Bảng giá đất Huyện Kiên Hải Kiên Giang

Giá đất cao nhất tại Huyện Kiên Hải là: 2.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kiên Hải là: 45.000
Giá đất trung bình tại Huyện Kiên Hải là: 405.674
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Kiên Hải Đường trục chính - Xã Hòn Tre Từ Km0 - Đến Hết nhà khách Huyện ủy 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất ở đô thị
2 Huyện Kiên Hải Đường trục chính - Xã Hòn Tre Từ hết nhà khách Huyện ủy - Đến Hết ngã ba Huyện đoàn 1.900.000 950.000 475.000 237.500 118.750 Đất ở đô thị
3 Huyện Kiên Hải Đường trục chính - Xã Hòn Tre Từ hết ngã ba Huyện đoàn - Đến Hết Suối Lớn Đến Trung tâm y tế 1.700.000 850.000 425.000 212.500 106.250 Đất ở đô thị
4 Huyện Kiên Hải Đường trục chính - Xã Hòn Tre Từ Suối Lớn - Đến Trung tâm y tế Đến hết Dinh Cá Ông (giáp đường quanh đảo) 1.300.000 650.000 325.000 162.500 81.250 Đất ở đô thị
5 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Hòn Tre Từ hết Dinh Cá Ông (giáp đường quanh đảo) - Đến Hết đuôi Hà Bá Km7 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất ở đô thị
6 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Hòn Tre Từ hết đuôi Hà Bá Km7 - Đến Giáp Khu du lịch sinh thái Bãi Chén 800.000 400.000 200.000 100.000 50.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Hòn Tre Từ Khu du lịch sinh thái Bãi Chén - Đến Km0 đường quanh đảo 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Kiên Hải Đường ngang đảo - Xã Hòn Tre Từ Huyện đoàn (cách trục đường chính lên 30 mét) - Đến Ngã ba Động Dừa 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Kiên Hải Đường ngang đảo - Xã Hòn Tre Từ ngã ba Động Dừa - Đến Hết ngã ba Bãi Chén 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất ở đô thị
10 Huyện Kiên Hải Hẻm 72 ấp I - Xã Hòn Tre Từ nhà ông Võ Thanh Nhẫn - Đến Giáp đường quanh đảo (Phòng Giáo dục) 500.000 250.000 125.000 62.500 50.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Kiên Hải Đường giao thông nông thôn ấp II - Xã Hòn Tre Từ Tịnh xá Phụng Hoàng - Đến Giáp Trung tâm Y tế 400.000 200.000 100.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Kiên Hải Đường giao thông nông thôn ấp I - Xã Hòn Tre Từ nhà ông Trần Hoài Vũ - Đến Hết tuyến 450.000 225.000 112.500 56.250 50.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Kiên Hải Đường trục chính - Xã Hòn Tre Từ Km0 - Đến Hết nhà khách Huyện ủy 900.000 450.000 225.000 112.500 56.250 Đất TM-DV đô thị
14 Huyện Kiên Hải Đường trục chính - Xã Hòn Tre Từ hết nhà khách Huyện ủy - Đến Hết ngã ba Huyện đoàn 1.140.000 570.000 285.000 142.500 71.250 Đất TM-DV đô thị
15 Huyện Kiên Hải Đường trục chính - Xã Hòn Tre Từ hết ngã ba Huyện đoàn - Đến Hết Suối Lớn Đến Trung tâm y tế 1.020.000 510.000 255.000 127.500 63.750 Đất TM-DV đô thị
16 Huyện Kiên Hải Đường trục chính - Xã Hòn Tre Từ Suối Lớn - Đến Trung tâm y tế Đến hết Dinh Cá Ông (giáp đường quanh đảo) 780.000 390.000 195.000 97.500 48.750 Đất TM-DV đô thị
17 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Hòn Tre Từ hết Dinh Cá Ông (giáp đường quanh đảo) - Đến Hết đuôi Hà Bá Km7 600.000 300.000 150.000 75.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
