Bảng giá đất tại Huyện Phú Quốc, Kiên Giang: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Các quyết định pháp lý về giá đất tại Phú Quốc được quy định trong Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang, mang lại cái nhìn chính xác về giá trị đất tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Phú Quốc

Huyện Phú Quốc nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Kiên Giang, là hòn đảo lớn nhất của Việt Nam và được mệnh danh là "Đảo Ngọc".

Phú Quốc sở hữu vẻ đẹp tự nhiên kỳ vĩ với những bãi biển dài cát trắng, làn nước trong xanh cùng các khu rừng nguyên sinh và hệ sinh thái phong phú. Vị trí đắc địa này tạo nên một tiềm năng lớn cho sự phát triển du lịch, thu hút hàng triệu du khách trong và ngoài nước mỗi năm.

Đặc biệt, Phú Quốc đang nhận được sự đầu tư mạnh mẽ từ các tập đoàn lớn, với hàng loạt các khu nghỉ dưỡng cao cấp, resort, và các dự án hạ tầng giao thông lớn.

Các công trình hạ tầng như Cảng hàng không quốc tế Phú Quốc, Cảng biển, các tuyến đường huyết mạch đang dần hoàn thiện, không chỉ phục vụ cho nhu cầu du lịch mà còn thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội tại địa phương.

Chính vì vậy, giá trị bất động sản tại Phú Quốc không ngừng tăng cao, đặc biệt là đất nền, đất thương mại và đất nghỉ dưỡng.

Phân tích giá đất tại Huyện Phú Quốc

Bảng giá đất tại Huyện Phú Quốc hiện nay dao động mạnh giữa các khu vực khác nhau. Giá đất tại trung tâm thị trấn Dương Đông, nơi có mật độ dân cư cao, các khu mua sắm, dịch vụ phát triển, dao động từ 15.000.000 đồng/m2 đến 50.000.000 đồng/m2, tùy theo vị trí và tính chất của đất.

Trong khi đó, giá đất tại các khu vực xa trung tâm hoặc tại các khu vực ven biển, có thể dao động từ 5.000.000 đồng/m2 đến 10.000.000 đồng/m2.

So với các huyện khác trong tỉnh Kiên Giang, giá đất tại Phú Quốc đang ở mức cao hơn rất nhiều, điều này phản ánh mức độ phát triển nhanh chóng của khu vực này trong vài năm qua.

Đặc biệt, đất gần các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch như Bãi Sao, Bãi Dài, hay các khu vực có các dự án lớn như Vinpearl Phú Quốc đang được giao dịch với mức giá rất cao. Điều này cũng cho thấy tiềm năng đầu tư dài hạn vào đất nền tại Phú Quốc sẽ mang lại lợi nhuận vượt trội, khi hạ tầng và du lịch tiếp tục phát triển.

Dựa trên mức giá hiện tại, nhà đầu tư có thể cân nhắc chiến lược đầu tư dài hạn tại Phú Quốc, đặc biệt là đối với những khu đất gần các điểm du lịch nổi tiếng hoặc các khu đất gần các dự án hạ tầng lớn đang triển khai.

Đối với những nhà đầu tư muốn sinh lời nhanh, có thể lựa chọn các khu vực gần trung tâm và các tuyến giao thông chính, nơi có giá trị đất tăng trưởng nhanh chóng.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Phú Quốc

Phú Quốc không chỉ nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp mà còn sở hữu các yếu tố đặc trưng thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản. Với sự phát triển không ngừng của ngành du lịch, Phú Quốc đã và đang trở thành một trong những điểm đến du lịch hàng đầu tại Việt Nam.

Các khu nghỉ dưỡng cao cấp, sân golf, và các dịch vụ giải trí đang thu hút lượng lớn du khách quốc tế, làm gia tăng nhu cầu về đất đai tại khu vực.

Điều quan trọng hơn là sự phát triển của cơ sở hạ tầng tại Phú Quốc. Cảng hàng không quốc tế Phú Quốc đã được nâng cấp và mở rộng, giúp kết nối Phú Quốc với các thành phố lớn trong nước và quốc tế.

