Bảng giá đất Kiên Giang

Giá đất cao nhất tại Kiên Giang là: 45.000.000
Giá đất thấp nhất tại Kiên Giang là: 11.000
Giá đất trung bình tại Kiên Giang là: 2.002.371
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Văn Tư - Phường Vĩnh Thông Từ Mạc Thiên Tích - Đến La Văn Cầu 600.000 360.000 216.000 180.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
1302 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Hữu Cảnh - Phường Vĩnh Thông Từ kênh Rạch Giá - Đến Long Xuyên Đến Giáp ranh huyện Châu Thành 600.000 360.000 216.000 180.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
1303 Thành Phố Rạch Giá Đường 30 Tháng 4 - Phường Vĩnh Thông 600.000 360.000 216.000 180.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
1304 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Sáng - Cụm dân cư Vĩnh Thông - Phường Vĩnh Thông Từ khu dân cư - Đến Đường G 1.200.000 720.000 432.000 259.200 180.000 Đất SX-KD đô thị
1305 Thành Phố Rạch Giá Trần Văn Trà - Cụm dân cư Vĩnh Thông - Phường Vĩnh Thông Từ khu dân cư - Đến Đường G 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 233.400 Đất SX-KD đô thị
1306 Thành Phố Rạch Giá Tô Ký - Cụm dân cư Vĩnh Thông - Phường Vĩnh Thông Từ Nguyễn Hiền - Đến Đường G 1.200.000 720.000 432.000 259.200 180.000 Đất SX-KD đô thị
1307 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thị Thập - Cụm dân cư Vĩnh Thông - Phường Vĩnh Thông Từ đường A - Đến Nguyễn Hiền 1.200.000 720.000 432.000 259.200 180.000 Đất SX-KD đô thị
1308 Thành Phố Rạch Giá Dương Quang Đông - Cụm dân cư Vĩnh Thông - Phường Vĩnh Thông Từ khu dân cư - Đến Nguyễn Khuyến 1.200.000 720.000 432.000 259.200 180.000 Đất SX-KD đô thị
1309 Thành Phố Rạch Giá Cao Xuân Huy - Cụm dân cư Vĩnh Thông - Phường Vĩnh Thông Từ khu dân cư - Đến Đường A 1.200.000 720.000 432.000 259.200 180.000 Đất SX-KD đô thị
1310 Thành Phố Rạch Giá Diệp Minh Châu - Cụm dân cư Vĩnh Thông - Phường Vĩnh Thông Từ khu dân cư - Đến Nguyễn Khuyến 1.200.000 720.000 432.000 259.200 180.000 Đất SX-KD đô thị
1311 Thành Phố Rạch Giá Tạ Uyên - Cụm dân cư Vĩnh Thông - Phường Vĩnh Thông Từ khu dân cư - Đến Đường G 1.200.000 720.000 432.000 259.200 180.000 Đất SX-KD đô thị
1312 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Khuyến - Cụm dân cư Vĩnh Thông - Phường Vĩnh Thông Từ Trần Văn Trà - Đến Tạ Uyên 1.200.000 720.000 432.000 259.200 180.000 Đất SX-KD đô thị
1313 Thành Phố Rạch Giá Tô Hiệu - Cụm dân cư Vĩnh Thông - Phường Vĩnh Thông Từ Trần Văn Trà - Đến Nguyễn Thị Thập 1.200.000 720.000 432.000 259.200 180.000 Đất SX-KD đô thị
1314 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Hiền - Cụm dân cư Vĩnh Thông - Phường Vĩnh Thông Từ Nguyễn Sáng - Đến Trần Văn Trà 1.200.000 720.000 432.000 259.200 180.000 Đất SX-KD đô thị
1315 Thành Phố Rạch Giá Đường A; G; N - Cụm dân cư Vĩnh Thông - Phường Vĩnh Thông 1.200.000 720.000 432.000 259.200 180.000 Đất SX-KD đô thị
1316 Thành Phố Rạch Giá Lâm Thị Chi - Phường Vĩnh Hiệp Từ kênh Rạch Giá - Đến Long Xuyên Đến Kênh Hè Thu 2 600.000 360.000 216.000 180.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
1317 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thị Định - Phường Vĩnh Hiệp Từ bến đò Giải Phóng 9 - Đến Rạch Tà Kiết 1.500.000 900.000 540.000 324.000 194.400 Đất SX-KD đô thị
