Bảng giá đất tại Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Bảng giá đất tại Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang được công bố theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Với vị trí chiến lược và sự phát triển mạnh mẽ trong thời gian gần đây, Thành phố Rạch Giá đang trở thành một khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang

Thành phố Rạch Giá là trung tâm kinh tế và chính trị của tỉnh Kiên Giang, nằm ở phía tây nam của đất nước, gần cửa khẩu quốc tế Hà Tiên và vịnh Thái Lan.

Đây là nơi có hệ thống cảng biển lớn, đặc biệt là cảng Rạch Giá, mở ra nhiều cơ hội giao thương với các quốc gia trong khu vực. Thành phố này cũng đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối các khu vực du lịch như Phú Quốc và Hà Tiên.

Một trong những yếu tố chính thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại Rạch Giá là sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng.

Các dự án xây dựng đường cao tốc, mở rộng cảng biển, nâng cấp sân bay và các khu công nghiệp đang được triển khai, tạo ra một mạng lưới giao thông kết nối thuận tiện giữa các tỉnh trong khu vực và các quốc gia láng giềng.

Hệ thống hạ tầng giao thông hiện đại giúp nâng cao giá trị đất đai tại các khu vực trong Thành phố Rạch Giá, đặc biệt là các khu vực ven biển và gần các dự án du lịch.

Phân tích giá đất tại Thành phố Rạch Giá

Giá đất tại Thành phố Rạch Giá hiện nay dao động khá lớn, tùy thuộc vào vị trí và loại đất. Giá đất cao nhất tại Thành phố Rạch Giá là 30.000.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất chỉ khoảng 106.000 đồng/m².

Mức giá trung bình là 3.871.104 đồng/m². Các khu vực gần các trục đường lớn, cảng biển và khu du lịch có giá đất cao hơn so với các khu vực xa trung tâm thành phố.

So với các thành phố khác trong khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long, giá đất tại Rạch Giá vẫn ở mức thấp hơn rất nhiều, điều này tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn. Tuy nhiên, với các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai, đặc biệt là việc nâng cấp cảng và sân bay, giá đất tại Thành phố Rạch Giá có thể sẽ tăng mạnh trong tương lai gần.

Với những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội ngắn hạn, các khu vực ngoại thành hoặc ven biển là lựa chọn phù hợp do mức giá đất hiện tại còn khá hợp lý. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, khu vực trung tâm Thành phố Rạch Giá, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến giao thông chính, có thể sẽ mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Rạch Giá

Thành phố Rạch Giá đang ngày càng trở thành điểm đến thu hút các nhà đầu tư bất động sản nhờ vào những yếu tố phát triển mạnh mẽ trong những năm qua.

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của khu vực này là sự phát triển không ngừng của ngành du lịch, đặc biệt là với sự nổi bật của đảo Phú Quốc, nơi thu hút lượng khách du lịch lớn cả trong và ngoài nước. Điều này tạo ra một cầu nối quan trọng để phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và nhà ở.

Cùng với đó, sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường cao tốc và sân bay Phú Quốc mở rộng, giúp thúc đẩy nền kinh tế của khu vực.

Các dự án phát triển đô thị, khu công nghiệp và khu dân cư tại Thành phố Rạch Giá đang được triển khai mạnh mẽ, kéo theo nhu cầu về đất đai gia tăng. Điều này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị đất tại các khu vực gần trung tâm và các khu vực đang được quy hoạch phát triển.

Bên cạnh đó, giá đất tại Thành phố Rạch Giá vẫn chưa đạt mức quá cao như tại các thành phố lớn khác trong cả nước, nên tiềm năng tăng giá đất tại đây trong tương lai vẫn rất lớn, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư dài hạn. Các khu vực ngoại thành, gần các dự án du lịch, hoặc các khu vực mới phát triển có thể mang lại nhiều cơ hội sinh lời cho nhà đầu tư.

Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng, ngành du lịch và các dự án quy hoạch đô thị, Thành phố Rạch Giá đang trở thành một điểm sáng trong thị trường bất động sản khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Thành phố Rạch Giá trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Thành Phố Rạch Giá là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành Phố Rạch Giá là: 106.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành Phố Rạch Giá là: 3.904.750 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1193

Mua bán nhà đất tại Kiên Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành Phố Rạch Giá Võ Thị Sáu - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.000 Đất ở đô thị
102 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Trường Tộ - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Trần Phú - Đến Võ Thị Sáu 3.750.000 2.250.000 1.350.000 810.000 640.000 Đất ở đô thị
103 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Trường Tộ - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Võ Thị Sáu - Đến Chùa Thập Phương 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
104 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Trãi - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 Đất ở đô thị
105 Thành Phố Rạch Giá Phạm Ngũ Lão - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
106 Thành Phố Rạch Giá Lê Thị Hồng Gấm - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 6.500.000 3.900.000 2.340.000 1.404.000 842.000 Đất ở đô thị
107 Thành Phố Rạch Giá Lê Lai - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 Đất ở đô thị
108 Thành Phố Rạch Giá Phạm Ngọc Thạch - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đến Lý Thường Kiệt 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
109 Thành Phố Rạch Giá Phạm Ngọc Thạch - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Lý Thường Kiệt - Đến Mạc Cửu 2.600.000 1.560.000 936.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
110 Thành Phố Rạch Giá Đông Hồ - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Trần Phú - Đến Lê Thị Hồng Gấm 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.000 Đất ở đô thị
111 Thành Phố Rạch Giá Đông Hồ - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Lê Thị Hồng Gấm - Đến Phạm Ngọc Thạch 3.200.000 1.920.000 1.152.000 691.000 640.000 Đất ở đô thị
112 Thành Phố Rạch Giá Trần Phú - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 30.000.000 18.000.000 10.800.000 6.480.000 3.888.000 Đất ở đô thị
113 Thành Phố Rạch Giá Hoàng Diệu - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
114 Thành Phố Rạch Giá Đinh Tiên Hoàng - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
115 Thành Phố Rạch Giá Huỳnh Tịnh Của - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
116 Thành Phố Rạch Giá Thành Thái - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
117 Thành Phố Rạch Giá Bạch Đằng - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.000 Đất ở đô thị
118 Thành Phố Rạch Giá Phan Bội Châu - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
119 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Đình Chiểu - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
120 Thành Phố Rạch Giá Hàm Nghi - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 7.680.000 4.608.000 2.765.000 1.659.000 995.000 Đất ở đô thị
121 Thành Phố Rạch Giá Duy Tân - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 Đất ở đô thị
122 Thành Phố Rạch Giá Hoàng Hoa Thám - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 24.000.000 14.400.000 8.640.000 5.184.000 3.110.000 Đất ở đô thị
123 Thành Phố Rạch Giá Phạm Hồng Thái - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 24.000.000 14.400.000 8.640.000 5.184.000 3.110.000 Đất ở đô thị
124 Thành Phố Rạch Giá Trần Quang Diệu - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
125 Thành Phố Rạch Giá Phan Chu Trinh - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.000 Đất ở đô thị
126 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Du - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
127 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Hùng Sơn - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Trần Thủ Độ - Đến Hoàng Diệu 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.000 Đất ở đô thị
128 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Hùng Sơn - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Hoàng Diệu - Đến Lê Lợi 7.680.000 4.608.000 2.765.000 1.659.000 995.000 Đất ở đô thị
129 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Hùng Sơn - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Lê Lợi - Trần Phú 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 Đất ở đô thị
130 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Hùng Sơn - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Trần Phú - Đến Trịnh Hoài Đức 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
131 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Hùng Sơn - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Trịnh Hoài Đức - Đến Phan Văn Trị 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
132 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Văn Trỗi - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
133 Thành Phố Rạch Giá Trần Hưng Đạo - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Trần Thủ Độ - Đến Lê Lợi 10.500.000 6.300.000 3.780.000 2.268.000 1.361.000 Đất ở đô thị
