STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Thành Phố Rạch Giá | Võ Thị Sáu - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.000 | Đất ở đô thị | |
102 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Trường Tộ - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | Từ Trần Phú - Đến Võ Thị Sáu | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.350.000 | 810.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
103 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Trường Tộ - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | Từ Võ Thị Sáu - Đến Chùa Thập Phương | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
104 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Trãi - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
105 | Thành Phố Rạch Giá | Phạm Ngũ Lão - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | Đất ở đô thị | |
106 | Thành Phố Rạch Giá | Lê Thị Hồng Gấm - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.404.000 | 842.000 | Đất ở đô thị | |
107 | Thành Phố Rạch Giá | Lê Lai - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
108 | Thành Phố Rạch Giá | Phạm Ngọc Thạch - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đến Lý Thường Kiệt | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | Đất ở đô thị |
109 | Thành Phố Rạch Giá | Phạm Ngọc Thạch - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | Từ Lý Thường Kiệt - Đến Mạc Cửu | 2.600.000 | 1.560.000 | 936.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
110 | Thành Phố Rạch Giá | Đông Hồ - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | Trần Phú - Đến Lê Thị Hồng Gấm | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.000 | Đất ở đô thị |
111 | Thành Phố Rạch Giá | Đông Hồ - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | Lê Thị Hồng Gấm - Đến Phạm Ngọc Thạch | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.152.000 | 691.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
112 | Thành Phố Rạch Giá | Trần Phú - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | 30.000.000 | 18.000.000 | 10.800.000 | 6.480.000 | 3.888.000 | Đất ở đô thị | |
113 | Thành Phố Rạch Giá | Hoàng Diệu - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 778.000 | Đất ở đô thị | |
114 | Thành Phố Rạch Giá | Đinh Tiên Hoàng - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | Đất ở đô thị | |
115 | Thành Phố Rạch Giá | Huỳnh Tịnh Của - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | Đất ở đô thị | |
116 | Thành Phố Rạch Giá | Thành Thái - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | Đất ở đô thị | |
117 | Thành Phố Rạch Giá | Bạch Đằng - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.000 | Đất ở đô thị | |
118 | Thành Phố Rạch Giá | Phan Bội Châu - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | Đất ở đô thị | |
119 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Đình Chiểu - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | Đất ở đô thị | |
120 | Thành Phố Rạch Giá | Hàm Nghi - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | 7.680.000 | 4.608.000 | 2.765.000 | 1.659.000 | 995.000 | Đất ở đô thị | |
121 | Thành Phố Rạch Giá | Duy Tân - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | Đất ở đô thị | |
122 | Thành Phố Rạch Giá | Hoàng Hoa Thám - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | 24.000.000 | 14.400.000 | 8.640.000 | 5.184.000 | 3.110.000 | Đất ở đô thị | |
123 | Thành Phố Rạch Giá | Phạm Hồng Thái - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | 24.000.000 | 14.400.000 | 8.640.000 | 5.184.000 | 3.110.000 | Đất ở đô thị | |
124 | Thành Phố Rạch Giá | Trần Quang Diệu - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 778.000 | Đất ở đô thị | |
125 | Thành Phố Rạch Giá | Phan Chu Trinh - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.592.000 | 1.555.000 | Đất ở đô thị | |
126 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Du - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 778.000 | Đất ở đô thị | |
127 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Hùng Sơn - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | Từ Trần Thủ Độ - Đến Hoàng Diệu | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.592.000 | 1.555.000 | Đất ở đô thị |
128 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Hùng Sơn - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | Từ Hoàng Diệu - Đến Lê Lợi | 7.680.000 | 4.608.000 | 2.765.000 | 1.659.000 | 995.000 | Đất ở đô thị |
