Bảng giá đất Huyện Giồng Riềng Kiên Giang

Giá đất cao nhất tại Huyện Giồng Riềng là: 12.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Giồng Riềng là: 31.500
Giá đất trung bình tại Huyện Giồng Riềng là: 1.320.578
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH.Thạnh Hòa - Xã Thạnh Hòa Từ trụ sở UBND xã - Đến Cầu Ba Tường 245.000 122.500 61.250 30.625 24.000 Đất SX-KD nông thôn
602 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH.Thạnh Hòa - Xã Thạnh Hòa Từ trụ sở UBND xã - Đến Cầu Láng Sơn 245.000 122.500 61.250 30.625 24.000 Đất SX-KD nông thôn
603 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Hưng 280.000 140.000 70.000 35.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
604 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Hưng Từ giáp ranh thị trấn Giồng Riềng - Đến Cầu Đài chiến sĩ 420.000 210.000 105.000 52.500 26.250 Đất SX-KD nông thôn
605 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Hưng Từ cầu Đài chiến sĩ - Đến Cầu Ba Lan 455.000 227.500 113.750 56.875 28.438 Đất SX-KD nông thôn
606 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Hưng Từ cầu Ba Lan - Đến Giáp ranh xã Thạnh Phước vàĐường dẫn lên cầu Thạnh Phước 350.000 175.000 87.500 43.750 24.000 Đất SX-KD nông thôn
607 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Hưng Đường Số 1, 4, 3 (N13 đến N19), 7 (G1 đến G13), 9 (C1 đến C3) 660.000 330.000 165.000 82.500 41.250 Đất SX-KD nông thôn
608 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Hưng Đường Số 3 (N20 đến N27) 330.000 165.000 82.500 41.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
609 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Hưng Các đoạn còn lại 220.000 110.000 55.000 27.500 24.000 Đất SX-KD nông thôn
610 Huyện Giồng Riềng Xã Thạnh Lộc Từ cầu qua cụm dân cư Kênh Ranh - Đến Cầu Bờ Trúc giáp ranh xã Ngọc Thuận (dọc theo tuyến kênh KH6) 175.000 87.500 43.750 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
611 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc Từ cầu Bờ Trúc về hướng kênh Ranh 500 mét 350.000 175.000 87.500 43.750 24.000 Đất SX-KD nông thôn
612 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc Từ cách cầu Bờ Trúc 500 mét - Đến Cầu qua cụm dân cư kênh Ranh 315.000 157.500 78.750 39.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
613 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc Từ cách cầu Bờ Trúc đi hướng xã Thạnh Hưng 500 mét 350.000 175.000 87.500 43.750 24.000 Đất SX-KD nông thôn
614 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc Từ cách cầu Bờ Trúc 500 mét - Đến Giáp ranh xã Thạnh Hưng 245.000 122.500 61.250 30.625 24.000 Đất SX-KD nông thôn
615 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ Kênh Ranh - Xã Thạnh Lộc Đường trục: A, B, C, 4, 2 (C5 đến C8), 3 (G5 đến G15), 5 (D5 đến D26) 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất SX-KD nông thôn
616 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ Kênh Ranh - Xã Thạnh Lộc Đường trục: D, 2 (C10 đến C31), 3 (G16 đến K9) 825.000 412.500 206.250 103.125 51.563 Đất SX-KD nông thôn
617 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ Kênh Ranh - Xã Thạnh Lộc Các đoạn còn lại 500.000 250.000 125.000 62.500 31.250 Đất SX-KD nông thôn
618 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc Đường trục: A, 2, 4, B (D1.8 đến E1.6) 440.000 220.000 110.000 55.000 27.500 Đất SX-KD nông thôn
619 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc Các đoạn còn lại 220.000 110.000 55.000 27.500 24.000 Đất SX-KD nông thôn
620 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Phước Từ bến phà cũ vàĐường dẫn cầu Thạnh Phước - Đến Giáp ranh ấp Thạnh Đông (nhà Hai Bọng) đối diện kênh Củ Sáu 31.500 24.000 24.000 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
621 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Phước Từ ranh ấp Thạnh Đông (nhà Hai Bọng) - Đến KênhĐường Lầu 31.500 24.000 24.000 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
622 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Phước Từ kênhĐường Lầu - Đến Kênh Chùa 31.500 24.000 24.000 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
623 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Phước Đường Số: 6A, 6, 3A, 1B, 1C, 5 (C16 C19) 825.000 412.500 206.250 103.125 51.563 Đất SX-KD nông thôn