1318 Thành Phố Rạch Giá Huỳnh Tấn Phát - Phường Vĩnh Hiệp Từ kênh Ấp Chiến Lược - Đến Nguyễn Thị Định 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 233.400 Đất SX-KD đô thị
1319 Thành Phố Rạch Giá Bờ kênh đường Huỳnh Tấn Phát - Phường Vĩnh Hiệp Từ kênh Ấp Chiến Lược - Đến Nguyễn Thị Định 900.000 540.000 324.000 194.400 180.000 Đất SX-KD đô thị
1320 Thành Phố Rạch Giá Lê Thị Riêng - Phường Vĩnh Hiệp Từ Nguyễn Thị Định - Đến Huỳnh Tấn Phát 720.000 432.000 259.200 180.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
1321 Thành Phố Rạch Giá Hồ Thị Nghiêm - Phường Vĩnh Hiệp Từ Nguyễn Thị Định - Đến Huỳnh Tấn Phát 600.000 360.000 216.000 180.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
1322 Thành Phố Rạch Giá Cao Văn Lầu - Phường Vĩnh Hiệp Từ Huỳnh Tấn Phát - Đến Kênh Vành Đai 720.000 432.000 259.200 180.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
1323 Thành Phố Rạch Giá Lê Văn Tuân - Phường Vĩnh Hiệp Từ Nguyễn Thị Định - Đến Kênh Vành Đai 720.000 432.000 259.200 180.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
1324 Thành Phố Rạch Giá Đường 30 Tháng 4 Từ Mạc Thiên Tích - Đến Phạm Văn Hai 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 233.280 Đất ở nông thôn
1325 Thành Phố Rạch Giá Đường 30 Tháng 4 Từ La Văn Cầu - Đến Phạm Văn Hai 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 233.280 Đất ở nông thôn
1326 Thành Phố Rạch Giá Đường 30 Tháng 4 Từ Phạm Văn Hai - Đến Đường số 12 2.250.000 1.350.000 810.000 486.000 291.600 Đất ở nông thôn
1327 Thành Phố Rạch Giá Đường 30 Tháng 4 Từ đường số 12 - Đến Nguyễn Thị Út 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 Đất ở nông thôn
1328 Thành Phố Rạch Giá Đường 30 Tháng 4 Từ Nguyễn Thị Út - Đến UBND xã Phi Thông 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 259.200 Đất ở nông thôn
1329 Thành Phố Rạch Giá Đường 30 Tháng 4 Từ UBND xã Phi Thông - Đến Ranh xã Tân Hội, huyện Tân Hiệp 1.500.000 900.000 540.000 324.000 194.400 Đất ở nông thôn
1330 Thành Phố Rạch Giá Tạ Quang Tỷ từ kênh Rạch Giá - Đến Long Xuyên Đến Xã Mong Thọ A 800.000 480.000 288.000 172.800 103.680 Đất ở nông thôn
1331 Thành Phố Rạch Giá Phạm Thành Lượng từ kênh Rạch Giá - Đến Long Xuyên Đến Xã Mong Thọ A 800.000 480.000 288.000 172.800 103.680 Đất ở nông thôn
1332 Thành Phố Rạch Giá Trần Văn Luân từ đường 30 Tháng 4 - Đến Kênh Năm Liêu 800.000 480.000 288.000 172.800 103.680 Đất ở nông thôn
1333 Thành Phố Rạch Giá Phan Văn Chương Từ đường 30 Tháng 4 - Đến Kênh Năm Liêu 800.000 480.000 288.000 172.800 103.680 Đất ở nông thôn
1334 Thành Phố Rạch Giá Quách Phẩm Từ Phan Văn Chương - Đến Kênh Năm Liêu 800.000 480.000 288.000 172.800 103.680 Đất ở nông thôn
1335 Thành Phố Rạch Giá Mai Thành Tâm Từ Phan Văn Chương - Đến La Văn Cầu 800.000 480.000 288.000 172.800 103.680 Đất ở nông thôn
1336 Thành Phố Rạch Giá Trần Văn Tất Từ đường 30 Tháng 4 - Đến Kênh Năm Liêu 800.000 480.000 288.000 172.800 103.680 Đất ở nông thôn
1337 Thành Phố Rạch Giá Trần Văn Thái Từ kênh Năm Liêu - Đến Giáp ranh huyện Hòn Đất 800.000 480.000 288.000 172.800 103.680 Đất ở nông thôn
1338 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Văn Tiền ừ kênh Rạch Giá - Đến Long Xuyên Đến Xã Mong Thọ A 800.000 480.000 288.000 172.800 103.680 Đất ở nông thôn
