12:01 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Kiên Giang: Cơ hội đầu tư hấp dẫn với tiềm năng phát triển vượt bậc

Bảng giá đất tại Kiên Giang được điều chỉnh theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 20/12/2019, phản ánh rõ sự phân hóa giá trị giữa các khu vực. Với tiềm năng du lịch nổi bật và quy hoạch đồng bộ, Kiên Giang đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Kiên Giang và các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất

Kiên Giang là một tỉnh ven biển thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, sở hữu vị trí chiến lược với hệ thống cảng biển và cửa khẩu quốc tế. Tỉnh có Thành phố Rạch Giá, Phú Quốc và các huyện ven biển với tiềm năng phát triển du lịch và thương mại mạnh mẽ.

Đặc biệt, Phú Quốc đã chính thức trở thành Thành phố biển đảo đầu tiên của Việt Nam, thu hút lượng lớn nhà đầu tư.

Hạ tầng tại Kiên Giang được đầu tư đồng bộ với sân bay quốc tế Phú Quốc, cảng biển quốc tế An Thới, cùng hệ thống đường bộ kết nối xuyên suốt từ trung tâm đến các khu vực ngoại ô.

Ngoài ra, tỉnh còn có chính sách quy hoạch đồng bộ, đặc biệt tập trung vào phát triển du lịch nghỉ dưỡng và bất động sản ven biển, góp phần đẩy giá đất tăng cao trong những năm gần đây.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Kiên Giang

Theo bảng giá đất Kiên Giang mới nhất, giá đất tại Thành phố Rạch Giá và Thành phố Phú Quốc đang có mức cao nhất trong tỉnh, dao động từ 20 triệu đồng/m² đến 150 triệu đồng/m2 tùy khu vực trung tâm hoặc ven biển.

Giá đất thấp nhất thường tập trung tại các huyện xa trung tâm như Giang Thành, Hòn Đất, chỉ từ 3 triệu đồng/m². Giá trung bình toàn tỉnh rơi vào khoảng 15-20 triệu đồng/m², cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực du lịch trọng điểm và vùng sâu, vùng xa.

Với những nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận nhanh chóng, các khu vực ven biển Phú Quốc và trung tâm Thành phố Rạch Giá là lựa chọn lý tưởng. Ngược lại, những khu vực đang trong giai đoạn quy hoạch như Kiên Hải, An Minh, An Biên phù hợp hơn cho chiến lược đầu tư dài hạn.

So sánh với các tỉnh lân cận như Cà Mau hay Bạc Liêu, Kiên Giang đang có biên độ tăng giá cao hơn nhờ vào lợi thế du lịch và quy hoạch đồng bộ.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Kiên Giang

Kiên Giang sở hữu hệ sinh thái du lịch độc đáo với bờ biển dài, các hòn đảo nổi tiếng như Phú Quốc, Nam Du và quần đảo Bà Lụa. Điều này thúc đẩy nhu cầu đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và homestay cao cấp.

Chính quyền địa phương cũng đang đẩy mạnh các dự án hạ tầng lớn như mở rộng sân bay quốc tế Phú Quốc, xây dựng cao tốc Hà Tiên - Rạch Giá và cải tạo hệ thống cảng biển.

Các dự án bất động sản lớn tại Kiên Giang như Sun Group, Vinpearl Phú Quốc, và Meyhomes Capital Phú Quốc đã tạo ra sức hút lớn, không chỉ đối với các nhà đầu tư trong nước mà cả quốc tế.

Đặc biệt, tiềm năng tăng trưởng du lịch và xu hướng đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng khiến khu vực này trở thành một trong những điểm nóng trên thị trường.

Tiềm năng đầu tư tại Kiên Giang giai đoạn hiện nay là rất lớn nhờ vào lợi thế du lịch, hạ tầng đồng bộ và chính sách quy hoạch rõ ràng. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Kiên Giang trong giai đoạn này.