18 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Hòn Tre Từ hết đuôi Hà Bá Km7 - Đến Giáp Khu du lịch sinh thái Bãi Chén 480.000 240.000 120.000 60.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Hòn Tre Từ Khu du lịch sinh thái Bãi Chén - Đến Km0 đường quanh đảo 720.000 360.000 180.000 90.000 45.000 Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Kiên Hải Đường ngang đảo - Xã Hòn Tre Từ Huyện đoàn (cách trục đường chính lên 30 mét) - Đến Ngã ba Động Dừa 720.000 360.000 180.000 90.000 45.000 Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Kiên Hải Đường ngang đảo - Xã Hòn Tre Từ ngã ba Động Dừa - Đến Hết ngã ba Bãi Chén 600.000 300.000 150.000 75.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Kiên Hải Hẻm 72 ấp I - Xã Hòn Tre Từ nhà ông Võ Thanh Nhẫn - Đến Giáp đường quanh đảo (Phòng Giáo dục) 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Kiên Hải Đường giao thông nông thôn ấp II - Xã Hòn Tre Từ Tịnh xá Phụng Hoàng - Đến Giáp Trung tâm Y tế 240.000 120.000 60.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Kiên Hải Đường giao thông nông thôn ấp I - Xã Hòn Tre Từ nhà ông Trần Hoài Vũ - Đến Hết tuyến 270.000 135.000 67.500 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Kiên Hải Đường trục chính - Xã Hòn Tre Từ Km0 - Đến Hết nhà khách Huyện ủy 750.000 375.000 187.500 93.750 46.875 Đất SX-KD đô thị
26 Huyện Kiên Hải Đường trục chính - Xã Hòn Tre Từ hết nhà khách Huyện ủy - Đến Hết ngã ba Huyện đoàn 950.000 475.000 237.500 118.750 59.375 Đất SX-KD đô thị
27 Huyện Kiên Hải Đường trục chính - Xã Hòn Tre Từ hết ngã ba Huyện đoàn - Đến Hết Suối Lớn Đến Trung tâm y tế 850.000 425.000 212.500 106.250 53.125 Đất SX-KD đô thị
28 Huyện Kiên Hải Đường trục chính - Xã Hòn Tre Từ Suối Lớn - Đến Trung tâm y tế Đến hết Dinh Cá Ông (giáp đường quanh đảo) 650.000 325.000 162.500 81.250 40.625 Đất SX-KD đô thị
29 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Hòn Tre Từ hết Dinh Cá Ông (giáp đường quanh đảo) - Đến Hết đuôi Hà Bá Km7 500.000 250.000 125.000 62.500 31.250 Đất SX-KD đô thị
30 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Hòn Tre Từ hết đuôi Hà Bá Km7 - Đến Giáp Khu du lịch sinh thái Bãi Chén 400.000 200.000 100.000 50.000 40.000 Đất SX-KD đô thị
31 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Hòn Tre Từ Khu du lịch sinh thái Bãi Chén - Đến Km0 đường quanh đảo 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất SX-KD đô thị
32 Huyện Kiên Hải Đường ngang đảo - Xã Hòn Tre Từ Huyện đoàn (cách trục đường chính lên 30 mét) - Đến Ngã ba Động Dừa 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất SX-KD đô thị
33 Huyện Kiên Hải Đường ngang đảo - Xã Hòn Tre Từ ngã ba Động Dừa - Đến Hết ngã ba Bãi Chén 500.000 250.000 125.000 62.500 31.250 Đất SX-KD đô thị
34 Huyện Kiên Hải Hẻm 72 ấp I - Xã Hòn Tre Từ nhà ông Võ Thanh Nhẫn - Đến Giáp đường quanh đảo (Phòng Giáo dục) 250.000 125.000 62.500 31.250 40.000 Đất SX-KD đô thị
35 Huyện Kiên Hải Đường giao thông nông thôn ấp II - Xã Hòn Tre Từ Tịnh xá Phụng Hoàng - Đến Giáp Trung tâm Y tế 200.000 100.000 50.000 40.000 40.000 Đất SX-KD đô thị
36 Huyện Kiên Hải Đường giao thông nông thôn ấp I - Xã Hòn Tre Từ nhà ông Trần Hoài Vũ - Đến Hết tuyến 225.000 112.500 56.250 40.000 40.000 Đất SX-KD đô thị
37 Huyện Kiên Hải Đường trung tâm xã - Xã Lại Sơn Từ câu ông Cui - Đến Hết nhà ông Hàng Minh Đo (cách Thất cao đài 200 mét) 990.000 495.000 247.500 123.750 61.875 Đất ở nông thôn
38 Huyện Kiên Hải Đường trung tâm xã - Xã Lại Sơn Từ cầu ông Cui - Đến Ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) theo trục lộ cũ 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất ở nông thôn
39 Huyện Kiên Hải Khu vực Bãi Giếng đến Bãi Thiên Tuế (ấp Thiên Tuế) - Xã Lại Sơn 900.000 450.000 225.000 112.500 56.250 Đất ở nông thôn
40 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Lại Sơn Từ ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) - Đến Ngã ba ấp Thiên Tuế (dinh ông Nam Hải) theo trục lộ quanh đảo 375.000 187.500 93.750 46.875 40.000 Đất ở nông thôn
41 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Lại Sơn Từ Ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) - Đến Hết Km0 lộ quanh đảo (thất cao đài), theo trục lộ quanh đảo 450.000 225.000 112.500 56.250 40.000 Đất ở nông thôn