Các dự án hạ tầng giao thông như tuyến đường ven biển, các khu đô thị mới cũng đang được triển khai. Những yếu tố này đều có tác động lớn đến giá trị đất tại Phú Quốc, đặc biệt là đất ở khu vực ven biển và các khu vực có khả năng phát triển du lịch.

Ngoài ra, Phú Quốc còn là nơi có tiềm năng lớn trong việc phát triển bất động sản nghỉ dưỡng. Các khu nghỉ dưỡng cao cấp, khách sạn và resort sẽ tiếp tục phát triển, kéo theo sự gia tăng nhu cầu về đất nền, đặc biệt là những khu đất có vị trí đắc địa. Dự báo trong tương lai, giá đất tại Phú Quốc sẽ tiếp tục tăng mạnh nhờ vào các yếu tố này.

Với những yếu tố như vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch và các dự án hạ tầng, Phú Quốc hiện là một trong những khu vực có tiềm năng đầu tư lớn nhất tại Việt Nam.

Giá đất cao nhất tại Huyện Phú Quốc là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phú Quốc là: 42.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Phú Quốc là: 5.716.857 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
448

Mua bán nhà đất tại Kiên Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kiên Giang
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Phú Quốc Lê Lợi - Phường Dương Đông 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Phú Quốc Võ Thị Sáu - Phường Dương Đông 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Phú Quốc Mai Thị Hồng Hạnh - Phường Dương Đông 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Phú Quốc Mạc Cửu - Phường Dương Đông 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Phú Quốc Nguyễn Văn Trỗi - Phường Dương Đông 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 1.344.560 Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Phú Quốc Nguyễn Thị Định - Phường Dương Đông 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 1.008.420 Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Phú Quốc Phan Đình Phùng - Phường Dương Đông 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Phú Quốc Cách Mạng Tháng Tám - Phường Dương Đông 6.300.000 4.410.000 3.087.000 2.160.900 1.512.630 Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Phú Quốc Trần Bình Trọng - Phường Dương Đông 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 1.008.420 Đất TM-DV đô thị
110 Huyện Phú Quốc Đoàn Thị Điểm - Phường Dương Đông 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 1.344.560 Đất TM-DV đô thị
111 Huyện Phú Quốc Hoàng Văn Thụ - Phường Dương Đông Từ ngã ba Nguyễn Trung Trực - Đến Hùng Vương 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 Đất TM-DV đô thị
112 Huyện Phú Quốc Hoàng Văn Thụ - Phường Dương Đông Đường Hùng Vương dọc theo đường rào sân bay 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 1.008.420 Đất TM-DV đô thị
113 Huyện Phú Quốc Mạc Thiên Tích - Phường Dương Đông 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 1.344.560 Đất TM-DV đô thị
114 Huyện Phú Quốc Lê Thị Hồng Gấm - Phường Dương Đông 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 1.008.420 Đất TM-DV đô thị
115 Huyện Phú Quốc Minh Mạng - Phường Dương Đông 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 1.008.420 Đất TM-DV đô thị
116 Huyện Phú Quốc Chu Văn An - Phường Dương Đông 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Phú Quốc Lê Hồng Phong - Phường Dương Đông 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 Đất TM-DV đô thị
