12:01 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Kiên Giang: Cơ hội đầu tư hấp dẫn với tiềm năng phát triển vượt bậc

Bảng giá đất tại Kiên Giang được điều chỉnh theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 20/12/2019, phản ánh rõ sự phân hóa giá trị giữa các khu vực. Với tiềm năng du lịch nổi bật và quy hoạch đồng bộ, Kiên Giang đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Kiên Giang và các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất

Kiên Giang là một tỉnh ven biển thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, sở hữu vị trí chiến lược với hệ thống cảng biển và cửa khẩu quốc tế. Tỉnh có Thành phố Rạch Giá, Phú Quốc và các huyện ven biển với tiềm năng phát triển du lịch và thương mại mạnh mẽ.

Đặc biệt, Phú Quốc đã chính thức trở thành Thành phố biển đảo đầu tiên của Việt Nam, thu hút lượng lớn nhà đầu tư.

Hạ tầng tại Kiên Giang được đầu tư đồng bộ với sân bay quốc tế Phú Quốc, cảng biển quốc tế An Thới, cùng hệ thống đường bộ kết nối xuyên suốt từ trung tâm đến các khu vực ngoại ô.

Ngoài ra, tỉnh còn có chính sách quy hoạch đồng bộ, đặc biệt tập trung vào phát triển du lịch nghỉ dưỡng và bất động sản ven biển, góp phần đẩy giá đất tăng cao trong những năm gần đây.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Kiên Giang

Theo bảng giá đất Kiên Giang mới nhất, giá đất tại Thành phố Rạch Giá và Thành phố Phú Quốc đang có mức cao nhất trong tỉnh, dao động từ 20 triệu đồng/m² đến 150 triệu đồng/m2 tùy khu vực trung tâm hoặc ven biển.

Giá đất thấp nhất thường tập trung tại các huyện xa trung tâm như Giang Thành, Hòn Đất, chỉ từ 3 triệu đồng/m². Giá trung bình toàn tỉnh rơi vào khoảng 15-20 triệu đồng/m², cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực du lịch trọng điểm và vùng sâu, vùng xa.

Với những nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận nhanh chóng, các khu vực ven biển Phú Quốc và trung tâm Thành phố Rạch Giá là lựa chọn lý tưởng. Ngược lại, những khu vực đang trong giai đoạn quy hoạch như Kiên Hải, An Minh, An Biên phù hợp hơn cho chiến lược đầu tư dài hạn.

So sánh với các tỉnh lân cận như Cà Mau hay Bạc Liêu, Kiên Giang đang có biên độ tăng giá cao hơn nhờ vào lợi thế du lịch và quy hoạch đồng bộ.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Kiên Giang

Kiên Giang sở hữu hệ sinh thái du lịch độc đáo với bờ biển dài, các hòn đảo nổi tiếng như Phú Quốc, Nam Du và quần đảo Bà Lụa. Điều này thúc đẩy nhu cầu đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và homestay cao cấp.

Chính quyền địa phương cũng đang đẩy mạnh các dự án hạ tầng lớn như mở rộng sân bay quốc tế Phú Quốc, xây dựng cao tốc Hà Tiên - Rạch Giá và cải tạo hệ thống cảng biển.

Các dự án bất động sản lớn tại Kiên Giang như Sun Group, Vinpearl Phú Quốc, và Meyhomes Capital Phú Quốc đã tạo ra sức hút lớn, không chỉ đối với các nhà đầu tư trong nước mà cả quốc tế.

Đặc biệt, tiềm năng tăng trưởng du lịch và xu hướng đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng khiến khu vực này trở thành một trong những điểm nóng trên thị trường.

Tiềm năng đầu tư tại Kiên Giang giai đoạn hiện nay là rất lớn nhờ vào lợi thế du lịch, hạ tầng đồng bộ và chính sách quy hoạch rõ ràng. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Kiên Giang trong giai đoạn này.