42 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Lại Sơn Từ hết Km0 lộ quanh đảo (thất cao đài) - Đến Hết Km5 lộ quanh đảo (hết Bãi Bộ, hết đất ông Trần Văn Chẩm), theo trục lộ quanh đảo 375.000 187.500 93.750 46.875 40.000 Đất ở nông thôn
43 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Lại Sơn Từ hết Km5 lộ quanh đảo (hết Bãi Bộ, hết đất ông Trần Văn Chẩm) - Đến Hết Km7 lộ quanh đảo (hết Bãi Bấc) theo lộ quanh đảo 525.000 262.500 131.250 65.625 40.000 Đất ở nông thôn
44 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Lại Sơn Từ hết Km7 lộ quanh đảo (hết Bãi Bấc) - Đến Ngã ba ấp Thiên Tuế (Dinh ông Nam Hải) 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
45 Huyện Kiên Hải Khu vực Bãi Bộ đến Bãi Bấc theo đường lộ cũ - Xã Lại Sơn Từ hết đất ông Võ Minh Hoàng - Đến Hết ranh đất ông Trần Văn Tạo 825.000 412.500 206.250 103.125 51.563 Đất ở nông thôn
46 Huyện Kiên Hải Đường cầu tàu Bãi Nhà - Xã Lại Sơn bỏ Từ lộ cũ cách lên 30 mét lấy - Đến cách ngã ba lộ quanh đảo 30 mét 1.350.000 675.000 337.500 168.750 84.375 Đất ở nông thôn
47 Huyện Kiên Hải Riêng ấp Bãi Bấc - Xã Lại Sơn Từ nhà ông Trần Văn Chẩm - Đến Hết đất ông Trần Văn Tạo theo đường kè bờ cập mé biển 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 125.000 Đất ở nông thôn
48 Huyện Kiên Hải Riêng ấp Bãi Nhà A - Xã Lại Sơn Từ nhà ông Hoàng Minh Đo - Đến Hết đất ông Nguyễn Văn Lĩnh theo đường kè bờ cặp mé biển 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 156.250 Đất ở nông thôn
49 Huyện Kiên Hải Xã Lại Sơn Khu vực đường ngang đảo 400.000 200.000 100.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
50 Huyện Kiên Hải Khu vực Trung tâm xã - Xã An Sơn Từ Bia tưởng niệm đi theo trục lộ - Đến Hết nhà tập thể Trạm Ra Đa 600 và từ ngã ba Huỳnh Hua Đến Hết ranh đất Trung tâm thương mại xã) 1.300.000 650.000 325.000 162.500 81.250 Đất ở nông thôn
51 Huyện Kiên Hải Khu vực Trung tâm xã - Xã An Sơn Từ hết ranh đất Trung tâm thương mại xã - Đến Hết Bãi Cỏ lớn (giáp nhà nghỉ Cao Thái) 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất ở nông thôn
52 Huyện Kiên Hải Khu vực Trung tâm xã - Xã An Sơn Từ Bãi Cỏ Nhỏ (nhà nghỉ Cao Thái) - Đến Hết Bãi Cỏ Nhỏ (nhà nghỉ Khang Vy) 800.000 400.000 200.000 100.000 50.000 Đất ở nông thôn
53 Huyện Kiên Hải Khu vực Trung tâm xã - Xã An Sơn Từ hết nhà tập thể Trạm ra đa 600 - Đến Hết ngã ba qua Bãi Ngự (dốc Tư Lèo) 500.000 250.000 125.000 62.500 40.000 Đất ở nông thôn
54 Huyện Kiên Hải Khu vực Bãi Ngự và khu vực đường quanh đảo ấp Bãi Ngự - Xã An Sơn 800.000 400.000 200.000 100.000 50.000 Đất ở nông thôn
55 Huyện Kiên Hải Khu vực Bãi Đất Đỏ - Xã An Sơn 600.000 300.000 150.000 75.000 40.000 Đất ở nông thôn
56 Huyện Kiên Hải Khu vực Bãi Cây Mến, Bãi Nhum, Bãi Đá Trắng và Bãi Giếng Tiên - Xã An Sơn 400.000 200.000 100.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
57 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã An Sơn Từ ngã 3 dốc Bãi Trệt (sau nhà Sa Liêm) - Đến Hết nhà nghỉ Khang Vy 600.000 300.000 150.000 75.000 40.000 Đất ở nông thôn
58 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã An Sơn Từ hết nhà nghỉ Khang Vy - Đến Hết mũi Hai Hùng (hết Humiso) 500.000 250.000 125.000 62.500 40.000 Đất ở nông thôn
59 Huyện Kiên Hải Xã An Sơn Các khu vực giáp trục lộ quanh đảo còn lại 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
60 Huyện Kiên Hải Xã An Sơn Các khu vực còn lại 200.000 100.000 50.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
61 Huyện Kiên Hải Tuyến đường giao thông nông thôn Hòn Ngang - Xã Nam Du Từ Bưu điện xã - Đến Mũi cá phân; từ Mũi cá phân Đến UBND xã; từ UBND xã Đến Trụ sở công an cũ 1.100.000 550.000 275.000 137.500 68.750 Đất ở nông thôn