134 Thành Phố Rạch Giá Trần Hưng Đạo - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Lê Lợi đến Trần Phú - Đến Trần Phú 20.000.000 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 Đất ở đô thị
135 Thành Phố Rạch Giá Trần Hưng Đạo - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Trần Phú - Đến Trịnh Hoài Đức 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 Đất ở đô thị
136 Thành Phố Rạch Giá Trần Hưng Đạo - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Trịnh Hoài Đức - Đến Thủ Khoa Nghĩa 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
137 Thành Phố Rạch Giá Trần Hưng Đạo - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Thủ Khoa Nghĩa - Đến Đầu doi 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
138 Thành Phố Rạch Giá Lê Lợi - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 20.000.000 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 Đất ở đô thị
139 Thành Phố Rạch Giá Lý Tự Trọng - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 9.600.000 5.760.000 3.456.000 2.074.000 1.244.000 Đất ở đô thị
140 Thành Phố Rạch Giá Hùng Vương - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
141 Thành Phố Rạch Giá Trịnh Hoài Đức - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Nguyễn Thoại Hầu - Đến Nguyễn Hùng Sơn 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
142 Thành Phố Rạch Giá Trịnh Hoài Đức - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Nguyễn Hùng Sơn - Đến Trần Hưng Đạo 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
143 Thành Phố Rạch Giá Thủ Khoa Nghĩa - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
144 Thành Phố Rạch Giá Phan Văn Trị - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
145 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thoại Hầu - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ cầu Sông Kiên - Đến Thủ Khoa Nghĩa 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 Đất ở đô thị
146 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thoại Hầu - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Thủ Khoa Nghĩa - Đến Đầu doi 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
147 Thành Phố Rạch Giá Trần Chánh Chiếu - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 640.000 Đất ở đô thị
148 Thành Phố Rạch Giá Kiều Công Thiện - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
149 Thành Phố Rạch Giá Trần Thủ Độ - Khu Hoa Biển 16 ha 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 Đất ở đô thị
150 Thành Phố Rạch Giá Lý Nhân Tông - Khu Hoa Biển 16 ha 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 Đất ở đô thị
151 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Hữu Cầu - Khu Hoa Biển 16 ha 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
152 Thành Phố Rạch Giá Đinh Liệt - Khu Hoa Biển 16 ha 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
153 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Phúc Chu - Khu Hoa Biển 16 ha 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
154 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thượng Hiền - Khu Hoa Biển 16 ha 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
155 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Phạm Tuân - Khu Hoa Biển 16 ha 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
156 Thành Phố Rạch Giá Lê Hoàn - Khu Hoa Biển 16 ha 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
157 Thành Phố Rạch Giá Hải Triều - Khu Hoa Biển 16 ha 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
158 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thiếp - Khu Hoa Biển 16 ha 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
159 Thành Phố Rạch Giá Sơn Nam - Khu Hoa Biển 16 ha 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
160 Thành Phố Rạch Giá Hoàng Ngọc Phách - Khu Hoa Biển 16 ha 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
161 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Trung Trực - Khu Hoa Biển 16 ha Từ cầu Kênh Nhánh - Đến Nguyễn An Ninh 25.000.000 15.000.000 9.000.000 5.400.000 3.240.000 Đất ở đô thị
162 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Trung Trực - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn An Ninh - Đến Đống Đa 20.000.000 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 Đất ở đô thị
163 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Trung Trực - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Đống Đa - Đến Cầu An Hòa 18.000.000 10.800.000 6.480.000 3.888.000 2.333.000 Đất ở đô thị
164 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Trung Trực - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Cầu An Hòa - Đến Cầu Rạch Sỏi 16.000.000 9.600.000 5.760.000 3.456.000 2.074.000 Đất ở đô thị
165 Thành Phố Rạch Giá Lâm Quang Ky - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Cô Bắc 7.680.000 4.608.000 2.765.000 1.659.000 995.000 Đất ở đô thị
166 Thành Phố Rạch Giá Lâm Quang Ky - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Cô Bắc - Đến Đống Đa 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.000 Đất ở đô thị
167 Thành Phố Rạch Giá Lâm Quang Ky - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Đống Đa - Đến Ngô Văn Sở 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 Đất ở đô thị