 

Giá đất cao nhất tại Kiên Giang là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Kiên Giang là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Kiên Giang là: 2.060.332 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1180

Mua bán nhà đất tại Kiên Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2801 Huyện Phú Quốc Nguyễn Trường Tộ - Phường An Thới Từ ngã tư giao nhau đường Nguyễn Văn Cừ, đường Nguyễn Trường Tộ, đường Phùng Hưng - Đến Khu tái định cư 8.000.000 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 Đất ở đô thị
2802 Huyện Phú Quốc Trần Quốc Toản - Phường An Thới Từ chợ cá - Đến Mũi Hanh 10.000.000 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 Đất ở đô thị
2803 Huyện Phú Quốc Nguyễn Trường Tộ đến Cảng cá An Thới - Phường An Thới 10.000.000 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 Đất ở đô thị
2804 Huyện Phú Quốc Chương Dương - Phường An Thới Từ ngã ba Công binh - Đến Cổng Vùng 5 Hải quân 8.000.000 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 Đất ở đô thị
2805 Huyện Phú Quốc Lê Quý Đôn - Phường An Thới Từ Nhà thờ An Thới - Đến Cổng Cảnh sát biển 5 8.000.000 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 Đất ở đô thị
2806 Huyện Phú Quốc Phạm Ngọc Thạch - Phường An Thới 8.000.000 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 Đất ở đô thị
2807 Huyện Phú Quốc Phường An Thới Từ ngã ba Nguyễn Trường Tộ đi vào (đường cụt sau Nhà thờ) 5.000.000 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 Đất ở đô thị
2808 Huyện Phú Quốc Phường An Thới Từ Bãi xếp Nhỏ - Đến Giáp đường Trần Quốc Toản 5.000.000 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 Đất ở đô thị
2809 Huyện Phú Quốc Phường An Thới Từ Trường THCS An Thới 2 - Đến Khu gia đình C82 5.000.000 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 Đất ở đô thị
2810 Huyện Phú Quốc Phùng Hưng - Phường An Thới Từ Xí nghiệp nước đá - Đến Chùa Sùng Đức 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 Đất ở đô thị
2811 Huyện Phú Quốc Hồ Thị Nghiêm - Phường An Thới Từ Trường Tiểu học 3 An Thới - Đến Hết khu tái định cư 6.000.000 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 Đất ở đô thị
2812 Huyện Phú Quốc Phường An Thới Từ cổng chào ấp 6 - Đến Ngã tư Quốc tế 6.000.000 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 Đất ở đô thị
2813 Huyện Phú Quốc Phường An Thới Từ Tỉnh lộ 46 - Đến Bãi Sao 6.000.000 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 Đất ở đô thị
2814 Huyện Phú Quốc Phường An Thới Từ đường Trần Quốc Toản - Đến Xí nghiệp chế biến thủy sản 10.000.000 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 Đất ở đô thị
2815 Huyện Phú Quốc Bạch Đằng - Phường Dương Đông Từ đường 30 Tháng 4 - Đến Nguyễn An Ninh 14.000.000 9.800.000 6.860.000 4.802.000 3.361.400 Đất TM-DV đô thị
2816 Huyện Phú Quốc Bạch Đằng - Phường Dương Đông Từ Nguyễn An Ninh - Đến Lý Tự Trọng 11.200.000 7.840.000 5.488.000 3.841.600 2.689.120 Đất TM-DV đô thị
2817 Huyện Phú Quốc Bạch Đằng - Phường Dương Đông Từ đường Lý Tự Trọng dọc theo bờ sông 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 Đất TM-DV đô thị
2818 Huyện Phú Quốc Nguyễn Trung Trực - Phường Dương Đông Từ Bạch Đằng - Đến ngã tư Hùng Vương 17.500.000 12.250.000 8.575.000 6.002.500 4.201.750 Đất TM-DV đô thị
2819 Huyện Phú Quốc Nguyễn Trung Trực - Phường Dương Đông Từ ngã tư Hùng Vương - Đến Nguyễn Chí Thanh 14.000.000 9.800.000 6.860.000 4.802.000 3.361.400 Đất TM-DV đô thị
2820 Huyện Phú Quốc Nguyễn Trung Trực - Phường Dương Đông Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Ngã ba cầu Bến Tràm 1 11.200.000 7.840.000 5.488.000 3.841.600 2.689.120 Đất TM-DV đô thị
2821 Huyện Phú Quốc Nguyễn Chí Thanh - Phường Dương Đông 8.400.000 5.880.000 4.116.000 2.881.200 2.016.840 Đất TM-DV đô thị
2822 Huyện Phú Quốc Đường 30 Tháng 4 - Phường Dương Đông Từ Bạch Đằng - Đến Hùng Vương 17.500.000 12.250.000 8.575.000 6.002.500 4.201.750 Đất TM-DV đô thị
2823 Huyện Phú Quốc Đường 30 Tháng 4 - Phường Dương Đông Từ Hùng Vương - Đến Giáp ranh giới xã Dương Tơ 12.600.000 8.820.000 6.174.000 4.321.800 3.025.260 Đất TM-DV đô thị
2824 Huyện Phú Quốc Ngô Quyền - Phường Dương Đông Từ cầu Nguyễn Trung Trực - Đến Cầu Gẫy 12.600.000 8.820.000 6.174.000 4.321.800 3.025.260 Đất TM-DV đô thị
2825 Huyện Phú Quốc Ngô Quyền - Phường Dương Đông Từ cầu Nguyễn Trung Trực - Đến Cầu Somaco 11.200.000 7.840.000 5.488.000 3.841.600 2.689.120 Đất TM-DV đô thị
2826 Huyện Phú Quốc Ngô Quyền - Phường Dương Đông Từ cầu Somaco - Đến Cầu Somaco trong 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 1.344.560 Đất TM-DV đô thị
2827 Huyện Phú Quốc Ngô Quyền - Phường Dương Đông Từ cầu Somaco - Đến Nguyễn Huệ 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 1.344.560 Đất TM-DV đô thị
2828 Huyện Phú Quốc Trần Phú - Phường Dương Đông Từ cầu Gẫy - Đến Ngã ba Cách Mạng Tháng Tám 8.400.000 5.880.000 4.116.000 2.881.200 2.016.840 Đất TM-DV đô thị
2829 Huyện Phú Quốc Trần Phú - Phường Dương Đông Từ ngã ba Cách Mạng Tháng Tám - Đến Núi Gành Gió 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 Đất TM-DV đô thị
2830 Huyện Phú Quốc Lý Thường Kiệt - Phường Dương Đông 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 Đất TM-DV đô thị
2831 Huyện Phú Quốc Hùng Vương - Phường Dương Đông Từ đường 30 Tháng 4 - Đến Lý Thường Kiệt 17.500.000 12.250.000 8.575.000 6.002.500 4.201.750 Đất TM-DV đô thị
2832 Huyện Phú Quốc Hùng Vương - Phường Dương Đông Từ Lý Thường Kiệt - Đến Ngã ba Cách Mạng Tháng Tám 12.600.000 8.820.000 6.174.000 4.321.800 3.025.260 Đất TM-DV đô thị
2833 Huyện Phú Quốc Nguyễn Huệ - Phường Dương Đông 8.400.000 5.880.000 4.116.000 2.881.200 2.016.840 Đất TM-DV đô thị
2834 Huyện Phú Quốc Trần Hưng Đạo - Phường Dương Đông 31.500.000 22.050.000 15.435.000 10.804.500 7.563.150 Đất TM-DV đô thị
2835 Huyện Phú Quốc Lý Tự Trọng - Phường Dương Đông 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 Đất TM-DV đô thị
2836 Huyện Phú Quốc Nguyễn Trãi - Phường Dương Đông 8.400.000 5.880.000 4.116.000 2.881.200 2.016.840 Đất TM-DV đô thị
2837 Huyện Phú Quốc Nguyễn An Ninh - Phường Dương Đông 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 Đất TM-DV đô thị
2838 Huyện Phú Quốc Nguyễn Đình Chiểu - Phường Dương Đông 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 Đất TM-DV đô thị
2839 Huyện Phú Quốc Nguyễn Du - Phường Dương Đông 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 Đất TM-DV đô thị
