyến đường này, phản ánh các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất như khoảng cách xa trung tâm và các tiện ích công cộng.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc xác định giá trị đất ở nông thôn tại tuyến đường Hòn Ngang - Xã Nam Du. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả hơn, đồng thời phản ánh giá trị đất trong từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Khu Vực Trung Tâm Chợ - Tuyến Đường Giao Thông Nông Thôn Hòn Ngang - Xã Nam Du, Huyện Kiên Hải, Kiên Giang

Bảng giá đất của Huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang cho khu vực trung tâm chợ và tuyến đường giao thông nông thôn Hòn Ngang - Xã Nam Du, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Bưu điện đến Nhà bà Trần Thị Hồng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu vực trung tâm chợ và tuyến đường Hòn Ngang có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng, khu vực thương mại và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 750.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này gần các tiện ích công cộng và khu vực phát triển nhưng không bằng mức độ thuận tiện và giá trị của vị trí 1.

Vị trí 3: 375.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 375.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí trên.

Vị trí 4: 187.500 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 187.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực trung tâm chợ và tuyến đường giao thông nông thôn Hòn Ngang - Xã Nam Du, Huyện Kiên Hải. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Xã Nam Du - Huyện Kiên Hải, Kiên Giang

Bảng giá đất của Huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang cho khu vực xã Nam Du, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho loại đất ở nông thôn trong đoạn từ Bưu điện đến nhà ông Nguyễn Phước Lai, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất và đưa ra quyết định phù hợp.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 dọc tuyến đường từ Bưu điện đến nhà ông Nguyễn Phước Lai có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí gần các tiện ích công cộng, khu vực phát triển, hoặc điều kiện địa lý thuận lợi.

Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 750.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Khu vực này có thể nằm ở vị trí gần các tiện ích hoặc có giá trị tốt nhưng không đạt được mức độ thuận lợi hoặc phát triển như vị trí 1.

Vị trí 3: 375.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 375.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện địa lý không thuận lợi bằng các vị trí phía trước.

Vị trí 4: 187.500 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 187.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do điều kiện địa lý, sự phát triển hạn chế, hoặc xa các tiện ích công cộng.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Nam Du, Huyện Kiên Hải. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Theo Tuyến Đường Dọc Lộ Quanh Đảo - Xã Nam Du, Huyện Kiên Hải, Kiên Giang

Bảng giá đất của Huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang cho khu vực xã Nam Du, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho loại đất ở nông thôn dọc theo lộ quanh đảo, từ nhà ông Nguyễn Minh Văn đến nhà ông Nguyễn Văn Trung (Trung đập đá).

Vị trí 1: 1.050.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 dọc tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Minh Văn đến nhà ông Nguyễn Văn Trung có mức giá cao nhất là 1.050.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí gần các tiện ích công cộng, khu vực phát triển hoặc điều kiện địa lý thuận lợi.

Vị trí 2: 525.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 525.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Khu vực này có thể nằm ở vị trí có giá trị tốt nhưng không đạt được mức độ thuận lợi hoặc phát triển như vị trí 1.

Vị trí 3: 262.500 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 262.500 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích hoặc có điều kiện địa lý không thuận lợi bằng các vị trí phía trước.

Vị trí 4: 131.250 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 131.250 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do điều kiện địa lý, sự phát triển hạn chế hoặc xa các tiện ích công cộng.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn dọc lộ quanh đảo tại xã Nam Du, Huyện Kiên Hải. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Kiên Hải, Kiên Giang: Khu Vực Mũi Chuối - Hòn Mấu - Xã Nam Du

Bảng giá đất của huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang cho khu vực Mũi Chuối - Hòn Mấu - Xã Nam Du, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Công Bằng đến hết Mũi Chuối, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai hiệu quả.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu vực Mũi Chuối - Hòn Mấu có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các vị trí thuận lợi với tiềm năng phát triển và gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 750.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc giao thông thuận tiện, nhưng không đạt giá trị cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 375.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 375.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 187.500 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 187.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc xác định giá trị đất tại khu vực Mũi Chuối - Hòn Mấu - Xã Nam Du, huyện Kiên Hải. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.