STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3601 | Huyện Kiên Lương | Khu tái định cư Chùa Hang ấp Hòn Trẹm đến Bình An | Khu tái định cư Chùa Hang ấp Hòn Trẹm - Đến Bình An | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 34.375 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3602 | Huyện Kiên Lương | Đường Rạch Đùng đi Hố Bườn, Hòn Trẹm, Song Chinh | Từ ngã ba Hòn Trẹm - Đến Ngã ba Rạch Đùng | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 34.375 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3603 | Huyện Kiên Lương | Đường Rạch Đùng đi Hố Bườn, Hòn Trẹm, Song Chinh | Từ ngã ba Rạch Đùng - Đến Cống Tám Thước (bao gồm đường đê quốc phòng phía sau) | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 27.500 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3604 | Huyện Kiên Lương | Đường Rạch Đùng đi Hố Bườn, Hòn Trẹm, Song Chinh | Từ cống Tám Thước - Đến Cống Lung Lớn 1 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3605 | Huyện Kiên Lương | Đường Hòn Chông đến Rạch Đùng | Đường Hòn Chông - Đến Rạch Đùng | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 34.375 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3606 | Huyện Kiên Lương | Khu tái định cư Lung Lớn 2 | Từ đường Tỉnh 971 vào 700 mét | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3607 | Huyện Kiên Lương | Đường vào núi Sơn Trà | Từ đường Tỉnh 971 vào 700 mét | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 25.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3608 | Huyện Kiên Lương | Khu dân cư Nhà máy xi măng Hà Tiên Kiên Giang (xã Bình An) tính toàn khu | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
3609 | Huyện Kiên Lương | Đường Hòa Điền | Từ đầu kênh xáng Kiên Lương - Đến Cống ông Thương | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3610 | Huyện Kiên Lương | Đường Hòa Điền | Từ cống ông Thương - Đến Ranh xã Thuận Yên, TP.Hà Tiên | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 25.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3611 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Sơn Hải | Từ UBND xã đi về hướng Bắc - Đến Hết ranh nhà ông Đỗ Văn Voi và Đến tim đường nhánh 2 mặt nam Hòn Heo (tim ngã ba) và lộ chính Trường Trung học cơ sở Sơn Hải | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3612 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Sơn Hải | Từ ranh nhà ông Đỗ Văn Voi đi vòng mũi Bắc - Đến Tim đường nhánh 2 mặt Nam Hòn Heo (tim ngã ba) và hai đường nhánh hướng Bắc Hòn Heo | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3613 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Sơn Hải | Từ UBND xã đi về hướng Nam - Đến Hết ranh Miễu Bà và hết ranh nhà ông Phạm Văn Dung | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3614 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Sơn Hải | Từ ranh Miễu Bà đi vòng mũi Nam - Đến Ranh nhà ông Phạm Văn Dung và đường nhánh hướng Nam Hòn Heo | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3615 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Sơn Hải | Lộ Hòn Ngang | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3616 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Hòn Nghệ | Từ UBND xã về hướng Mũi Nồm - Đến Hết nhà ông Trần Văn Khánh. | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 25.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3617 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Hòn Nghệ | Từ nhà ông Trần Văn Khánh về hướng Hòn Khô - Đến Giữa dốc ranh ấp Bãi Chướng | 125.000 | 62.500 | 31.250 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3618 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Hòn Nghệ | Từ UBND xã về hướng Bãi Nam - Đến hết nhà bà Nguyễn Thị Lan | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 25.