624 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Phước Đường Số: 4, 5 (E4 đến E7) 330.000 165.000 82.500 41.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
625 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Phước Các đoạn còn lại 220.000 110.000 55.000 27.500 24.000 Đất SX-KD nông thôn
626 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963C - Xã Vĩnh Phú Từ cầu KH5 - Đến Cầu kênh Ranh giáp xã Định An, huyện Gò Quao 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
627 Huyện Giồng Riềng Xã Vĩnh Thạnh Từ ngã ba đi xã Vĩnh Phú - Đến UBND xã Vĩnh Thạnh 210.000 105.000 52.500 26.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
628 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963C - Xã Vĩnh Thạnh Từ cầu treo Vĩnh Thạnh - Đến Cầu rạch Cây Dừa 280.000 140.000 70.000 35.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
629 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963C - Xã Vĩnh Thạnh Từ cầu rạch Cây Dừa - Đến Ngã ba về xã Vĩnh Phú 210.000 105.000 52.500 26.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
630 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963C - Xã Vĩnh Thạnh Từ ngã ba về xã Vĩnh Phú - Đến Cầu kênh Xáng KH5 giáp ranh xã Vĩnh Phú 210.000 105.000 52.500 26.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
631 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Vĩnh Thạnh Đường Số 2 385.000 192.500 96.250 48.125 24.063 Đất SX-KD nông thôn
632 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Vĩnh Thạnh Đường Số 4, 5, 8 220.000 110.000 55.000 27.500 24.000 Đất SX-KD nông thôn
633 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Vĩnh Thạnh Đường Số 6, 7, 3 495.000 247.500 123.750 61.875 30.938 Đất SX-KD nông thôn
634 Huyện Giồng Riềng Các xã Thanh Phước, Thanh Lộc, Ngọc Thuận, Hòa Lợi Từ Kênh Ranh giáp thành phố Cần Thơ trở vào nội huyện 1.000 mét thuộc địa phận các xã Thanh Phước, Thanh Lộc, Ngọc Thuận, Hòa Lợi 74.000 66.000 58.000 - - Đất trồng cây lâu năm
635 Huyện Giồng Riềng Các xã Thanh Phước, Thanh Lộc, Ngọc Thuận, Hòa Lợi Từ Kênh Ranh giáp thành phố Cần Thơ trở vào nội huyện 1.000 mét thuộc địa phận các xã Thanh Phước, Thanh Lộc, Ngọc Thuận, Hòa Lợi 61.000 53.000 46.000 - - Đất trồng hàng năm
636 Huyện Giồng Riềng Các xã Thanh Phước, Thanh Lộc, Ngọc Thuận, Hòa Lợi Từ Kênh Ranh giáp thành phố Cần Thơ trở vào nội huyện 1.000 mét thuộc địa phận các xã Thanh Phước, Thanh Lộc, Ngọc Thuận, Hòa Lợi 61.000 53.000 46.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
637 Huyện Giồng Riềng Các xã Thanh Phước, Thanh Lộc, Ngọc Thuận, Hòa Lợi Từ Kênh Ranh giáp thành phố Cần Thơ trở vào nội huyện 1.000 mét thuộc địa phận các xã Thanh Phước, Thanh Lộc, Ngọc Thuận, Hòa Lợi 33.000 - - - - Đất rừng sản xuất
638 Huyện Giồng Riềng Các xã Hòa Lợi, Hòa Hưng, Hòa Thuận Từ địa giới hành chính của tỉnh Kiên Giang giáp với tỉnh Hậu Giang trở vào nội huyện 1.000 mét thuộc địa phận các xã Hòa Lợi, Hòa Hưng, Hòa Thuận 70.000 65.000 60.000 - - Đất trồng cây lâu năm
639 Huyện Giồng Riềng Các xã Hòa Lợi, Hòa Hưng, Hòa Thuận Từ địa giới hành chính của tỉnh Kiên Giang giáp với tỉnh Hậu Giang trở vào nội huyện 1.000 mét thuộc địa phận các xã Hòa Lợi, Hòa Hưng, Hòa Thuận 55.000 50.000 45.000 - - Đất trồng hàng năm
640 Huyện Giồng Riềng Các xã Hòa Lợi, Hòa Hưng, Hòa Thuận Từ địa giới hành chính của tỉnh Kiên Giang giáp với tỉnh Hậu Giang trở vào nội huyện 1.000 mét thuộc địa phận các xã Hòa Lợi, Hòa Hưng, Hòa Thuận 55.000 50.000 45.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
641 Huyện Giồng Riềng Các xã Hòa Lợi, Hòa Hưng, Hòa Thuận Từ địa giới hành chính của tỉnh Kiên Giang giáp với tỉnh Hậu Giang trở vào nội huyện 1.000 mét thuộc địa phận các xã Hòa Lợi, Hòa Hưng, Hòa Thuận 33.000 - - - - Đất rừng sản xuất
642 Huyện Giồng Riềng Các xã, thị trấn còn lại 55.000 50.000 44.000 - - Đất trồng cây lâu năm
643 Huyện Giồng Riềng Các xã, thị trấn còn lại 50.000 44.000 39.000 - - Đất trồng hàng năm
644 Huyện Giồng Riềng Các xã, thị trấn còn lại 50.000 44.000 39.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
645 Huyện Giồng Riềng Các xã, thị trấn còn lại 33.000 - - - - Đất rừng sản xuất

