13:46 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Khánh Hòa: Giá trị để đầu tư bất động sản?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Khánh Hòa vừa được cập nhật theo Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, sửa đổi, bổ sung cho Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn với nhiều tiềm năng phát triển nổi bật. Khu vực này đang thu hút sự quan tâm nhờ sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Khánh Hòa: Vị trí chiến lược và động lực phát triển

Khánh Hòa là một trong những tỉnh ven biển nổi bật nhất tại Việt Nam, sở hữu đường bờ biển dài và đẹp, là cửa ngõ giao thương kinh tế khu vực Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. Thành phố Nha Trang, trung tâm kinh tế và du lịch của tỉnh, từ lâu đã là điểm đến hấp dẫn với hàng triệu du khách mỗi năm.

Yếu tố chính làm gia tăng giá trị bất động sản tại Khánh Hòa là hệ thống hạ tầng đồng bộ và hiện đại. Tuyến đường cao tốc Nha Trang – Cam Lâm, sân bay quốc tế Cam Ranh và cảng biển Nha Trang đều là những công trình quan trọng góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế và gia tăng nhu cầu bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, các dự án lớn về du lịch nghỉ dưỡng và khu đô thị mới cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tạo đòn bẩy cho thị trường bất động sản Khánh Hòa.

Phân tích giá đất tại Khánh Hòa

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Khánh Hòa dao động từ mức thấp nhất 3.000 đồng/m² đến mức cao nhất 37.800.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 1.222.867 đồng/m².

Những khu vực trung tâm như Thành phố Nha Trang có giá đất cao nhất, nhờ vào hạ tầng phát triển và vị trí đắc địa gần biển. Các khu vực ngoại thành và vùng ven có mức giá thấp hơn nhưng vẫn giữ tiềm năng tăng trưởng cao nhờ quy hoạch mở rộng đô thị.

So với các tỉnh thành khác trong khu vực, giá đất tại Khánh Hòa tương đối cạnh tranh, đặc biệt nếu so sánh với Đà Nẵng hay Phú Quốc, nơi giá đất thường ở mức cao hơn do nhu cầu bất động sản nghỉ dưỡng vượt trội. Điều này tạo ra cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn tham gia thị trường bất động sản với mức giá hợp lý và tiềm năng sinh lời trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư, lựa chọn đầu tư tại Khánh Hòa có thể phân loại theo mục đích. Với tầm nhìn ngắn hạn, các dự án đất nền tại khu vực ngoại thành hoặc các dự án gần các khu đô thị mới là lựa chọn đáng cân nhắc.

Đối với đầu tư dài hạn hoặc mua để ở, các khu vực trung tâm như Nha Trang sẽ đảm bảo giá trị ổn định và gia tăng theo thời gian.

Tiềm năng bất động sản tại Khánh Hòa

Khánh Hòa không chỉ là trung tâm du lịch nghỉ dưỡng mà còn đang dần trở thành điểm sáng về bất động sản đô thị. Các dự án lớn như khu đô thị Bắc Vân Phong, Vinpearl Land Nha Trang, và các khu nghỉ dưỡng cao cấp ven biển đều đang tạo ra sức hút đặc biệt.

Sự phát triển này không chỉ mang lại nguồn thu lớn cho địa phương mà còn góp phần gia tăng giá trị đất tại nhiều khu vực trong tỉnh.

Quy hoạch đô thị tại Khánh Hòa đang được thực hiện theo hướng hiện đại, xanh, và bền vững, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư dài hạn. Đặc biệt, với xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Khánh Hòa là một trong những khu vực được đánh giá cao về tiềm năng tăng giá đất trong tương lai gần.

