STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3301 | Huyện Kiên Lương | Tạ Uyên - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Đường Tỉnh 971 | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | Đất ở đô thị |
3302 | Huyện Kiên Lương | Đường số 7 - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Huỳnh Mẫn Đạt - Đến Võ Văn Tần | 2.520.000 | 1.260.000 | 630.000 | 315.000 | 157.500 | Đất ở đô thị |
3303 | Huyện Kiên Lương | Lô C3 - Khu dân cư thu nhập thấp Ba Hòn - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ nền số 1 - Đến nền số 119 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 100.000 | Đất ở đô thị |
3304 | Huyện Kiên Lương | Lô C4 - Khu dân cư thu nhập thấp Ba Hòn - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ nền số 1 - Đến nền số 81 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 100.000 | Đất ở đô thị |
3305 | Huyện Kiên Lương | Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Các nền góc thuộc Lô C3, Lô C4 - Khu dân cư thu nhập thấp Ba Hòn | 1.650.000 | 825.000 | 412.500 | 206.250 | 103.125 | Đất ở đô thị |
3306 | Huyện Kiên Lương | Đường kênh Tám Thước - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ hết vị trí 2 Quốc lộ 80 - Đến hết ranh thị trấn Kiên Lương | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
3307 | Huyện Kiên Lương | Đường hẻm 2A (đường bê tông nghĩa trang cũ) - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ hết vị trí 2 Quốc lộ 80 - Đến đường Lê Quý Đôn | 980.000 | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 100.000 | Đất ở đô thị |
3308 | Huyện Kiên Lương | Đường Ngô Thời Nhiệm - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Quốc lộ 80 - Đến Mạc Thiên Tích | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
3309 | Huyện Kiên Lương | Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Đường Tổ 37 - Khu phố Cư Xá Mới cặp hồ Cống Tre | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
3310 | Huyện Kiên Lương | Đường Tổ 36 đến Khu phố Cư Xá Mới - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở đô thị | |
3311 | Huyện Kiên Lương | Đường vào núi Mo So - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 100.000 | Đất ở đô thị | |
3312 | Huyện Kiên Lương | Đường 30 Tháng 4 - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | Đất ở đô thị | |
3313 | Huyện Kiên Lương | Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Đường Hẻm 33 - đến Khu phố Ba Hòn | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
3314 | Huyện Kiên Lương | Quốc lộ 80 | Từ giáp ranh xã Kiên Bình (cống Ba Cu) - Đến Cầu Cống Tre | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị |
3315 | Huyện Kiên Lương | Quốc lộ 80 | Từ cầu Cống Tre - Đến Đường Đông Hồ | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | Đất TM-DV đô thị |
3316 | Huyện Kiên Lương | Quốc lộ 80 | Từ ngã ba đường Đông Hồ - Đến Bưu điện Kiên Lương | 3.192.000 | 1.596.000 | 798.000 | 399.000 | 199.500 | Đất TM-DV đô thị |
3317 | Huyện Kiên Lương | Quốc lộ 80 | Từ Bưu điện Kiên Lương - Đến Trần Hưng Đạo (Khu đô thị Ba Hòn) | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | Đất TM-DV đô thị |
3318 | Huyện Kiên Lương | Quốc lộ 80 | Từ Trần Hưng Đạo - Đến Cầu Ba Hòn | 3.192.000 | 1.596.000 | 798.000 | 399.000 | 199.500 | Đất TM-DV đô thị |
3319 | Huyện Kiên Lương | Quốc lộ 80 | Từ cầu Ba Hòn - Đến Giáp ranh xã Dương Hòa | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị |
3320 | Huyện Kiên Lương | Đường vào Xí nghiệp bột cá và Quốc lộ 80 (cũ) | 504.000 | 252.000 | 126.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị | |
3321 | Huyện Kiên Lương | Đường Tỉnh 972 | Từ Quốc lộ 80 - Đến Ranh quy hoạch Ba Hòn | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 93.750 | Đất TM-DV đô thị |
3322 | Huyện Kiên Lương | Đường Tỉnh 973 | Từ ranh quy hoạch Ba Hòn - Đến Giáp ranh xã Bình An | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị |
3323 | Huyện Kiên Lương | Trung tâm chợ Tròn (đường vòng quanh Chợ Tròn) | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 93.750 | Đất TM-DV đô thị | |
3324 | Huyện Kiên Lương | Chu Văn An (Trần Quang Diệu cũ) | 3.192.000 | 1.596.000 | 798.000 | 399.000 | 199.500 | Đất TM-DV đô thị | |
3325 | Huyện Kiên Lương | Nguyễn Du (Lê Hoàn cũ) | 1.680.000 | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | Đất TM-DV đô thị | |
3326 | Huyện Kiên Lương | Triệu Thị Trinh (Phan Đình Phùng cũ) | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị | |
3327 | Huyện Kiên Lương | Mạc Cửu | Từ Lê Quý Đôn - Đến Đông Hồ | 2.326.800 | 1.163.400 | 581.700 | 290.850 | 145.425 | Đất TM-DV đô thị |
3328 | Huyện Kiên Lương | Mạc Cửu | Từ Đông Hồ - Đến Đồng Khởi | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 93.750 | Đất TM-DV đô thị |
3329 | Huyện Kiên Lương | Huyền Trân Công Chúa | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị | |
3330 | Huyện Kiên Lương | Phạm Ngọc Thảo (Bà Chúa Xứ cũ) | 672.000 | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị | |
3331 | Huyện Kiên Lương | Âu Cơ | Từ Đông Hồ - Đến Đồng Khởi | 672.000 | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị |
3332 | Huyện Kiên Lương | Đồng Khởi | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 93.750 | Đất TM-DV đô thị | |
3333 | Huyện Kiên Lương | Nguyễn Hoàng | Từ Quốc lộ 80 - Đến Trung tâm Bồi dưỡng chính trị | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị |
3334 | Huyện Kiên Lương | Tô Châu | Đông Hồ - Đến Đồng Khởi | 672.000 | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị |
3335 | Huyện Kiên Lương | Mạc Thiên Tích | Từ Đồng Khởi - Đến Đông Hồ | 1.710.000 | 855.000 | 427.500 | 213.750 | 106.875 | Đất TM-DV đô thị |
3336 | Huyện Kiên Lương | Mạc Thiên Tích | Từ Đông Hồ - Đến Lê Quý Đôn | 2.400.000 | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | Đất TM-DV đô thị |
3337 | Huyện Kiên Lương | Hoàng Việt | Từ Nguyễn Hoàng - Đến Đồng Khởi | 588.000 | 294.000 | 147.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị |
3338 | Huyện Kiên Lương | Nguyễn Phúc Chu | Từ Đông Hồ - Đến Đồng Khởi | 588.000 | 294.000 | 147.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị |
3339 | Huyện Kiên Lương | Nguyễn Khuyến | Từ Nguyễn Hoàng - Đến Đồng Khởi | 588.000 | 294.000 | 147.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị |
3340 | Huyện Kiên Lương | Nguyễn Công Hoan | Từ Nguyễn Hiền Điều - Đến Đông Hồ | 588.000 | 294.000 | 147.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị |
3341 | Huyện Kiên Lương | Âu Lạc | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị | |
3342 | Huyện Kiên Lương | Đông Hồ | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị | |
3343 | Huyện Kiên Lương | Trương Công Định | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị | |
3344 | Huyện Kiên Lương | Hồ Xuân Hương | 672.000 | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị | |
3345 | Huyện Kiên Lương | Lương Định Của | 588.000 | 294.000 | 147.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị | |
3346 | Huyện Kiên Lương | Vũ Thế Dinh | 588.000 | 294.000 | 147.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị | |
3347 | Huyện Kiên Lương | Phan Thị Ràng | Từ Lê Quý Đôn - Đến Trương Công Định | 672.000 | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị |
3348 | Huyện Kiên Lương | Cao Thắng | 672.000 | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị | |
3349 | Huyện Kiên Lương | Võ Trường Toản | Từ Quốc lộ 80 - Đến Mạc Cửu) | 672.000 | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị |
3350 | Huyện Kiên Lương | Lê Quý Đôn | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị | |
3351 | Huyện Kiên Lương | Thị trấn Kiên Lương | Các đường còn lại | 588.000 | 294.000 | 147.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị |
3352 | Huyện Kiên Lương | Khu dân cư cán bộ công nhân viên Công ty xây dựng 11 | Các lô góc | 1.470.000 | 735.000 | 367.500 | 183.750 | 91.875 | Đất TM-DV đô thị |
3353 | Huyện Kiên Lương | Khu dân cư cán bộ công nhân viên Công ty xây dựng 12 | Các lô còn lại | 1.176.000 | 588.000 | 294.000 | 147.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị |
3354 | Huyện Kiên Lương | Khu tái định cư cảng cá Ba Hòn | Từ cuối vị trí 2 - Đến Trần Hưng Đạo đi thẳng Đến cuối đường | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị |
3355 | Huyện Kiên Lương | Khu tái định cư cảng cá Ba Hòn | Từ ngã rẽ về Nhà máy gạch Tuynen - Đến Hết đường (tái định cư cảng cá) | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị |
3356 | Huyện Kiên Lương | Đường vào sân bay cũ | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị | |
3357 | Huyện Kiên Lương | Đường vào Hồ nước xi măng Hà Tiên II (khu xử lý nước) | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị | |
3358 | Huyện Kiên Lương | Đường vào Núi Numpo | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị | |
3359 | Huyện Kiên Lương | Đường An Dương Vương | Từ Quốc lộ 80 - Đến Ngã tư Trường học Lung Kha Na | 360.000 | 180.000 | 90.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị |
3360 | Huyện Kiên Lương | Đường vào Núi Nai | Từ kênh xáng Kiên Lương - Đến Ba Hòn Đến Núi Nai | 360.000 | 180.000 | 90.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị |
3361 | Huyện Kiên Lương | Cặp kênh xáng Ba Hòn đến Kiên Lương | 360.000 | 180.000 | 90.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị | |
3362 | Huyện Kiên Lương | Đường Ngô Quyền - Khu tái định cư Hòa Lập | Từ đường Bùi Thị Xuân - Đến đường số 5 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị |
3363 | Huyện Kiên Lương | Đường Nguyễn Huệ - Khu tái định cư Hòa Lập | Từ Bùi Thị Xuân - Đến đường số 4 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị |
3364 | Huyện Kiên Lương | Đường Hải Thượng Lãn Ông - Khu tái định cư Hòa Lập | Từ Bùi Thị Xuân - Đến Đường số 5 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị |
3365 | Huyện Kiên Lương | Đường Bùi Thị Xuân - Khu tái định cư Hòa Lập | Từ Ngô Quyền - Đến Hải Thượng Lãn Ông | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị |
3366 | Huyện Kiên Lương | Đường Số 1 - Khu tái định cư Hòa Lập | Từ Ngô Quyền - Đến Hải Thượng Lãn Ông | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị |
3367 | Huyện Kiên Lương | Đường Nguyễn Văn Thạc - Khu tái định cư Hòa Lập | Từ Ngô Quyền - Đến Hải Thượng Lãn Ông | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị |
3368 | Huyện Kiên Lương | Đường Số 2 - Khu tái định cư Hòa Lập | Từ Ngô Quyền - Đến Hải Thượng Lãn Ông | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị |
3369 | Huyện Kiên Lương | Đường Phan Bội Châu - Khu tái định cư Hòa Lập | Từ Ngô Quyền - Đến Hải Thượng Lãn Ông | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị |
3370 | Huyện Kiên Lương | Đường Số 3 - Khu tái định cư Hòa Lập | Từ Ngô Quyền - Đến Hải Thượng Lãn Ông | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị |
3371 | Huyện Kiên Lương | Đường Số 4 - Khu tái định cư Hòa Lập | Từ Ngô Quyền - Đến Hải Thượng Lãn Ông | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị |
3372 | Huyện Kiên Lương | Đường Số 5 - Khu tái định cư Hòa Lập | Từ Ngô Quyền - Đến Hải Thượng Lãn Ông | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị |
3373 | Huyện Kiên Lương | Trần Hưng Đạo - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Quốc lộ 80 - Đến Cống rạch Ba Hòn | 3.192.000 | 1.596.000 | 798.000 | 399.000 | 199.500 | Đất TM-DV đô thị |
3374 | Huyện Kiên Lương | Trần Hưng Đạo - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ cống rạch Ba Hòn - Đến Đường Tỉnh 971 | 2.400.000 | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | Đất TM-DV đô thị |
3375 | Huyện Kiên Lương | Nguyễn Chánh - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Nguyễn Văn Trỗi - Đến Võ Văn Tần | 1.512.000 | 756.000 | 378.000 | 189.000 | 94.500 | Đất TM-DV đô thị |
3376 | Huyện Kiên Lương | Nguyễn Chánh - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Võ Văn Tần - Đến Nguyễn Trãi | 1.680.000 | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | Đất TM-DV đô thị |
3377 | Huyện Kiên Lương | Nguyễn Thị Định - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Nguyễn Văn Trỗi - Đến Võ Văn Tần | 1.512.000 | 756.000 | 378.000 | 189.000 | 94.500 | Đất TM-DV đô thị |
3378 | Huyện Kiên Lương | Nguyễn Thị Định - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Võ Văn Tần - Đến Nguyễn Trãi | 1.680.000 | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | Đất TM-DV đô thị |
3379 | Huyện Kiên Lương | Nguyễn Văn Trỗi - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Quốc lộ 80 - Đến Trần Hưng Đạo | 1.512.000 | 756.000 | 378.000 | 189.000 | 94.500 | Đất TM-DV đô thị |
3380 | Huyện Kiên Lương | Hùng Vương - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Quốc lộ 80 - Đến Trần Hưng Đạo | 1.260.000 | 630.000 | 315.000 | 157.500 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị |
3381 | Huyện Kiên Lương | Huỳnh Mẫn Đạt - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Quốc lộ 80 - Đến Trần Hưng Đạo | 1.512.000 | 756.000 | 378.000 | 189.000 | 94.500 | Đất TM-DV đô thị |
3382 | Huyện Kiên Lương | Võ Văn Tần - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Quốc lộ 80 - Đến Trần Hưng Đạo | 1.680.000 | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | Đất TM-DV đô thị |
3383 | Huyện Kiên Lương | Phan Thị Ràng - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Nguyễn Thị Định - Đến Trần Hưng Đạo | 1.680.000 | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | Đất TM-DV đô thị |
3384 | Huyện Kiên Lương | Mai Thị Nương - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Nguyễn Thị Định - Đến Nguyễn Bính | 1.680.000 | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | Đất TM-DV đô thị |
3385 | Huyện Kiên Lương | Nguyễn Trãi - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Quốc lộ 80 - Đến Trần Hưng Đạo | 1.428.000 | 714.000 | 357.000 | 178.500 | 89.250 | Đất TM-DV đô thị |
3386 | Huyện Kiên Lương | Nguyễn Bính - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Nguyễn Trãi - Đến Ngã ba Phan Thị Ràng | 1.680.000 | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | Đất TM-DV đô thị |
3387 | Huyện Kiên Lương | Nguyễn Trung Trực - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Hàm Nghi - Đến Đường Tỉnh 971 | 1.680.000 | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | Đất TM-DV đô thị |
3388 | Huyện Kiên Lương | Hàm Nghi - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Đường Tỉnh 971 | 1.260.000 | 630.000 | 315.000 | 157.500 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị |
3389 | Huyện Kiên Lương | Tạ Uyên - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Đường Tỉnh 971 | 1.260.000 | 630.000 | 315.000 | 157.500 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị |
3390 | Huyện Kiên Lương | Đường số 7 - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Huỳnh Mẫn Đạt - Đến Võ Văn Tần | 1.512.000 | 756.000 | 378.000 | 189.000 | 94.500 | Đất TM-DV đô thị |
3391 | Huyện Kiên Lương | Lô C3 - Khu dân cư thu nhập thấp Ba Hòn - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ nền số 1 - Đến nền số 119 | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị |
3392 | Huyện Kiên Lương | Lô C4 - Khu dân cư thu nhập thấp Ba Hòn - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ nền số 1 - Đến nền số 81 | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị |
3393 | Huyện Kiên Lương | Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Các nền góc thuộc Lô C3, Lô C4 - Khu dân cư thu nhập thấp Ba Hòn | 990.000 | 495.000 | 247.500 | 123.750 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị |
3394 | Huyện Kiên Lương | Đường kênh Tám Thước - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ hết vị trí 2 Quốc lộ 80 - Đến hết ranh thị trấn Kiên Lương | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị |
3395 | Huyện Kiên Lương | Đường hẻm 2A (đường bê tông nghĩa trang cũ) - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ hết vị trí 2 Quốc lộ 80 - Đến đường Lê Quý Đôn | 588.000 | 294.000 | 147.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị |
3396 | Huyện Kiên Lương | Đường Ngô Thời Nhiệm - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Quốc lộ 80 - Đến Mạc Thiên Tích | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị |
3397 | Huyện Kiên Lương | Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Đường Tổ 37 - Khu phố Cư Xá Mới cặp hồ Cống Tre | 300.000 | 150.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị |
3398 | Huyện Kiên Lương | Đường Tổ 36 đến Khu phố Cư Xá Mới - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | 300.000 | 150.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị | |
3399 | Huyện Kiên Lương | Đường vào núi Mo So - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị | |
3400 | Huyện Kiên Lương | Đường 30 Tháng 4 - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Tạ Uyên - Trung Tâm Thương Mại Ba Hòn, Huyện Kiên Lương, Kiên Giang
Bảng giá đất của Huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang cho đoạn đường Tạ Uyên, thuộc Trung tâm Thương mại Ba Hòn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường Tạ Uyên, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tạ Uyên có mức giá cao nhất là 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nằm gần các tiện ích chính của Trung tâm Thương mại Ba Hòn, khiến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác. Khu vực này rất phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và các doanh nghiệp.