118 Huyện Phú Quốc Phường Dương Đông Từ đường Nguyễn Thái Bình - Đến Somaco 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 1.008.420 Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Phú Quốc Nguyễn Văn Nhị - Phường Dương Đông 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 1.008.420 Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Phú Quốc Đường trong khu tái định cư khu phố 5 - Phường Dương Đông 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 840.350 Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Phú Quốc Phường Dương Đông Từ ngã ba Cách Mạng Tháng Tám - Đến Ngã ba Búng Gội 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 1.344.560 Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Phú Quốc Phường Dương Đông Từ đoạn quản lý đường bộ - Đến Trần Bình Trọng 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 1.008.420 Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Phú Quốc Đường Nguyễn Trung Trực đến Đoàn Thị Điểm - Phường Dương Đông 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 1.008.420 Đất TM-DV đô thị
124 Huyện Phú Quốc Đường quy hoạch hẻm Lý Thường Kiệt - Phường Dương Đông 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 1.008.420 Đất TM-DV đô thị
125 Huyện Phú Quốc Phường Dương Đông Từ Cầu Lớn - Đến Gầu Sối khu phố 5 (Bến Tràm đi vào 2.800.000 1.960.000 1.372.000 960.400 672.280 Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Phú Quốc Đường trong khu tái định cư 10,2 ha - Phường Dương Đông 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 1.344.560 Đất TM-DV đô thị
127 Huyện Phú Quốc Phan Nhung - Phường Dương Đông 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 1.008.420 Đất TM-DV đô thị
128 Huyện Phú Quốc Nguyễn Thái Bình - Phường Dương Đông Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Nguyễn Huệ 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 1.344.560 Đất TM-DV đô thị
129 Huyện Phú Quốc Nguyễn Thái Bình - Phường Dương Đông Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Nguyễn Thái Bình 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 1.344.560 Đất TM-DV đô thị
130 Huyện Phú Quốc Nguyễn Thái Bình - Phường Dương Đông Từ ngã ba đường 30 Tháng 4 - Đến Sông Dương Đông (đường số P24 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 1.008.420 Đất TM-DV đô thị
131 Huyện Phú Quốc Đường vòng quanh chợ Dương Đông - Phường Dương Đông 8.400.000 5.880.000 4.116.000 2.881.200 2.016.840 Đất TM-DV đô thị
132 Huyện Phú Quốc Đường trong dự án Khu đô thị mới Phường Dương Đông (67,5ha) - Phường Dương Đông 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 1.344.560 Đất TM-DV đô thị
133 Huyện Phú Quốc Nguyễn Văn Cừ - Phường An Thới Từ Cầu Sấu - Đến Đường vào Bãi đất đỏ 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 1.176.490 Đất TM-DV đô thị
134 Huyện Phú Quốc Nguyễn Văn Cừ - Phường An Thới Từ đường vào Bãi đất đỏ - Đến Ngã ba công binh 6.300.000 4.410.000 3.087.000 2.160.900 1.512.630 Đất TM-DV đô thị
135 Huyện Phú Quốc Nguyễn Văn Cừ - Phường An Thới Từ ngã ba công binh - Đến Ngữ tư giao nhau đường Nguyễn Văn Cừ, đường Nguyễn Trường Tộ 8.400.000 5.880.000 4.116.000 2.881.200 2.016.840 Đất TM-DV đô thị