168 Thành Phố Rạch Giá Lâm Quang Ky - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Văn Sở - Đến Trần Khánh Dư 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
169 Thành Phố Rạch Giá Ngô Quyền - Khu Hoa Biển 16 ha Từ cầu Ngô Quyền - Đến Nguyễn An Ninh 8.800.000 5.280.000 3.168.000 1.901.000 1.140.000 Đất ở đô thị
170 Thành Phố Rạch Giá Ngô Quyền - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn An Ninh - Đến Đống Đa 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.000 933.000 Đất ở đô thị
171 Thành Phố Rạch Giá Ngô Quyền - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Đống Đa - Đến Nguyễn Văn Cừ 5.600.000 3.360.000 2.016.000 1.210.000 726.000 Đất ở đô thị
172 Thành Phố Rạch Giá Ngô Quyền - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn Văn Cừ - Đến Cầu An Hòa 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 Đất ở đô thị
173 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thái Học - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Ngô Quyền 9.600.000 5.760.000 3.456.000 2.074.000 1.244.000 Đất ở đô thị
174 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thái Học - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Quyền - Đến Đầu doi kênh ông Hiển 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
175 Thành Phố Rạch Giá Cô Giang - Khu Hoa Biển 16 ha 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.000 Đất ở đô thị
176 Thành Phố Rạch Giá Cô Bắc - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Đường 3 Tháng 2 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.000 Đất ở đô thị
177 Thành Phố Rạch Giá Phan Đình Phùng - Khu Hoa Biển 16 ha 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
178 Thành Phố Rạch Giá Sư Thiện Ân - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Ngô Quyền 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.000 Đất ở đô thị
179 Thành Phố Rạch Giá Sư Thiện Ân - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn Thị Định - Đến Huỳnh Tấn Phát 2.500.000 1.500.000 900.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
180 Thành Phố Rạch Giá Chi Lăng - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Quyền - Đến Tôn Đức Thắng 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
181 Thành Phố Rạch Giá Bùi Thị Xuân - Khu Hoa Biển 16 ha 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 640.000 Đất ở đô thị
182 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn An Ninh - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Quyền - Đến Tôn Đức Thắng 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
183 Thành Phố Rạch Giá Huỳnh Mẫn Đạt - Khu Hoa Biển 16 ha 5.600.000 3.360.000 2.016.000 1.210.000 726.000 Đất ở đô thị
184 Thành Phố Rạch Giá Lạc Long Quân - Khu Hoa Biển 16 ha 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
185 Thành Phố Rạch Giá Âu Cơ - Khu Hoa Biển 16 ha 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
186 Thành Phố Rạch Giá Bà Triệu - Khu Hoa Biển 16 ha 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
187 Thành Phố Rạch Giá Lạc Hồng - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Võ Văn Kiệt - Đến Huỳnh Tấn Phát 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 Đất ở đô thị
188 Thành Phố Rạch Giá Lạc Hồng - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Huỳnh Tấn Phát - Đến Nguyễn Thị Định 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
189 Thành Phố Rạch Giá Lạc Hồng - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Quyền - Đến Công viên Lạc Hồng khu vực lấn biển 18.000.000 10.800.000 6.480.000 3.888.000 2.333.000 Đất ở đô thị
190 Thành Phố Rạch Giá Lạc Hồng - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Quyền - Đến Trường Chính trị tỉnh bên trong 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
191 Thành Phố Rạch Giá Chu Van An - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Lạc Hồng - Đến Đống Đa 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
192 Thành Phố Rạch Giá Chu Van An - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Đống Đa - Đến Ngô Gia Tự 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
193 Thành Phố Rạch Giá Chu Van An - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Gia Tự - Đến Lê Hồng Phong 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 640.000 Đất ở đô thị
194 Thành Phố Rạch Giá Đống Đa - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Quyền - Đến Nguyễn Trung Trực 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
195 Thành Phố Rạch Giá Đống Đa - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Lâm Quang Ky 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
196 Thành Phố Rạch Giá Đống Đa - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Lâm Quang Ky - Đến Tôn Đức Thắng 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
197 Thành Phố Rạch Giá Đặng Trần Côn đường vào Trường Chu Văn An - Khu Hoa Biển 16 ha 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
198 Thành Phố Rạch Giá Sương Nguyệt Anh - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Trường Ischool - Đến Nguyễn Trung Trực 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
199 Thành Phố Rạch Giá Sương Nguyệt Anh - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Lâm Quang Ky 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 Đất ở đô thị
200 Thành Phố Rạch Giá Trương Hán Siêu - Khu Hoa Biển 16 ha 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị