Bảng giá đất Kiên Giang

Giá đất cao nhất tại Kiên Giang là: 45.000.000
Giá đất thấp nhất tại Kiên Giang là: 11.000
Giá đất trung bình tại Kiên Giang là: 2.002.371
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3601 Huyện Kiên Lương Khu tái định cư Chùa Hang ấp Hòn Trẹm đến Bình An Khu tái định cư Chùa Hang ấp Hòn Trẹm - Đến Bình An 275.000 137.500 68.750 34.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3602 Huyện Kiên Lương Đường Rạch Đùng đi Hố Bườn, Hòn Trẹm, Song Chinh Từ ngã ba Hòn Trẹm - Đến Ngã ba Rạch Đùng 275.000 137.500 68.750 34.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3603 Huyện Kiên Lương Đường Rạch Đùng đi Hố Bườn, Hòn Trẹm, Song Chinh Từ ngã ba Rạch Đùng - Đến Cống Tám Thước (bao gồm đường đê quốc phòng phía sau) 220.000 110.000 55.000 27.500 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3604 Huyện Kiên Lương Đường Rạch Đùng đi Hố Bườn, Hòn Trẹm, Song Chinh Từ cống Tám Thước - Đến Cống Lung Lớn 1 165.000 82.500 41.250 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3605 Huyện Kiên Lương Đường Hòn Chông đến Rạch Đùng Đường Hòn Chông - Đến Rạch Đùng 275.000 137.500 68.750 34.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3606 Huyện Kiên Lương Khu tái định cư Lung Lớn 2 Từ đường Tỉnh 971 vào 700 mét 150.000 75.000 37.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3607 Huyện Kiên Lương Đường vào núi Sơn Trà Từ đường Tỉnh 971 vào 700 mét 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3608 Huyện Kiên Lương Khu dân cư Nhà máy xi măng Hà Tiên Kiên Giang (xã Bình An) tính toàn khu 165.000 82.500 41.250 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3609 Huyện Kiên Lương Đường Hòa Điền Từ đầu kênh xáng Kiên Lương - Đến Cống ông Thương 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3610 Huyện Kiên Lương Đường Hòa Điền Từ cống ông Thương - Đến Ranh xã Thuận Yên, TP.Hà Tiên 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3611 Huyện Kiên Lương Đường quanh xã đảo Sơn Hải Từ UBND xã đi về hướng Bắc - Đến Hết ranh nhà ông Đỗ Văn Voi và Đến tim đường nhánh 2 mặt nam Hòn Heo (tim ngã ba) và lộ chính Trường Trung học cơ sở Sơn Hải 150.000 75.000 37.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3612 Huyện Kiên Lương Đường quanh xã đảo Sơn Hải Từ ranh nhà ông Đỗ Văn Voi đi vòng mũi Bắc - Đến Tim đường nhánh 2 mặt Nam Hòn Heo (tim ngã ba) và hai đường nhánh hướng Bắc Hòn Heo 150.000 75.000 37.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3613 Huyện Kiên Lương Đường quanh xã đảo Sơn Hải Từ UBND xã đi về hướng Nam - Đến Hết ranh Miễu Bà và hết ranh nhà ông Phạm Văn Dung 150.000 75.000 37.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3614 Huyện Kiên Lương Đường quanh xã đảo Sơn Hải Từ ranh Miễu Bà đi vòng mũi Nam - Đến Ranh nhà ông Phạm Văn Dung và đường nhánh hướng Nam Hòn Heo 150.000 75.000 37.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3615 Huyện Kiên Lương Đường quanh xã đảo Sơn Hải Lộ Hòn Ngang 150.000 75.000 37.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3616 Huyện Kiên Lương Đường quanh xã đảo Hòn Nghệ Từ UBND xã về hướng Mũi Nồm - Đến Hết nhà ông Trần Văn Khánh. 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3617 Huyện Kiên Lương Đường quanh xã đảo Hòn Nghệ Từ nhà ông Trần Văn Khánh về hướng Hòn Khô - Đến Giữa dốc ranh ấp Bãi Chướng 125.000 62.500 31.250 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3618 Huyện Kiên Lương Đường quanh xã đảo Hòn Nghệ Từ UBND xã về hướng Bãi Nam - Đến hết nhà bà Nguyễn Thị Lan 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3619 Huyện Kiên Lương Đường quanh xã đảo Hòn Nghệ Từ nhà bà Nguyễn Thị Lan về hướng Hòn Khô - Đến Giữa dốc ranh ấp Bãi Nam 175.000 87.500 43.750 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3620 Huyện Kiên Lương Đất ở tuyến dân cư kinh Cái Tre Từ đầu đường Quốc lộ 80 - Đến Kênh TĐ1 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3621 Huyện Kiên Lương Đất ở tuyến dân cư kinh Cái Tre Từ TĐ1 - Đến TĐ3 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3622 Huyện Kiên Lương Đất ở tuyến dân cư kinh Cái Tre Từ TĐ3 - Đến Lung lớn 2 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3623 Huyện Kiên Lương Khu dân cư chợ Bình An 1.028.500 514.250 257.125 128.563 64.281 Đất SX-KD nông thôn
3624 Huyện Kiên Lương Huyện Kiên Lương Đoạn Từ hết ranh địa giới hành chính thị trấn Kiên Lương - Đến đường Rạch Đùng Đến Song Chinh 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3625 Huyện Kiên Lương Đường Kênh Nông Trường 150.000 75.000 37.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3626 Huyện Kiên Lương Đường bê tông Kênh T3 đến Kênh 13 đoạn Từ bến đò đầu xáng - Đến giáp ranh xã Phú Mỹ 150.000 75.000 37.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3627 Huyện Kiên Lương Đường vòng quanh núi Sơn Trà đến Núi Mây Đường vòng quanh núi Sơn Trà - Đến Núi Mây 150.000 75.000 37.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3628 Huyện Kiên Lương Đường bê tông (đoạn Đường bê tông (đoạn Từ cuối đường Núi Mây - Đến Hết đường kênh Xóm Mới xã Hòa Điền) 150.000 75.000 37.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3629 Huyện Kiên Lương Đường kênh Lung Lớn I 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3630 Huyện Kiên Lương Đường kênh Lung Lớn II 150.000 75.000 37.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3631 Huyện Kiên Lương Đường kênh T3 (từ đầu xáng đến Giáp ranh xã Vĩnh Phú) Đường kênh T3 (Từ đầu xáng - Đến Giáp ranh xã Vĩnh Phú) 150.000 75.000 37.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3632 Huyện Kiên Lương Đường T4 150.000 75.000 37.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3633 Huyện Kiên Lương Đường T5 150.000 75.000 37.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3634 Huyện Kiên Lương Đường kênh Lẩu Mắm 150.000 75.000 37.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3635 Huyện Kiên Lương Đường kênh 15 (đoạn T3-T4) 150.000 75.000 37.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3636 Huyện Kiên Lương Đường kênh Thời Trang 150.000 75.000 37.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
3637 Huyện Kiên Lương Huyện Kiên Lương 26.000 22.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3638 Huyện Kiên Lương Huyện Kiên Lương 24.000 20.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3639 Huyện Kiên Lương Huyện Kiên Lương 22.000 17.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3640 Huyện Kiên Lương Huyện Kiên Lương 17.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3641 Huyện Kiên Hải Đường trục chính - Xã Hòn Tre Từ Km0 - Đến Hết nhà khách Huyện ủy 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất ở đô thị
3642 Huyện Kiên Hải Đường trục chính - Xã Hòn Tre Từ hết nhà khách Huyện ủy - Đến Hết ngã ba Huyện đoàn 1.900.000 950.000 475.000 237.500 118.750 Đất ở đô thị
3643 Huyện Kiên Hải Đường trục chính - Xã Hòn Tre Từ hết ngã ba Huyện đoàn - Đến Hết Suối Lớn Đến Trung tâm y tế 1.700.000 850.000 425.000 212.500 106.250 Đất ở đô thị