136 Huyện Phú Quốc Nguyễn Trường Tộ - Phường An Thới Từ ngã tư giao nhau đường Nguyễn Văn Cừ, đường Nguyễn Trường Tộ, đường Phùng Hưng - Đến Cảng Hành khách Quốc tế 10.500.000 7.350.000 5.145.000 3.601.500 2.521.050 Đất TM-DV đô thị
137 Huyện Phú Quốc Nguyễn Trường Tộ - Phường An Thới Từ ngã tư giao nhau đường Nguyễn Văn Cừ, đường Nguyễn Trường Tộ, đường Phùng Hưng - Đến Khu tái định cư 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 1.344.560 Đất TM-DV đô thị
138 Huyện Phú Quốc Trần Quốc Toản - Phường An Thới Từ chợ cá - Đến Mũi Hanh 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 Đất TM-DV đô thị
139 Huyện Phú Quốc Nguyễn Trường Tộ đến Cảng cá An Thới - Phường An Thới 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 Đất TM-DV đô thị
140 Huyện Phú Quốc Chương Dương - Phường An Thới Từ ngã ba Công binh - Đến Cổng Vùng 5 Hải quân 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 1.344.560 Đất TM-DV đô thị
141 Huyện Phú Quốc Lê Quý Đôn - Phường An Thới Từ Nhà thờ An Thới - Đến Cổng Cảnh sát biển 5 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 1.344.560 Đất TM-DV đô thị
142 Huyện Phú Quốc Phạm Ngọc Thạch - Phường An Thới 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 1.344.560 Đất TM-DV đô thị
143 Huyện Phú Quốc Phường An Thới Từ ngã ba Nguyễn Trường Tộ đi vào (đường cụt sau Nhà thờ) 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 840.350 Đất TM-DV đô thị
144 Huyện Phú Quốc Phường An Thới Từ Bãi xếp Nhỏ - Đến Giáp đường Trần Quốc Toản 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 840.350 Đất TM-DV đô thị
145 Huyện Phú Quốc Phường An Thới Từ Trường THCS An Thới 2 - Đến Khu gia đình C82 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 840.350 Đất TM-DV đô thị
146 Huyện Phú Quốc Phùng Hưng - Phường An Thới Từ Xí nghiệp nước đá - Đến Chùa Sùng Đức 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 1.176.490 Đất TM-DV đô thị
147 Huyện Phú Quốc Hồ Thị Nghiêm - Phường An Thới Từ Trường Tiểu học 3 An Thới - Đến Hết khu tái định cư 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 1.008.420 Đất TM-DV đô thị
148 Huyện Phú Quốc Phường An Thới Từ cổng chào ấp 6 - Đến Ngã tư Quốc tế 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 1.008.420 Đất TM-DV đô thị
149 Huyện Phú Quốc Phường An Thới Từ Tỉnh lộ 46 - Đến Bãi Sao 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 1.008.420 Đất TM-DV đô thị
150 Huyện Phú Quốc Phường An Thới Từ đường Trần Quốc Toản - Đến Xí nghiệp chế biến thủy sản 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 Đất TM-DV đô thị
151 Huyện Phú Quốc Bạch Đằng - Phường Dương Đông Từ đường 30 Tháng 4 - Đến Nguyễn An Ninh 12.000.000 8.400.000 5.880.000 4.116.000 2.881.200 Đất SX-KD đô thị
152 Huyện Phú Quốc Bạch Đằng - Phường Dương Đông Từ Nguyễn An Ninh - Đến Lý Tự Trọng 9.600.000 6.720.000 4.704.000 3.292.800 2.304.960 Đất SX-KD đô thị
153 Huyện Phú Quốc Bạch Đằng - Phường Dương Đông Từ đường Lý Tự Trọng dọc theo bờ sông 6.000.000 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 Đất SX-KD đô thị
154 Huyện Phú Quốc Nguyễn Trung Trực - Phường Dương Đông Từ Bạch Đằng - Đến ngã tư Hùng Vương 15.000.000 10.500.000 7.350.000 5.145.000 3.601.500 Đất SX-KD đô thị
155 Huyện Phú Quốc Nguyễn Trung Trực - Phường Dương Đông Từ ngã tư Hùng Vương - Đến Nguyễn Chí Thanh 12.000.000 8.400.000 5.880.000 4.116.000 2.881.200 Đất SX-KD đô thị
156 Huyện Phú Quốc Nguyễn Trung Trực - Phường Dương Đông Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Ngã ba cầu Bến Tràm 1 9.600.000 6.720.000 4.704.000 3.292.800 2.304.960 Đất SX-KD đô thị
157 Huyện Phú Quốc Nguyễn Chí Thanh - Phường Dương Đông 7.200.000 5.040.000 3.528.000 2.469.600 1.728.720 Đất SX-KD đô thị
158 Huyện Phú Quốc Đường 30 Tháng 4 - Phường Dương Đông Từ Bạch Đằng - Đến Hùng Vương 15.000.000 10.500.000 7.350.000 5.145.000 3.601.500 Đất SX-KD đô thị
159 Huyện Phú Quốc Đường 30 Tháng 4 - Phường Dương Đông Từ Hùng Vương - Đến Giáp ranh giới xã Dương Tơ 10.800.000 7.560.000 5.292.000 3.704.400 2.593.080 Đất SX-KD đô thị
160 Huyện Phú Quốc Ngô Quyền - Phường Dương Đông Từ cầu Nguyễn Trung Trực - Đến Cầu Gẫy 10.800.000 7.560.000 5.292.000 3.704.400 2.593.080 Đất SX-KD đô thị
161 Huyện Phú Quốc Ngô Quyền - Phường Dương Đông Từ cầu Nguyễn Trung Trực - Đến Cầu Somaco 9.600.000 6.720.000 4.704.000 3.292.800 2.304.960 Đất SX-KD đô thị
162 Huyện Phú Quốc Ngô Quyền - Phường Dương Đông Từ cầu Somaco - Đến Cầu Somaco trong 4.800.000 3.360.000 2.352.000 1.646.400 1.152.480 Đất SX-KD đô thị
163 Huyện Phú Quốc Ngô Quyền - Phường Dương Đông Từ cầu Somaco - Đến Nguyễn Huệ 4.800.000 3.360.000 2.352.000 1.646.400 1.152.480 Đất SX-KD đô thị
164 Huyện Phú Quốc Trần Phú - Phường Dương Đông Từ cầu Gẫy - Đến Ngã ba Cách Mạng Tháng Tám 7.200.000 5.040.000 3.528.000 2.469.600 1.728.720 Đất SX-KD đô thị
165 Huyện Phú Quốc Trần Phú - Phường Dương Đông Từ ngã ba Cách Mạng Tháng Tám - Đến Núi Gành Gió 6.000.000 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 Đất SX-KD đô thị
166 Huyện Phú Quốc Lý Thường Kiệt - Phường Dương Đông 6.000.000 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 Đất SX-KD đô thị
167 Huyện Phú Quốc Hùng Vương - Phường Dương Đông Từ đường 30 Tháng 4 - Đến Lý Thường Kiệt 15.000.000 10.500.000 7.350.000 5.145.000 3.601.500 Đất SX-KD đô thị
168 Huyện Phú Quốc Hùng Vương - Phường Dương Đông Từ Lý Thường Kiệt - Đến Ngã ba Cách Mạng Tháng Tám 10.800.000 7.560.000 5.292.000 3.704.400 2.593.080 Đất SX-KD đô thị
169 Huyện Phú Quốc Nguyễn Huệ - Phường Dương Đông 7.200.000 5.040.000 3.528.000 2.469.600 1.728.720 Đất SX-KD đô thị
170 Huyện Phú Quốc Trần Hưng Đạo - Phường Dương Đông 27.000.000 18.900.000 13.230.000 9.261.000 6.482.700 Đất SX-KD đô thị
171 Huyện Phú Quốc Lý Tự Trọng - Phường Dương Đông 6.000.000 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 Đất SX-KD đô thị
172 Huyện Phú Quốc Nguyễn Trãi - Phường Dương Đông 7.200.000 5.040.000 3.528.000 2.469.600 1.728.720 Đất SX-KD đô thị
173 Huyện Phú Quốc Nguyễn An Ninh - Phường Dương Đông 6.000.000 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 Đất SX-KD đô thị
174 Huyện Phú Quốc Nguyễn Đình Chiểu - Phường Dương Đông 6.000.000 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 Đất SX-KD đô thị
175 Huyện Phú Quốc Nguyễn Du - Phường Dương Đông 6.000.000 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 Đất SX-KD đô thị
176 Huyện Phú Quốc Lê Lợi - Phường Dương Đông 6.000.000 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 Đất SX-KD đô thị
