12:01 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Kiên Giang: Cơ hội đầu tư hấp dẫn với tiềm năng phát triển vượt bậc

Bảng giá đất tại Kiên Giang được điều chỉnh theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 20/12/2019, phản ánh rõ sự phân hóa giá trị giữa các khu vực. Với tiềm năng du lịch nổi bật và quy hoạch đồng bộ, Kiên Giang đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Kiên Giang và các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất

Kiên Giang là một tỉnh ven biển thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, sở hữu vị trí chiến lược với hệ thống cảng biển và cửa khẩu quốc tế. Tỉnh có Thành phố Rạch Giá, Phú Quốc và các huyện ven biển với tiềm năng phát triển du lịch và thương mại mạnh mẽ.

Đặc biệt, Phú Quốc đã chính thức trở thành Thành phố biển đảo đầu tiên của Việt Nam, thu hút lượng lớn nhà đầu tư.

Hạ tầng tại Kiên Giang được đầu tư đồng bộ với sân bay quốc tế Phú Quốc, cảng biển quốc tế An Thới, cùng hệ thống đường bộ kết nối xuyên suốt từ trung tâm đến các khu vực ngoại ô.

Ngoài ra, tỉnh còn có chính sách quy hoạch đồng bộ, đặc biệt tập trung vào phát triển du lịch nghỉ dưỡng và bất động sản ven biển, góp phần đẩy giá đất tăng cao trong những năm gần đây.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Kiên Giang

Theo bảng giá đất Kiên Giang mới nhất, giá đất tại Thành phố Rạch Giá và Thành phố Phú Quốc đang có mức cao nhất trong tỉnh, dao động từ 20 triệu đồng/m² đến 150 triệu đồng/m2 tùy khu vực trung tâm hoặc ven biển.

Giá đất thấp nhất thường tập trung tại các huyện xa trung tâm như Giang Thành, Hòn Đất, chỉ từ 3 triệu đồng/m². Giá trung bình toàn tỉnh rơi vào khoảng 15-20 triệu đồng/m², cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực du lịch trọng điểm và vùng sâu, vùng xa.

Với những nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận nhanh chóng, các khu vực ven biển Phú Quốc và trung tâm Thành phố Rạch Giá là lựa chọn lý tưởng. Ngược lại, những khu vực đang trong giai đoạn quy hoạch như Kiên Hải, An Minh, An Biên phù hợp hơn cho chiến lược đầu tư dài hạn.

So sánh với các tỉnh lân cận như Cà Mau hay Bạc Liêu, Kiên Giang đang có biên độ tăng giá cao hơn nhờ vào lợi thế du lịch và quy hoạch đồng bộ.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Kiên Giang

Kiên Giang sở hữu hệ sinh thái du lịch độc đáo với bờ biển dài, các hòn đảo nổi tiếng như Phú Quốc, Nam Du và quần đảo Bà Lụa. Điều này thúc đẩy nhu cầu đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và homestay cao cấp.

Chính quyền địa phương cũng đang đẩy mạnh các dự án hạ tầng lớn như mở rộng sân bay quốc tế Phú Quốc, xây dựng cao tốc Hà Tiên - Rạch Giá và cải tạo hệ thống cảng biển.

Các dự án bất động sản lớn tại Kiên Giang như Sun Group, Vinpearl Phú Quốc, và Meyhomes Capital Phú Quốc đã tạo ra sức hút lớn, không chỉ đối với các nhà đầu tư trong nước mà cả quốc tế.

Đặc biệt, tiềm năng tăng trưởng du lịch và xu hướng đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng khiến khu vực này trở thành một trong những điểm nóng trên thị trường.

Tiềm năng đầu tư tại Kiên Giang giai đoạn hiện nay là rất lớn nhờ vào lợi thế du lịch, hạ tầng đồng bộ và chính sách quy hoạch rõ ràng. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Kiên Giang trong giai đoạn này.

 

Giá đất cao nhất tại Kiên Giang là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Kiên Giang là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Kiên Giang là: 2.060.332 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1180

Mua bán nhà đất tại Kiên Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành Phố Rạch Giá Võ Thị Sáu - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.000 Đất ở đô thị
102 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Trường Tộ - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Trần Phú - Đến Võ Thị Sáu 3.750.000 2.250.000 1.350.000 810.000 640.000 Đất ở đô thị
103 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Trường Tộ - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Võ Thị Sáu - Đến Chùa Thập Phương 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
104 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Trãi - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 Đất ở đô thị
105 Thành Phố Rạch Giá Phạm Ngũ Lão - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
106 Thành Phố Rạch Giá Lê Thị Hồng Gấm - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 6.500.000 3.900.000 2.340.000 1.404.000 842.000 Đất ở đô thị
107 Thành Phố Rạch Giá Lê Lai - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 Đất ở đô thị
108 Thành Phố Rạch Giá Phạm Ngọc Thạch - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đến Lý Thường Kiệt 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
109 Thành Phố Rạch Giá Phạm Ngọc Thạch - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Lý Thường Kiệt - Đến Mạc Cửu 2.600.000 1.560.000 936.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
110 Thành Phố Rạch Giá Đông Hồ - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Trần Phú - Đến Lê Thị Hồng Gấm 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.000 Đất ở đô thị
111 Thành Phố Rạch Giá Đông Hồ - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Lê Thị Hồng Gấm - Đến Phạm Ngọc Thạch 3.200.000 1.920.000 1.152.000 691.000 640.000 Đất ở đô thị
112 Thành Phố Rạch Giá Trần Phú - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 30.000.000 18.000.000 10.800.000 6.480.000 3.888.000 Đất ở đô thị
113 Thành Phố Rạch Giá Hoàng Diệu - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
114 Thành Phố Rạch Giá Đinh Tiên Hoàng - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
115 Thành Phố Rạch Giá Huỳnh Tịnh Của - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
116 Thành Phố Rạch Giá Thành Thái - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
117 Thành Phố Rạch Giá Bạch Đằng - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.000 Đất ở đô thị
118 Thành Phố Rạch Giá Phan Bội Châu - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
119 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Đình Chiểu - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
120 Thành Phố Rạch Giá Hàm Nghi - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 7.680.000 4.608.000 2.765.000 1.659.000 995.000 Đất ở đô thị
121 Thành Phố Rạch Giá Duy Tân - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 Đất ở đô thị
122 Thành Phố Rạch Giá Hoàng Hoa Thám - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 24.000.000 14.400.000 8.640.000 5.184.000 3.110.000 Đất ở đô thị
123 Thành Phố Rạch Giá Phạm Hồng Thái - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 24.000.000 14.400.000 8.640.000 5.184.000 3.110.000 Đất ở đô thị
124 Thành Phố Rạch Giá Trần Quang Diệu - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
125 Thành Phố Rạch Giá Phan Chu Trinh - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.000 Đất ở đô thị
126 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Du - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
127 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Hùng Sơn - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Trần Thủ Độ - Đến Hoàng Diệu 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.000 Đất ở đô thị
128 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Hùng Sơn - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Hoàng Diệu - Đến Lê Lợi 7.680.000 4.608.000 2.765.000 1.659.000 995.000 Đất ở đô thị
129 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Hùng Sơn - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Lê Lợi - Trần Phú 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 Đất ở đô thị
130 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Hùng Sơn - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Trần Phú - Đến Trịnh Hoài Đức 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
131 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Hùng Sơn - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Trịnh Hoài Đức - Đến Phan Văn Trị 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
132 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Văn Trỗi - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
133 Thành Phố Rạch Giá Trần Hưng Đạo - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Trần Thủ Độ - Đến Lê Lợi 10.500.000 6.300.000 3.780.000 2.268.000 1.361.000 Đất ở đô thị
134 Thành Phố Rạch Giá Trần Hưng Đạo - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Lê Lợi đến Trần Phú - Đến Trần Phú 20.000.000 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 Đất ở đô thị
135 Thành Phố Rạch Giá Trần Hưng Đạo - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Trần Phú - Đến Trịnh Hoài Đức 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 Đất ở đô thị
136 Thành Phố Rạch Giá Trần Hưng Đạo - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Trịnh Hoài Đức - Đến Thủ Khoa Nghĩa 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
137 Thành Phố Rạch Giá Trần Hưng Đạo - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Thủ Khoa Nghĩa - Đến Đầu doi 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
138 Thành Phố Rạch Giá Lê Lợi - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 20.000.000 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 Đất ở đô thị
139 Thành Phố Rạch Giá Lý Tự Trọng - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 9.600.000 5.760.000 3.456.000 2.074.000 1.244.000 Đất ở đô thị
140 Thành Phố Rạch Giá Hùng Vương - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
141 Thành Phố Rạch Giá Trịnh Hoài Đức - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Nguyễn Thoại Hầu - Đến Nguyễn Hùng Sơn 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
142 Thành Phố Rạch Giá Trịnh Hoài Đức - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Nguyễn Hùng Sơn - Đến Trần Hưng Đạo 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
143 Thành Phố Rạch Giá Thủ Khoa Nghĩa - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
144 Thành Phố Rạch Giá Phan Văn Trị - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
145 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thoại Hầu - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ cầu Sông Kiên - Đến Thủ Khoa Nghĩa 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 Đất ở đô thị
146 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thoại Hầu - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Thủ Khoa Nghĩa - Đến Đầu doi 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
147 Thành Phố Rạch Giá Trần Chánh Chiếu - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 640.000 Đất ở đô thị
148 Thành Phố Rạch Giá Kiều Công Thiện - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
149 Thành Phố Rạch Giá Trần Thủ Độ - Khu Hoa Biển 16 ha 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 Đất ở đô thị
150 Thành Phố Rạch Giá Lý Nhân Tông - Khu Hoa Biển 16 ha 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 Đất ở đô thị
151 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Hữu Cầu - Khu Hoa Biển 16 ha 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
152 Thành Phố Rạch Giá Đinh Liệt - Khu Hoa Biển 16 ha 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
153 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Phúc Chu - Khu Hoa Biển 16 ha 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
154 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thượng Hiền - Khu Hoa Biển 16 ha 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
155 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Phạm Tuân - Khu Hoa Biển 16 ha 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
156 Thành Phố Rạch Giá Lê Hoàn - Khu Hoa Biển 16 ha 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
157 Thành Phố Rạch Giá Hải Triều - Khu Hoa Biển 16 ha 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
158 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thiếp - Khu Hoa Biển 16 ha 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
159 Thành Phố Rạch Giá Sơn Nam - Khu Hoa Biển 16 ha 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
160 Thành Phố Rạch Giá Hoàng Ngọc Phách - Khu Hoa Biển 16 ha 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
161 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Trung Trực - Khu Hoa Biển 16 ha Từ cầu Kênh Nhánh - Đến Nguyễn An Ninh 25.000.000 15.000.000 9.000.000 5.400.000 3.240.000 Đất ở đô thị
162 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Trung Trực - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn An Ninh - Đến Đống Đa 20.000.000 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 Đất ở đô thị
163 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Trung Trực - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Đống Đa - Đến Cầu An Hòa 18.000.000 10.800.000 6.480.000 3.888.000 2.333.000 Đất ở đô thị
164 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Trung Trực - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Cầu An Hòa - Đến Cầu Rạch Sỏi 16.000.000 9.600.000 5.760.000 3.456.000 2.074.000 Đất ở đô thị
165 Thành Phố Rạch Giá Lâm Quang Ky - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Cô Bắc 7.680.000 4.608.000 2.765.000 1.659.000 995.000 Đất ở đô thị
166 Thành Phố Rạch Giá Lâm Quang Ky - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Cô Bắc - Đến Đống Đa 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.000 Đất ở đô thị
167 Thành Phố Rạch Giá Lâm Quang Ky - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Đống Đa - Đến Ngô Văn Sở 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 Đất ở đô thị
168 Thành Phố Rạch Giá Lâm Quang Ky - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Văn Sở - Đến Trần Khánh Dư 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
169 Thành Phố Rạch Giá Ngô Quyền - Khu Hoa Biển 16 ha Từ cầu Ngô Quyền - Đến Nguyễn An Ninh 8.800.000 5.280.000 3.168.000 1.901.000 1.140.000 Đất ở đô thị
170 Thành Phố Rạch Giá Ngô Quyền - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn An Ninh - Đến Đống Đa 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.000 933.000 Đất ở đô thị
171 Thành Phố Rạch Giá Ngô Quyền - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Đống Đa - Đến Nguyễn Văn Cừ 5.600.000 3.360.000 2.016.000 1.210.000 726.000 Đất ở đô thị
172 Thành Phố Rạch Giá Ngô Quyền - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn Văn Cừ - Đến Cầu An Hòa 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 Đất ở đô thị
173 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thái Học - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Ngô Quyền 9.600.000 5.760.000 3.456.000 2.074.000 1.244.000 Đất ở đô thị
174 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thái Học - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Quyền - Đến Đầu doi kênh ông Hiển 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
175 Thành Phố Rạch Giá Cô Giang - Khu Hoa Biển 16 ha 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.000 Đất ở đô thị
176 Thành Phố Rạch Giá Cô Bắc - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Đường 3 Tháng 2 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.000 Đất ở đô thị
177 Thành Phố Rạch Giá Phan Đình Phùng - Khu Hoa Biển 16 ha 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
178 Thành Phố Rạch Giá Sư Thiện Ân - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Ngô Quyền 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.000 Đất ở đô thị
179 Thành Phố Rạch Giá Sư Thiện Ân - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn Thị Định - Đến Huỳnh Tấn Phát 2.500.000 1.500.000 900.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
180 Thành Phố Rạch Giá Chi Lăng - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Quyền - Đến Tôn Đức Thắng 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
181 Thành Phố Rạch Giá Bùi Thị Xuân - Khu Hoa Biển 16 ha 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 640.000 Đất ở đô thị
182 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn An Ninh - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Quyền - Đến Tôn Đức Thắng 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
183 Thành Phố Rạch Giá Huỳnh Mẫn Đạt - Khu Hoa Biển 16 ha 5.600.000 3.360.000 2.016.000 1.210.000 726.000 Đất ở đô thị
184 Thành Phố Rạch Giá Lạc Long Quân - Khu Hoa Biển 16 ha 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
185 Thành Phố Rạch Giá Âu Cơ - Khu Hoa Biển 16 ha 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
186 Thành Phố Rạch Giá Bà Triệu - Khu Hoa Biển 16 ha 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
187 Thành Phố Rạch Giá Lạc Hồng - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Võ Văn Kiệt - Đến Huỳnh Tấn Phát 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 Đất ở đô thị
188 Thành Phố Rạch Giá Lạc Hồng - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Huỳnh Tấn Phát - Đến Nguyễn Thị Định 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
189 Thành Phố Rạch Giá Lạc Hồng - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Quyền - Đến Công viên Lạc Hồng khu vực lấn biển 18.000.000 10.800.000 6.480.000 3.888.000 2.333.000 Đất ở đô thị
190 Thành Phố Rạch Giá Lạc Hồng - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Quyền - Đến Trường Chính trị tỉnh bên trong 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
191 Thành Phố Rạch Giá Chu Van An - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Lạc Hồng - Đến Đống Đa 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
192 Thành Phố Rạch Giá Chu Van An - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Đống Đa - Đến Ngô Gia Tự 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
193 Thành Phố Rạch Giá Chu Van An - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Gia Tự - Đến Lê Hồng Phong 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 640.000 Đất ở đô thị
194 Thành Phố Rạch Giá Đống Đa - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Quyền - Đến Nguyễn Trung Trực 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
195 Thành Phố Rạch Giá Đống Đa - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Lâm Quang Ky 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
196 Thành Phố Rạch Giá Đống Đa - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Lâm Quang Ky - Đến Tôn Đức Thắng 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
197 Thành Phố Rạch Giá Đặng Trần Côn đường vào Trường Chu Văn An - Khu Hoa Biển 16 ha 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
198 Thành Phố Rạch Giá Sương Nguyệt Anh - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Trường Ischool - Đến Nguyễn Trung Trực 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
199 Thành Phố Rạch Giá Sương Nguyệt Anh - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Lâm Quang Ky 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 Đất ở đô thị
200 Thành Phố Rạch Giá Trương Hán Siêu - Khu Hoa Biển 16 ha 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị