STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Kiên Lương | Đường Tỉnh 971 | Từ ranh Khu đô thị Ba Hòn - Đến Cống Ba Tài | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Kiên Lương | Đường Tỉnh 971 | Từ cống Ba Tài - Đến Cống Lung Lớn 2 | 1.650.000 | 825.000 | 412.500 | 206.250 | 103.125 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Kiên Lương | Đường Tỉnh 971 | Từ cống Lung Lớn 2 - Đến Khu du lịch Chùa Hang | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | 137.500 | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Kiên Lương | Đường Tỉnh 971 | Từ ranh Khu đô thị Ba Hòn - Đến Cống Ba Tài | 660.000 | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Kiên Lương | Đường Tỉnh 971 | Từ cống Ba Tài - Đến Cống Lung Lớn 2 | 990.000 | 495.000 | 247.500 | 123.750 | 61.875 | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Kiên Lương | Đường Tỉnh 971 | Từ cống Lung Lớn 2 - Đến Khu du lịch Chùa Hang | 1.320.000 | 660.000 | 330.000 | 165.000 | 82.500 | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Kiên Lương | Đường Tỉnh 971 | Từ ranh Khu đô thị Ba Hòn - Đến Cống Ba Tài | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 34.375 | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Kiên Lương | Đường Tỉnh 971 | Từ cống Ba Tài - Đến Cống Lung Lớn 2 | 825.000 | 412.500 | 206.250 | 103.125 | 51.563 | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Kiên Lương | Đường Tỉnh 971 | Từ cống Lung Lớn 2 - Đến Khu du lịch Chùa Hang | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Kiên Lương, Kiên Giang: Đoạn Đường Tỉnh 971
Bảng giá đất của huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang cho đoạn đường Tỉnh 971, loại đất ở nông thôn, từ ranh Khu đô thị Ba Hòn đến Cống Ba Tài, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 971 có mức giá cao nhất là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường gần các khu đô thị và có tiện ích công cộng tốt, giao thông thuận tiện, điều này góp phần làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 550.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 550.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá giảm.
Vị trí 3: 275.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 275.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 137.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 137.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại đoạn đường Tỉnh 971, huyện Kiên Lương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định chính xác và hiệu quả.