Trong bối cảnh Khánh Hòa đang trên đà phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, du lịch, và đô thị, đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Khánh Hòa trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Khánh Hoà là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Khánh Hoà là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Khánh Hoà là: 1.250.652 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2268

Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
9101 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Liêm 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9102 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Xin 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9103 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Trần Tư 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9104 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến giáp Diên An rẽ qua nhà ông Phúc 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9105 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến giáp quốc lộ 1A 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9106 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Khôi 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9107 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Chánh 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9108 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến cầu ông Sum (giáp thị trấn) 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9109 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến Sáu Sào (thửa 198 tờ 1) 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9110 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến Trại chăn nuôi (thửa 1129 tờ 1) 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9111 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Mực rẽ qua nhà ông Sương (thửa 1070 tờ 1) 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9112 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến Gò bà Rái (thửa 979 tờ 2) 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9113 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Nghiệp rẽ qua nhà bà Nga (thửa 51 tờ 2) 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9114 Huyện Diên Khánh Khu tái định cư xã Diên Toàn (dự án mở rộng Quốc lộ 1A) - Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến Trường tiểu học Diên Toàn) QH 20m 293.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9115 Huyện Diên Khánh Các đường QH mới - Khu tái định cư xã Diên Toàn (dự án mở rộng Quốc lộ 1A) - Diên Toàn - Các xã đồng bằng 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9116 Huyện Diên Khánh Khu tái định cư xã Diên Toàn (dự án đường Nha Trang - Diên Khánh) - Diên Toàn - Các xã đồng bằng 293.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9117 Huyện Diên Khánh Khu tái định cư xã Diên Toàn (dự án đường Nha Trang - Diên Khánh) - Diên Toàn - Các xã đồng bằng 249.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9118 Huyện Diên Khánh Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến sông Kinh 189.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9119 Huyện Diên Khánh Khu tái định cư xã Diên Toàn (dự án đường Nha Trang - Diên Khánh) - Diên Toàn - Các xã đồng bằng 156.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9120 Huyện Diên Khánh Diên Xuân - Các xã đồng bằng đến nhà Mai Liên 152.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9121 Huyện Diên Khánh Diên Xuân - Các xã đồng bằng đến giáp ranh Khánh Đông 152.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9122 Huyện Diên Khánh Diên Xuân - Các xã đồng bằng đến giáp ranh xã Diên Lâm (Tỉnh lộ 8) 152.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9123 Huyện Diên Khánh Diên Xuân - Các xã đồng bằng đến nhà ông Châu (Đồng Hằng) 112.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9124 Huyện Diên Khánh Diên Xuân - Các xã đồng bằng đến nhà ông Nguyễn Ngọc Liên (Xuân Tây) 112.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9125 Huyện Diên Khánh Diên Xuân - Các xã đồng bằng 112.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9126 Huyện Diên Khánh Diên Xuân - Các xã đồng bằng đến nhà ông Trực (Xuân Đông) 112.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9127 Huyện Diên Khánh Diên Xuân - Các xã đồng bằng 112.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9128 Huyện Diên Khánh Diên Xuân - Các xã đồng bằng đến ngã ba Đồng Hằng 81.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9129 Huyện Diên Khánh Diên Xuân - Các xã đồng bằng đến giáp đường đồi Thông tin 81.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9130 Huyện Diên Khánh Diên Xuân - Các xã đồng bằng đến gần sông Chò 81.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9131 Huyện Diên Khánh Diên Xuân - Các xã đồng bằng đến nhà thờ Đông Hằng 81.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9132 Huyện Diên Khánh Diên Xuân - Các xã đồng bằng đến nhà ông Sáu Đa (Xuân Tây) 81.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9133 Huyện Diên Khánh Diên Xuân - Các xã đồng bằng đến nhà ông Kỳ (Xuân Tây) 81.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9134 Huyện Diên Khánh Diên Xuân - Các xã đồng bằng đến nhà ông Bảy Bang 81.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9135 Huyện Diên Khánh Diên Xuân - Các xã đồng bằng 81.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9136 Huyện Diên Khánh Diên Xuân - Các xã đồng bằng 61.