2840 Huyện Phú Quốc Lê Lợi - Phường Dương Đông 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 Đất TM-DV đô thị
2841 Huyện Phú Quốc Võ Thị Sáu - Phường Dương Đông 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 Đất TM-DV đô thị
2842 Huyện Phú Quốc Mai Thị Hồng Hạnh - Phường Dương Đông 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 Đất TM-DV đô thị
2843 Huyện Phú Quốc Mạc Cửu - Phường Dương Đông 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 Đất TM-DV đô thị
2844 Huyện Phú Quốc Nguyễn Văn Trỗi - Phường Dương Đông 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 1.344.560 Đất TM-DV đô thị
2845 Huyện Phú Quốc Nguyễn Thị Định - Phường Dương Đông 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 1.008.420 Đất TM-DV đô thị
2846 Huyện Phú Quốc Phan Đình Phùng - Phường Dương Đông 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 Đất TM-DV đô thị
2847 Huyện Phú Quốc Cách Mạng Tháng Tám - Phường Dương Đông 6.300.000 4.410.000 3.087.000 2.160.900 1.512.630 Đất TM-DV đô thị
2848 Huyện Phú Quốc Trần Bình Trọng - Phường Dương Đông 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 1.008.420 Đất TM-DV đô thị
2849 Huyện Phú Quốc Đoàn Thị Điểm - Phường Dương Đông 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 1.344.560 Đất TM-DV đô thị
2850 Huyện Phú Quốc Hoàng Văn Thụ - Phường Dương Đông Từ ngã ba Nguyễn Trung Trực - Đến Hùng Vương 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 Đất TM-DV đô thị
2851 Huyện Phú Quốc Hoàng Văn Thụ - Phường Dương Đông Đường Hùng Vương dọc theo đường rào sân bay 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 1.008.420 Đất TM-DV đô thị
2852 Huyện Phú Quốc Mạc Thiên Tích - Phường Dương Đông 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 1.344.560 Đất TM-DV đô thị
2853 Huyện Phú Quốc Lê Thị Hồng Gấm - Phường Dương Đông 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 1.008.420 Đất TM-DV đô thị
2854 Huyện Phú Quốc Minh Mạng - Phường Dương Đông 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 1.008.420 Đất TM-DV đô thị
2855 Huyện Phú Quốc Chu Văn An - Phường Dương Đông 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 Đất TM-DV đô thị
2856 Huyện Phú Quốc Lê Hồng Phong - Phường Dương Đông 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 Đất TM-DV đô thị
2857 Huyện Phú Quốc Phường Dương Đông Từ đường Nguyễn Thái Bình - Đến Somaco 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 1.008.420 Đất TM-DV đô thị
2858 Huyện Phú Quốc Nguyễn Văn Nhị - Phường Dương Đông 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 1.008.420 Đất TM-DV đô thị
2859 Huyện Phú Quốc Đường trong khu tái định cư khu phố 5 - Phường Dương Đông 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 840.350 Đất TM-DV đô thị
2860 Huyện Phú Quốc Phường Dương Đông Từ ngã ba Cách Mạng Tháng Tám - Đến Ngã ba Búng Gội 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 1.344.560 Đất TM-DV đô thị
2861 Huyện Phú Quốc Phường Dương Đông Từ đoạn quản lý đường bộ - Đến Trần Bình Trọng 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 1.008.420 Đất TM-DV đô thị
2862 Huyện Phú Quốc Đường Nguyễn Trung Trực đến Đoàn Thị Điểm - Phường Dương Đông 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 1.008.420 Đất TM-DV đô thị