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3619 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Hòn Nghệ | Từ nhà bà Nguyễn Thị Lan về hướng Hòn Khô - Đến Giữa dốc ranh ấp Bãi Nam | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3620 | Huyện Kiên Lương | Đất ở tuyến dân cư kinh Cái Tre | Từ đầu đường Quốc lộ 80 - Đến Kênh TĐ1 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3621 | Huyện Kiên Lương | Đất ở tuyến dân cư kinh Cái Tre | Từ TĐ1 - Đến TĐ3 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 25.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3622 | Huyện Kiên Lương | Đất ở tuyến dân cư kinh Cái Tre | Từ TĐ3 - Đến Lung lớn 2 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 25.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3623 | Huyện Kiên Lương | Khu dân cư chợ Bình An | 1.028.500 | 514.250 | 257.125 | 128.563 | 64.281 | Đất SX-KD nông thôn | |
3624 | Huyện Kiên Lương | Huyện Kiên Lương | Đoạn Từ hết ranh địa giới hành chính thị trấn Kiên Lương - Đến đường Rạch Đùng Đến Song Chinh | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3625 | Huyện Kiên Lương | Đường Kênh Nông Trường | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
3626 | Huyện Kiên Lương | Đường bê tông Kênh T3 đến Kênh 13 | đoạn Từ bến đò đầu xáng - Đến giáp ranh xã Phú Mỹ | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3627 | Huyện Kiên Lương | Đường vòng quanh núi Sơn Trà đến Núi Mây | Đường vòng quanh núi Sơn Trà - Đến Núi Mây | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3628 | Huyện Kiên Lương | Đường bê tông (đoạn | Đường bê tông (đoạn Từ cuối đường Núi Mây - Đến Hết đường kênh Xóm Mới xã Hòa Điền) | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3629 | Huyện Kiên Lương | Đường kênh Lung Lớn I | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 25.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
3630 | Huyện Kiên Lương | Đường kênh Lung Lớn II | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
3631 | Huyện Kiên Lương | Đường kênh T3 (từ đầu xáng đến Giáp ranh xã Vĩnh Phú) | Đường kênh T3 (Từ đầu xáng - Đến Giáp ranh xã Vĩnh Phú) | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3632 | Huyện Kiên Lương | Đường T4 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
3633 | Huyện Kiên Lương | Đường T5 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
3634 | Huyện Kiên Lương | Đường kênh Lẩu Mắm | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
3635 | Huyện Kiên Lương | Đường kênh 15 (đoạn T3-T4) | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
3636 | Huyện Kiên Lương | Đường kênh Thời Trang | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
3637 | Huyện Kiên Lương | Huyện Kiên Lương | 26.000 | 22.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3638 | Huyện Kiên Lương | Huyện Kiên Lương | 24.000 | 20.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3639 | Huyện Kiên Lương | Huyện Kiên Lương | 22.000 | 17.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3640 | Huyện Kiên Lương | Huyện Kiên Lương | 17.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3641 | Huyện Kiên Hải | Đường trục chính - Xã Hòn Tre | Từ Km0 - Đến Hết nhà khách Huyện ủy | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 93.750 | Đất ở đô thị |
3642 | Huyện Kiên Hải | Đường trục chính - Xã Hòn Tre | Từ hết nhà khách Huyện ủy - Đến Hết ngã ba Huyện đoàn | 1.900.000 | 950.000 | 475.000 | 237.500 | 118.750 | Đất ở đô thị |
3643 | Huyện Kiên Hải | Đường trục chính - Xã Hòn Tre | Từ hết ngã ba Huyện đoàn - Đến Hết Suối Lớn Đến Trung tâm y tế | 1.700.000 | 850.000 | 425.000 | 212.500 | 106.250 | Đất ở đô thị |
3644 | Huyện Kiên Hải | Đường trục chính - Xã Hòn Tre | Từ Suối Lớn - Đến Trung tâm y tế Đến hết Dinh Cá Ông (giáp đường quanh đảo) | 1.300.000 | 650.000 | 325.000 | 162.500 | 81.250 | Đất ở đô thị |
3645 | Huyện Kiên Hải | Đường quanh đảo - Xã Hòn Tre | Từ hết Dinh Cá Ông (giáp đường quanh đảo) - Đến Hết đuôi Hà Bá Km7 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | Đất ở đô thị |
3646 | Huyện Kiên Hải | Đường quanh đảo - Xã Hòn Tre | Từ hết đuôi Hà Bá Km7 - Đến Giáp Khu du lịch sinh thái Bãi Chén | 800.000 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
3647 | Huyện Kiên Hải | Đường quanh đảo - Xã Hòn Tre | Từ Khu du lịch sinh thái Bãi Chén - Đến Km0 đường quanh đảo | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | Đất ở đô thị |
3648 | Huyện Kiên Hải | Đường ngang đảo - Xã Hòn Tre | Từ Huyện đoàn (cách trục đường chính lên 30 mét) - Đến Ngã ba Động Dừa | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | Đất ở đô thị |
3649 | Huyện Kiên Hải | Đường ngang đảo - Xã Hòn Tre | Từ ngã ba Động Dừa - Đến Hết ngã ba Bãi Chén | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | Đất ở đô thị |
3650 | Huyện Kiên Hải | Hẻm 72 ấp I - Xã Hòn Tre | Từ nhà ông Võ Thanh Nhẫn - Đến Giáp đường quanh đảo (Phòng Giáo dục) | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 50.000 | Đất ở đô thị |
3651 | Huyện Kiên Hải | Đường giao thông nông thôn ấp II - Xã Hòn Tre | Từ Tịnh xá Phụng Hoàng - Đến Giáp Trung tâm Y tế | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
3652 | Huyện Kiên Hải | Đường giao thông nông thôn ấp I - Xã Hòn Tre | Từ nhà ông Trần Hoài Vũ - Đến Hết tuyến | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 56.250 | 50.000 | Đất ở đô thị |
3653 | Huyện Kiên Hải | Đường trục chính - Xã Hòn Tre | Từ Km0 - Đến Hết nhà khách Huyện ủy | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 56.250 | Đất TM-DV đô thị |
3654 | Huyện Kiên Hải | Đường trục chính - Xã Hòn Tre | Từ hết nhà khách Huyện ủy - Đến Hết ngã ba Huyện đoàn | 1.140.000 | 570.000 | 285.000 | 142.500 | 71.250 | Đất TM-DV đô thị |
3655 | Huyện Kiên Hải | Đường trục chính - Xã Hòn Tre | Từ hết ngã ba Huyện đoàn - Đến Hết Suối Lớn Đến Trung tâm y tế | 1.020.000 | 510.000 | 255.000 | 127.500 | 63.750 | Đất TM-DV đô thị |
3656 | Huyện Kiên Hải | Đường trục chính - Xã Hòn Tre | Từ Suối Lớn - Đến Trung tâm y tế Đến hết Dinh Cá Ông (giáp đường quanh đảo) | 780.000 | 390.000 | 195.000 | 97.500 | 48.750 | Đất TM-DV đô thị |
3657 | Huyện Kiên Hải | Đường quanh đảo - Xã Hòn Tre | Từ hết Dinh Cá Ông (giáp đường quanh đảo) - Đến Hết đuôi Hà Bá Km7 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
3658 | Huyện Kiên Hải | Đường quanh đảo - Xã Hòn Tre | Từ hết đuôi Hà Bá Km7 - Đến Giáp Khu du lịch sinh thái Bãi Chén | 480.000 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
3659 | Huyện Kiên Hải | Đường quanh đảo - Xã Hòn Tre | Từ Khu du lịch sinh thái Bãi Chén - Đến Km0 đường quanh đảo | 720.000 | 360.000 | 180.000 | 90.000 | 45.000 | Đất TM-DV đô thị |
3660 | Huyện Kiên Hải | Đường ngang đảo - Xã Hòn Tre | Từ Huyện đoàn (cách trục đường chính lên 30 mét) - Đến Ngã ba Động Dừa | 720.000 | 360.000 | 180.000 | 90.000 | 45.000 | Đất TM-DV đô thị |
3661 | Huyện Kiên Hải | Đường ngang đảo - Xã Hòn Tre | Từ ngã ba Động Dừa - Đến Hết ngã ba Bãi Chén | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
3662 | Huyện Kiên Hải | Hẻm 72 ấp I - Xã Hòn Tre | Từ nhà ông Võ Thanh Nhẫn - Đến Giáp đường quanh đảo (Phòng Giáo dục) | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
3663 | Huyện Kiên Hải | Đường giao thông nông thôn ấp II - Xã Hòn Tre | Từ Tịnh xá Phụng Hoàng - Đến Giáp Trung tâm Y tế | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
3664 | Huyện Kiên Hải | Đường giao thông nông thôn ấp I - Xã Hòn Tre | Từ nhà ông Trần Hoài Vũ - Đến Hết tuyến | 270.000 | 135.000 | 67.500 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
