Bảng giá đất tại Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Bảng giá đất tại Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang được công bố theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Với vị trí chiến lược và sự phát triển mạnh mẽ trong thời gian gần đây, Thành phố Rạch Giá đang trở thành một khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang

Thành phố Rạch Giá là trung tâm kinh tế và chính trị của tỉnh Kiên Giang, nằm ở phía tây nam của đất nước, gần cửa khẩu quốc tế Hà Tiên và vịnh Thái Lan.

Đây là nơi có hệ thống cảng biển lớn, đặc biệt là cảng Rạch Giá, mở ra nhiều cơ hội giao thương với các quốc gia trong khu vực. Thành phố này cũng đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối các khu vực du lịch như Phú Quốc và Hà Tiên.

Một trong những yếu tố chính thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại Rạch Giá là sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng.

Các dự án xây dựng đường cao tốc, mở rộng cảng biển, nâng cấp sân bay và các khu công nghiệp đang được triển khai, tạo ra một mạng lưới giao thông kết nối thuận tiện giữa các tỉnh trong khu vực và các quốc gia láng giềng.

Hệ thống hạ tầng giao thông hiện đại giúp nâng cao giá trị đất đai tại các khu vực trong Thành phố Rạch Giá, đặc biệt là các khu vực ven biển và gần các dự án du lịch.

Phân tích giá đất tại Thành phố Rạch Giá

Giá đất tại Thành phố Rạch Giá hiện nay dao động khá lớn, tùy thuộc vào vị trí và loại đất. Giá đất cao nhất tại Thành phố Rạch Giá là 30.000.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất chỉ khoảng 106.000 đồng/m².

Mức giá trung bình là 3.871.104 đồng/m². Các khu vực gần các trục đường lớn, cảng biển và khu du lịch có giá đất cao hơn so với các khu vực xa trung tâm thành phố.

So với các thành phố khác trong khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long, giá đất tại Rạch Giá vẫn ở mức thấp hơn rất nhiều, điều này tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn. Tuy nhiên, với các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai, đặc biệt là việc nâng cấp cảng và sân bay, giá đất tại Thành phố Rạch Giá có thể sẽ tăng mạnh trong tương lai gần.

Với những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội ngắn hạn, các khu vực ngoại thành hoặc ven biển là lựa chọn phù hợp do mức giá đất hiện tại còn khá hợp lý. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, khu vực trung tâm Thành phố Rạch Giá, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến giao thông chính, có thể sẽ mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Rạch Giá

Thành phố Rạch Giá đang ngày càng trở thành điểm đến thu hút các nhà đầu tư bất động sản nhờ vào những yếu tố phát triển mạnh mẽ trong những năm qua.

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của khu vực này là sự phát triển không ngừng của ngành du lịch, đặc biệt là với sự nổi bật của đảo Phú Quốc, nơi thu hút lượng khách du lịch lớn cả trong và ngoài nước. Điều này tạo ra một cầu nối quan trọng để phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và nhà ở.

Cùng với đó, sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường cao tốc và sân bay Phú Quốc mở rộng, giúp thúc đẩy nền kinh tế của khu vực.

Các dự án phát triển đô thị, khu công nghiệp và khu dân cư tại Thành phố Rạch Giá đang được triển khai mạnh mẽ, kéo theo nhu cầu về đất đai gia tăng. Điều này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị đất tại các khu vực gần trung tâm và các khu vực đang được quy hoạch phát triển.

Bên cạnh đó, giá đất tại Thành phố Rạch Giá vẫn chưa đạt mức quá cao như tại các thành phố lớn khác trong cả nước, nên tiềm năng tăng giá đất tại đây trong tương lai vẫn rất lớn, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư dài hạn. Các khu vực ngoại thành, gần các dự án du lịch, hoặc các khu vực mới phát triển có thể mang lại nhiều cơ hội sinh lời cho nhà đầu tư.

Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng, ngành du lịch và các dự án quy hoạch đô thị, Thành phố Rạch Giá đang trở thành một điểm sáng trong thị trường bất động sản khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Thành phố Rạch Giá trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Thành Phố Rạch Giá là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành Phố Rạch Giá là: 106.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành Phố Rạch Giá là: 3.904.750 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1193

Mua bán nhà đất tại Kiên Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Văn Cừ - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Huỳnh Tấn Phát - Đến Nguyễn Thị Định 2.500.000 1.500.000 900.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
202 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Văn Cừ - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Quyền - Đến Nguyễn Trung Trực 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
203 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Văn Cừ - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Lâm Quang Ky - Đến Tôn Đức Thắng 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
204 Thành Phố Rạch Giá Tô Hiến Thành - Khu Hoa Biển 16 ha 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
205 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Đình Tứ - Khu Hoa Biển 16 ha 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
206 Thành Phố Rạch Giá Trần Nhật Duật - Khu Hoa Biển 16 ha 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
207 Thành Phố Rạch Giá Trần Quang Khải - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Quyền - Đến Nguyễn Trung Trực 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
208 Thành Phố Rạch Giá Trần Quang Khải - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Lâm Quang Ky 15.000.000 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 Đất ở đô thị
209 Thành Phố Rạch Giá Trần Quang Khải - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Lâm Quang Ky - Đến Tôn Đức Thắng 8.700.000 5.220.000 3.132.000 1.879.000 1.128.000 Đất ở đô thị
210 Thành Phố Rạch Giá Ngô Gia Tự - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Quyền - Đến Nguyễn Trung Trực 7.500.000 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 Đất ở đô thị
211 Thành Phố Rạch Giá Ngô Gia Tự - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Lâm Quang Ky 4.560.000 2.736.000 1.642.000 985.000 640.000 Đất ở đô thị
212 Thành Phố Rạch Giá Lê Hồng Phong - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Quyền - Đến Nguyễn Trung Trực 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
213 Thành Phố Rạch Giá Lê Hồng Phong - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Lâm Quang Ky 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.000 Đất ở đô thị
214 Thành Phố Rạch Giá Lê Hồng Phong - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Lâm Quang Ky - Đến Tôn Đức Thắng 8.700.000 5.220.000 3.132.000 1.879.000 1.128.000 Đất ở đô thị
215 Thành Phố Rạch Giá Phan Thị Ràng - Khu Hoa Biển 16 ha 15.000.000 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 Đất ở đô thị
216 Thành Phố Rạch Giá Trần Khánh Dư - Khu Hoa Biển 16 ha 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
217 Thành Phố Rạch Giá Ngô Văn Sở - Khu Hoa Biển 16 ha 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
218 Thành Phố Rạch Giá Vũ Đức Hoàng Đình Giong - Khu tái định cư và dân cư phường An Hòa Từ Ngô Gia Tự - Đến Lê Hồng Phong 4.700.000 2.820.000 1.692.000 1.015.000 640.000 Đất ở đô thị
219 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Hiền Điều - Khu tái định cư và dân cư phường An Hòa Từ Trần Quang Khải - Đến Lê Hồng Phong 4.700.000 2.820.000 1.692.000 1.015.000 640.000 Đất ở đô thị
220 Thành Phố Rạch Giá Trần Văn Giàu - Khu tái định cư và dân cư phường An Hòa Từ Trần Quang Khải - Đến Lê Hồng Phong 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
221 Thành Phố Rạch Giá Dương Bạch Mai - Khu tái định cư và dân cư phường An Hòa Từ Nguyễn Hiền Điều - Đến Vũ Đức 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 640.000 Đất ở đô thị
222 Thành Phố Rạch Giá Lưu Quý Kỳ - Khu tái định cư và dân cư phường An Hòa Từ Nguyễn Hiền Điều - Đến Vũ Đức 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 640.000 Đất ở đô thị
223 Thành Phố Rạch Giá Phó Đức Chính - Khu tái định cư và dân cư phường An Hòa Từ Nguyễn Hiền Điều - Đến Vũ Đức 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 640.000 Đất ở đô thị
224 Thành Phố Rạch Giá Chế Lan Viên - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ ranh giải tỏa Khu tái định cư dự án lấn biến - Đến Phan Thái Quý 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 Đất ở đô thị
225 Thành Phố Rạch Giá Đặng Tất - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
226 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Cảnh Dị - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
227 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Cảnh Chân - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
228 Thành Phố Rạch Giá Ngô Sĩ Liên - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
229 Thành Phố Rạch Giá Đinh Lễ - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
230 Thành Phố Rạch Giá Lê Như Hỗ - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
231 Thành Phố Rạch Giá Phan Thái Quí Trương Định - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
232 Thành Phố Rạch Giá Lê Khôi - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 640.000 Đất ở đô thị
233 Thành Phố Rạch Giá Vân Đài đường nội bộ Khu quốc doanh đánh cá - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
