STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Huyện Phú Quốc | Đường tuyến tránh trục Bắc Nam | Từ ngã tư Bến Tràm - Đến Ngã ba Tỉnh lộ 47 | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.176.000 | 823.200 | 576.240 | Đất SX-KD nông thôn |
402 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Tỉnh lộ 46 vào dự án Phú Hưng Thịnh | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.029.000 | 720.300 | Đất SX-KD nông thôn |
403 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Tỉnh lộ 46 - Đến Đồi 37 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.029.000 | 720.300 | Đất SX-KD nông thôn |
404 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba đường tuyến tránh trục Bắc Nam - Đến Suối Tiên | 1.800.000 | 1.260.000 | 882.000 | 617.400 | 432.180 | Đất SX-KD nông thôn |
405 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Tỉnh lộ 47 - Đến Cầu Thanh Niên | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.176.000 | 823.200 | 576.240 | Đất SX-KD nông thôn |
406 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ cầu Thanh Niên - Đến Núi Dầu Sói | 1.200.000 | 840.000 | 588.000 | 411.600 | 288.120 | Đất SX-KD nông thôn |
407 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Cửa Lấp - Đến Ngã ba Suối Mây | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.029.000 | 720.300 | Đất SX-KD nông thôn |
408 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ đường Cửa Lấp - Đến An Thới (ngã ba đường bào) Đến Tỉnh lộ 46 | 1.800.000 | 1.260.000 | 882.000 | 617.400 | 432.180 | Đất SX-KD nông thôn |
409 | Huyện Phú Quốc | Đường Cửa Lấp đến An Thới | Từ nút giao Nguyễn Văn Cừ - Đến Giáp ranh xã Dương Tơ | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.764.000 | 1.234.800 | 864.360 | Đất SX-KD nông thôn |
410 | Huyện Phú Quốc | Đường Cửa Lấp đến An Thới | Từ ranh xã Dương Tơ - Đến Đường nhánh số 2 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.029.000 | 720.300 | Đất SX-KD nông thôn |
411 | Huyện Phú Quốc | Đường nhánh Số 2 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.029.000 | 720.300 | Đất SX-KD nông thôn | |
412 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba cầu Bến Tràm 1 - Đến UBND xã Cửa Dương | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.058.000 | 1.440.600 | 1.008.420 | Đất SX-KD nông thôn |
413 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ UBND xã Cửa Dương - Đến Ngã ba Gành Dầu | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.029.000 | 720.300 | Đất SX-KD nông thôn |
414 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Gành Dầu - Đến Cầu Bà Cải | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.029.000 | 720.300 | Đất SX-KD nông thôn |
415 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ cầu Bà Cải - Đến Rạch Cái An | 1.800.000 | 1.260.000 | 882.000 | 617.400 | 432.180 | Đất SX-KD nông thôn |
416 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Rạch Tràm - Đến Rạch Tràm | 1.800.000 | 1.260.000 | 882.000 | 617.400 | 432.180 | Đất SX-KD nông thôn |
417 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Bún Gội - Đến Ngã ba Khu Tượng | 1.800.000 | 1.260.000 | 882.000 | 617.400 | 432.180 | Đất SX-KD nông thôn |
418 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Ba Trại đi vào khu dân cư | 900.000 | 630.000 | 441.000 | 308.700 | 216.090 | Đất SX-KD nông thôn |
419 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Ông Lang - Đến Cổng Sovico | 1.800.000 | 1.260.000 | 882.000 | 617.400 | 432.180 | Đất SX-KD nông thôn |
420 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ Trường học Ông Lang - Đến Eo Xoài | 1.800.000 | 1.260.000 | 882.000 | 617.400 | 432.180 | Đất SX-KD nông thôn |
421 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba cầu Bến Tràm 1 - Đến Hồ Dương Đông | 1.200.000 | 840.000 | 588.000 | 411.600 | 288.120 | Đất SX-KD nông thôn |
422 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Cây Thông ngoài - Đến Đường Dương Đông Cửa Cạn (đường Cây Kè) | 1.200.000 | 840.000 | 588.000 | 411.600 | 288.120 | Đất SX-KD nông thôn |
423 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ đường Cây Kè - Đến Đường Búng Gội | 1.500.000 | 1.050.000 | 735.000 | 514.500 | 360.150 | Đất SX-KD nông thôn |