3644 Huyện Kiên Hải Đường trục chính - Xã Hòn Tre Từ Suối Lớn - Đến Trung tâm y tế Đến hết Dinh Cá Ông (giáp đường quanh đảo) 1.300.000 650.000 325.000 162.500 81.250 Đất ở đô thị
3645 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Hòn Tre Từ hết Dinh Cá Ông (giáp đường quanh đảo) - Đến Hết đuôi Hà Bá Km7 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất ở đô thị
3646 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Hòn Tre Từ hết đuôi Hà Bá Km7 - Đến Giáp Khu du lịch sinh thái Bãi Chén 800.000 400.000 200.000 100.000 50.000 Đất ở đô thị
3647 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Hòn Tre Từ Khu du lịch sinh thái Bãi Chén - Đến Km0 đường quanh đảo 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất ở đô thị
3648 Huyện Kiên Hải Đường ngang đảo - Xã Hòn Tre Từ Huyện đoàn (cách trục đường chính lên 30 mét) - Đến Ngã ba Động Dừa 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất ở đô thị
3649 Huyện Kiên Hải Đường ngang đảo - Xã Hòn Tre Từ ngã ba Động Dừa - Đến Hết ngã ba Bãi Chén 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất ở đô thị
3650 Huyện Kiên Hải Hẻm 72 ấp I - Xã Hòn Tre Từ nhà ông Võ Thanh Nhẫn - Đến Giáp đường quanh đảo (Phòng Giáo dục) 500.000 250.000 125.000 62.500 50.000 Đất ở đô thị
3651 Huyện Kiên Hải Đường giao thông nông thôn ấp II - Xã Hòn Tre Từ Tịnh xá Phụng Hoàng - Đến Giáp Trung tâm Y tế 400.000 200.000 100.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
3652 Huyện Kiên Hải Đường giao thông nông thôn ấp I - Xã Hòn Tre Từ nhà ông Trần Hoài Vũ - Đến Hết tuyến 450.000 225.000 112.500 56.250 50.000 Đất ở đô thị
3653 Huyện Kiên Hải Đường trục chính - Xã Hòn Tre Từ Km0 - Đến Hết nhà khách Huyện ủy 900.000 450.000 225.000 112.500 56.250 Đất TM-DV đô thị
3654 Huyện Kiên Hải Đường trục chính - Xã Hòn Tre Từ hết nhà khách Huyện ủy - Đến Hết ngã ba Huyện đoàn 1.140.000 570.000 285.000 142.500 71.250 Đất TM-DV đô thị
3655 Huyện Kiên Hải Đường trục chính - Xã Hòn Tre Từ hết ngã ba Huyện đoàn - Đến Hết Suối Lớn Đến Trung tâm y tế 1.020.000 510.000 255.000 127.500 63.750 Đất TM-DV đô thị
3656 Huyện Kiên Hải Đường trục chính - Xã Hòn Tre Từ Suối Lớn - Đến Trung tâm y tế Đến hết Dinh Cá Ông (giáp đường quanh đảo) 780.000 390.000 195.000 97.500 48.750 Đất TM-DV đô thị
3657 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Hòn Tre Từ hết Dinh Cá Ông (giáp đường quanh đảo) - Đến Hết đuôi Hà Bá Km7 600.000 300.000 150.000 75.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
3658 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Hòn Tre Từ hết đuôi Hà Bá Km7 - Đến Giáp Khu du lịch sinh thái Bãi Chén 480.000 240.000 120.000 60.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
3659 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Hòn Tre Từ Khu du lịch sinh thái Bãi Chén - Đến Km0 đường quanh đảo 720.000 360.000 180.000 90.000 45.000 Đất TM-DV đô thị
3660 Huyện Kiên Hải Đường ngang đảo - Xã Hòn Tre Từ Huyện đoàn (cách trục đường chính lên 30 mét) - Đến Ngã ba Động Dừa 720.000 360.000 180.000 90.000 45.000 Đất TM-DV đô thị
3661 Huyện Kiên Hải Đường ngang đảo - Xã Hòn Tre Từ ngã ba Động Dừa - Đến Hết ngã ba Bãi Chén 600.000 300.000 150.000 75.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
3662 Huyện Kiên Hải Hẻm 72 ấp I - Xã Hòn Tre Từ nhà ông Võ Thanh Nhẫn - Đến Giáp đường quanh đảo (Phòng Giáo dục) 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
3663 Huyện Kiên Hải Đường giao thông nông thôn ấp II - Xã Hòn Tre Từ Tịnh xá Phụng Hoàng - Đến Giáp Trung tâm Y tế 240.000 120.000 60.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
3664 Huyện Kiên Hải Đường giao thông nông thôn ấp I - Xã Hòn Tre Từ nhà ông Trần Hoài Vũ - Đến Hết tuyến 270.000 135.000 67.500 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
3665 Huyện Kiên Hải Đường trục chính - Xã Hòn Tre Từ Km0 - Đến Hết nhà khách Huyện ủy 750.000 375.000 187.500 93.750 46.875 Đất SX-KD đô thị
3666 Huyện Kiên Hải Đường trục chính - Xã Hòn Tre Từ hết nhà khách Huyện ủy - Đến Hết ngã ba Huyện đoàn 950.000 475.000 237.500 118.750 59.375 Đất SX-KD đô thị
3667 Huyện Kiên Hải Đường trục chính - Xã Hòn Tre Từ hết ngã ba Huyện đoàn - Đến Hết Suối Lớn Đến Trung tâm y tế 850.000 425.000 212.500 106.250 53.125 Đất SX-KD đô thị
3668 Huyện Kiên Hải Đường trục chính - Xã Hòn Tre Từ Suối Lớn - Đến Trung tâm y tế Đến hết Dinh Cá Ông (giáp đường quanh đảo) 650.000 325.000 162.500 81.250 40.625 Đất SX-KD đô thị
3669 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Hòn Tre Từ hết Dinh Cá Ông (giáp đường quanh đảo) - Đến Hết đuôi Hà Bá Km7 500.000 250.000 125.000 62.500 31.250 Đất SX-KD đô thị
3670 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Hòn Tre Từ hết đuôi Hà Bá Km7 - Đến Giáp Khu du lịch sinh thái Bãi Chén 400.000 200.000 100.000 50.000 40.000 Đất SX-KD đô thị
3671 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Hòn Tre Từ Khu du lịch sinh thái Bãi Chén - Đến Km0 đường quanh đảo 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất SX-KD đô thị
3672 Huyện Kiên Hải Đường ngang đảo - Xã Hòn Tre Từ Huyện đoàn (cách trục đường chính lên 30 mét) - Đến Ngã ba Động Dừa 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất SX-KD đô thị
3673 Huyện Kiên Hải Đường ngang đảo - Xã Hòn Tre Từ ngã ba Động Dừa - Đến Hết ngã ba Bãi Chén 500.000 250.000 125.000 62.500 31.250 Đất SX-KD đô thị
3674 Huyện Kiên Hải Hẻm 72 ấp I - Xã Hòn Tre Từ nhà ông Võ Thanh Nhẫn - Đến Giáp đường quanh đảo (Phòng Giáo dục) 250.000 125.000 62.500 31.250 40.000 Đất SX-KD đô thị
3675 Huyện Kiên Hải Đường giao thông nông thôn ấp II - Xã Hòn Tre Từ Tịnh xá Phụng Hoàng - Đến Giáp Trung tâm Y tế 200.000 100.000 50.000 40.000 40.000 Đất SX-KD đô thị
3676 Huyện Kiên Hải Đường giao thông nông thôn ấp I - Xã Hòn Tre Từ nhà ông Trần Hoài Vũ - Đến Hết tuyến 225.000 112.500 56.250 40.000 40.000 Đất SX-KD đô thị
3677 Huyện Kiên Hải Đường trung tâm xã - Xã Lại Sơn Từ câu ông Cui - Đến Hết nhà ông Hàng Minh Đo (cách Thất cao đài 200 mét) 990.000 495.000 247.500 123.750 61.875 Đất ở nông thôn
3678 Huyện Kiên Hải Đường trung tâm xã - Xã Lại Sơn Từ cầu ông Cui - Đến Ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) theo trục lộ cũ 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất ở nông thôn
3679 Huyện Kiên Hải Khu vực Bãi Giếng đến Bãi Thiên Tuế (ấp Thiên Tuế) - Xã Lại Sơn 900.000 450.000 225.000 112.500 56.250 Đất ở nông thôn
3680 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Lại Sơn Từ ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) - Đến Ngã ba ấp Thiên Tuế (dinh ông Nam Hải) theo trục lộ quanh đảo 375.000 187.500 93.750 46.875 40.000 Đất ở nông thôn
3681 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Lại Sơn Từ Ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) - Đến Hết Km0 lộ quanh đảo (thất cao đài), theo trục lộ quanh đảo 450.000 225.000 112.500 56.250 40.000 Đất ở nông thôn
3682 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Lại Sơn Từ hết Km0 lộ quanh đảo (thất cao đài) - Đến Hết Km5 lộ quanh đảo (hết Bãi Bộ, hết đất ông Trần Văn Chẩm), theo trục lộ quanh đảo 375.000 187.500 93.750 46.875 40.000 Đất ở nông thôn
3683 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Lại Sơn Từ hết Km5 lộ quanh đảo (hết Bãi Bộ, hết đất ông Trần Văn Chẩm) - Đến Hết Km7 lộ quanh đảo (hết Bãi Bấc) theo lộ quanh đảo 525.000 262.500 131.250 65.625 40.000 Đất ở nông thôn
3684 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Lại Sơn Từ hết Km7 lộ quanh đảo (hết Bãi Bấc) - Đến Ngã ba ấp Thiên Tuế (Dinh ông Nam Hải) 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
3685 Huyện Kiên Hải Khu vực Bãi Bộ đến Bãi Bấc theo đường lộ cũ - Xã Lại Sơn Từ hết đất ông Võ Minh Hoàng - Đến Hết ranh đất ông Trần Văn Tạo 825.000 412.500 206.250 103.125 51.563 Đất ở nông thôn
3686 Huyện Kiên Hải Đường cầu tàu Bãi Nhà - Xã Lại Sơn bỏ Từ lộ cũ cách lên 30 mét lấy - Đến cách ngã ba lộ quanh đảo 30 mét 1.350.000 675.000 337.500 168.750 84.375 Đất ở nông thôn
3687 Huyện Kiên Hải Riêng ấp Bãi Bấc - Xã Lại Sơn Từ nhà ông Trần Văn Chẩm - Đến Hết đất ông Trần Văn Tạo theo đường kè bờ cập mé biển 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 125.000 Đất ở nông thôn
3688 Huyện Kiên Hải Riêng ấp Bãi Nhà A - Xã Lại Sơn Từ nhà ông Hoàng Minh Đo - Đến Hết đất ông Nguyễn Văn Lĩnh theo đường kè bờ cặp mé biển 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 156.250 Đất ở nông thôn
3689 Huyện Kiên Hải Xã Lại Sơn Khu vực đường ngang đảo 400.000 200.000 100.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
3690 Huyện Kiên Hải Khu vực Trung tâm xã - Xã An Sơn Từ Bia tưởng niệm đi theo trục lộ - Đến Hết nhà tập thể Trạm Ra Đa 600 và từ ngã ba Huỳnh Hua Đến Hết ranh đất Trung tâm thương mại xã) 1.300.000 650.000 325.000 162.500 81.250 Đất ở nông thôn
3691 Huyện Kiên Hải Khu vực Trung tâm xã - Xã An Sơn Từ hết ranh đất Trung tâm thương mại xã - Đến Hết Bãi Cỏ lớn (giáp nhà nghỉ Cao Thái) 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất ở nông thôn
3692 Huyện Kiên Hải Khu vực Trung tâm xã - Xã An Sơn Từ Bãi Cỏ Nhỏ (nhà nghỉ Cao Thái) - Đến Hết Bãi Cỏ Nhỏ (nhà nghỉ Khang Vy) 800.000 400.000 200.000 100.000 50.000 Đất ở nông thôn
3693 Huyện Kiên Hải Khu vực Trung tâm xã - Xã An Sơn Từ hết nhà tập thể Trạm ra đa 600 - Đến Hết ngã ba qua Bãi Ngự (dốc Tư Lèo) 500.000 250.000 125.000 62.500 40.000 Đất ở nông thôn
3694 Huyện Kiên Hải Khu vực Bãi Ngự và khu vực đường quanh đảo ấp Bãi Ngự - Xã An Sơn 800.000 400.000 200.000 100.000 50.000 Đất ở nông thôn
3695 Huyện Kiên Hải Khu vực Bãi Đất Đỏ - Xã An Sơn 600.000 300.000 150.000 75.000 40.000 Đất ở nông thôn
3696 Huyện Kiên Hải Khu vực Bãi Cây Mến, Bãi Nhum, Bãi Đá Trắng và Bãi Giếng Tiên - Xã An Sơn 400.000 200.000 100.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
3697 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã An Sơn Từ ngã 3 dốc Bãi Trệt (sau nhà Sa Liêm) - Đến Hết nhà nghỉ Khang Vy 600.000 300.000 150.000 75.000 40.000 Đất ở nông thôn
3698 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã An Sơn Từ hết nhà nghỉ Khang Vy - Đến Hết mũi Hai Hùng (hết Humiso) 500.000 250.000 125.000 62.500 40.000 Đất ở nông thôn
3699 Huyện Kiên Hải Xã An Sơn Các khu vực giáp trục lộ quanh đảo còn lại 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
3700 Huyện Kiên Hải Xã An Sơn Các khu vực còn lại 200.000 100.000 50.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Đường Trục Chính - Xã Hòn Tre, Huyện Kiên Hải, Kiên Giang

Bảng giá đất của Huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang cho đoạn đường trục chính - Xã Hòn Tre, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Km0 đến hết nhà khách Huyện ủy, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường trục chính - Xã Hòn Tre có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và trung tâm hành chính, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 750.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này gần các khu vực phát triển hoặc có tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai.

Vị trí 3: 375.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 375.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 187.500 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 187.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường trục chính - Xã Hòn Tre, Huyện Kiên Hải. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Quanh Đảo - Xã Hòn Tre, Huyện Kiên Hải, Kiên Giang

Bảng giá đất của Huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang cho đoạn đường quanh đảo - Xã Hòn Tre, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ hết Dinh Cá Ông (giáp đường quanh đảo) đến hết đuôi Hà Bá Km7, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường quanh đảo - Xã Hòn Tre có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này gần các khu vực đang phát triển hoặc có tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai.

Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 250.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là một lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 125.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 125.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường quanh đảo - Xã Hòn Tre, Huyện Kiên Hải. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Ngang Đảo - Xã Hòn Tre, Huyện Kiên Hải, Kiên Giang

Bảng giá đất của Huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang cho đoạn đường ngang đảo - Xã Hòn Tre, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Huyện đoàn (cách trục đường chính lên 30 mét) đến Ngã ba Động Dừa, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ngang đảo - Xã Hòn Tre có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này gần các khu vực đang phát triển hoặc có tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là một lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ngang đảo - Xã Hòn Tre, Huyện Kiên Hải. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Hẻm 72 Ấp I - Xã Hòn Tre, Huyện Kiên Hải, Kiên Giang

Bảng giá đất của Huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang cho đoạn Hẻm 72 Ấp I - Xã Hòn Tre, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ nhà ông Võ Thanh Nhẫn đến giáp đường quanh đảo (Phòng Giáo dục), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Hẻm 72 Ấp I - Xã Hòn Tre có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 250.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này gần các khu vực phát triển hoặc có tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai.

Vị trí 3: 125.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 125.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 62.500 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 62.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Hẻm 72 Ấp I - Xã Hòn Tre, Huyện Kiên Hải. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Kiên Hải, Kiên Giang: Đoạn Đường Giao Thông Nông Thôn Ấp II - Xã Hòn Tre

Bảng giá đất của huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang cho đoạn đường Giao Thông Nông Thôn Ấp II - Xã Hòn Tre, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Tịnh xá Phụng Hoàng đến giáp Trung tâm Y tế, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Giao Thông Nông Thôn Ấp II - Xã Hòn Tre có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc các khu vực quan trọng, mang lại giá trị cao hơn.

Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể.

Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Đây có thể là nơi phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua đang tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc xác định giá trị đất tại đoạn đường Giao Thông Nông Thôn Ấp II - Xã Hòn Tre, huyện Kiên Hải. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.