Bảng Giá Đất Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang: Các Xã Thanh Phước, Thanh Lộc, Ngọc Thuận, Hòa Lợi - Đất Trồng Cây Lâu Năm

Bảng giá đất của Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang cho loại đất trồng cây lâu năm tại các xã Thanh Phước, Thanh Lộc, Ngọc Thuận, và Hòa Lợi đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây lâu năm trong đoạn từ Kênh Ranh giáp thành phố Cần Thơ trở vào nội huyện 1.000 mét thuộc địa phận các xã nói trên, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để định giá và ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 74.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 74.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí gần Kênh Ranh giáp thành phố Cần Thơ, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển và tăng giá trị đất.

Vị trí 2: 66.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 66.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị tốt nhờ vào vị trí gần các tiện ích và giao thông nội huyện.

Vị trí 3: 58.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 58.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây lâu năm tại các xã Thanh Phước, Thanh Lộc, Ngọc Thuận, và Hòa Lợi, Huyện Giồng Riềng. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang: Các Xã Hòa Lợi, Hòa Hưng, Hòa Thuận

Bảng giá đất của huyện Giồng Riềng, Kiên Giang cho các xã Hòa Lợi, Hòa Hưng, Hòa Thuận, loại đất trồng cây lâu năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ địa giới hành chính của tỉnh Kiên Giang giáp với tỉnh Hậu Giang trở vào nội huyện 1.000 mét, thuộc địa phận các xã Hòa Lợi, Hòa Hưng, và Hòa Thuận, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn từ địa giới hành chính của tỉnh Kiên Giang giáp với tỉnh Hậu Giang trở vào nội huyện 1.000 mét có mức giá cao nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong các xã Hòa Lợi, Hòa Hưng, và Hòa Thuận, có thể nhờ vào các yếu tố như điều kiện đất đai tốt hơn hoặc gần các điểm giao thông quan trọng.

Vị trí 2: 65.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 65.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn một chút so với vị trí 1. Khu vực này vẫn duy trì mức giá khá cao, có thể do các yếu tố tương tự như gần gũi với các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đất đai tương đối tốt.

Vị trí 3: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 60.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại. Khu vực này có thể cách xa các điểm trung tâm hoặc điều kiện đất đai không bằng các vị trí gần giáp ranh tỉnh Hậu Giang.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các xã Hòa Lợi, Hòa Hưng, và Hòa Thuận. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang: Các Xã, Thị Trấn Còn Lại

Bảng giá đất của huyện Giồng Riềng, Kiên Giang cho các xã và thị trấn còn lại, loại đất trồng cây lâu năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực các xã và thị trấn chưa được nêu rõ, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 55.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 55.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây lâu năm cao hơn so với các vị trí khác. Mức giá này có thể phản ánh điều kiện đất đai tốt hơn hoặc vị trí gần các khu vực phát triển trong huyện Giồng Riềng.

Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 50.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý. Khu vực này có thể có các yếu tố tương tự như điều kiện đất đai tương đối tốt hoặc gần các tiện ích công cộng.

Vị trí 3: 44.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 44.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại. Khu vực này có thể xa các điểm trung tâm hoặc có điều kiện đất đai kém hơn so với các vị trí gần các khu vực phát triển trong huyện.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các xã và thị trấn còn lại trong huyện Giồng Riềng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.