STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3501 | Huyện Kiên Lương | Khu vực hồ bơi Khu du lịch Hòn Phụ Tử | Từ cuối vị trí 3 của đường Tỉnh 971 vào 200 mét | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3502 | Huyện Kiên Lương | Khu vực hồ bơi Khu du lịch Hòn Phụ Tử | Tuyến còn lại | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3503 | Huyện Kiên Lương | Khu tái định cư Chùa Hang ấp Hòn Trẹm đến Bình An | Khu tái định cư Chùa Hang ấp Hòn Trẹm - Đến Bình An | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3504 | Huyện Kiên Lương | Đường Rạch Đùng đi Hố Bườn, Hòn Trẹm, Song Chinh | Từ ngã ba Hòn Trẹm - Đến Ngã ba Rạch Đùng | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3505 | Huyện Kiên Lương | Đường Rạch Đùng đi Hố Bườn, Hòn Trẹm, Song Chinh | Từ ngã ba Rạch Đùng - Đến Cống Tám Thước (bao gồm đường đê quốc phòng phía sau) | 440.000 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3506 | Huyện Kiên Lương | Đường Rạch Đùng đi Hố Bườn, Hòn Trẹm, Song Chinh | Từ cống Tám Thước - Đến Cống Lung Lớn 1 | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3507 | Huyện Kiên Lương | Đường Hòn Chông đến Rạch Đùng | Đường Hòn Chông - Đến Rạch Đùng | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3508 | Huyện Kiên Lương | Khu tái định cư Lung Lớn 2 | Từ đường Tỉnh 971 vào 700 mét | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3509 | Huyện Kiên Lương | Đường vào núi Sơn Trà | Từ đường Tỉnh 971 vào 700 mét | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3510 | Huyện Kiên Lương | Khu dân cư Nhà máy xi măng Hà Tiên Kiên Giang (xã Bình An) tính toàn khu | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
3511 | Huyện Kiên Lương | Đường Hòa Điền | Từ đầu kênh xáng Kiên Lương - Đến Cống ông Thương | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3512 | Huyện Kiên Lương | Đường Hòa Điền | Từ cống ông Thương - Đến Ranh xã Thuận Yên, TP.Hà Tiên | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3513 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Sơn Hải | Từ UBND xã đi về hướng Bắc - Đến Hết ranh nhà ông Đỗ Văn Voi và Đến tim đường nhánh 2 mặt nam Hòn Heo (tim ngã ba) và lộ chính Trường Trung học cơ sở Sơn Hải | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3514 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Sơn Hải | Từ ranh nhà ông Đỗ Văn Voi đi vòng mũi Bắc - Đến Tim đường nhánh 2 mặt Nam Hòn Heo (tim ngã ba) và hai đường nhánh hướng Bắc Hòn Heo | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3515 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Sơn Hải | Từ UBND xã đi về hướng Nam - Đến Hết ranh Miễu Bà và hết ranh nhà ông Phạm Văn Dung | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3516 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Sơn Hải | Từ ranh Miễu Bà đi vòng mũi Nam - Đến Ranh nhà ông Phạm Văn Dung và đường nhánh hướng Nam Hòn Heo | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3517 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Sơn Hải | Lộ Hòn Ngang | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3518 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Hòn Nghệ | Từ UBND xã về hướng Mũi Nồm - Đến Hết nhà ông Trần Văn Khánh. | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3519 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Hòn Nghệ | Từ nhà ông Trần Văn Khánh về hướng Hòn Khô - Đến Giữa dốc ranh ấp Bãi Chướng | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3520 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Hòn Nghệ | Từ UBND xã về hướng Bãi Nam - Đến hết nhà bà Nguyễn Thị Lan | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3521 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Hòn Nghệ | Từ nhà bà Nguyễn Thị Lan về hướng Hòn Khô - Đến Giữa dốc ranh ấp Bãi Nam | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3522 | Huyện Kiên Lương | Đất ở tuyến dân cư kinh Cái Tre | Từ đầu đường Quốc lộ 80 - Đến Kênh TĐ1 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3523 | Huyện Kiên Lương | Đất ở tuyến dân cư kinh Cái Tre | Từ TĐ1 - Đến TĐ3 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3524 | Huyện Kiên Lương | Đất ở tuyến dân cư kinh Cái Tre | Từ TĐ3 - Đến Lung lớn 2 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3525 | Huyện Kiên Lương | Khu dân cư chợ Bình An | 2.057.000 | 1.028.500 | 514.250 | 257.125 | 128.563 | Đất ở nông thôn | |
3526 | Huyện Kiên Lương | Huyện Kiên Lương | Đoạn Từ hết ranh địa giới hành chính thị trấn Kiên Lương - Đến đường Rạch Đùng Đến Song Chinh | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3527 | Huyện Kiên Lương | Đường Kênh Nông Trường | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
3528 | Huyện Kiên Lương | Đường bê tông Kênh T3 đến Kênh 13 | đoạn Từ bến đò đầu xáng - Đến giáp ranh xã Phú Mỹ | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3529 | Huyện Kiên Lương | Đường vòng quanh núi Sơn Trà đến Núi Mây | Đường vòng quanh núi Sơn Trà - Đến Núi Mây | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3530 | Huyện Kiên Lương | Đường bê tông (đoạn | Đường bê tông (đoạn Từ cuối đường Núi Mây - Đến Hết đường kênh Xóm Mới xã Hòa Điền) | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3531 | Huyện Kiên Lương | Đường kênh Lung Lớn I | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
3532 | Huyện Kiên Lương | Đường kênh Lung Lớn II | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
3533 | Huyện Kiên Lương | Đường kênh T3 (từ đầu xáng đến Giáp ranh xã Vĩnh Phú) | Đường kênh T3 (Từ đầu xáng - Đến Giáp ranh xã Vĩnh Phú) | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3534 | Huyện Kiên Lương | Đường T4 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
3535 | Huyện Kiên Lương | Đường T5 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
3536 | Huyện Kiên Lương | Đường kênh Lẩu Mắm | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
3537 | Huyện Kiên Lương | Đường kênh 15 (đoạn T3-T4) | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
3538 | Huyện Kiên Lương | Đường kênh Thời Trang | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
3539 | Huyện Kiên Lương | Quốc lộ 80 | Từ giáp ranh huyện Hòn Đất - Đến Giáp ranh thị trấn Kiên Lương (cống Ba Cu) | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3540 | Huyện Kiên Lương | Huyện Kiên Lương | Từ mũi Ông Cọp - Đến Giáp ranh thị trấn Kiên Lương | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3541 | Huyện Kiên Lương | Đường vào Núi Mây - Huyện Kiên Lương | Từ vị trí 3 của Quốc lộ 80 - Đến Hết đường Núi Mây | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3542 | Huyện Kiên Lương | Huyện Kiên Lương | Từ ngã tư Hòn Heo - Đến Ngã ba Cờ Trắng | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3543 | Huyện Kiên Lương | Huyện Kiên Lương | Từ ngã tư Hòn Heo - Đến Chùa Vạn Hòa | 252.000 | 126.000 | 63.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3544 | Huyện Kiên Lương | Huyện Kiên Lương | Đoạn Từ ngã ba Chùa Bãi Ớt - Đến Mũi Dừa | 168.000 | 84.000 | 42.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3545 | Huyện Kiên Lương | Đường Tỉnh 971 | Từ ranh Khu đô thị Ba Hòn - Đến Cống Ba Tài | 660.000 | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | Đất TM-DV nông thôn |
3546 | Huyện Kiên Lương | Đường Tỉnh 971 | Từ cống Ba Tài - Đến Cống Lung Lớn 2 | 990.000 | 495.000 | 247.500 | 123.750 | 61.875 | Đất TM-DV nông thôn |
3547 | Huyện Kiên Lương | Đường Tỉnh 971 | Từ cống Lung Lớn 2 - Đến Khu du lịch Chùa Hang | 1.320.000 | 660.000 | 330.000 | 165.000 | 82.500 | Đất TM-DV nông thôn |
3548 | Huyện Kiên Lương | Đường vào hồ nước ngọt ấp Ba Trại | Từ cuối vị trí 3 của đường Tỉnh 971 vào 200 mét | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3549 | Huyện Kiên Lương | Đường vào hồ nước ngọt ấp Ba Trại | Đoạn còn lại đến hết đường | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3550 | Huyện Kiên Lương | Khu vực hồ bơi Khu du lịch Hòn Phụ Tử | Từ cuối vị trí 3 của đường Tỉnh 971 vào 200 mét | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3551 | Huyện Kiên Lương | Khu vực hồ bơi Khu du lịch Hòn Phụ Tử | Tuyến còn lại | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3552 | Huyện Kiên Lương | Khu tái định cư Chùa Hang ấp Hòn Trẹm đến Bình An | Khu tái định cư Chùa Hang ấp Hòn Trẹm - Đến Bình An | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3553 | Huyện Kiên Lương | Đường Rạch Đùng đi Hố Bườn, Hòn Trẹm, Song Chinh | Từ ngã ba Hòn Trẹm - Đến Ngã ba Rạch Đùng | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3554 | Huyện Kiên Lương | Đường Rạch Đùng đi Hố Bườn, Hòn Trẹm, Song Chinh | Từ ngã ba Rạch Đùng - Đến Cống Tám Thước (bao gồm đường đê quốc phòng phía sau) | 264.000 | 132.000 | 66.000 | 33.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3555 | Huyện Kiên Lương | Đường Rạch Đùng đi Hố Bườn, Hòn Trẹm, Song Chinh | Từ cống Tám Thước - Đến Cống Lung Lớn 1 | 198.000 | 99.000 | 49.500 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3556 | Huyện Kiên Lương | Đường Hòn Chông đến Rạch Đùng | Đường Hòn Chông - Đến Rạch Đùng | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3557 | Huyện Kiên Lương | Khu tái định cư Lung Lớn 2 | Từ đường Tỉnh 971 vào 700 mét | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3558 | Huyện Kiên Lương | Đường vào núi Sơn Trà | Từ đường Tỉnh 971 vào 700 mét | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3559 | Huyện Kiên Lương | Khu dân cư Nhà máy xi măng Hà Tiên Kiên Giang (xã Bình An) tính toàn khu | 198.000 | 99.000 | 49.500 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
3560 | Huyện Kiên Lương | Đường Hòa Điền | Từ đầu kênh xáng Kiên Lương - Đến Cống ông Thương | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3561 | Huyện Kiên Lương | Đường Hòa Điền | Từ cống ông Thương - Đến Ranh xã Thuận Yên, TP.Hà Tiên | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3562 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Sơn Hải | Từ UBND xã đi về hướng Bắc - Đến Hết ranh nhà ông Đỗ Văn Voi và Đến tim đường nhánh 2 mặt nam Hòn Heo (tim ngã ba) và lộ chính Trường Trung học cơ sở Sơn Hải | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3563 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Sơn Hải | Từ ranh nhà ông Đỗ Văn Voi đi vòng mũi Bắc - Đến Tim đường nhánh 2 mặt Nam Hòn Heo (tim ngã ba) và hai đường nhánh hướng Bắc Hòn Heo | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3564 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Sơn Hải | Từ UBND xã đi về hướng Nam - Đến Hết ranh Miễu Bà và hết ranh nhà ông Phạm Văn Dung | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3565 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Sơn Hải | Từ ranh Miễu Bà đi vòng mũi Nam - Đến Ranh nhà ông Phạm Văn Dung và đường nhánh hướng Nam Hòn Heo | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3566 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Sơn Hải | Lộ Hòn Ngang | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3567 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Hòn Nghệ | Từ UBND xã về hướng Mũi Nồm - Đến Hết nhà ông Trần Văn Khánh. | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3568 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Hòn Nghệ | Từ nhà ông Trần Văn Khánh về hướng Hòn Khô - Đến Giữa dốc ranh ấp Bãi Chướng | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3569 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Hòn Nghệ | Từ UBND xã về hướng Bãi Nam - Đến hết nhà bà Nguyễn Thị Lan | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3570 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Hòn Nghệ | Từ nhà bà Nguyễn Thị Lan về hướng Hòn Khô - Đến Giữa dốc ranh ấp Bãi Nam | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3571 | Huyện Kiên Lương | Đất ở tuyến dân cư kinh Cái Tre | Từ đầu đường Quốc lộ 80 - Đến Kênh TĐ1 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3572 | Huyện Kiên Lương | Đất ở tuyến dân cư kinh Cái Tre | Từ TĐ1 - Đến TĐ3 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3573 | Huyện Kiên Lương | Đất ở tuyến dân cư kinh Cái Tre | Từ TĐ3 - Đến Lung lớn 2 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3574 | Huyện Kiên Lương | Khu dân cư chợ Bình An | 1.234.200 | 617.100 | 308.550 | 154.275 | 77.138 | Đất TM-DV nông thôn | |
3575 | Huyện Kiên Lương | Huyện Kiên Lương | Đoạn Từ hết ranh địa giới hành chính thị trấn Kiên Lương - Đến đường Rạch Đùng Đến Song Chinh | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3576 | Huyện Kiên Lương | Đường Kênh Nông Trường | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
3577 | Huyện Kiên Lương | Đường bê tông Kênh T3 đến Kênh 13 | đoạn Từ bến đò đầu xáng - Đến giáp ranh xã Phú Mỹ | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3578 | Huyện Kiên Lương | Đường vòng quanh núi Sơn Trà đến Núi Mây | Đường vòng quanh núi Sơn Trà - Đến Núi Mây | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3579 | Huyện Kiên Lương | Đường bê tông (đoạn | Đường bê tông (đoạn Từ cuối đường Núi Mây - Đến Hết đường kênh Xóm Mới xã Hòa Điền) | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3580 | Huyện Kiên Lương | Đường kênh Lung Lớn I | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
3581 | Huyện Kiên Lương | Đường kênh Lung Lớn II | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
3582 | Huyện Kiên Lương | Đường kênh T3 (từ đầu xáng đến Giáp ranh xã Vĩnh Phú) | Đường kênh T3 (Từ đầu xáng - Đến Giáp ranh xã Vĩnh Phú) | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3583 | Huyện Kiên Lương | Đường T4 | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
3584 | Huyện Kiên Lương | Đường T5 | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
3585 | Huyện Kiên Lương | Đường kênh Lẩu Mắm | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
3586 | Huyện Kiên Lương | Đường kênh 15 (đoạn T3-T4) | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
3587 | Huyện Kiên Lương | Đường kênh Thời Trang | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
3588 | Huyện Kiên Lương | Quốc lộ 80 | Từ giáp ranh huyện Hòn Đất - Đến Giáp ranh thị trấn Kiên Lương (cống Ba Cu) | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3589 | Huyện Kiên Lương | Huyện Kiên Lương | Từ mũi Ông Cọp - Đến Giáp ranh thị trấn Kiên Lương | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3590 | Huyện Kiên Lương | Đường vào Núi Mây - Huyện Kiên Lương | Từ vị trí 3 của Quốc lộ 80 - Đến Hết đường Núi Mây | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3591 | Huyện Kiên Lương | Huyện Kiên Lương | Từ ngã tư Hòn Heo - Đến Ngã ba Cờ Trắng | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3592 | Huyện Kiên Lương | Huyện Kiên Lương | Từ ngã tư Hòn Heo - Đến Chùa Vạn Hòa | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 26.250 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3593 | Huyện Kiên Lương | Huyện Kiên Lương | Đoạn Từ ngã ba Chùa Bãi Ớt - Đến Mũi Dừa | 140.000 | 70.000 | 35.000 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3594 | Huyện Kiên Lương | Đường Tỉnh 971 | Từ ranh Khu đô thị Ba Hòn - Đến Cống Ba Tài | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 34.375 | Đất SX-KD nông thôn |
3595 | Huyện Kiên Lương | Đường Tỉnh 971 | Từ cống Ba Tài - Đến Cống Lung Lớn 2 | 825.000 | 412.500 | 206.250 | 103.125 | 51.563 | Đất SX-KD nông thôn |
3596 | Huyện Kiên Lương | Đường Tỉnh 971 | Từ cống Lung Lớn 2 - Đến Khu du lịch Chùa Hang | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | Đất SX-KD nông thôn |
3597 | Huyện Kiên Lương | Đường vào hồ nước ngọt ấp Ba Trại | Từ cuối vị trí 3 của đường Tỉnh 971 vào 200 mét | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 34.375 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3598 | Huyện Kiên Lương | Đường vào hồ nước ngọt ấp Ba Trại | Đoạn còn lại đến hết đường | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3599 | Huyện Kiên Lương | Khu vực hồ bơi Khu du lịch Hòn Phụ Tử | Từ cuối vị trí 3 của đường Tỉnh 971 vào 200 mét | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 34.375 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3600 | Huyện Kiên Lương | Khu vực hồ bơi Khu du lịch Hòn Phụ Tử | Tuyến còn lại | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Kiên Lương, Kiên Giang: Khu Vực Hồ Bơi Khu Du Lịch Hòn Phụ Tử
Bảng giá đất của Huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang cho khu vực hồ bơi Khu Du Lịch Hòn Phụ Tử, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực hồ bơi Khu Du Lịch Hòn Phụ Tử có mức giá cao nhất là 550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các tiện ích quan trọng và cơ sở hạ tầng của khu du lịch, do đó có giá trị đất cao nhất trong đoạn này.