129 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Hùng Sơn - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | Từ Lê Lợi - Trần Phú | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | Đất ở đô thị |
130 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Hùng Sơn - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | Từ Trần Phú - Đến Trịnh Hoài Đức | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.037.000 | Đất ở đô thị |
131 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Hùng Sơn - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | Từ Trịnh Hoài Đức - Đến Phan Văn Trị | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 778.000 | Đất ở đô thị |
132 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Văn Trỗi - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 778.000 | Đất ở đô thị | |
133 | Thành Phố Rạch Giá | Trần Hưng Đạo - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | Từ Trần Thủ Độ - Đến Lê Lợi | 10.500.000 | 6.300.000 | 3.780.000 | 2.268.000 | 1.361.000 | Đất ở đô thị |
134 | Thành Phố Rạch Giá | Trần Hưng Đạo - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | Từ Lê Lợi đến Trần Phú - Đến Trần Phú | 20.000.000 | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.592.000 | Đất ở đô thị |
135 | Thành Phố Rạch Giá | Trần Hưng Đạo - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | Từ Trần Phú - Đến Trịnh Hoài Đức | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | Đất ở đô thị |
136 | Thành Phố Rạch Giá | Trần Hưng Đạo - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | Từ Trịnh Hoài Đức - Đến Thủ Khoa Nghĩa | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.037.000 | Đất ở đô thị |
137 | Thành Phố Rạch Giá | Trần Hưng Đạo - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | Từ Thủ Khoa Nghĩa - Đến Đầu doi | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 778.000 | Đất ở đô thị |
138 | Thành Phố Rạch Giá | Lê Lợi - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | 20.000.000 | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.592.000 | Đất ở đô thị | |
139 | Thành Phố Rạch Giá | Lý Tự Trọng - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | 9.600.000 | 5.760.000 | 3.456.000 | 2.074.000 | 1.244.000 | Đất ở đô thị | |
140 | Thành Phố Rạch Giá | Hùng Vương - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.037.000 | Đất ở đô thị | |
141 | Thành Phố Rạch Giá | Trịnh Hoài Đức - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | Từ Nguyễn Thoại Hầu - Đến Nguyễn Hùng Sơn | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 778.000 | Đất ở đô thị |
142 | Thành Phố Rạch Giá | Trịnh Hoài Đức - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | Từ Nguyễn Hùng Sơn - Đến Trần Hưng Đạo | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | Đất ở đô thị |
143 | Thành Phố Rạch Giá | Thủ Khoa Nghĩa - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | Đất ở đô thị | |
144 | Thành Phố Rạch Giá | Phan Văn Trị - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | Đất ở đô thị | |
145 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Thoại Hầu - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | Từ cầu Sông Kiên - Đến Thủ Khoa Nghĩa | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | Đất ở đô thị |
146 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Thoại Hầu - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | Từ Thủ Khoa Nghĩa - Đến Đầu doi | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 778.000 | Đất ở đô thị |
147 | Thành Phố Rạch Giá | Trần Chánh Chiếu - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.037.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
148 | Thành Phố Rạch Giá | Kiều Công Thiện - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 778.000 | Đất ở đô thị | |
149 | Thành Phố Rạch Giá | Trần Thủ Độ - Khu Hoa Biển 16 ha | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | Đất ở đô thị | |
150 | Thành Phố Rạch Giá | Lý Nhân Tông - Khu Hoa Biển 16 ha | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | Đất ở đô thị | |
151 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Hữu Cầu - Khu Hoa Biển 16 ha | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.037.000 | Đất ở đô thị | |
152 | Thành Phố Rạch Giá | Đinh Liệt - Khu Hoa Biển 16 ha | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.037.000 | Đất ở đô thị | |
153 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Phúc Chu - Khu Hoa Biển 16 ha | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.037.000 | Đất ở đô thị | |
154 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Thượng Hiền - Khu Hoa Biển 16 ha | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.037.000 | Đất ở đô thị | |
155 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Phạm Tuân - Khu Hoa Biển 16 ha | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.037.000 | Đất ở đô thị | |
156 | Thành Phố Rạch Giá | Lê Hoàn - Khu Hoa Biển 16 ha | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.037.000 | Đất ở đô thị | |
157 | Thành Phố Rạch Giá | Hải Triều - Khu Hoa Biển 16 ha | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.037.000 | Đất ở đô thị | |
158 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Thiếp - Khu Hoa Biển 16 ha | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 778.000 | Đất ở đô thị | |
159 | Thành Phố Rạch Giá | Sơn Nam - Khu Hoa Biển 16 ha | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 778.000 | Đất ở đô thị | |
160 | Thành Phố Rạch Giá | Hoàng Ngọc Phách - Khu Hoa Biển 16 ha | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.037.000 | Đất ở đô thị | |
161 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Trung Trực - Khu Hoa Biển 16 ha | Từ cầu Kênh Nhánh - Đến Nguyễn An Ninh | 25.000.000 | 15.000.000 | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.240.000 | Đất ở đô thị |
162 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Trung Trực - Khu Hoa Biển 16 ha | Từ Nguyễn An Ninh - Đến Đống Đa | 20.000.000 | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.592.000 | Đất ở đô thị |
163 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Trung Trực - Khu Hoa Biển 16 ha | Từ Đống Đa - Đến Cầu An Hòa | 18.000.000 | 10.800.000 | 6.480.000 | 3.888.000 | 2.333.000 | Đất ở đô thị |
164 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Trung Trực - Khu Hoa Biển 16 ha | Từ Cầu An Hòa - Đến Cầu Rạch Sỏi | 16.000.000 | 9.600.000 | 5.760.000 | 3.456.000 | 2.074.000 | Đất ở đô thị |
165 | Thành Phố Rạch Giá | Lâm Quang Ky - Khu Hoa Biển 16 ha | Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Cô Bắc | 7.680.000 | 4.608.000 | 2.765.000 | 1.659.000 | 995.000 | Đất ở đô thị |
166 | Thành Phố Rạch Giá | Lâm Quang Ky - Khu Hoa Biển 16 ha | Từ Cô Bắc - Đến Đống Đa | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.592.000 | 1.555.000 | Đất ở đô thị |
167 | Thành Phố Rạch Giá | Lâm Quang Ky - Khu Hoa Biển 16 ha | Từ Đống Đa - Đến Ngô Văn Sở | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | Đất ở đô thị |
168 | Thành Phố Rạch Giá | Lâm Quang Ky - Khu Hoa Biển 16 ha | Từ Ngô Văn Sở - Đến Trần Khánh Dư | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.037.000 | Đất ở đô thị |
169 | Thành Phố Rạch Giá | Ngô Quyền - Khu Hoa Biển 16 ha | Từ cầu Ngô Quyền - Đến Nguyễn An Ninh | 8.800.000 | 5.280.000 | 3.168.000 | 1.901.000 | 1.140.000 | Đất ở đô thị |
170 | Thành Phố Rạch Giá | Ngô Quyền - Khu Hoa Biển 16 ha | Từ Nguyễn An Ninh - Đến Đống Đa | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.592.000 | 1.555.000 | 933.000 | Đất ở đô thị |
171 | Thành Phố Rạch Giá | Ngô Quyền - Khu Hoa Biển 16 ha | Từ Đống Đa - Đến Nguyễn Văn Cừ | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.016.000 | 1.210.000 | 726.000 | Đất ở đô thị |
172 | Thành Phố Rạch Giá | Ngô Quyền - Khu Hoa Biển 16 ha | Từ Nguyễn Văn Cừ - Đến Cầu An Hòa | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
173 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Thái Học - Khu Hoa Biển 16 ha | Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Ngô Quyền | 9.600.000 | 5.760.000 | 3.456.000 | 2.074.000 | 1.244.000 | Đất ở đô thị |
174 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Thái Học - Khu Hoa Biển 16 ha | Từ Ngô Quyền - Đến Đầu doi kênh ông Hiển | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 778.000 | Đất ở đô thị |
175 | Thành Phố Rạch Giá | Cô Giang - Khu Hoa Biển 16 ha | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.000 | Đất ở đô thị | |
176 | Thành Phố Rạch Giá | Cô Bắc - Khu Hoa Biển 16 ha | Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Đường 3 Tháng 2 | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.240.000 | 1.944.000 | 1.166.000 | Đất ở đô thị |
177 | Thành Phố Rạch Giá | Phan Đình Phùng - Khu Hoa Biển 16 ha | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 778.000 | Đất ở đô thị | |
178 | Thành Phố Rạch Giá | Sư Thiện Ân - Khu Hoa Biển 16 ha | Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Ngô Quyền | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.000 | Đất ở đô thị |
179 | Thành Phố Rạch Giá | Sư Thiện Ân - Khu Hoa Biển 16 ha | Từ Nguyễn Thị Định - Đến Huỳnh Tấn Phát | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
180 | Thành Phố Rạch Giá | Chi Lăng - Khu Hoa Biển 16 ha | Từ Ngô Quyền - Đến Tôn Đức Thắng | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.037.000 | Đất ở đô thị |
181 | Thành Phố Rạch Giá | Bùi Thị Xuân - Khu Hoa Biển 16 ha | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 778.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
182 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn An Ninh - Khu Hoa Biển 16 ha | Từ Ngô Quyền - Đến Tôn Đức Thắng | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.037.000 | Đất ở đô thị |
183 | Thành Phố Rạch Giá | Huỳnh Mẫn Đạt - Khu Hoa Biển 16 ha | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.016.000 | 1.210.000 | 726.000 | Đất ở đô thị | |
184 | Thành Phố Rạch Giá | Lạc Long Quân - Khu Hoa Biển 16 ha | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.037.000 | Đất ở đô thị | |
185 | Thành Phố Rạch Giá | Âu Cơ - Khu Hoa Biển 16 ha | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | Đất ở đô thị | |
186 | Thành Phố Rạch Giá | Bà Triệu - Khu Hoa Biển 16 ha | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | Đất ở đô thị | |
187 | Thành Phố Rạch Giá | Lạc Hồng - Khu Hoa Biển 16 ha | Từ Võ Văn Kiệt - Đến Huỳnh Tấn Phát | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
188 | Thành Phố Rạch Giá | Lạc Hồng - Khu Hoa Biển 16 ha | Từ Huỳnh Tấn Phát - Đến Nguyễn Thị Định | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 778.000 | Đất ở đô thị |
189 | Thành Phố Rạch Giá | Lạc Hồng - Khu Hoa Biển 16 ha | Từ Ngô Quyền - Đến Công viên Lạc Hồng khu vực lấn biển | 18.000.000 | 10.800.000 | 6.480.000 | 3.888.000 | 2.333.000 | Đất ở đô thị |
190 | Thành Phố Rạch Giá | Lạc Hồng - Khu Hoa Biển 16 ha | Từ Ngô Quyền - Đến Trường Chính trị tỉnh bên trong | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | Đất ở đô thị |
191 | Thành Phố Rạch Giá | Chu Van An - Khu Hoa Biển 16 ha | Từ Lạc Hồng - Đến Đống Đa | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 778.000 | Đất ở đô thị |
192 | Thành Phố Rạch Giá | Chu Van An - Khu Hoa Biển 16 ha | Từ Đống Đa - Đến Ngô Gia Tự | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | Đất ở đô thị |
193 | Thành Phố Rạch Giá | Chu Van An - Khu Hoa Biển 16 ha | Từ Ngô Gia Tự - Đến Lê Hồng Phong | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 778.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
194 | Thành Phố Rạch Giá | Đống Đa - Khu Hoa Biển 16 ha | Từ Ngô Quyền - Đến Nguyễn Trung Trực | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 778.000 | Đất ở đô thị |
195 | Thành Phố Rạch Giá | Đống Đa - Khu Hoa Biển 16 ha | Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Lâm Quang Ky | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.037.000 | Đất ở đô thị |
196 | Thành Phố Rạch Giá | Đống Đa - Khu Hoa Biển 16 ha | Từ Lâm Quang Ky - Đến Tôn Đức Thắng | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | Đất ở đô thị |
197 | Thành Phố Rạch Giá | Đặng Trần Côn đường vào Trường Chu Văn An - Khu Hoa Biển 16 ha | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | Đất ở đô thị | |
198 | Thành Phố Rạch Giá | Sương Nguyệt Anh - Khu Hoa Biển 16 ha | Từ Trường Ischool - Đến Nguyễn Trung Trực | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | Đất ở đô thị |
199 | Thành Phố Rạch Giá | Sương Nguyệt Anh - Khu Hoa Biển 16 ha | Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Lâm Quang Ky | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
200 | Thành Phố Rạch Giá | Trương Hán Siêu - Khu Hoa Biển 16 ha | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang: Đoạn Đường Võ Thị Sáu - Khu Nhà Ở Bệnh Viện Đa Khoa Kiên Giang
Bảng giá đất của Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang cho đoạn đường Võ Thị Sáu - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Võ Thị Sáu có mức giá cao nhất là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào sự thuận lợi về vị trí gần Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang và các tiện ích công cộng khác.
Vị trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.200.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này cũng gần các tiện ích công cộng nhưng không phát triển bằng khu vực của vị trí 1.
Vị trí 3: 2.520.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.520.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.512.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.512.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Võ Thị Sáu, Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang, Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang: Đoạn Đường Nguyễn Trường Tộ - Khu Nhà Ở Bệnh Viện Đa Khoa Kiên Giang
Bảng giá đất của Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang cho đoạn đường Nguyễn Trường Tộ - Khu Nhà Ở Bệnh Viện Đa Khoa Kiên Giang, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực Khu Nhà Ở Bệnh Viện Đa Khoa Kiên Giang, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán.
Vị trí 1: 3.750.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Trường Tộ có mức giá cao nhất là 3.750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển tốt và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.250.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và hạ tầng phát triển tốt, nhưng không đạt mức giá như vị trí 1.
Vị trí 3: 1.350.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.350.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 810.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 810.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Trường Tộ - Khu Nhà Ở Bệnh Viện Đa Khoa Kiên Giang, Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang: Đoạn Đường Nguyễn Trãi - Khu Nhà Ở Bệnh Viện Đa Khoa Kiên Giang
Bảng giá đất của Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang cho đoạn đường Nguyễn Trãi - Khu Nhà Ở Bệnh Viện Đa Khoa Kiên Giang, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực Khu Nhà Ở Bệnh Viện Đa Khoa Kiên Giang, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Trãi có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển tốt và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.400.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và hạ tầng phát triển tốt, tuy nhiên không đạt được mức giá như vị trí 1.
Vị trí 3: 1.440.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.440.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 864.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 864.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Trãi - Khu Nhà Ở Bệnh Viện Đa Khoa Kiên Giang, Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang: Đoạn Đường Phạm Ngũ Lão - Khu Nhà Ở Bệnh Viện Đa Khoa Kiên Giang
Bảng giá đất cho đoạn đường Phạm Ngũ Lão, khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang, thuộc Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang, đã được quy định theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường Phạm Ngũ Lão có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần trung tâm Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang, cho thấy giá trị đất cao nhất nhờ vị trí đắc địa và gần các tiện ích quan trọng.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị cao do sự thuận lợi về giao thông và cơ sở hạ tầng xung quanh.
Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này cung cấp mức giá hợp lý cho những người mua có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn sở hữu bất động sản tại khu vực đô thị.
Vị trí 4: 1.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 1.080.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường. Khu vực này phù hợp với những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn.
Thông tin trên về bảng giá đất tại đoạn đường Phạm Ngũ Lão, khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang, giúp các nhà đầu tư và người mua có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Bảng Giá Đất Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang: Đoạn Đường Lê Thị Hồng Gấm - Khu Nhà Ở Bệnh Viện Đa Khoa Kiên Giang
Bảng giá đất của Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang cho đoạn đường Lê Thị Hồng Gấm - Khu Nhà Ở Bệnh Viện Đa Khoa Kiên Giang, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 6.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Thị Hồng Gấm - Khu Nhà Ở Bệnh Viện Đa Khoa Kiên Giang có mức giá cao nhất là 6.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 3.900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.900.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc cơ sở hạ tầng không phát triển bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 2.340.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.340.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị thấp hơn. Dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.404.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.404.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng còn chưa phát triển đầy đủ.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Thị Hồng Gấm - Khu Nhà Ở Bệnh Viện Đa Khoa Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.