STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Kiên Hải | Theo tuyến đường dọc lộ quanh đảo - Xã Nam Du | Từ nhà ông Nguyễn Minh Văn - Đến Nhà ông Nguyễn Văn Trung (Trung đập đá) | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | 65.625 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Kiên Hải | Theo tuyến đường dọc lộ quanh đảo - Xã Nam Du | Từ nhà ông Nguyễn Văn Trung (Trung đập đá) - Đến Nhà bà Trần Thị Minh | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | 65.625 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Kiên Hải | Theo tuyến đường dọc lộ quanh đảo - Xã Nam Du | Từ nhà ông Nguyễn Minh Văn - Đến Nhà ông Nguyễn Văn Trung (Trung đập đá) | 630.000 | 315.000 | 157.500 | 78.750 | 39.375 | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Kiên Hải | Theo tuyến đường dọc lộ quanh đảo - Xã Nam Du | Từ nhà ông Nguyễn Văn Trung (Trung đập đá) - Đến Nhà bà Trần Thị Minh | 630.000 | 315.000 | 157.500 | 78.750 | 39.375 | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Kiên Hải | Theo tuyến đường dọc lộ quanh đảo - Xã Nam Du | Từ nhà ông Nguyễn Minh Văn - Đến Nhà ông Nguyễn Văn Trung (Trung đập đá) | 525.000 | 262.500 | 131.250 | 65.625 | 32.813 | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Kiên Hải | Theo tuyến đường dọc lộ quanh đảo - Xã Nam Du | Từ nhà ông Nguyễn Văn Trung (Trung đập đá) - Đến Nhà bà Trần Thị Minh | 525.000 | 262.500 | 131.250 | 65.625 | 32.813 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Theo Tuyến Đường Dọc Lộ Quanh Đảo - Xã Nam Du, Huyện Kiên Hải, Kiên Giang
Bảng giá đất của Huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang cho khu vực xã Nam Du, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho loại đất ở nông thôn dọc theo lộ quanh đảo, từ nhà ông Nguyễn Minh Văn đến nhà ông Nguyễn Văn Trung (Trung đập đá).
Vị trí 1: 1.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 dọc tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Minh Văn đến nhà ông Nguyễn Văn Trung có mức giá cao nhất là 1.050.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí gần các tiện ích công cộng, khu vực phát triển hoặc điều kiện địa lý thuận lợi.
Vị trí 2: 525.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 525.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Khu vực này có thể nằm ở vị trí có giá trị tốt nhưng không đạt được mức độ thuận lợi hoặc phát triển như vị trí 1.
Vị trí 3: 262.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 262.500 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích hoặc có điều kiện địa lý không thuận lợi bằng các vị trí phía trước.
Vị trí 4: 131.250 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 131.250 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do điều kiện địa lý, sự phát triển hạn chế hoặc xa các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn dọc lộ quanh đảo tại xã Nam Du, Huyện Kiên Hải. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.