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9137 Huyện Diên Khánh Từ giáp ranh xã Diên Thạnh dọc Quốc lộ 1A đến nhà máy Festi - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến cầu Thủy Xưởng 257.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9138 Huyện Diên Khánh Từ giáp ranh xã Diên Thạnh dọc Quốc lộ 1A đến nhà máy Festi - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Bình 257.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9139 Huyện Diên Khánh Từ giáp ranh xã Diên Thạnh dọc Quốc lộ 1A đến nhà máy Festi - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Danh 257.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9140 Huyện Diên Khánh Từ giáp ranh xã Diên Thạnh dọc Quốc lộ 1A đến nhà máy Festi - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nghĩa trang Ba Làng 257.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9141 Huyện Diên Khánh Từ giáp ranh xã Diên Thạnh dọc Quốc lộ 1A đến nhà máy Festi - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Sanh 189.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9142 Huyện Diên Khánh Từ giáp ranh xã Diên Thạnh dọc Quốc lộ 1A đến nhà máy Festi - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến sông 189.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9143 Huyện Diên Khánh Từ giáp ranh xã Diên Thạnh dọc Quốc lộ 1A đến nhà máy Festi - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến đường tránh Quốc lộ 1A (thửa 146 tờ 20) 189.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9144 Huyện Diên Khánh Từ giáp ranh xã Diên Thạnh dọc Quốc lộ 1A đến nhà máy Festi - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Kỷ (thửa 209 tờ 24) 189.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9145 Huyện Diên Khánh Từ nhà máy bao bì Hiệp Hưng dọc Quốc Lộ 1A đến thôn Vĩnh Cát - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến cầu Thủy Xưởng 257.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9146 Huyện Diên Khánh Từ nhà máy bao bì Hiệp Hưng dọc Quốc Lộ 1A đến thôn Vĩnh Cát - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến mương cấp 1, đến nhà bà Mai đến chợ Cư Thạnh 257.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9147 Huyện Diên Khánh Từ nhà máy bao bì Hiệp Hưng dọc Quốc Lộ 1A đến thôn Vĩnh Cát - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến Nhà máy Cồn 257.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9148 Huyện Diên Khánh Từ nhà máy bao bì Hiệp Hưng dọc Quốc Lộ 1A đến thôn Vĩnh Cát - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Khương 257.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9149 Huyện Diên Khánh Từ nhà máy bao bì Hiệp Hưng dọc Quốc Lộ 1A đến thôn Vĩnh Cát - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến trường Mẫu giáo đến nhà ông Khương 257.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9150 Huyện Diên Khánh Từ nhà máy bao bì Hiệp Hưng dọc Quốc Lộ 1A đến thôn Vĩnh Cát - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nghĩa trang liệt sỹ 257.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9151 Huyện Diên Khánh Từ nhà máy bao bì Hiệp Hưng dọc Quốc Lộ 1A đến thôn Vĩnh Cát - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Niên, bà Lan 189.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9152 Huyện Diên Khánh Từ nhà máy bao bì Hiệp Hưng dọc Quốc Lộ 1A đến thôn Vĩnh Cát - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến sông kinh 257.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9153 Huyện Diên Khánh Từ nhà máy bao bì Hiệp Hưng dọc Quốc Lộ 1A đến thôn Vĩnh Cát - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Bá, nhà bà Mão (thửa 141 tờ 30) 189.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9154 Huyện Diên Khánh Từ nhà máy bao bì Hiệp Hưng dọc Quốc Lộ 1A đến thôn Vĩnh Cát - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Đoàn Công Hiệp 189.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9155 Huyện Diên Khánh Từ nhà máy bao bì Hiệp Hưng dọc Quốc Lộ 1A đến thôn Vĩnh Cát - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng 189.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9156 Huyện Diên Khánh Từ nhà máy bao bì Hiệp Hưng dọc Quốc Lộ 1A đến thôn Vĩnh Cát - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Bá 189.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9157 Huyện Diên Khánh Từ nhà máy bao bì Hiệp Hưng dọc Quốc Lộ 1A đến thôn Vĩnh Cát - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Kinh 189.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9158 Huyện Diên Khánh Từ nhà máy bao bì Hiệp Hưng dọc Quốc Lộ 1A đến thôn Vĩnh Cát - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Nguyễn Nhợ 189.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9159 Huyện Diên Khánh Đường vào thôn Vĩnh Cát dọc Quốc Lộ 1A đến xã Suối Cát - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Sáu 257.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9160 Huyện Diên Khánh Đường vào thôn Vĩnh Cát dọc Quốc Lộ 1A đến xã Suối Cát - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến cầu Hội Xương, nhà ông Lợi, ông Sáu 257.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9161 Huyện Diên Khánh Đường vào thôn Vĩnh Cát dọc Quốc Lộ 1A đến xã Suối Cát - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Lê Văn Tú 257.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9162 Huyện Diên Khánh Đường vào thôn Vĩnh Cát dọc Quốc Lộ 1A đến xã Suối Cát - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Sự 189.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9163 Huyện Diên Khánh Đường vào thôn Vĩnh Cát dọc Quốc Lộ 1A đến xã Suối Cát - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà bà Đáng, nhà ông Trịnh Nhì đến nhà ông Nhơn (thủa 159 tờ 40) 189.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9164 Huyện Diên Khánh Các tuyến còn lại - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Phước (Vĩnh Cát) 257.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9165 Huyện Diên Khánh Các tuyến còn lại - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Phước (Vĩnh Cát) 257.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9166 Huyện Diên Khánh Các tuyến còn lại - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Dũng 257.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9167 Huyện Diên Khánh Các tuyến còn lại - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến đồng Tam Bảo đến đường nhựa Thủy Xương 257.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9168 Huyện Diên Khánh Các tuyến còn lại - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến đập Hội Xương 257.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9169 Huyện Diên Khánh Các tuyến còn lại - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Quang 257.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9170 Huyện Diên Khánh Các tuyến còn lại - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Hoa 257.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9171 Huyện Diên Khánh Các tuyến còn lại - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Trúc 257.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9172 Huyện Diên Khánh Các tuyến còn lại - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến ngã 3 Hội Xương 257.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9173 Huyện Diên Khánh Các tuyến còn lại - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Lê Văn Nhân (thửa 18 tờ 34) 189.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9174 Huyện Diên Khánh Các tuyến còn lại - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Lợi đến nhà ông Bộ 189.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9175 Huyện Diên Khánh Các tuyến còn lại - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến Gò Đế 189.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9176 Huyện Diên Khánh Các tuyến còn lại - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Hoa 189.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9177 Huyện Diên Khánh Các tuyến còn lại - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến mương cấp 1 189.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9178 Huyện Diên Khánh Các tuyến còn lại - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến mương cấp 1 189.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9179 Huyện Diên Khánh Các tuyến còn lại - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Vũ 189.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9180 Huyện Diên Khánh Các tuyến còn lại - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng 137.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9181 Huyện Diên Khánh Khu tái định cư xã Suối Hiệp - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Bình) 257.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9182 Huyện Diên Khánh Khu tái định cư xã Suối Hiệp - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến Đập Chín xã 257.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9183 Huyện Diên Khánh Khu tái định cư xã Suối Hiệp - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng 219.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9184 Huyện Diên Khánh Suối Tiên - Các xã đồng bằng đến tiếp giáp xã Suối Cát 176.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9185 Huyện Diên Khánh Suối Tiên - Các xã đồng bằng đến thôn Gò Mè giáp ranh xã Diên Bình 129.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9186 Huyện Diên Khánh Suối Tiên - Các xã đồng bằng 94.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9187 Huyện Diên Khánh Suối Tiên - Các xã đồng bằng đến ngã 3 thôn Gò Mè (nhà ông Điểm) 129.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9188 Huyện Diên Khánh Suối Tiên - Các xã đồng bằng 129.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9189 Huyện Diên Khánh Suối Tiên - Các xã đồng bằng 129.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9190 Huyện Diên Khánh Suối Tiên - Các xã đồng bằng đến khu Trài Dân xã Suối Cát 94.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9191 Huyện Diên Khánh Suối Tiên - Các xã đồng bằng 94.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9192 Huyện Diên Khánh Suối Tiên - Các xã đồng bằng đến nhà lầu Hai Thái 129.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9193 Huyện Diên Khánh Suối Tiên - Các xã đồng bằng đến ngã ba thôn Gò Mè (nhà bà Mé) 129.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9194 Huyện Diên Khánh Suối Tiên - Các xã đồng bằng 129.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9195 Huyện Diên Khánh Suối Tiên - Các xã đồng bằng đến nhà ông Cù 94.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9196 Huyện Diên Khánh Suối Tiên - Các xã đồng bằng đến nhà bà Thắng 94.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9197 Huyện Diên Khánh Suối Tiên - Các xã đồng bằng đến nhà ông Chi 94.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9198 Huyện Diên Khánh Suối Tiên - Các xã đồng bằng 94.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9199 Huyện Diên Khánh Suối Tiên - Các xã đồng bằng 70.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9200 Huyện Diên Khánh Thôn Đá Mài (xã Diên Tân) - Các thôn miền núi 25.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...