177 Huyện Phú Quốc Võ Thị Sáu - Phường Dương Đông 6.000.000 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 Đất SX-KD đô thị
178 Huyện Phú Quốc Mai Thị Hồng Hạnh - Phường Dương Đông 6.000.000 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 Đất SX-KD đô thị
179 Huyện Phú Quốc Mạc Cửu - Phường Dương Đông 6.000.000 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 Đất SX-KD đô thị
180 Huyện Phú Quốc Nguyễn Văn Trỗi - Phường Dương Đông 4.800.000 3.360.000 2.352.000 1.646.400 1.152.480 Đất SX-KD đô thị
181 Huyện Phú Quốc Nguyễn Thị Định - Phường Dương Đông 3.600.000 2.520.000 1.764.000 1.234.800 864.360 Đất SX-KD đô thị
182 Huyện Phú Quốc Phan Đình Phùng - Phường Dương Đông 6.000.000 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 Đất SX-KD đô thị
183 Huyện Phú Quốc Cách Mạng Tháng Tám - Phường Dương Đông 5.400.000 3.780.000 2.646.000 1.852.200 1.296.540 Đất SX-KD đô thị
184 Huyện Phú Quốc Trần Bình Trọng - Phường Dương Đông 3.600.000 2.520.000 1.764.000 1.234.800 864.360 Đất SX-KD đô thị
185 Huyện Phú Quốc Đoàn Thị Điểm - Phường Dương Đông 4.800.000 3.360.000 2.352.000 1.646.400 1.152.480 Đất SX-KD đô thị
186 Huyện Phú Quốc Hoàng Văn Thụ - Phường Dương Đông Từ ngã ba Nguyễn Trung Trực - Đến Hùng Vương 6.000.000 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 Đất SX-KD đô thị
187 Huyện Phú Quốc Hoàng Văn Thụ - Phường Dương Đông Đường Hùng Vương dọc theo đường rào sân bay 3.600.000 2.520.000 1.764.000 1.234.800 864.360 Đất SX-KD đô thị
188 Huyện Phú Quốc Mạc Thiên Tích - Phường Dương Đông 4.800.000 3.360.000 2.352.000 1.646.400 1.152.480 Đất SX-KD đô thị
189 Huyện Phú Quốc Lê Thị Hồng Gấm - Phường Dương Đông 3.600.000 2.520.000 1.764.000 1.234.800 864.360 Đất SX-KD đô thị
190 Huyện Phú Quốc Minh Mạng - Phường Dương Đông 3.600.000 2.520.000 1.764.000 1.234.800 864.360 Đất SX-KD đô thị
191 Huyện Phú Quốc Chu Văn An - Phường Dương Đông 6.000.000 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 Đất SX-KD đô thị
192 Huyện Phú Quốc Lê Hồng Phong - Phường Dương Đông 6.000.000 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 Đất SX-KD đô thị
193 Huyện Phú Quốc Phường Dương Đông Từ đường Nguyễn Thái Bình - Đến Somaco 3.600.000 2.520.000 1.764.000 1.234.800 864.360 Đất SX-KD đô thị
194 Huyện Phú Quốc Nguyễn Văn Nhị - Phường Dương Đông 3.600.000 2.520.000 1.764.000 1.234.800 864.360 Đất SX-KD đô thị
195 Huyện Phú Quốc Đường trong khu tái định cư khu phố 5 - Phường Dương Đông 3.000.000 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 Đất SX-KD đô thị
196 Huyện Phú Quốc Phường Dương Đông Từ ngã ba Cách Mạng Tháng Tám - Đến Ngã ba Búng Gội 4.800.000 3.360.000 2.352.000 1.646.400 1.152.480 Đất SX-KD đô thị
197 Huyện Phú Quốc Phường Dương Đông Từ đoạn quản lý đường bộ - Đến Trần Bình Trọng 3.600.000 2.520.000 1.764.000 1.234.800 864.360 Đất SX-KD đô thị
198 Huyện Phú Quốc Đường Nguyễn Trung Trực đến Đoàn Thị Điểm - Phường Dương Đông 3.600.000 2.520.000 1.764.000 1.234.800 864.360 Đất SX-KD đô thị
199 Huyện Phú Quốc Đường quy hoạch hẻm Lý Thường Kiệt - Phường Dương Đông 3.600.000 2.520.000 1.764.000 1.234.800 864.360 Đất SX-KD đô thị
200 Huyện Phú Quốc Phường Dương Đông Từ Cầu Lớn - Đến Gầu Sối khu phố 5 (Bến Tràm đi vào 2.400.000 1.680.000 1.176.000 823.200 576.240 Đất SX-KD đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...