1339 Thành Phố Rạch Giá Cụm dân cư Cây Sao 800.000 480.000 288.000 172.800 103.680 Đất ở nông thôn
1340 Thành Phố Rạch Giá Phạm Thế Hiển - Cụm dân cư Cây Sao Từ Hồ Đắc Di - Đến Hết cụm dân cư 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 259.200 Đất ở nông thôn
1341 Thành Phố Rạch Giá Hồ Đắc Di - Cụm dân cư Cây Sao Từ kênh Rạch Giá - Đến Long Xuyên Đến Hết đường số 1 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 259.200 Đất ở nông thôn
1342 Thành Phố Rạch Giá Cù Huy Cận - Cụm dân cư Cây Sao Từ đường số 1 - Đến Phạm Thế Hiển 1.500.000 900.000 540.000 324.000 194.400 Đất ở nông thôn
1343 Thành Phố Rạch Giá Lê Tấn Quốc - Cụm dân cư Cây Sao Từ đường số 1 - Đến Kênh Rạch Giá Đến Long Xuyên 1.500.000 900.000 540.000 324.000 194.400 Đất ở nông thôn
1344 Thành Phố Rạch Giá Trương Minh Giảng - Cụm dân cư Cây Sao Từ đường số 1 - Đến Đường số 5 1.500.000 900.000 540.000 324.000 194.400 Đất ở nông thôn
1345 Thành Phố Rạch Giá Đường Số 1, đường Số 5 - Cụm dân cư Cây Sao 1.500.000 900.000 540.000 324.000 194.400 Đất ở nông thôn
1346 Thành Phố Rạch Giá Cụm dân cư Trung tâm 1.500.000 900.000 540.000 324.000 194.400 Đất ở nông thôn
1347 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Văn Huyên - Cụm dân cư Trung tâm Từ giáp dân cư - Đến Trần Văn Luân 1.500.000 900.000 540.000 324.000 194.400 Đất ở nông thôn
1348 Thành Phố Rạch Giá Phạm Văn Hai - Cụm dân cư Trung tâm Từ giáp dân cư - Đến Trần Văn Luân 1.500.000 900.000 540.000 324.000 194.400 Đất ở nông thôn
1349 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Sơn - Cụm dân cư Trung tâm Từ Đường số 10 - Đến Phạm Văn Hải 1.000.000 600.000 360.000 216.000 129.600 Đất ở nông thôn
1350 Thành Phố Rạch Giá Tôn Thất Thuyết - Cụm dân cư Trung tâm Từ Bùi Văn Dự - Đến Giáp khu dân cư 1.500.000 900.000 540.000 324.000 194.400 Đất ở nông thôn
1351 Thành Phố Rạch Giá Dương Công Trừng - Cụm dân cư Trung tâm Từ đường Nguyễn Văn Huyên Đến Giáp khu dân cư 1.000.000 600.000 360.000 216.000 129.600 Đất ở nông thôn
1352 Thành Phố Rạch Giá Trần Khắc Chân - Cụm dân cư Trung tâm Từ Nguyễn Văn Huyên - Đến Giáp khu dân cư 1.000.000 600.000 360.000 216.000 129.600 Đất ở nông thôn
1353 Thành Phố Rạch Giá Đô Đốc Long - Cụm dân cư Trung tâm Từ Nguyễn Văn Huyên - Đến Giáp khu dân cư 1.000.000 600.000 360.000 216.000 129.600 Đất ở nông thôn
1354 Thành Phố Rạch Giá Trần Hầu - Cụm dân cư Trung tâm Từ Đường số 6 - Đến Đường số 12 1.500.000 900.000 540.000 324.000 194.400 Đất ở nông thôn
1355 Thành Phố Rạch Giá Đường Số 6 - Cụm dân cư Trung tâm Từ đường 30 Tháng 4 - Đến Phạm Văn Hai 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 Đất ở nông thôn
1356 Thành Phố Rạch Giá Bùi Văn Dự - Cụm dân cư Trung tâm Từ đường 30 Tháng 4 - Đến Đường Phạm Văn Hai 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 Đất ở nông thôn
1357 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thị Út - Cụm dân cư Trung tâm Từ đường 30 Tháng 4 - Đến Phạm Văn Hai 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 324.000 Đất ở nông thôn
1358 Thành Phố Rạch Giá Đường Số 10 - Cụm dân cư Trung tâm Từ Đường số 6 - Đến Phạm Văn Hai 1.200.000 720.000 432.000 259.200 155.520 Đất ở nông thôn