Vị trí 2: 1.050.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.050.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và dịch vụ quan trọng, phù hợp cho các dự án đầu tư vừa phải hoặc xây dựng nhà ở.
Vị trí 3: 525.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 525.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho các cá nhân tìm kiếm giá hợp lý.
Vị trí 4: 262.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 262.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tạ Uyên, Huyện Kiên Lương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kiên Lương, Kiên Giang: Đoạn Đường Số 7 - Trung Tâm Thương Mại Ba Hòn
Bảng giá đất của Huyện Kiên Lương, Kiên Giang cho đoạn đường Số 7 thuộc Trung tâm Thương mại Ba Hòn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.520.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Số 7 - Trung tâm Thương mại Ba Hòn có mức giá cao nhất là 2.520.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 1.260.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.260.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Đây là khu vực gần các tiện ích và có giao thông khá thuận tiện.
Vị trí 3: 630.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 630.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc cách xa các trung tâm giao thông chính.
Vị trí 4: 315.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 315.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Số 7 - Trung tâm Thương mại Ba Hòn, Huyện Kiên Lương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kiên Lương, Kiên Giang: Lô C3 - Khu Dân Cư Thu Nhập Thấp Ba Hòn - Trung Tâm Thương Mại Ba Hòn
Bảng giá đất của Huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang cho lô C3 thuộc Khu Dân Cư Thu Nhập Thấp Ba Hòn - Trung Tâm Thương Mại Ba Hòn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ nền số 1 đến nền số 119, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong lô C3 có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng của khu dân cư.
Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 750.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và tiện nghi khu dân cư, nhưng có thể xa hơn so với vị trí 1 một chút.
Vị trí 3: 375.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 375.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất trung bình. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu dân cư.
Vị trí 4: 187.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 187.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại lô C3 - Khu Dân Cư Thu Nhập Thấp Ba Hòn - Trung Tâm Thương Mại Ba Hòn, Huyện Kiên Lương, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kiên Lương, Kiên Giang: Lô C4 - Khu Dân Cư Thu Nhập Thấp Ba Hòn - Trung Tâm Thương Mại Ba Hòn
Bảng giá đất của Huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang cho lô C4 thuộc Khu Dân Cư Thu Nhập Thấp Ba Hòn - Trung Tâm Thương Mại Ba Hòn, loại đất ở đô thị, từ nền số 1 đến nền số 81, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ nền số 1 đến nền số 81, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và đưa ra quyết định liên quan đến bất động sản.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong lô C4 có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng của khu dân cư.
Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 750.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể gần với các tiện ích nhưng có thể nằm xa hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 375.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 375.000 VNĐ/m², phản ánh khu vực có giá trị đất trung bình trong lô C4. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu dân cư hoặc các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 187.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 187.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại lô C4 - Khu Dân Cư Thu Nhập Thấp Ba Hòn - Trung Tâm Thương Mại Ba Hòn, Huyện Kiên Lương, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Trung Tâm Thương Mại Ba Hòn, Huyện Kiên Lương, Kiên Giang
Bảng giá đất của Huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang cho đoạn đường từ các nền góc thuộc Lô C3, Lô C4 đến Khu dân cư thu nhập thấp Ba Hòn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường Trung tâm Thương mại Ba Hòn, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.650.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ các nền góc thuộc Lô C3, Lô C4 đến Khu dân cư thu nhập thấp Ba Hòn có mức giá cao nhất là 1.650.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí đắc địa và thuận tiện về giao thông và các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 825.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 825.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao, có thể là vì vị trí vẫn gần các tiện ích và giao thông thuận tiện nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 412.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 412.500 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 206.250 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 206.250 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Trung tâm Thương mại Ba Hòn, Huyện Kiên Lương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.