424 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Cây Thông - Đến Nhà máy điện | 900.000 | 630.000 | 441.000 | 308.700 | 216.090 | Đất SX-KD nông thôn |
425 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ Nhà máy điện - Đến Suối Mơ | 900.000 | 630.000 | 441.000 | 308.700 | 216.090 | Đất SX-KD nông thôn |
426 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Trung đoàn - Đến Đường Bún Gội đi Khu Tượng | 900.000 | 630.000 | 441.000 | 308.700 | 216.090 | Đất SX-KD nông thôn |
427 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ giao lộ Bến Tràm - Đến Cây Thông Trong (đường đi khu du lịch Hương Toàn) | 900.000 | 630.000 | 441.000 | 308.700 | 216.090 | Đất SX-KD nông thôn |
428 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba đường đi Hồ Dương Đông (cầu Bến Tràm) - Đến Dầu Sói | 900.000 | 630.000 | 441.000 | 308.700 | 216.090 | Đất SX-KD nông thôn |
429 | Huyện Phú Quốc | Từ ranh Phường Dương Đông đến Ngã ba số 10 Hàm Ninh | Từ ranh Phường Dương Đông - Đến Ngã ba tuyến tránh | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.029.000 | 720.300 | Đất SX-KD nông thôn |
430 | Huyện Phú Quốc | Từ ranh Phường Dương Đông đến Ngã ba số 10 Hàm Ninh | Từ ngã ba tuyến tránh - Đến Ngã ba số 10 Hàm Ninh | 1.800.000 | 1.260.000 | 882.000 | 617.400 | 432.180 | Đất SX-KD nông thôn |
431 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba số 10 Hàm Ninh - Đến Ngã tư đường Đông Đảo | 1.800.000 | 1.260.000 | 882.000 | 617.400 | 432.180 | Đất SX-KD nông thôn |
432 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã tư đường Đông Đảo - Đến Cảng cá Hàm Ninh | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.176.000 | 823.200 | 576.240 | Đất SX-KD nông thôn |
433 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ Tỉnh lộ 46 - Đến Bãi Vòng (đường nhựa) | 1.200.000 | 840.000 | 588.000 | 411.600 | 288.120 | Đất SX-KD nông thôn |
434 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ Rạch Cá - Đến Rạch Cái An | 900.000 | 630.000 | 441.000 | 308.700 | 216.090 | Đất SX-KD nông thôn |
435 | Huyện Phú Quốc | Đường đồng tranh Bãi Vòng | 1.200.000 | 840.000 | 588.000 | 411.600 | 288.120 | Đất SX-KD nông thôn | |
436 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Số 10 - Đến Cầu Sấu | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.176.000 | 823.200 | 576.240 | Đất SX-KD nông thôn |
437 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ cầu Dinh Bà (Hàm Ninh) - Đến Giáp đường Đông Đảo | 1.200.000 | 840.000 | 588.000 | 411.600 | 288.120 | Đất SX-KD nông thôn |
438 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã năm Bãi Vòng - Đến Cầu cảng Bãi Vòng | 1.500.000 | 1.050.000 | 735.000 | 514.500 | 360.150 | Đất SX-KD nông thôn |
439 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã năm Bãi Vòng - Đến Suối Tiên Bãi Vòng | 1.200.000 | 840.000 | 588.000 | 411.600 | 288.120 | Đất SX-KD nông thôn |
440 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã năm Bãi Vòng - Đến Rạch Cá | 1.200.000 | 840.000 | 588.000 | 411.600 | 288.120 | Đất SX-KD nông thôn |
441 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ đường Dương Đông Cửa Cạn - Đến Dinh Bà Ông Lang | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.029.000 | 720.300 | Đất SX-KD nông thôn |
442 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba xóm mới Gành Dầu - Đến Đường vào khu tái định cư | 1.200.000 | 840.000 | 588.000 | 411.600 | 288.120 | Đất SX-KD nông thôn |
443 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Rạch Vẹm - Đến Bãi Rạch Vẹm | 1.200.000 | 840.000 | 588.000 | 411.600 | 288.120 | Đất SX-KD nông thôn |
444 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Rạch Vẹm - Đến Đường vào khu tái định cư | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.029.000 | 720.300 | Đất SX-KD nông thôn |
445 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba chợ cũ - Đến Ngã ba xóm mới Gành Dầu | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.176.000 | 823.200 | 576.240 | Đất SX-KD nông thôn |
446 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba UBND xã Gành Dầu - Đến Mũi Dương | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.029.000 | 720.300 | Đất SX-KD nông thôn |