2863 Huyện Phú Quốc Đường quy hoạch hẻm Lý Thường Kiệt - Phường Dương Đông 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 1.008.420 Đất TM-DV đô thị
2864 Huyện Phú Quốc Phường Dương Đông Từ Cầu Lớn - Đến Gầu Sối khu phố 5 (Bến Tràm đi vào 2.800.000 1.960.000 1.372.000 960.400 672.280 Đất TM-DV đô thị
2865 Huyện Phú Quốc Đường trong khu tái định cư 10,2 ha - Phường Dương Đông 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 1.344.560 Đất TM-DV đô thị
2866 Huyện Phú Quốc Phan Nhung - Phường Dương Đông 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 1.008.420 Đất TM-DV đô thị
2867 Huyện Phú Quốc Nguyễn Thái Bình - Phường Dương Đông Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Nguyễn Huệ 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 1.344.560 Đất TM-DV đô thị
2868 Huyện Phú Quốc Nguyễn Thái Bình - Phường Dương Đông Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Nguyễn Thái Bình 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 1.344.560 Đất TM-DV đô thị
2869 Huyện Phú Quốc Nguyễn Thái Bình - Phường Dương Đông Từ ngã ba đường 30 Tháng 4 - Đến Sông Dương Đông (đường số P24 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 1.008.420 Đất TM-DV đô thị
2870 Huyện Phú Quốc Đường vòng quanh chợ Dương Đông - Phường Dương Đông 8.400.000 5.880.000 4.116.000 2.881.200 2.016.840 Đất TM-DV đô thị
2871 Huyện Phú Quốc Đường trong dự án Khu đô thị mới Phường Dương Đông (67,5ha) - Phường Dương Đông 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 1.344.560 Đất TM-DV đô thị
2872 Huyện Phú Quốc Nguyễn Văn Cừ - Phường An Thới Từ Cầu Sấu - Đến Đường vào Bãi đất đỏ 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 1.176.490 Đất TM-DV đô thị
2873 Huyện Phú Quốc Nguyễn Văn Cừ - Phường An Thới Từ đường vào Bãi đất đỏ - Đến Ngã ba công binh 6.300.000 4.410.000 3.087.000 2.160.900 1.512.630 Đất TM-DV đô thị
2874 Huyện Phú Quốc Nguyễn Văn Cừ - Phường An Thới Từ ngã ba công binh - Đến Ngữ tư giao nhau đường Nguyễn Văn Cừ, đường Nguyễn Trường Tộ 8.400.000 5.880.000 4.116.000 2.881.200 2.016.840 Đất TM-DV đô thị
2875 Huyện Phú Quốc Nguyễn Trường Tộ - Phường An Thới Từ ngã tư giao nhau đường Nguyễn Văn Cừ, đường Nguyễn Trường Tộ, đường Phùng Hưng - Đến Cảng Hành khách Quốc tế 10.500.000 7.350.000 5.145.000 3.601.500 2.521.050 Đất TM-DV đô thị
2876 Huyện Phú Quốc Nguyễn Trường Tộ - Phường An Thới Từ ngã tư giao nhau đường Nguyễn Văn Cừ, đường Nguyễn Trường Tộ, đường Phùng Hưng - Đến Khu tái định cư 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 1.344.560 Đất TM-DV đô thị
2877 Huyện Phú Quốc Trần Quốc Toản - Phường An Thới Từ chợ cá - Đến Mũi Hanh 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 Đất TM-DV đô thị
2878 Huyện Phú Quốc Nguyễn Trường Tộ đến Cảng cá An Thới - Phường An Thới 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 Đất TM-DV đô thị
2879 Huyện Phú Quốc Chương Dương - Phường An Thới Từ ngã ba Công binh - Đến Cổng Vùng 5 Hải quân 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 1.344.560 Đất TM-DV đô thị
2880 Huyện Phú Quốc Lê Quý Đôn - Phường An Thới Từ Nhà thờ An Thới - Đến Cổng Cảnh sát biển 5 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 1.344.560 Đất TM-DV đô thị
2881 Huyện Phú Quốc Phạm Ngọc Thạch - Phường An Thới 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 1.344.560 Đất TM-DV đô thị
2882 Huyện Phú Quốc Phường An Thới Từ ngã ba Nguyễn Trường Tộ đi vào (đường cụt sau Nhà thờ) 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 840.350 Đất TM-DV đô thị
2883 Huyện Phú Quốc Phường An Thới Từ Bãi xếp Nhỏ - Đến Giáp đường Trần Quốc Toản 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 840.350 Đất TM-DV đô thị
2884 Huyện Phú Quốc Phường An Thới Từ Trường THCS An Thới 2 - Đến Khu gia đình C82 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 840.350 Đất TM-DV đô thị
2885 Huyện Phú Quốc Phùng Hưng - Phường An Thới Từ Xí nghiệp nước đá - Đến Chùa Sùng Đức 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 1.176.490 Đất TM-DV đô thị
2886 Huyện Phú Quốc Hồ Thị Nghiêm - Phường An Thới Từ Trường Tiểu học 3 An Thới - Đến Hết khu tái định cư 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 1.008.420 Đất TM-DV đô thị
2887 Huyện Phú Quốc Phường An Thới Từ cổng chào ấp 6 - Đến Ngã tư Quốc tế 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 1.008.420 Đất TM-DV đô thị
2888 Huyện Phú Quốc Phường An Thới Từ Tỉnh lộ 46 - Đến Bãi Sao 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 1.008.420 Đất TM-DV đô thị
2889 Huyện Phú Quốc Phường An Thới Từ đường Trần Quốc Toản - Đến Xí nghiệp chế biến thủy sản 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 Đất TM-DV đô thị
2890 Huyện Phú Quốc Bạch Đằng - Phường Dương Đông Từ đường 30 Tháng 4 - Đến Nguyễn An Ninh 12.000.000 8.400.000 5.880.000 4.116.000 2.881.200 Đất SX-KD đô thị
2891 Huyện Phú Quốc Bạch Đằng - Phường Dương Đông Từ Nguyễn An Ninh - Đến Lý Tự Trọng 9.600.000 6.720.000 4.704.000 3.292.800 2.304.960 Đất SX-KD đô thị
2892 Huyện Phú Quốc Bạch Đằng - Phường Dương Đông Từ đường Lý Tự Trọng dọc theo bờ sông 6.000.000 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 Đất SX-KD đô thị
2893 Huyện Phú Quốc Nguyễn Trung Trực - Phường Dương Đông Từ Bạch Đằng - Đến ngã tư Hùng Vương 15.000.000 10.500.000 7.350.000 5.145.000 3.601.500 Đất SX-KD đô thị
2894 Huyện Phú Quốc Nguyễn Trung Trực - Phường Dương Đông Từ ngã tư Hùng Vương - Đến Nguyễn Chí Thanh 12.000.000 8.400.000 5.880.000 4.116.000 2.881.200 Đất SX-KD đô thị
2895 Huyện Phú Quốc Nguyễn Trung Trực - Phường Dương Đông Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Ngã ba cầu Bến Tràm 1 9.600.000 6.720.000 4.704.000 3.292.800 2.304.960 Đất SX-KD đô thị
2896 Huyện Phú Quốc Nguyễn Chí Thanh - Phường Dương Đông 7.200.000 5.040.000 3.528.000 2.469.600 1.728.720 Đất SX-KD đô thị
2897 Huyện Phú Quốc Đường 30 Tháng 4 - Phường Dương Đông Từ Bạch Đằng - Đến Hùng Vương 15.000.000 10.500.000 7.350.000 5.145.000 3.601.500 Đất SX-KD đô thị
2898 Huyện Phú Quốc Đường 30 Tháng 4 - Phường Dương Đông Từ Hùng Vương - Đến Giáp ranh giới xã Dương Tơ 10.800.000 7.560.000 5.292.000 3.704.400 2.593.080 Đất SX-KD đô thị
2899 Huyện Phú Quốc Ngô Quyền - Phường Dương Đông Từ cầu Nguyễn Trung Trực - Đến Cầu Gẫy 10.800.000 7.560.000 5.292.000 3.704.400 2.593.080 Đất SX-KD đô thị
2900 Huyện Phú Quốc Ngô Quyền - Phường Dương Đông Từ cầu Nguyễn Trung Trực - Đến Cầu Somaco 9.600.000 6.720.000 4.704.000 3.292.800 2.304.960 Đất SX-KD đô thị