62 Huyện Kiên Hải Khu vực trung tâm chợ - Tuyến đường giao thông nông thôn Hòn Ngang - Xã Nam Du Từ Bưu điện - Đến Nhà bà Trần Thị Hồng 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất ở nông thôn
63 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ Bưu điện - Đến Nhà ông Nguyễn Phước Lai 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất ở nông thôn
64 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ nhà Huỳnh Thanh Tùng - Đến Nhà ông Vũ Duy Dấn 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất ở nông thôn
65 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ ông Đặng Hữu Thế - Đến Nhà bà Thái Thị Kim 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất ở nông thôn
66 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Phước Lai - Đến Nhà ông Võ Văn Lại 1.050.000 525.000 262.500 131.250 65.625 Đất ở nông thôn
67 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ Vũ Duy Dấn - Đến Nhà ông Nguyễn Văn Trung (Trung đập đá) 1.050.000 525.000 262.500 131.250 65.625 Đất ở nông thôn
68 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ nhà bà Trần Thị Hồng - Đến Nhà ông Nguyễn Thế Sang 1.050.000 525.000 262.500 131.250 65.625 Đất ở nông thôn
69 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Thế Sang - Đến Nhà bà Trần Lệ Hồng 1.050.000 525.000 262.500 131.250 65.625 Đất ở nông thôn
70 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Thế Sang - Đến Miếu Bà Hòn Ngang 1.050.000 525.000 262.500 131.250 65.625 Đất ở nông thôn
71 Huyện Kiên Hải Theo tuyến đường dọc lộ quanh đảo - Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Minh Văn - Đến Nhà ông Nguyễn Văn Trung (Trung đập đá) 1.050.000 525.000 262.500 131.250 65.625 Đất ở nông thôn
72 Huyện Kiên Hải Theo tuyến đường dọc lộ quanh đảo - Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Văn Trung (Trung đập đá) - Đến Nhà bà Trần Thị Minh 1.050.000 525.000 262.500 131.250 65.625 Đất ở nông thôn
73 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Khu vực còn lại của Hòn Ngang 980.000 490.000 245.000 122.500 61.250 Đất ở nông thôn
74 Huyện Kiên Hải Khu vực mũi chuối - Khu vực Hòn Mấu - Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Công Bằng - Đến Hết Mũi chuối) 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất ở nông thôn
75 Huyện Kiên Hải Khu vực Hòn Mấu - Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Công Bằng - Đến Nhà ông Nguyễn Công Vạn (mặt Nam) 1.050.000 525.000 262.500 131.250 65.625 Đất ở nông thôn
76 Huyện Kiên Hải Khu vực Hòn Mấu - Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Công Vạn (mặt Nam) - Đến Hết Miếu Bà 1.050.000 525.000 262.500 131.250 65.625 Đất ở nông thôn
77 Huyện Kiên Hải Khu vực Hòn Mấu - Xã Nam Du Từ nhà bà Nguyễn Thị Nương theo lộ nông thôn Bãi Bấc - Đến Hêt Bãi Bấc 1.050.000 525.000 262.500 131.250 65.625 Đất ở nông thôn
78 Huyện Kiên Hải Khu vực Hòn Mấu - Xã Nam Du Khu vực còn lại ấp Hòn Mấu 600.000 300.000 150.000 75.000 40.000 Đất ở nông thôn
79 Huyện Kiên Hải Khu vực Hòn Dầu, Hòn Bờ Đập - Xã Nam Du 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
80 Huyện Kiên Hải Các khu vực còn lại - Xã Nam Du Các khu vực còn lại 150.000 75.000 40.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
81 Huyện Kiên Hải Đường trung tâm xã - Xã Lại Sơn Từ câu ông Cui - Đến Hết nhà ông Hàng Minh Đo (cách Thất cao đài 200 mét) 594.000 297.000 148.500 74.250 37.125 Đất TM-DV nông thôn
82 Huyện Kiên Hải Đường trung tâm xã - Xã Lại Sơn Từ cầu ông Cui - Đến Ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) theo trục lộ cũ 900.000 450.000 225.000 112.500 56.250 Đất TM-DV nông thôn