3665 | Huyện Kiên Hải | Đường trục chính - Xã Hòn Tre | Từ Km0 - Đến Hết nhà khách Huyện ủy | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 93.750 | 46.875 | Đất SX-KD đô thị |
3666 | Huyện Kiên Hải | Đường trục chính - Xã Hòn Tre | Từ hết nhà khách Huyện ủy - Đến Hết ngã ba Huyện đoàn | 950.000 | 475.000 | 237.500 | 118.750 | 59.375 | Đất SX-KD đô thị |
3667 | Huyện Kiên Hải | Đường trục chính - Xã Hòn Tre | Từ hết ngã ba Huyện đoàn - Đến Hết Suối Lớn Đến Trung tâm y tế | 850.000 | 425.000 | 212.500 | 106.250 | 53.125 | Đất SX-KD đô thị |
3668 | Huyện Kiên Hải | Đường trục chính - Xã Hòn Tre | Từ Suối Lớn - Đến Trung tâm y tế Đến hết Dinh Cá Ông (giáp đường quanh đảo) | 650.000 | 325.000 | 162.500 | 81.250 | 40.625 | Đất SX-KD đô thị |
3669 | Huyện Kiên Hải | Đường quanh đảo - Xã Hòn Tre | Từ hết Dinh Cá Ông (giáp đường quanh đảo) - Đến Hết đuôi Hà Bá Km7 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | Đất SX-KD đô thị |
3670 | Huyện Kiên Hải | Đường quanh đảo - Xã Hòn Tre | Từ hết đuôi Hà Bá Km7 - Đến Giáp Khu du lịch sinh thái Bãi Chén | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất SX-KD đô thị |
3671 | Huyện Kiên Hải | Đường quanh đảo - Xã Hòn Tre | Từ Khu du lịch sinh thái Bãi Chén - Đến Km0 đường quanh đảo | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | Đất SX-KD đô thị |
3672 | Huyện Kiên Hải | Đường ngang đảo - Xã Hòn Tre | Từ Huyện đoàn (cách trục đường chính lên 30 mét) - Đến Ngã ba Động Dừa | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | Đất SX-KD đô thị |
3673 | Huyện Kiên Hải | Đường ngang đảo - Xã Hòn Tre | Từ ngã ba Động Dừa - Đến Hết ngã ba Bãi Chén | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | Đất SX-KD đô thị |
3674 | Huyện Kiên Hải | Hẻm 72 ấp I - Xã Hòn Tre | Từ nhà ông Võ Thanh Nhẫn - Đến Giáp đường quanh đảo (Phòng Giáo dục) | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | 40.000 | Đất SX-KD đô thị |
3675 | Huyện Kiên Hải | Đường giao thông nông thôn ấp II - Xã Hòn Tre | Từ Tịnh xá Phụng Hoàng - Đến Giáp Trung tâm Y tế | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | 40.000 | Đất SX-KD đô thị |
3676 | Huyện Kiên Hải | Đường giao thông nông thôn ấp I - Xã Hòn Tre | Từ nhà ông Trần Hoài Vũ - Đến Hết tuyến | 225.000 | 112.500 | 56.250 | 40.000 | 40.000 | Đất SX-KD đô thị |
3677 | Huyện Kiên Hải | Đường trung tâm xã - Xã Lại Sơn | Từ câu ông Cui - Đến Hết nhà ông Hàng Minh Đo (cách Thất cao đài 200 mét) | 990.000 | 495.000 | 247.500 | 123.750 | 61.875 | Đất ở nông thôn |
3678 | Huyện Kiên Hải | Đường trung tâm xã - Xã Lại Sơn | Từ cầu ông Cui - Đến Ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) theo trục lộ cũ | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 93.750 | Đất ở nông thôn |
3679 | Huyện Kiên Hải | Khu vực Bãi Giếng đến Bãi Thiên Tuế (ấp Thiên Tuế) - Xã Lại Sơn | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 56.250 | Đất ở nông thôn | |
3680 | Huyện Kiên Hải | Đường quanh đảo - Xã Lại Sơn | Từ ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) - Đến Ngã ba ấp Thiên Tuế (dinh ông Nam Hải) theo trục lộ quanh đảo | 375.000 | 187.500 | 93.750 | 46.875 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3681 | Huyện Kiên Hải | Đường quanh đảo - Xã Lại Sơn | Từ Ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) - Đến Hết Km0 lộ quanh đảo (thất cao đài), theo trục lộ quanh đảo | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 56.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3682 | Huyện Kiên Hải | Đường quanh đảo - Xã Lại Sơn | Từ hết Km0 lộ quanh đảo (thất cao đài) - Đến Hết Km5 lộ quanh đảo (hết Bãi Bộ, hết đất ông Trần Văn Chẩm), theo trục lộ quanh đảo | 375.000 | 187.500 | 93.750 | 46.875 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3683 | Huyện Kiên Hải | Đường quanh đảo - Xã Lại Sơn | Từ hết Km5 lộ quanh đảo (hết Bãi Bộ, hết đất ông Trần Văn Chẩm) - Đến Hết Km7 lộ quanh đảo (hết Bãi Bấc) theo lộ quanh đảo | 525.000 | 262.500 | 131.250 | 65.625 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3684 | Huyện Kiên Hải | Đường quanh đảo - Xã Lại Sơn | Từ hết Km7 lộ quanh đảo (hết Bãi Bấc) - Đến Ngã ba ấp Thiên Tuế (Dinh ông Nam Hải) | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3685 | Huyện Kiên Hải | Khu vực Bãi Bộ đến Bãi Bấc theo đường lộ cũ - Xã Lại Sơn | Từ hết đất ông Võ Minh Hoàng - Đến Hết ranh đất ông Trần Văn Tạo | 825.000 | 412.500 | 206.250 | 103.125 | 51.563 | Đất ở nông thôn |
3686 | Huyện Kiên Hải | Đường cầu tàu Bãi Nhà - Xã Lại Sơn | bỏ Từ lộ cũ cách lên 30 mét lấy - Đến cách ngã ba lộ quanh đảo 30 mét | 1.350.000 | 675.000 | 337.500 | 168.750 | 84.375 | Đất ở nông thôn |
3687 | Huyện Kiên Hải | Riêng ấp Bãi Bấc - Xã Lại Sơn | Từ nhà ông Trần Văn Chẩm - Đến Hết đất ông Trần Văn Tạo theo đường kè bờ cập mé biển | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | Đất ở nông thôn |
3688 | Huyện Kiên Hải | Riêng ấp Bãi Nhà A - Xã Lại Sơn | Từ nhà ông Hoàng Minh Đo - Đến Hết đất ông Nguyễn Văn Lĩnh theo đường kè bờ cặp mé biển | 2.500.000 | 1.250.000 | 625.000 | 312.500 | 156.250 | Đất ở nông thôn |
3689 | Huyện Kiên Hải | Xã Lại Sơn | Khu vực đường ngang đảo | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3690 | Huyện Kiên Hải | Khu vực Trung tâm xã - Xã An Sơn | Từ Bia tưởng niệm đi theo trục lộ - Đến Hết nhà tập thể Trạm Ra Đa 600 và từ ngã ba Huỳnh Hua Đến Hết ranh đất Trung tâm thương mại xã) | 1.300.000 | 650.000 | 325.000 | 162.500 | 81.250 | Đất ở nông thôn |
3691 | Huyện Kiên Hải | Khu vực Trung tâm xã - Xã An Sơn | Từ hết ranh đất Trung tâm thương mại xã - Đến Hết Bãi Cỏ lớn (giáp nhà nghỉ Cao Thái) | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | Đất ở nông thôn |
3692 | Huyện Kiên Hải | Khu vực Trung tâm xã - Xã An Sơn | Từ Bãi Cỏ Nhỏ (nhà nghỉ Cao Thái) - Đến Hết Bãi Cỏ Nhỏ (nhà nghỉ Khang Vy) | 800.000 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | Đất ở nông thôn |
3693 | Huyện Kiên Hải | Khu vực Trung tâm xã - Xã An Sơn | Từ hết nhà tập thể Trạm ra đa 600 - Đến Hết ngã ba qua Bãi Ngự (dốc Tư Lèo) | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3694 | Huyện Kiên Hải | Khu vực Bãi Ngự và khu vực đường quanh đảo ấp Bãi Ngự - Xã An Sơn | 800.000 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | Đất ở nông thôn | |
3695 | Huyện Kiên Hải | Khu vực Bãi Đất Đỏ - Xã An Sơn | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
3696 | Huyện Kiên Hải | Khu vực Bãi Cây Mến, Bãi Nhum, Bãi Đá Trắng và Bãi Giếng Tiên - Xã An Sơn | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
3697 | Huyện Kiên Hải | Đường quanh đảo - Xã An Sơn | Từ ngã 3 dốc Bãi Trệt (sau nhà Sa Liêm) - Đến Hết nhà nghỉ Khang Vy | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3698 | Huyện Kiên Hải | Đường quanh đảo - Xã An Sơn | Từ hết nhà nghỉ Khang Vy - Đến Hết mũi Hai Hùng (hết Humiso) | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3699 | Huyện Kiên Hải | Xã An Sơn | Các khu vực giáp trục lộ quanh đảo còn lại | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3700 | Huyện Kiên Hải | Xã An Sơn | Các khu vực còn lại | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Trục Chính - Xã Hòn Tre, Huyện Kiên Hải, Kiên Giang
Bảng giá đất của Huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang cho đoạn đường trục chính - Xã Hòn Tre, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Km0 đến hết nhà khách Huyện ủy, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường trục chính - Xã Hòn Tre có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và trung tâm hành chính, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 750.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này gần các khu vực phát triển hoặc có tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai.