1359 Thành Phố Rạch Giá Đường Số 11 - Cụm dân cư Trung tâm Từ Đường số 10 - Đến Phạm Văn Hai 1.200.000 720.000 432.000 259.200 155.520 Đất ở nông thôn
1360 Thành Phố Rạch Giá Đường Số 12 - Cụm dân cư Trung tâm Từ đường 30 Tháng 4 - Đến Phạm Văn Hai 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 311.040 Đất ở nông thôn
1361 Thành Phố Rạch Giá Đường Số 4 - Cụm dân cư Trung tâm Từ đường Hồ Đắc Di - Đến Lê Tấn Quốc 1.400.000 840.000 504.000 302.400 181.440 Đất ở nông thôn
1362 Thành Phố Rạch Giá Cụm dân cư Trung tâm 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 233.280 Đất ở nông thôn
1363 Thành Phố Rạch Giá Đường Số 2 - Cụm dân cư Trung tâm Từ đường Hồ Đắc Di - Đến Hết cụm dân cư 1.400.000 840.000 504.000 302.400 181.440 Đất ở nông thôn
1364 Thành Phố Rạch Giá Đường Số 1 - Cụm dân cư Trung tâm Từ đường Hồ Đắc Di - Đến Hết cụm dân cư 1.400.000 840.000 504.000 302.400 181.440 Đất ở nông thôn
1365 Thành Phố Rạch Giá Võ Văn Dũng - Cụm dân cư Trung tâm Khu dân cư Trung tâm xã Phi Thông 1.400.000 840.000 504.000 302.400 181.440 Đất ở nông thôn
1366 Thành Phố Rạch Giá Đường 30 Tháng 4 Từ Mạc Thiên Tích - Đến Phạm Văn Hai 1.260.000 756.000 454.000 272.000 163.000 Đất TM-DV nông thôn
1367 Thành Phố Rạch Giá Đường 30 Tháng 4 Từ La Văn Cầu - Đến Phạm Văn Hai 1.260.000 756.000 454.000 272.000 163.000 Đất TM-DV nông thôn
1368 Thành Phố Rạch Giá Đường 30 Tháng 4 Từ Phạm Văn Hai - Đến Đường số 12 1.575.000 945.000 567.000 340.000 204.000 Đất TM-DV nông thôn
1369 Thành Phố Rạch Giá Đường 30 Tháng 4 Từ đường số 12 - Đến Nguyễn Thị Út 2.100.000 1.260.000 756.000 454.000 272.000 Đất TM-DV nông thôn
1370 Thành Phố Rạch Giá Đường 30 Tháng 4 Từ Nguyễn Thị Út - Đến UBND xã Phi Thông 1.400.000 840.000 504.000 302.000 181.000 Đất TM-DV nông thôn
1371 Thành Phố Rạch Giá Đường 30 Tháng 4 Từ UBND xã Phi Thông - Đến Ranh xã Tân Hội, huyện Tân Hiệp 1.050.000 630.000 378.000 227.000 136.000 Đất TM-DV nông thôn
1372 Thành Phố Rạch Giá Tạ Quang Tỷ từ kênh Rạch Giá - Đến Long Xuyên Đến Xã Mong Thọ A 560.000 336.000 202.000 121.000 73.000 Đất TM-DV nông thôn
1373 Thành Phố Rạch Giá Phạm Thành Lượng từ kênh Rạch Giá - Đến Long Xuyên Đến Xã Mong Thọ A 560.000 336.000 202.000 121.000 73.000 Đất TM-DV nông thôn
1374 Thành Phố Rạch Giá Trần Văn Luân từ đường 30 Tháng 4 - Đến Kênh Năm Liêu 560.000 336.000 202.000 121.000 73.000 Đất TM-DV nông thôn
1375 Thành Phố Rạch Giá Phan Văn Chương Từ đường 30 Tháng 4 - Đến Kênh Năm Liêu 560.000 336.000 202.000 121.000 73.000 Đất TM-DV nông thôn
1376 Thành Phố Rạch Giá Quách Phẩm Từ Phan Văn Chương - Đến Kênh Năm Liêu 560.000 336.000 202.000 121.000 73.000 Đất TM-DV nông thôn
1377 Thành Phố Rạch Giá Mai Thành Tâm Từ Phan Văn Chương - Đến La Văn Cầu 560.000 336.000 202.000 121.000 73.000 Đất TM-DV nông thôn
1378 Thành Phố Rạch Giá Trần Văn Tất Từ đường 30 Tháng 4 - Đến Kênh Năm Liêu 560.000 336.000 202.000 121.000 73.000 Đất TM-DV nông thôn
1379 Thành Phố Rạch Giá Trần Văn Thái Từ kênh Năm Liêu - Đến Giáp ranh huyện Hòn Đất 560.000 336.000 202.000 121.000 73.000 Đất TM-DV nông thôn
1380 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Văn Tiền ừ kênh Rạch Giá - Đến Long Xuyên Đến Xã Mong Thọ A 560.000 336.000 202.000 121.000 73.000 Đất TM-DV nông thôn
1381 Thành Phố Rạch Giá Cụm dân cư Cây Sao 560.000 336.000 202.000 121.000 73.000 Đất TM-DV nông thôn
1382 Thành Phố Rạch Giá Phạm Thế Hiển - Cụm dân cư Cây Sao Từ Hồ Đắc Di - Đến Hết cụm dân cư 1.400.000 840.000 504.000 302.000 181.000 Đất TM-DV nông thôn
1383 Thành Phố Rạch Giá Hồ Đắc Di - Cụm dân cư Cây Sao Từ kênh Rạch Giá - Đến Long Xuyên Đến Hết đường số 1 1.400.000 840.000 504.000 302.000 181.000 Đất TM-DV nông thôn
1384 Thành Phố Rạch Giá Cù Huy Cận - Cụm dân cư Cây Sao Từ đường số 1 - Đến Phạm Thế Hiển 1.050.000 630.000 378.000 227.000 136.000 Đất TM-DV nông thôn
1385 Thành Phố Rạch Giá Lê Tấn Quốc - Cụm dân cư Cây Sao Từ đường số 1 - Đến Kênh Rạch Giá Đến Long Xuyên 1.050.000 630.000 378.000 227.000 136.000 Đất TM-DV nông thôn
1386 Thành Phố Rạch Giá Trương Minh Giảng - Cụm dân cư Cây Sao Từ đường số 1 - Đến Đường số 5 1.050.000 630.000 378.000 227.000 136.000 Đất TM-DV nông thôn
1387 Thành Phố Rạch Giá Đường Số 1, đường Số 5 - Cụm dân cư Cây Sao 1.050.000 630.000 378.000 227.000 136.000 Đất TM-DV nông thôn
1388 Thành Phố Rạch Giá Cụm dân cư Trung tâm 1.050.000 630.000 378.000 227.000 136.000 Đất TM-DV nông thôn
1389 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Văn Huyên - Cụm dân cư Trung tâm Từ giáp dân cư - Đến Trần Văn Luân 1.050.000 630.000 378.000 227.000 136.000 Đất TM-DV nông thôn
1390 Thành Phố Rạch Giá Phạm Văn Hai - Cụm dân cư Trung tâm Từ giáp dân cư - Đến Trần Văn Luân 1.050.000 630.000 378.000 227.000 136.000 Đất TM-DV nông thôn
1391 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Sơn - Cụm dân cư Trung tâm Từ Đường số 10 - Đến Phạm Văn Hải 700.000 420.000 252.000 151.000 91.000 Đất TM-DV nông thôn
1392 Thành Phố Rạch Giá Tôn Thất Thuyết - Cụm dân cư Trung tâm Từ Bùi Văn Dự - Đến Giáp khu dân cư 1.050.000 630.000 378.000 227.000 136.000 Đất TM-DV nông thôn
1393 Thành Phố Rạch Giá Dương Công Trừng - Cụm dân cư Trung tâm Từ đường Nguyễn Văn Huyên Đến Giáp khu dân cư 700.000 420.000 252.000 151.000 91.000 Đất TM-DV nông thôn
1394 Thành Phố Rạch Giá Trần Khắc Chân - Cụm dân cư Trung tâm Từ Nguyễn Văn Huyên - Đến Giáp khu dân cư 700.000 420.000 252.000 151.000 91.000 Đất TM-DV nông thôn
1395 Thành Phố Rạch Giá Đô Đốc Long - Cụm dân cư Trung tâm Từ Nguyễn Văn Huyên - Đến Giáp khu dân cư 700.000 420.000 252.000 151.000 91.000 Đất TM-DV nông thôn
1396 Thành Phố Rạch Giá Trần Hầu - Cụm dân cư Trung tâm Từ Đường số 6 - Đến Đường số 12 1.050.000 630.000 378.000 227.000 136.000 Đất TM-DV nông thôn
1397 Thành Phố Rạch Giá Đường Số 6 - Cụm dân cư Trung tâm Từ đường 30 Tháng 4 - Đến Phạm Văn Hai 2.100.000 1.260.000 756.000 454.000 272.000 Đất TM-DV nông thôn
1398 Thành Phố Rạch Giá Bùi Văn Dự - Cụm dân cư Trung tâm Từ đường 30 Tháng 4 - Đến Đường Phạm Văn Hai 2.100.000 1.260.000 756.000 454.000 272.000 Đất TM-DV nông thôn
1399 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thị Út - Cụm dân cư Trung tâm Từ đường 30 Tháng 4 - Đến Phạm Văn Hai 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 227.000 Đất TM-DV nông thôn
1400 Thành Phố Rạch Giá Đường Số 10 - Cụm dân cư Trung tâm Từ Đường số 6 - Đến Phạm Văn Hai 840.000 504.000 302.000 181.000 109.000 Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang: Đường 30 Tháng 4

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường 30 Tháng 4, thuộc khu vực nông thôn của thành phố Rạch Giá, Kiên Giang. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang.

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đoạn đường có vị trí thuận lợi và khả năng phát triển tốt. Khu vực này thích hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách cao và yêu cầu về vị trí đắc địa.

Vị trí 2: 1.080.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 1.080.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn 40% so với vị trí 1, nhưng vẫn cho thấy giá trị đất khá tốt với vị trí gần các tiện ích và giao thông. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư với ngân sách trung bình.

Vị trí 3: 648.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 648.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn nhiều so với các vị trí trước, nhưng vẫn có giá trị hợp lý cho những ai tìm kiếm đất với ngân sách hạn chế. Khu vực này có tiềm năng phát triển với chi phí đầu tư thấp hơn.

Vị trí 4: 388.800 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 388.800 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư nhỏ hoặc cá nhân có ngân sách thấp. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có giá trị lâu dài.

Việc nắm bắt thông tin về bảng giá đất tại Đường 30 Tháng 4 giúp bạn có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất tại từng vị trí. Từ đó, bạn có thể đưa ra quyết định đầu tư phù hợp và hiệu quả với nhu cầu và ngân sách của mình.


Bảng Giá Đất Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang: Đoạn Đường Tạ Quang Tỷ - Đất Nông Thôn

Bảng giá đất của Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang cho đoạn đường Tạ Quang Tỷ, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, từ kênh Rạch Giá đến Long Xuyên, xã Mong Thọ A, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tạ Quang Tỷ từ kênh Rạch Giá đến Long Xuyên, xã Mong Thọ A có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể nhờ vào các yếu tố như gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển.

Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 480.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể và có thể là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 3: 288.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 288.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh sự giảm dần của giá trị bất động sản trong khu vực. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị tốt hơn với mức giá thấp hơn.

Vị trí 4: 172.800 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 172.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do yếu tố vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tạ Quang Tỷ, Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang: Đoạn Đường Phạm Thành Lượng

Bảng giá đất của Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang cho đoạn đường Phạm Thành Lượng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phạm Thành Lượng có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao do gần các tiện ích cơ bản và giao thông thuận lợi.

Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực vẫn giữ giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1, có thể do sự khác biệt về điều kiện hạ tầng hoặc vị trí cụ thể trong đoạn đường.

Vị trí 3: 288.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 288.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 172.800 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 172.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phạm Thành Lượng, Thành phố Rạch Giá. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang: Đoạn Đường Trần Văn Luân - Đất Nông Thôn

Bảng giá đất của Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang cho đoạn đường Trần Văn Luân, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Văn Luân có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí có tiềm năng phát triển tốt hơn hoặc gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 480.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị cao hơn các vị trí khác nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc mức độ phát triển chưa cao như khu vực của vị trí 1.

Vị trí 3: 288.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 288.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Tuy giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai, thích hợp cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 172.800 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 172.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Văn Luân, Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Phan Văn Chương, Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang

Bảng giá đất của Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang cho đoạn đường Phan Văn Chương, loại đất ở nông thôn, từ đường 30 Tháng 4 đến Kênh Năm Liêu, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Phan Văn Chương, thường nằm gần các tuyến đường chính và có vị trí thuận lợi.

Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 480.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa hơn một chút so với các điểm quan trọng.

Vị trí 3: 288.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 288.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 172.800 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 172.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng không phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phan Văn Chương, Thành phố Rạch Giá. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.