447 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba đường đi Mũi Dương - Đến Ba Hòn Dung | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.176.000 | 823.200 | 576.240 | Đất SX-KD nông thôn |
448 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba trường học dọc theo biển Chuồng Vích | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.029.000 | 720.300 | Đất SX-KD nông thôn |
449 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba xóm mới Gành Dầu - Đến Ngã ba trường học | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.029.000 | 720.300 | Đất SX-KD nông thôn |
450 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba trường học - Đến Ngã ba đường đi ngã ba Xóm Mới | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.029.000 | 720.300 | Đất SX-KD nông thôn |
451 | Huyện Phú Quốc | Đường Đông đến Tây xã Hòn Thơm | 1.200.000 | 840.000 | 588.000 | 411.600 | 288.120 | Đất SX-KD nông thôn | |
452 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ Trạm y tế đi Bãi Nồm | 900.000 | 630.000 | 441.000 | 308.700 | 216.090 | Đất SX-KD nông thôn |
453 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba bưu điện đi Trụ sở ấp Bãi Chướng | 900.000 | 630.000 | 441.000 | 308.700 | 216.090 | Đất SX-KD nông thôn |
454 | Huyện Phú Quốc | Dự án Khu đô thị Suối Lớn (bao gồm cả Khu nhà ở cán bộ, công chức Vùng Cảnh sát biển 4 và Cụm đặc nhiệm Phòng chống tội phạm ma túy số 4 và Khu nhà ở cán bộ, công chức Vùng 5 Hải Quân) - Xã Dương Tơ - Thành phố Phú Quốc | Các tuyến đường chính đấu nối với đường Nguyễn Văn Cừ (ĐT46) hoặc đấu nối đường Cửa Lấp - An Thới | 7.200.000 | 5.040.000 | 3.528.000 | 2.469.600 | 1.728.720 | Đất SX-KD nông thôn |
455 | Huyện Phú Quốc | Dự án Khu đô thị Suối Lớn (bao gồm cả Khu nhà ở cán bộ, công chức Vùng Cảnh sát biển 4 và Cụm đặc nhiệm Phòng chống tội phạm ma túy số 4 và Khu nhà ở cán bộ, công chức Vùng 5 Hải Quân) - Xã Dương Tơ - Thành phố Phú Quốc | Các tuyến đường còn lại | 5.760.000 | 4.032.000 | 2.822.400 | 1.975.680 | 1.382.976 | Đất SX-KD nông thôn |
456 | Huyện Phú Quốc | Dự án Khu nhà ở gia đình Bộ đội Biên phòng - Xã Cửa Cạn -Thành phố Phú Quốc | Các tuyến đường chính đấu nối với đường từ cầu Cửa Cạn (cầu mới) - Cầu Rạch Cốc (cầu gỗ) | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.352.000 | 1.646.400 | 1.152.480 | Đất SX-KD nông thôn |
457 | Huyện Phú Quốc | Dự án Khu nhà ở gia đình Bộ đội Biên phòng - Xã Cửa Cạn -Thành phố Phú Quốc | Các tuyến đường còn lại | 3.840.000 | 2.688.000 | 1.881.600 | 1.317.120 | 921.984 | Đất SX-KD nông thôn |
458 | Huyện Phú Quốc | Bãi Trường | Từ hết ranh quy hoạch khu Bà Kèo - Cửa Lấp - Đến hết ranh giới Công ty TNHH Bim Kiên Giang | 3.938.000 | 3.150.000 | 2.426.000 | - | - | Đất SX-KD |
459 | Huyện Phú Quốc | Bãi Trường | Từ hết ranh giới Công ty TNHH Bim Kiên Giang về phía An Thới | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.310.000 | - | - | Đất SX-KD |
460 | Huyện Phú Quốc | Bãi Trường | Bãi Sao, Bãi Khem, bãi Mũi Ông Đội | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.310.000 | - | - | Đất SX-KD |
461 | Huyện Phú Quốc | Bắc Bãi Trường | Từ Dương Đông - Đến hết ranh giới Công ty cổ phần thực phẩm BIM | 3.938.000 | 3.150.000 | 2.426.000 | - | - | Đất SX-KD |
462 | Huyện Phú Quốc | Nam Bãi Trường | Từ hết ranh giới Công ty cổ phần thực phẩm BIM về phía Phường An Thới | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.310.000 | - | - | Đất SX-KD |
463 | Huyện Phú Quốc | Bãi Bà Kèo | 11.250.000 | 9.000.000 | 6.930.000 | - | - | Đất SX-KD | |
464 | Huyện Phú Quốc | Bãi Gành Gió, Bãi Ông Lang, Bãi Cửa Cạn, Bãi Dài | 2.438.000 | 1.950.000 | 1.502.000 | - | - | Đất SX-KD | |
465 | Huyện Phú Quốc | Các bãi biển phía Bắc của đảo Phú Quốc | Tính Từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu Mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía Bắc (không bao gồm bãi biển các đảo nhỏ phía Bắc) | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.386.000 | - | - | Đất SX-KD |
466 | Huyện Phú Quốc | Các bãi biển đảo nhỏ phía Bắc | Tính Từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu Mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía Bắc (không bao gồm các bãi biển phía Bắc của đảo Phú Quốc) | 1.500.000 | 1.200.000 | 924.000 | - | - | Đất SX-KD |
467 | Huyện Phú Quốc | Các bãi biển phía Nam của đảo Phú Quốc | Tính Từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu Mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía Nam (không bao gồm bãi biển các đảo nhỏ phía Nam) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.848.000 | - | - | Đất SX-KD |
468 | Huyện Phú Quốc | Các bãi biển các đảo nhỏ phía Nam | Tính Từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu Mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía Nam (không bao gồm các bãi biển phía Nam của đảo Phú Quốc) | 1.875.000 | 1.500.000 | 1.155.000 | - | - | Đất SX-KD |
469 | Huyện Phú Quốc | Các bãi biển bao gồm cả bãi biển đảo Hòn Thơm | từ bờ biển vào sâu 200 mét (trừ xã Thổ Châu và các đảo nhỏ còn lại) | 300.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
470 | Huyện Phú Quốc | Các bãi biển bao gồm cả bãi biển đảo Hòn Thơm | từ bờ biển vào sâu 200 mét (trừ xã Thổ Châu và các đảo nhỏ còn lại) | 254.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
471 | Huyện Phú Quốc | Các bãi biển bao gồm cả bãi biển đảo Hòn Thơm | từ bờ biển vào sâu 200 mét (trừ xã Thổ Châu và các đảo nhỏ còn lại) | 300.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
472 | Huyện Phú Quốc | Khu vực trong thị trấn Dương Đông, thị trấn An Thới | 300.000 | 204.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
473 | Huyện Phú Quốc | Khu vực trong thị trấn Dương Đông, thị trấn An Thới | 254.000 | 180.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
474 | Huyện Phú Quốc | Khu vực trong thị trấn Dương Đông, thị trấn An Thới | 300.000 | 204.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
475 | Huyện Phú Quốc | Khu vực ngoài thị trấn Dương Đông, An Thới | 204.000 | 144.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
476 | Huyện Phú Quốc | Khu vực ngoài thị trấn Dương Đông, An Thới | 180.000 | 126.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
477 | Huyện Phú Quốc | Khu vực ngoài thị trấn Dương Đông, An Thới | 204.000 | 144.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
478 | Huyện Phú Quốc | Khu vực xã đảo Hòn Thơm (Hòn Thơm và Hòn Rỏi) | 108.000 | 76.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
479 | Huyện Phú Quốc | Khu vực xã đảo Hòn Thơm (Hòn Thơm và Hòn Rỏi) | 108.000 | 76.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
480 | Huyện Phú Quốc | Khu vực xã đảo Hòn Thơm (Hòn Thơm và Hòn Rỏi) | 108.000 | 76.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
481 | Huyện Phú Quốc | Xã đảo Thổ Châu (Hòn Thổ Chu) | 60.000 | 42.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
482 | Huyện Phú Quốc | Xã đảo Thổ Châu (Hòn Thổ Chu) | 60.000 | 42.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
483 | Huyện Phú Quốc | Xã đảo Thổ Châu (Hòn Thổ Chu) | 60.000 | 42.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
484 | Huyện Phú Quốc | Khu vực các đảo nhỏ còn lại | 42.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
485 | Huyện Phú Quốc | Khu vực các đảo nhỏ còn lại | 42.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
486 | Huyện Phú Quốc | Khu vực các đảo nhỏ còn lại | 42.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Huyện Phú Quốc Các Bãi Biển, Bao Gồm Đảo Hòn Thơm, Kiên Giang
Bảng giá đất của Huyện Phú Quốc, bao gồm các bãi biển và đảo Hòn Thơm, Kiên Giang cho loại đất trồng cây lâu năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí đất từ bờ biển vào sâu 200 mét, trừ xã Thổ Châu và các đảo nhỏ còn lại, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ bờ biển vào sâu 200 mét có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này. Đất trồng cây lâu năm ở gần bờ biển có giá trị cao hơn do tiềm năng phát triển và sự gần gũi với các tiện ích công cộng, cũng như khả năng khai thác du lịch và nghỉ dưỡng.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây lâu năm tại các bãi biển và đảo Hòn Thơm, Huyện Phú Quốc, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Khu Vực Trong Thị Trấn Dương Đông và Thị Trấn An Thới, Huyện Phú Quốc, Kiên Giang
Bảng giá đất cho khu vực trong thị trấn Dương Đông và thị trấn An Thới thuộc Huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang, loại đất trồng cây lâu năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trong khu vực thị trấn Dương Đông và An Thới, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin về giá trị đất trồng cây lâu năm tại khu vực này.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực thị trấn Dương Đông và thị trấn An Thới có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá, phản ánh mức độ giá trị cao của đất trồng cây lâu năm tại khu vực này. Vị trí này thường nằm ở các khu vực có điều kiện thuận lợi cho việc trồng cây lâu năm, với cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng tốt.
Vị trí 2: 204.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 204.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1, cho thấy giá trị đất trồng cây lâu năm ở khu vực này cũng có sự biến động. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện tự nhiên không thuận lợi bằng vị trí 1.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây lâu năm tại thị trấn Dương Đông và thị trấn An Thới, Huyện Phú Quốc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Lâu Năm Tại Khu Vực Ngoài Thị Trấn Dương Đông và An Thới, Huyện Phú Quốc, Kiên Giang
Bảng giá đất trồng cây lâu năm tại khu vực ngoài thị trấn Dương Đông và An Thới, Huyện Phú Quốc, Kiên Giang, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để định giá và đưa ra quyết định về bất động sản.
Vị trí 1: 204.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 204.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây lâu năm cao nhất trong khu vực ngoài thị trấn Dương Đông và An Thới. Mức giá này thường phản ánh chất lượng đất tốt và vị trí chiến lược, có thể là gần các tuyến giao thông chính hoặc có khả năng phát triển cao.
Vị trí 2: 144.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 144.000 VNĐ/m². Mức giá tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực có đất kém hơn một chút hoặc vị trí không gần các tiện ích công cộng và hạ tầng quan trọng bằng vị trí 1.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây lâu năm ngoài thị trấn Dương Đông và An Thới, Huyện Phú Quốc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Lâu Năm Tại Khu Vực Xã Đảo Hòn Thơm (Hòn Thơm và Hòn Rỏi), Huyện Phú Quốc, Kiên Giang
Bảng giá đất trồng cây lâu năm tại khu vực xã đảo Hòn Thơm (bao gồm cả Hòn Thơm và Hòn Rỏi), Huyện Phú Quốc, Kiên Giang, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây lâu năm ở các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 108.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 108.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất trồng cây lâu năm cao nhất trong khu vực xã đảo Hòn Thơm và Hòn Rỏi. Mức giá này thường phản ánh vị trí đất gần các tiện ích công cộng, hoặc có chất lượng đất tốt hơn.
Vị trí 2: 76.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 76.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, cho thấy đất tại khu vực này có thể có chất lượng kém hơn hoặc không nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng bằng vị trí 1.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây lâu năm tại khu vực xã đảo Hòn Thơm và Hòn Rỏi, Huyện Phú Quốc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Xã Đảo Thổ Châu, Huyện Phú Quốc, Kiên Giang: Đất Trồng Cây Lâu Năm
Bảng giá đất của Xã đảo Thổ Châu (Hòn Thổ Chu), Huyện Phú Quốc, Kiên Giang, cho loại đất trồng cây lâu năm đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của loại đất này, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Xã đảo Thổ Châu có mức giá cao nhất là 60.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào vị trí đặc biệt của đảo, thuận lợi cho việc trồng cây lâu năm với giá trị đất cao hơn.
Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 42.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt, phản ánh tiềm năng phát triển của đất trồng cây lâu năm trên đảo.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây lâu năm tại Xã đảo Thổ Châu, Huyện Phú Quốc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản.