Bảng giá đất Thành Phố Rạch Giá Kiên Giang

Giá đất cao nhất tại Thành Phố Rạch Giá là: 30.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành Phố Rạch Giá là: 106.000
Giá đất trung bình tại Thành Phố Rạch Giá là: 3.871.104
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành Phố Rạch Giá Võ Thị Sáu - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.000 Đất ở đô thị
102 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Trường Tộ - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Trần Phú - Đến Võ Thị Sáu 3.750.000 2.250.000 1.350.000 810.000 640.000 Đất ở đô thị
103 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Trường Tộ - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Võ Thị Sáu - Đến Chùa Thập Phương 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
104 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Trãi - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 Đất ở đô thị
105 Thành Phố Rạch Giá Phạm Ngũ Lão - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
106 Thành Phố Rạch Giá Lê Thị Hồng Gấm - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 6.500.000 3.900.000 2.340.000 1.404.000 842.000 Đất ở đô thị
107 Thành Phố Rạch Giá Lê Lai - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 Đất ở đô thị
108 Thành Phố Rạch Giá Phạm Ngọc Thạch - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đến Lý Thường Kiệt 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
109 Thành Phố Rạch Giá Phạm Ngọc Thạch - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Lý Thường Kiệt - Đến Mạc Cửu 2.600.000 1.560.000 936.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
110 Thành Phố Rạch Giá Đông Hồ - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Trần Phú - Đến Lê Thị Hồng Gấm 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.000 Đất ở đô thị
111 Thành Phố Rạch Giá Đông Hồ - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Lê Thị Hồng Gấm - Đến Phạm Ngọc Thạch 3.200.000 1.920.000 1.152.000 691.000 640.000 Đất ở đô thị
112 Thành Phố Rạch Giá Trần Phú - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 30.000.000 18.000.000 10.800.000 6.480.000 3.888.000 Đất ở đô thị
113 Thành Phố Rạch Giá Hoàng Diệu - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
114 Thành Phố Rạch Giá Đinh Tiên Hoàng - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
115 Thành Phố Rạch Giá Huỳnh Tịnh Của - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
116 Thành Phố Rạch Giá Thành Thái - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
117 Thành Phố Rạch Giá Bạch Đằng - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.000 Đất ở đô thị
118 Thành Phố Rạch Giá Phan Bội Châu - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
119 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Đình Chiểu - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
120 Thành Phố Rạch Giá Hàm Nghi - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 7.680.000 4.608.000 2.765.000 1.659.000 995.000 Đất ở đô thị
121 Thành Phố Rạch Giá Duy Tân - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 Đất ở đô thị
122 Thành Phố Rạch Giá Hoàng Hoa Thám - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 24.000.000 14.400.000 8.640.000 5.184.000 3.110.000 Đất ở đô thị
123 Thành Phố Rạch Giá Phạm Hồng Thái - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 24.000.000 14.400.000 8.640.000 5.184.000 3.110.000 Đất ở đô thị
124 Thành Phố Rạch Giá Trần Quang Diệu - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
125 Thành Phố Rạch Giá Phan Chu Trinh - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.000 Đất ở đô thị
126 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Du - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
127 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Hùng Sơn - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Trần Thủ Độ - Đến Hoàng Diệu 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.000 Đất ở đô thị
128 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Hùng Sơn - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Hoàng Diệu - Đến Lê Lợi 7.680.000 4.608.000 2.765.000 1.659.000 995.000 Đất ở đô thị
129 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Hùng Sơn - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Lê Lợi - Trần Phú 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 Đất ở đô thị
130 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Hùng Sơn - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Trần Phú - Đến Trịnh Hoài Đức 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
131 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Hùng Sơn - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Trịnh Hoài Đức - Đến Phan Văn Trị 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
132 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Văn Trỗi - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
133 Thành Phố Rạch Giá Trần Hưng Đạo - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Trần Thủ Độ - Đến Lê Lợi 10.500.000 6.300.000 3.780.000 2.268.000 1.361.000 Đất ở đô thị
134 Thành Phố Rạch Giá Trần Hưng Đạo - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Lê Lợi đến Trần Phú - Đến Trần Phú 20.000.000 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 Đất ở đô thị
135 Thành Phố Rạch Giá Trần Hưng Đạo - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Trần Phú - Đến Trịnh Hoài Đức 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 Đất ở đô thị
136 Thành Phố Rạch Giá Trần Hưng Đạo - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Trịnh Hoài Đức - Đến Thủ Khoa Nghĩa 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
137 Thành Phố Rạch Giá Trần Hưng Đạo - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Thủ Khoa Nghĩa - Đến Đầu doi 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
138 Thành Phố Rạch Giá Lê Lợi - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 20.000.000 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 Đất ở đô thị
139 Thành Phố Rạch Giá Lý Tự Trọng - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 9.600.000 5.760.000 3.456.000 2.074.000 1.244.000 Đất ở đô thị
140 Thành Phố Rạch Giá Hùng Vương - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
141 Thành Phố Rạch Giá Trịnh Hoài Đức - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Nguyễn Thoại Hầu - Đến Nguyễn Hùng Sơn 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
142 Thành Phố Rạch Giá Trịnh Hoài Đức - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Nguyễn Hùng Sơn - Đến Trần Hưng Đạo 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
143 Thành Phố Rạch Giá Thủ Khoa Nghĩa - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
144 Thành Phố Rạch Giá Phan Văn Trị - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
145 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thoại Hầu - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ cầu Sông Kiên - Đến Thủ Khoa Nghĩa 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 Đất ở đô thị
146 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thoại Hầu - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Thủ Khoa Nghĩa - Đến Đầu doi 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
147 Thành Phố Rạch Giá Trần Chánh Chiếu - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 640.000 Đất ở đô thị
148 Thành Phố Rạch Giá Kiều Công Thiện - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
149 Thành Phố Rạch Giá Trần Thủ Độ - Khu Hoa Biển 16 ha 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 Đất ở đô thị
150 Thành Phố Rạch Giá Lý Nhân Tông - Khu Hoa Biển 16 ha 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 Đất ở đô thị
151 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Hữu Cầu - Khu Hoa Biển 16 ha 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
152 Thành Phố Rạch Giá Đinh Liệt - Khu Hoa Biển 16 ha 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
153 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Phúc Chu - Khu Hoa Biển 16 ha 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
154 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thượng Hiền - Khu Hoa Biển 16 ha 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
155 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Phạm Tuân - Khu Hoa Biển 16 ha 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
156 Thành Phố Rạch Giá Lê Hoàn - Khu Hoa Biển 16 ha 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
157 Thành Phố Rạch Giá Hải Triều - Khu Hoa Biển 16 ha 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
158 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thiếp - Khu Hoa Biển 16 ha 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
159 Thành Phố Rạch Giá Sơn Nam - Khu Hoa Biển 16 ha 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
160 Thành Phố Rạch Giá Hoàng Ngọc Phách - Khu Hoa Biển 16 ha 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
161 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Trung Trực - Khu Hoa Biển 16 ha Từ cầu Kênh Nhánh - Đến Nguyễn An Ninh 25.000.000 15.000.000 9.000.000 5.400.000 3.240.000 Đất ở đô thị
162 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Trung Trực - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn An Ninh - Đến Đống Đa 20.000.000 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 Đất ở đô thị
163 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Trung Trực - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Đống Đa - Đến Cầu An Hòa 18.000.000 10.800.000 6.480.000 3.888.000 2.333.000 Đất ở đô thị
164 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Trung Trực - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Cầu An Hòa - Đến Cầu Rạch Sỏi 16.000.000 9.600.000 5.760.000 3.456.000 2.074.000 Đất ở đô thị
165 Thành Phố Rạch Giá Lâm Quang Ky - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Cô Bắc 7.680.000 4.608.000 2.765.000 1.659.000 995.000 Đất ở đô thị
166 Thành Phố Rạch Giá Lâm Quang Ky - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Cô Bắc - Đến Đống Đa 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.000 Đất ở đô thị
167 Thành Phố Rạch Giá Lâm Quang Ky - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Đống Đa - Đến Ngô Văn Sở 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 Đất ở đô thị
168 Thành Phố Rạch Giá Lâm Quang Ky - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Văn Sở - Đến Trần Khánh Dư 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
169 Thành Phố Rạch Giá Ngô Quyền - Khu Hoa Biển 16 ha Từ cầu Ngô Quyền - Đến Nguyễn An Ninh 8.800.000 5.280.000 3.168.000 1.901.000 1.140.000 Đất ở đô thị
170 Thành Phố Rạch Giá Ngô Quyền - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn An Ninh - Đến Đống Đa 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.000 933.000 Đất ở đô thị
171 Thành Phố Rạch Giá Ngô Quyền - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Đống Đa - Đến Nguyễn Văn Cừ 5.600.000 3.360.000 2.016.000 1.210.000 726.000 Đất ở đô thị
172 Thành Phố Rạch Giá Ngô Quyền - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn Văn Cừ - Đến Cầu An Hòa 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 Đất ở đô thị
173 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thái Học - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Ngô Quyền 9.600.000 5.760.000 3.456.000 2.074.000 1.244.000 Đất ở đô thị
174 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thái Học - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Quyền - Đến Đầu doi kênh ông Hiển 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
175 Thành Phố Rạch Giá Cô Giang - Khu Hoa Biển 16 ha 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.000 Đất ở đô thị
176 Thành Phố Rạch Giá Cô Bắc - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Đường 3 Tháng 2 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.000 Đất ở đô thị
177 Thành Phố Rạch Giá Phan Đình Phùng - Khu Hoa Biển 16 ha 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
178 Thành Phố Rạch Giá Sư Thiện Ân - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Ngô Quyền 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.000 Đất ở đô thị
179 Thành Phố Rạch Giá Sư Thiện Ân - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn Thị Định - Đến Huỳnh Tấn Phát 2.500.000 1.500.000 900.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
180 Thành Phố Rạch Giá Chi Lăng - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Quyền - Đến Tôn Đức Thắng 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
181 Thành Phố Rạch Giá Bùi Thị Xuân - Khu Hoa Biển 16 ha 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 640.000 Đất ở đô thị
182 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn An Ninh - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Quyền - Đến Tôn Đức Thắng 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
183 Thành Phố Rạch Giá Huỳnh Mẫn Đạt - Khu Hoa Biển 16 ha 5.600.000 3.360.000 2.016.000 1.210.000 726.000 Đất ở đô thị
184 Thành Phố Rạch Giá Lạc Long Quân - Khu Hoa Biển 16 ha 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
185 Thành Phố Rạch Giá Âu Cơ - Khu Hoa Biển 16 ha 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
186 Thành Phố Rạch Giá Bà Triệu - Khu Hoa Biển 16 ha 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
187 Thành Phố Rạch Giá Lạc Hồng - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Võ Văn Kiệt - Đến Huỳnh Tấn Phát 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 Đất ở đô thị
188 Thành Phố Rạch Giá Lạc Hồng - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Huỳnh Tấn Phát - Đến Nguyễn Thị Định 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
189 Thành Phố Rạch Giá Lạc Hồng - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Quyền - Đến Công viên Lạc Hồng khu vực lấn biển 18.000.000 10.800.000 6.480.000 3.888.000 2.333.000 Đất ở đô thị
190 Thành Phố Rạch Giá Lạc Hồng - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Quyền - Đến Trường Chính trị tỉnh bên trong 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
191 Thành Phố Rạch Giá Chu Van An - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Lạc Hồng - Đến Đống Đa 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
192 Thành Phố Rạch Giá Chu Van An - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Đống Đa - Đến Ngô Gia Tự 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
193 Thành Phố Rạch Giá Chu Van An - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Gia Tự - Đến Lê Hồng Phong 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 640.000 Đất ở đô thị
194 Thành Phố Rạch Giá Đống Đa - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Quyền - Đến Nguyễn Trung Trực 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
195 Thành Phố Rạch Giá Đống Đa - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Lâm Quang Ky 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
196 Thành Phố Rạch Giá Đống Đa - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Lâm Quang Ky - Đến Tôn Đức Thắng 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
197 Thành Phố Rạch Giá Đặng Trần Côn đường vào Trường Chu Văn An - Khu Hoa Biển 16 ha 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
198 Thành Phố Rạch Giá Sương Nguyệt Anh - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Trường Ischool - Đến Nguyễn Trung Trực 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
199 Thành Phố Rạch Giá Sương Nguyệt Anh - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Lâm Quang Ky 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 Đất ở đô thị
200 Thành Phố Rạch Giá Trương Hán Siêu - Khu Hoa Biển 16 ha 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang: Đoạn Đường Võ Thị Sáu - Khu Nhà Ở Bệnh Viện Đa Khoa Kiên Giang

Bảng giá đất của Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang cho đoạn đường Võ Thị Sáu - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Võ Thị Sáu có mức giá cao nhất là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào sự thuận lợi về vị trí gần Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang và các tiện ích công cộng khác.

Vị trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.200.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này cũng gần các tiện ích công cộng nhưng không phát triển bằng khu vực của vị trí 1.

Vị trí 3: 2.520.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.520.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.512.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.512.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Võ Thị Sáu, Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang, Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang: Đoạn Đường Nguyễn Trường Tộ - Khu Nhà Ở Bệnh Viện Đa Khoa Kiên Giang

Bảng giá đất của Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang cho đoạn đường Nguyễn Trường Tộ - Khu Nhà Ở Bệnh Viện Đa Khoa Kiên Giang, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực Khu Nhà Ở Bệnh Viện Đa Khoa Kiên Giang, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán.

Vị trí 1: 3.750.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Trường Tộ có mức giá cao nhất là 3.750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển tốt và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 2.250.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.250.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và hạ tầng phát triển tốt, nhưng không đạt mức giá như vị trí 1.

Vị trí 3: 1.350.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.350.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 810.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 810.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Trường Tộ - Khu Nhà Ở Bệnh Viện Đa Khoa Kiên Giang, Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang: Đoạn Đường Nguyễn Trãi - Khu Nhà Ở Bệnh Viện Đa Khoa Kiên Giang

Bảng giá đất của Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang cho đoạn đường Nguyễn Trãi - Khu Nhà Ở Bệnh Viện Đa Khoa Kiên Giang, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực Khu Nhà Ở Bệnh Viện Đa Khoa Kiên Giang, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Trãi có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển tốt và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.400.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và hạ tầng phát triển tốt, tuy nhiên không đạt được mức giá như vị trí 1.

Vị trí 3: 1.440.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.440.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 864.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 864.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Trãi - Khu Nhà Ở Bệnh Viện Đa Khoa Kiên Giang, Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang: Đoạn Đường Phạm Ngũ Lão - Khu Nhà Ở Bệnh Viện Đa Khoa Kiên Giang

Bảng giá đất cho đoạn đường Phạm Ngũ Lão, khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang, thuộc Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang, đã được quy định theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn đường Phạm Ngũ Lão có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần trung tâm Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang, cho thấy giá trị đất cao nhất nhờ vị trí đắc địa và gần các tiện ích quan trọng.

Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị cao do sự thuận lợi về giao thông và cơ sở hạ tầng xung quanh.

Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 3 là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này cung cấp mức giá hợp lý cho những người mua có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn sở hữu bất động sản tại khu vực đô thị.

Vị trí 4: 1.080.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 1.080.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường. Khu vực này phù hợp với những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn.

Thông tin trên về bảng giá đất tại đoạn đường Phạm Ngũ Lão, khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang, giúp các nhà đầu tư và người mua có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.


Bảng Giá Đất Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang: Đoạn Đường Lê Thị Hồng Gấm - Khu Nhà Ở Bệnh Viện Đa Khoa Kiên Giang

Bảng giá đất của Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang cho đoạn đường Lê Thị Hồng Gấm - Khu Nhà Ở Bệnh Viện Đa Khoa Kiên Giang, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 6.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Thị Hồng Gấm - Khu Nhà Ở Bệnh Viện Đa Khoa Kiên Giang có mức giá cao nhất là 6.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 3.900.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.900.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc cơ sở hạ tầng không phát triển bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 2.340.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.340.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị thấp hơn. Dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.404.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.404.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng còn chưa phát triển đầy đủ.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Thị Hồng Gấm - Khu Nhà Ở Bệnh Viện Đa Khoa Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.