 

Giá đất cao nhất tại Kiên Giang là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Kiên Giang là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Kiên Giang là: 2.060.332 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1180

Mua bán nhà đất tại Kiên Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Văn Cừ - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Huỳnh Tấn Phát - Đến Nguyễn Thị Định 2.500.000 1.500.000 900.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
202 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Văn Cừ - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Quyền - Đến Nguyễn Trung Trực 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
203 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Văn Cừ - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Lâm Quang Ky - Đến Tôn Đức Thắng 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
204 Thành Phố Rạch Giá Tô Hiến Thành - Khu Hoa Biển 16 ha 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
205 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Đình Tứ - Khu Hoa Biển 16 ha 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
206 Thành Phố Rạch Giá Trần Nhật Duật - Khu Hoa Biển 16 ha 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
207 Thành Phố Rạch Giá Trần Quang Khải - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Quyền - Đến Nguyễn Trung Trực 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
208 Thành Phố Rạch Giá Trần Quang Khải - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Lâm Quang Ky 15.000.000 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 Đất ở đô thị
209 Thành Phố Rạch Giá Trần Quang Khải - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Lâm Quang Ky - Đến Tôn Đức Thắng 8.700.000 5.220.000 3.132.000 1.879.000 1.128.000 Đất ở đô thị
210 Thành Phố Rạch Giá Ngô Gia Tự - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Quyền - Đến Nguyễn Trung Trực 7.500.000 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 Đất ở đô thị
211 Thành Phố Rạch Giá Ngô Gia Tự - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Lâm Quang Ky 4.560.000 2.736.000 1.642.000 985.000 640.000 Đất ở đô thị
212 Thành Phố Rạch Giá Lê Hồng Phong - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Quyền - Đến Nguyễn Trung Trực 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
213 Thành Phố Rạch Giá Lê Hồng Phong - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Lâm Quang Ky 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.000 Đất ở đô thị
214 Thành Phố Rạch Giá Lê Hồng Phong - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Lâm Quang Ky - Đến Tôn Đức Thắng 8.700.000 5.220.000 3.132.000 1.879.000 1.128.000 Đất ở đô thị
215 Thành Phố Rạch Giá Phan Thị Ràng - Khu Hoa Biển 16 ha 15.000.000 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 Đất ở đô thị
216 Thành Phố Rạch Giá Trần Khánh Dư - Khu Hoa Biển 16 ha 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
217 Thành Phố Rạch Giá Ngô Văn Sở - Khu Hoa Biển 16 ha 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
218 Thành Phố Rạch Giá Vũ Đức Hoàng Đình Giong - Khu tái định cư và dân cư phường An Hòa Từ Ngô Gia Tự - Đến Lê Hồng Phong 4.700.000 2.820.000 1.692.000 1.015.000 640.000 Đất ở đô thị
219 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Hiền Điều - Khu tái định cư và dân cư phường An Hòa Từ Trần Quang Khải - Đến Lê Hồng Phong 4.700.000 2.820.000 1.692.000 1.015.000 640.000 Đất ở đô thị
220 Thành Phố Rạch Giá Trần Văn Giàu - Khu tái định cư và dân cư phường An Hòa Từ Trần Quang Khải - Đến Lê Hồng Phong 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
221 Thành Phố Rạch Giá Dương Bạch Mai - Khu tái định cư và dân cư phường An Hòa Từ Nguyễn Hiền Điều - Đến Vũ Đức 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 640.000 Đất ở đô thị
222 Thành Phố Rạch Giá Lưu Quý Kỳ - Khu tái định cư và dân cư phường An Hòa Từ Nguyễn Hiền Điều - Đến Vũ Đức 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 640.000 Đất ở đô thị
223 Thành Phố Rạch Giá Phó Đức Chính - Khu tái định cư và dân cư phường An Hòa Từ Nguyễn Hiền Điều - Đến Vũ Đức 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 640.000 Đất ở đô thị
224 Thành Phố Rạch Giá Chế Lan Viên - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ ranh giải tỏa Khu tái định cư dự án lấn biến - Đến Phan Thái Quý 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 Đất ở đô thị
225 Thành Phố Rạch Giá Đặng Tất - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
226 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Cảnh Dị - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
227 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Cảnh Chân - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
228 Thành Phố Rạch Giá Ngô Sĩ Liên - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
229 Thành Phố Rạch Giá Đinh Lễ - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
230 Thành Phố Rạch Giá Lê Như Hỗ - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
231 Thành Phố Rạch Giá Phan Thái Quí Trương Định - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
232 Thành Phố Rạch Giá Lê Khôi - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 640.000 Đất ở đô thị
233 Thành Phố Rạch Giá Vân Đài đường nội bộ Khu quốc doanh đánh cá - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
234 Thành Phố Rạch Giá Trần Quý Cáp - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Đình An Hòa 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 640.000 Đất ở đô thị
235 Thành Phố Rạch Giá Trần Quý Cáp - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Đình An Hòa - Đến Đường Sư Vạn Hạnh 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 Đất ở đô thị
236 Thành Phố Rạch Giá Trần Quý Cáp - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ đường Sư Vạn Hạnh - Đến Đầu doi 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
237 Thành Phố Rạch Giá Nhật Tảo - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
238 Thành Phố Rạch Giá Trương Định - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Cống ngăn mặn 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
239 Thành Phố Rạch Giá Trương Định - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ cống ngăn mặn - Đến Trần Quý Cáp 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
240 Thành Phố Rạch Giá Trương Định - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Cống ngăn mặn phía bên kia kênh Điều Hành cặp đường Trần Hữu Độ 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
241 Thành Phố Rạch Giá Ngô Thời Nhiệm - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Nhà máy VTF 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
242 Thành Phố Rạch Giá Ngô Thời Nhiệm - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Nhà máy VTF - Đến Cuối đường 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
243 Thành Phố Rạch Giá Sư Vạn Hạnh đường vào Chùa Thôn Dôn - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
244 Thành Phố Rạch Giá Thiên Hộ Dương - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
245 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Trung Ngạn - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
246 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Tiểu La sau Sở Giao thông vận tải - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 Đất ở đô thị
247 Thành Phố Rạch Giá Ngô Đức Kế sau Sở Tài nguyên và Môi trường - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
248 Thành Phố Rạch Giá Phùng Hưng - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
249 Thành Phố Rạch Giá Lê Quý Đôn - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
250 Thành Phố Rạch Giá Phan Đăng Lưu - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
251 Thành Phố Rạch Giá Thái Phiên - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
252 Thành Phố Rạch Giá Ngô Thì Sĩ bọc sau Công viên Văn hóa An Hòa - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
253 Thành Phố Rạch Giá Trần Hữu Độ cặp Sở Văn hóa và Thể thao - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
254 Thành Phố Rạch Giá Lương Văn Can cặp kênh Điều Hành - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
255 Thành Phố Rạch Giá Mai Thị Hồng Hạnh - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Cách Mạng Tháng Tám - Đến Đinh Công Tráng phía phường Vĩnh Lợi tới ranh UBND phường 22.000.000 13.200.000 7.920.000 4.752.000 2.851.000 Đất ở đô thị
256 Thành Phố Rạch Giá Mai Thị Hồng Hạnh - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Đinh Công Tráng - Đến Giáp ranh huyện Châu Thành 15.000.000 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 Đất ở đô thị
257 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Chí Thanh - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Đến Cao Bá Quát 16.000.000 9.600.000 5.760.000 3.456.000 2.074.000 Đất ở đô thị
258 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Chí Thanh - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Cao Bá Quát - Đến Trương Vĩnh Ký 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.000 Đất ở đô thị
259 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Chí Thanh - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Trương Vĩnh Ký - Đến Trần Cao Vân 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
260 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Chí Thanh - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Trần Cao Vân - Đến Cầu Ván 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
261 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Chí Thanh - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Cầu Ván - Đến Giáp ranh huyện Châu Thành 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
262 Thành Phố Rạch Giá Hồ Xuân Hương - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.000 Đất ở đô thị
263 Thành Phố Rạch Giá Cao Bá Quát - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Lương Ngọc Quyến 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
264 Thành Phố Rạch Giá Cao Bá Quát - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Lương Ngọc Quyến - Đến U Minh 10 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 Đất ở đô thị
265 Thành Phố Rạch Giá Cao Bá Quát - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Đinh Công Tráng Hẻm 17 3.200.000 1.920.000 1.152.000 691.000 640.000 Đất ở đô thị
266 Thành Phố Rạch Giá Cao Bá Quát - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Đinh Công Tráng - Đến cuối đường 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
267 Thành Phố Rạch Giá Bà Huyện Thanh Quan - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Hải Thượng Lãn Ông 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
268 Thành Phố Rạch Giá Bà Huyện Thanh Quan - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Hải Thượng Lãn Ông - Đến U Minh 10 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 640.000 Đất ở đô thị
269 Thành Phố Rạch Giá Trần Cao Vân - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Bến đò 3.200.000 1.920.000 1.152.000 691.000 640.000 Đất ở đô thị
270 Thành Phố Rạch Giá Trần Cao Vân - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Đoạn còn lại 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
271 Thành Phố Rạch Giá U Minh 10 - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Hồ Xuân Hương - Đến Bà Huyện Thanh Quan 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
272 Thành Phố Rạch Giá U Minh 10 - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Bà Huyện Thanh Quan - Đến Cuối U Minh 10 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
273 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thiện Thuật - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Đến Trương Vĩnh Ký 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
274 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thiện Thuật - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Trương Vĩnh Ký - Đến Nguyễn Chí Thanh 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
275 Thành Phố Rạch Giá Hải Thượng Lãn Ông - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ ngã ba Rạch Sỏi - Đến Hồ Xuân Hương 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.000 Đất ở đô thị
276 Thành Phố Rạch Giá Hải Thượng Lãn Ông - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Đoạn còn lại 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
277 Thành Phố Rạch Giá Đoàn Thị Điểm - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Đinh Công Tráng 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 Đất ở đô thị
278 Thành Phố Rạch Giá Đoàn Thị Điểm - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Đinh Công Tráng - Đến Nguyễn Thiện Thuật 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
279 Thành Phố Rạch Giá Trương Vĩnh Ký - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Đinh Công Tráng 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
280 Thành Phố Rạch Giá Trương Vĩnh Ký - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Đinh Công Tráng - Đến Nguyễn Thiện Thuật 1.680.000 1.008.000 640.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
281 Thành Phố Rạch Giá Đinh Công Tráng - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Đến Trương Vĩnh Ký 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
282 Thành Phố Rạch Giá Đinh Công Tráng - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Trương Vĩnh Ký - Đến Nguyễn Chí Thanh 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 Đất ở đô thị
283 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Gia Thiều - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Tôn Thất Đạm - Đến Nguyễn Bính 1.500.000 900.000 640.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
284 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Gia Thiều - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Nguyễn Bính - Đến Giáp ranh huyện Châu Thành 1.000.000 640.000 640.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
285 Thành Phố Rạch Giá Tôn Thất Đạm - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 1.000.000 640.000 640.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
286 Thành Phố Rạch Giá Đào Duy - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Nguyễn Gia Thiều - Đến Ụ tàu 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
287 Thành Phố Rạch Giá Đào Duy - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Ụ tàu - Đến Giáp ranh huyện Châu Thành 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
288 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Bính - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 1.000.000 640.000 640.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
289 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Văn Siêu - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
290 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thông - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 1.500.000 900.000 640.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
291 Thành Phố Rạch Giá Lương Ngọc Quyến - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
292 Thành Phố Rạch Giá Trần Xuân Soạn - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
293 Thành Phố Rạch Giá Tống Duy Tân - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 Đất ở đô thị
294 Thành Phố Rạch Giá Văn Lang - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 1.500.000 900.000 640.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
295 Thành Phố Rạch Giá Cách Mạng Tháng Tám - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ cầu Rạch Sỏi - Đến Cống So Đũa 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.000 Đất ở đô thị
296 Thành Phố Rạch Giá Cách Mạng Tháng Tám - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ cống So Đũa - Đến Cầu Quằn 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
297 Thành Phố Rạch Giá Cao Thắng - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Đến Chùa Khmer 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
298 Thành Phố Rạch Giá Cao Thắng - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Chùa Khmer - Đến Cầu Thanh Niên 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
299 Thành Phố Rạch Giá Cao Thắng - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Cầu Thanh Niên - Đến Giáp ranh huyện Châu Thành 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
300 Thành Phố Rạch Giá Sư Thiện Chiếu - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Cao Thắng - Đến Cách Mạng Tháng Tám 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 Đất ở đô thị