234 Thành Phố Rạch Giá Trần Quý Cáp - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Đình An Hòa 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 640.000 Đất ở đô thị
235 Thành Phố Rạch Giá Trần Quý Cáp - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Đình An Hòa - Đến Đường Sư Vạn Hạnh 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 Đất ở đô thị
236 Thành Phố Rạch Giá Trần Quý Cáp - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ đường Sư Vạn Hạnh - Đến Đầu doi 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
237 Thành Phố Rạch Giá Nhật Tảo - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
238 Thành Phố Rạch Giá Trương Định - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Cống ngăn mặn 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
239 Thành Phố Rạch Giá Trương Định - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ cống ngăn mặn - Đến Trần Quý Cáp 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
240 Thành Phố Rạch Giá Trương Định - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Cống ngăn mặn phía bên kia kênh Điều Hành cặp đường Trần Hữu Độ 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
241 Thành Phố Rạch Giá Ngô Thời Nhiệm - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Nhà máy VTF 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
242 Thành Phố Rạch Giá Ngô Thời Nhiệm - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Nhà máy VTF - Đến Cuối đường 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
243 Thành Phố Rạch Giá Sư Vạn Hạnh đường vào Chùa Thôn Dôn - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
244 Thành Phố Rạch Giá Thiên Hộ Dương - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
245 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Trung Ngạn - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
246 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Tiểu La sau Sở Giao thông vận tải - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 Đất ở đô thị
247 Thành Phố Rạch Giá Ngô Đức Kế sau Sở Tài nguyên và Môi trường - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
248 Thành Phố Rạch Giá Phùng Hưng - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
249 Thành Phố Rạch Giá Lê Quý Đôn - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
250 Thành Phố Rạch Giá Phan Đăng Lưu - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
251 Thành Phố Rạch Giá Thái Phiên - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
252 Thành Phố Rạch Giá Ngô Thì Sĩ bọc sau Công viên Văn hóa An Hòa - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
253 Thành Phố Rạch Giá Trần Hữu Độ cặp Sở Văn hóa và Thể thao - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
254 Thành Phố Rạch Giá Lương Văn Can cặp kênh Điều Hành - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
255 Thành Phố Rạch Giá Mai Thị Hồng Hạnh - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Cách Mạng Tháng Tám - Đến Đinh Công Tráng phía phường Vĩnh Lợi tới ranh UBND phường 22.000.000 13.200.000 7.920.000 4.752.000 2.851.000 Đất ở đô thị
256 Thành Phố Rạch Giá Mai Thị Hồng Hạnh - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Đinh Công Tráng - Đến Giáp ranh huyện Châu Thành 15.000.000 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 Đất ở đô thị
257 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Chí Thanh - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Đến Cao Bá Quát 16.000.000 9.600.000 5.760.000 3.456.000 2.074.000 Đất ở đô thị
258 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Chí Thanh - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Cao Bá Quát - Đến Trương Vĩnh Ký 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.000 Đất ở đô thị
259 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Chí Thanh - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Trương Vĩnh Ký - Đến Trần Cao Vân 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
260 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Chí Thanh - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Trần Cao Vân - Đến Cầu Ván 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
261 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Chí Thanh - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Cầu Ván - Đến Giáp ranh huyện Châu Thành 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
262 Thành Phố Rạch Giá Hồ Xuân Hương - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.000 Đất ở đô thị
263 Thành Phố Rạch Giá Cao Bá Quát - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Lương Ngọc Quyến 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
264 Thành Phố Rạch Giá Cao Bá Quát - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Lương Ngọc Quyến - Đến U Minh 10 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 Đất ở đô thị
265 Thành Phố Rạch Giá Cao Bá Quát - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Đinh Công Tráng Hẻm 17 3.200.000 1.920.000 1.152.000 691.000 640.000 Đất ở đô thị
266 Thành Phố Rạch Giá Cao Bá Quát - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Đinh Công Tráng - Đến cuối đường 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
267 Thành Phố Rạch Giá Bà Huyện Thanh Quan - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Hải Thượng Lãn Ông 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
268 Thành Phố Rạch Giá Bà Huyện Thanh Quan - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Hải Thượng Lãn Ông - Đến U Minh 10 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 640.000 Đất ở đô thị
269 Thành Phố Rạch Giá Trần Cao Vân - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Bến đò 3.200.000 1.920.000 1.152.000 691.000 640.000 Đất ở đô thị
270 Thành Phố Rạch Giá Trần Cao Vân - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Đoạn còn lại 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
271 Thành Phố Rạch Giá U Minh 10 - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Hồ Xuân Hương - Đến Bà Huyện Thanh Quan 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
272 Thành Phố Rạch Giá U Minh 10 - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Bà Huyện Thanh Quan - Đến Cuối U Minh 10 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
273 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thiện Thuật - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Đến Trương Vĩnh Ký 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
274 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thiện Thuật - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Trương Vĩnh Ký - Đến Nguyễn Chí Thanh 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
275 Thành Phố Rạch Giá Hải Thượng Lãn Ông - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ ngã ba Rạch Sỏi - Đến Hồ Xuân Hương 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.000 Đất ở đô thị
276 Thành Phố Rạch Giá Hải Thượng Lãn Ông - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Đoạn còn lại 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
277 Thành Phố Rạch Giá Đoàn Thị Điểm - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Đinh Công Tráng 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 Đất ở đô thị
278 Thành Phố Rạch Giá Đoàn Thị Điểm - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Đinh Công Tráng - Đến Nguyễn Thiện Thuật 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
279 Thành Phố Rạch Giá Trương Vĩnh Ký - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Đinh Công Tráng 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
280 Thành Phố Rạch Giá Trương Vĩnh Ký - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Đinh Công Tráng - Đến Nguyễn Thiện Thuật 1.680.000 1.008.000 640.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
281 Thành Phố Rạch Giá Đinh Công Tráng - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Đến Trương Vĩnh Ký 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
282 Thành Phố Rạch Giá Đinh Công Tráng - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Trương Vĩnh Ký - Đến Nguyễn Chí Thanh 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 Đất ở đô thị
283 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Gia Thiều - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Tôn Thất Đạm - Đến Nguyễn Bính 1.500.000 900.000 640.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
284 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Gia Thiều - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Nguyễn Bính - Đến Giáp ranh huyện Châu Thành 1.000.000 640.000 640.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
285 Thành Phố Rạch Giá Tôn Thất Đạm - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 1.000.000 640.000 640.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
286 Thành Phố Rạch Giá Đào Duy - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Nguyễn Gia Thiều - Đến Ụ tàu 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
287 Thành Phố Rạch Giá Đào Duy - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Ụ tàu - Đến Giáp ranh huyện Châu Thành 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
288 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Bính - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 1.000.000 640.000 640.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
289 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Văn Siêu - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
290 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thông - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 1.500.000 900.000 640.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
291 Thành Phố Rạch Giá Lương Ngọc Quyến - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
292 Thành Phố Rạch Giá Trần Xuân Soạn - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
293 Thành Phố Rạch Giá Tống Duy Tân - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 Đất ở đô thị
294 Thành Phố Rạch Giá Văn Lang - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 1.500.000 900.000 640.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
295 Thành Phố Rạch Giá Cách Mạng Tháng Tám - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ cầu Rạch Sỏi - Đến Cống So Đũa 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.000 Đất ở đô thị
296 Thành Phố Rạch Giá Cách Mạng Tháng Tám - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ cống So Đũa - Đến Cầu Quằn 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
297 Thành Phố Rạch Giá Cao Thắng - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Đến Chùa Khmer 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
298 Thành Phố Rạch Giá Cao Thắng - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Chùa Khmer - Đến Cầu Thanh Niên 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
299 Thành Phố Rạch Giá Cao Thắng - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Cầu Thanh Niên - Đến Giáp ranh huyện Châu Thành 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
300 Thành Phố Rạch Giá Sư Thiện Chiếu - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Cao Thắng - Đến Cách Mạng Tháng Tám 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 Đất ở đô thị