83 Huyện Kiên Hải Khu vực Bãi Giếng đến Bãi Thiên Tuế (ấp Thiên Tuế) - Xã Lại Sơn 540.000 270.000 135.000 67.500 33.750 Đất TM-DV nông thôn
84 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Lại Sơn Từ ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) - Đến Ngã ba ấp Thiên Tuế (dinh ông Nam Hải) theo trục lộ quanh đảo 225.000 112.500 56.250 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
85 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Lại Sơn Từ Ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) - Đến Hết Km0 lộ quanh đảo (thất cao đài), theo trục lộ quanh đảo 270.000 135.000 67.500 33.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
86 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Lại Sơn Từ hết Km0 lộ quanh đảo (thất cao đài) - Đến Hết Km5 lộ quanh đảo (hết Bãi Bộ, hết đất ông Trần Văn Chẩm), theo trục lộ quanh đảo 225.000 112.500 56.250 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
87 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Lại Sơn Từ hết Km5 lộ quanh đảo (hết Bãi Bộ, hết đất ông Trần Văn Chẩm) - Đến Hết Km7 lộ quanh đảo (hết Bãi Bấc) theo lộ quanh đảo 315.000 157.500 78.750 39.375 32.000 Đất TM-DV nông thôn
88 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Lại Sơn Từ hết Km7 lộ quanh đảo (hết Bãi Bấc) - Đến Ngã ba ấp Thiên Tuế (Dinh ông Nam Hải) 180.000 90.000 45.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
89 Huyện Kiên Hải Khu vực Bãi Bộ đến Bãi Bấc theo đường lộ cũ - Xã Lại Sơn Từ hết đất ông Võ Minh Hoàng - Đến Hết ranh đất ông Trần Văn Tạo 495.000 247.500 123.750 61.875 32.000 Đất TM-DV nông thôn
90 Huyện Kiên Hải Đường cầu tàu Bãi Nhà - Xã Lại Sơn bỏ Từ lộ cũ cách lên 30 mét lấy - Đến cách ngã ba lộ quanh đảo 30 mét 810.000 405.000 202.500 101.250 50.625 Đất TM-DV nông thôn
91 Huyện Kiên Hải Riêng ấp Bãi Bấc - Xã Lại Sơn Từ nhà ông Trần Văn Chẩm - Đến Hết đất ông Trần Văn Tạo theo đường kè bờ cập mé biển 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất TM-DV nông thôn
92 Huyện Kiên Hải Riêng ấp Bãi Nhà A - Xã Lại Sơn Từ nhà ông Hoàng Minh Đo - Đến Hết đất ông Nguyễn Văn Lĩnh theo đường kè bờ cặp mé biển 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất TM-DV nông thôn
93 Huyện Kiên Hải Xã Lại Sơn Khu vực đường ngang đảo 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
94 Huyện Kiên Hải Khu vực Trung tâm xã - Xã An Sơn Từ Bia tưởng niệm đi theo trục lộ - Đến Hết nhà tập thể Trạm Ra Đa 600 và từ ngã ba Huỳnh Hua Đến Hết ranh đất Trung tâm thương mại xã) 780.000 390.000 195.000 97.500 48.750 Đất TM-DV nông thôn
95 Huyện Kiên Hải Khu vực Trung tâm xã - Xã An Sơn Từ hết ranh đất Trung tâm thương mại xã - Đến Hết Bãi Cỏ lớn (giáp nhà nghỉ Cao Thái) 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất TM-DV nông thôn
96 Huyện Kiên Hải Khu vực Trung tâm xã - Xã An Sơn Từ Bãi Cỏ Nhỏ (nhà nghỉ Cao Thái) - Đến Hết Bãi Cỏ Nhỏ (nhà nghỉ Khang Vy) 480.000 240.000 120.000 60.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
97 Huyện Kiên Hải Khu vực Trung tâm xã - Xã An Sơn Từ hết nhà tập thể Trạm ra đa 600 - Đến Hết ngã ba qua Bãi Ngự (dốc Tư Lèo) 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
98 Huyện Kiên Hải Khu vực Bãi Ngự và khu vực đường quanh đảo ấp Bãi Ngự - Xã An Sơn 480.000 240.000 120.000 60.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
99 Huyện Kiên Hải Khu vực Bãi Đất Đỏ - Xã An Sơn 360.000 180.000 90.000 45.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
100 Huyện Kiên Hải Khu vực Bãi Cây Mến, Bãi Nhum, Bãi Đá Trắng và Bãi Giếng Tiên - Xã An Sơn 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Đường Trục Chính - Xã Hòn Tre, Huyện Kiên Hải, Kiên Giang

Bảng giá đất của Huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang cho đoạn đường trục chính - Xã Hòn Tre, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Km0 đến hết nhà khách Huyện ủy, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường trục chính - Xã Hòn Tre có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và trung tâm hành chính, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 750.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này gần các khu vực phát triển hoặc có tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai.

Vị trí 3: 375.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 375.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 187.500 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 187.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường trục chính - Xã Hòn Tre, Huyện Kiên Hải. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Quanh Đảo - Xã Hòn Tre, Huyện Kiên Hải, Kiên Giang

Bảng giá đất của Huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang cho đoạn đường quanh đảo - Xã Hòn Tre, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ hết Dinh Cá Ông (giáp đường quanh đảo) đến hết đuôi Hà Bá Km7, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường quanh đảo - Xã Hòn Tre có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này gần các khu vực đang phát triển hoặc có tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai.

Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 250.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là một lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 125.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 125.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường quanh đảo - Xã Hòn Tre, Huyện Kiên Hải. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Ngang Đảo - Xã Hòn Tre, Huyện Kiên Hải, Kiên Giang

Bảng giá đất của Huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang cho đoạn đường ngang đảo - Xã Hòn Tre, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Huyện đoàn (cách trục đường chính lên 30 mét) đến Ngã ba Động Dừa, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ngang đảo - Xã Hòn Tre có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này gần các khu vực đang phát triển hoặc có tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là một lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ngang đảo - Xã Hòn Tre, Huyện Kiên Hải. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Hẻm 72 Ấp I - Xã Hòn Tre, Huyện Kiên Hải, Kiên Giang

Bảng giá đất của Huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang cho đoạn Hẻm 72 Ấp I - Xã Hòn Tre, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ nhà ông Võ Thanh Nhẫn đến giáp đường quanh đảo (Phòng Giáo dục), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Hẻm 72 Ấp I - Xã Hòn Tre có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 250.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này gần các khu vực phát triển hoặc có tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai.

Vị trí 3: 125.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 125.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 62.500 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 62.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Hẻm 72 Ấp I - Xã Hòn Tre, Huyện Kiên Hải. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Kiên Hải, Kiên Giang: Đoạn Đường Giao Thông Nông Thôn Ấp II - Xã Hòn Tre

Bảng giá đất của huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang cho đoạn đường Giao Thông Nông Thôn Ấp II - Xã Hòn Tre, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Tịnh xá Phụng Hoàng đến giáp Trung tâm Y tế, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Giao Thông Nông Thôn Ấp II - Xã Hòn Tre có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc các khu vực quan trọng, mang lại giá trị cao hơn.

Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể.

Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Đây có thể là nơi phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua đang tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc xác định giá trị đất tại đoạn đường Giao Thông Nông Thôn Ấp II - Xã Hòn Tre, huyện Kiên Hải. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.