Vị trí 3: 375.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 375.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 187.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 187.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường trục chính - Xã Hòn Tre, Huyện Kiên Hải. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Quanh Đảo - Xã Hòn Tre, Huyện Kiên Hải, Kiên Giang
Bảng giá đất của Huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang cho đoạn đường quanh đảo - Xã Hòn Tre, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ hết Dinh Cá Ông (giáp đường quanh đảo) đến hết đuôi Hà Bá Km7, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường quanh đảo - Xã Hòn Tre có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này gần các khu vực đang phát triển hoặc có tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai.
Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 250.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là một lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 125.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 125.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường quanh đảo - Xã Hòn Tre, Huyện Kiên Hải. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Ngang Đảo - Xã Hòn Tre, Huyện Kiên Hải, Kiên Giang
Bảng giá đất của Huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang cho đoạn đường ngang đảo - Xã Hòn Tre, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Huyện đoàn (cách trục đường chính lên 30 mét) đến Ngã ba Động Dừa, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ngang đảo - Xã Hòn Tre có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này gần các khu vực đang phát triển hoặc có tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là một lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ngang đảo - Xã Hòn Tre, Huyện Kiên Hải. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Hẻm 72 Ấp I - Xã Hòn Tre, Huyện Kiên Hải, Kiên Giang
Bảng giá đất của Huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang cho đoạn Hẻm 72 Ấp I - Xã Hòn Tre, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ nhà ông Võ Thanh Nhẫn đến giáp đường quanh đảo (Phòng Giáo dục), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Hẻm 72 Ấp I - Xã Hòn Tre có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 250.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này gần các khu vực phát triển hoặc có tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai.
Vị trí 3: 125.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 125.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 62.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 62.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Hẻm 72 Ấp I - Xã Hòn Tre, Huyện Kiên Hải. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kiên Hải, Kiên Giang: Đoạn Đường Giao Thông Nông Thôn Ấp II - Xã Hòn Tre
Bảng giá đất của huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang cho đoạn đường Giao Thông Nông Thôn Ấp II - Xã Hòn Tre, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Tịnh xá Phụng Hoàng đến giáp Trung tâm Y tế, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Giao Thông Nông Thôn Ấp II - Xã Hòn Tre có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc các khu vực quan trọng, mang lại giá trị cao hơn.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể.
Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Đây có thể là nơi phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua đang tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc xác định giá trị đất tại đoạn đường Giao Thông Nông Thôn Ấp II - Xã Hòn Tre, huyện Kiên Hải. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.