Vị trí 2: 275.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 275.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này nằm gần các tiện ích nhưng cách xa một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 137.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 137.500 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất trung bình. Khu vực này có thể có tiềm năng phát triển, phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 68.750 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 68.750 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực hồ bơi Khu Du Lịch Hòn Phụ Tử, Huyện Kiên Lương, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kiên Lương, Kiên Giang: Khu Tái Định Cư Chùa Hang Ấp Hòn Trẹm Đến Bình An
Bảng giá đất của Huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang cho khu tái định cư Chùa Hang ấp Hòn Trẹm đến Bình An, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu tái định cư Chùa Hang ấp Hòn Trẹm đến Bình An có mức giá cao nhất là 550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm ở các lô gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng của khu tái định cư.
Vị trí 2: 275.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 275.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và hạ tầng nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 137.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 137.500 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất trung bình. Khu vực này có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá vừa phải.
Vị trí 4: 68.750 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 68.750 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu tái định cư Chùa Hang ấp Hòn Trẹm đến Bình An, Huyện Kiên Lương, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kiên Lương, Kiên Giang: Đoạn Đường Rạch Đùng - Hố Bườn, Hòn Trẹm, Song Chinh
Bảng giá đất của Huyện Kiên Lương, Kiên Giang cho đoạn đường từ ngã ba Hòn Trẹm đến ngã ba Rạch Đùng, thuộc loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán đất đai.
Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Rạch Đùng - Hố Bườn có mức giá cao nhất là 550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn, thường nằm ở những vị trí thuận lợi trong khu vực nông thôn, gần các tiện ích cơ bản và giao thông.
Vị trí 2: 275.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 275.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị khá cao. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích và có giao thông khá thuận lợi.
Vị trí 3: 137.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 137.500 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Đây có thể là nơi có ít tiện ích hơn hoặc cách xa các trung tâm giao thông chính.
Vị trí 4: 68.750 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 68.750 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Rạch Đùng - Hố Bườn, Hòn Trẹm, Song Chinh, Huyện Kiên Lương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kiên Lương, Kiên Giang: Đoạn Đường Hòn Chông đến Rạch Đùng
Bảng giá đất của Huyện Kiên Lương, Kiên Giang cho đoạn Đường Hòn Chông đến Rạch Đùng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ Đường Hòn Chông đến Rạch Đùng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Đường Hòn Chông đến Rạch Đùng có mức giá cao nhất là 550.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao do có tiềm năng phát triển và gần các yếu tố tiện ích chính.
Vị trí 2: 275.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 275.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn vị trí 1, nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và các yếu tố phát triển.
Vị trí 3: 137.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 137.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc có mức độ phát triển hạ tầng không đồng đều.
Vị trí 4: 68.750 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 68.750 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các khu vực xa trung tâm hoặc có hạ tầng chưa hoàn thiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Đường Hòn Chông đến Rạch Đùng, Huyện Kiên Lương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kiên Lương, Kiên Giang: Khu Tái Định Cư Lung Lớn 2
Bảng giá đất của huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang cho khu tái định cư Lung Lớn 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu tái định cư Lung Lớn 2 có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu tái định cư, thường nằm gần các tiện ích cơ bản hoặc có vị trí thuận lợi trong khu vực nông thôn.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Vị trí này có thể gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng nông thôn, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 75.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 75.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý. Khu vực này có thể xa các tiện ích chính nhưng vẫn nằm trong khu vực nông thôn của khu tái định cư.
Vị trí 4: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu tái định cư Lung Lớn 2, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc các khu vực phát triển đô thị hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại khu tái định cư Lung Lớn 2. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định chính xác và hiệu quả.