13:46 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Khánh Hòa: Giá trị để đầu tư bất động sản?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Khánh Hòa vừa được cập nhật theo Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, sửa đổi, bổ sung cho Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn với nhiều tiềm năng phát triển nổi bật. Khu vực này đang thu hút sự quan tâm nhờ sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Khánh Hòa: Vị trí chiến lược và động lực phát triển

Khánh Hòa là một trong những tỉnh ven biển nổi bật nhất tại Việt Nam, sở hữu đường bờ biển dài và đẹp, là cửa ngõ giao thương kinh tế khu vực Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. Thành phố Nha Trang, trung tâm kinh tế và du lịch của tỉnh, từ lâu đã là điểm đến hấp dẫn với hàng triệu du khách mỗi năm.

Yếu tố chính làm gia tăng giá trị bất động sản tại Khánh Hòa là hệ thống hạ tầng đồng bộ và hiện đại. Tuyến đường cao tốc Nha Trang – Cam Lâm, sân bay quốc tế Cam Ranh và cảng biển Nha Trang đều là những công trình quan trọng góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế và gia tăng nhu cầu bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, các dự án lớn về du lịch nghỉ dưỡng và khu đô thị mới cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tạo đòn bẩy cho thị trường bất động sản Khánh Hòa.

Phân tích giá đất tại Khánh Hòa

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Khánh Hòa dao động từ mức thấp nhất 3.000 đồng/m² đến mức cao nhất 37.800.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 1.222.867 đồng/m².

Những khu vực trung tâm như Thành phố Nha Trang có giá đất cao nhất, nhờ vào hạ tầng phát triển và vị trí đắc địa gần biển. Các khu vực ngoại thành và vùng ven có mức giá thấp hơn nhưng vẫn giữ tiềm năng tăng trưởng cao nhờ quy hoạch mở rộng đô thị.

So với các tỉnh thành khác trong khu vực, giá đất tại Khánh Hòa tương đối cạnh tranh, đặc biệt nếu so sánh với Đà Nẵng hay Phú Quốc, nơi giá đất thường ở mức cao hơn do nhu cầu bất động sản nghỉ dưỡng vượt trội. Điều này tạo ra cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn tham gia thị trường bất động sản với mức giá hợp lý và tiềm năng sinh lời trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư, lựa chọn đầu tư tại Khánh Hòa có thể phân loại theo mục đích. Với tầm nhìn ngắn hạn, các dự án đất nền tại khu vực ngoại thành hoặc các dự án gần các khu đô thị mới là lựa chọn đáng cân nhắc.

Đối với đầu tư dài hạn hoặc mua để ở, các khu vực trung tâm như Nha Trang sẽ đảm bảo giá trị ổn định và gia tăng theo thời gian.

Tiềm năng bất động sản tại Khánh Hòa

Khánh Hòa không chỉ là trung tâm du lịch nghỉ dưỡng mà còn đang dần trở thành điểm sáng về bất động sản đô thị. Các dự án lớn như khu đô thị Bắc Vân Phong, Vinpearl Land Nha Trang, và các khu nghỉ dưỡng cao cấp ven biển đều đang tạo ra sức hút đặc biệt.

Sự phát triển này không chỉ mang lại nguồn thu lớn cho địa phương mà còn góp phần gia tăng giá trị đất tại nhiều khu vực trong tỉnh.

Quy hoạch đô thị tại Khánh Hòa đang được thực hiện theo hướng hiện đại, xanh, và bền vững, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư dài hạn. Đặc biệt, với xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Khánh Hòa là một trong những khu vực được đánh giá cao về tiềm năng tăng giá đất trong tương lai gần.

Trong bối cảnh Khánh Hòa đang trên đà phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, du lịch, và đô thị, đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Khánh Hòa trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Khánh Hoà là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Khánh Hoà là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Khánh Hoà là: 1.250.652 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2268

Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
8401 Huyện Diên Khánh Diên Xuân - Các xã đồng bằng đến ngã ba Đồng Hằng 108.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8402 Huyện Diên Khánh Diên Xuân - Các xã đồng bằng đến giáp đường đồi Thông tin 108.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8403 Huyện Diên Khánh Diên Xuân - Các xã đồng bằng đến gần sông Chò 108.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8404 Huyện Diên Khánh Diên Xuân - Các xã đồng bằng đến nhà thờ Đông Hằng 108.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8405 Huyện Diên Khánh Diên Xuân - Các xã đồng bằng đến nhà ông Sáu Đa (Xuân Tây) 108.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8406 Huyện Diên Khánh Diên Xuân - Các xã đồng bằng đến nhà ông Kỳ (Xuân Tây) 108.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8407 Huyện Diên Khánh Diên Xuân - Các xã đồng bằng đến nhà ông Bảy Bang 108.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8408 Huyện Diên Khánh Diên Xuân - Các xã đồng bằng 108.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8409 Huyện Diên Khánh Diên Xuân - Các xã đồng bằng 81.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8410 Huyện Diên Khánh Từ giáp ranh xã Diên Thạnh dọc Quốc lộ 1A đến nhà máy Festi - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến cầu Thủy Xưởng 343.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8411 Huyện Diên Khánh Từ giáp ranh xã Diên Thạnh dọc Quốc lộ 1A đến nhà máy Festi - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Bình 343.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8412 Huyện Diên Khánh Từ giáp ranh xã Diên Thạnh dọc Quốc lộ 1A đến nhà máy Festi - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Danh 343.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8413 Huyện Diên Khánh Từ giáp ranh xã Diên Thạnh dọc Quốc lộ 1A đến nhà máy Festi - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nghĩa trang Ba Làng 343.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8414 Huyện Diên Khánh Từ giáp ranh xã Diên Thạnh dọc Quốc lộ 1A đến nhà máy Festi - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Sanh 252.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8415 Huyện Diên Khánh Từ giáp ranh xã Diên Thạnh dọc Quốc lộ 1A đến nhà máy Festi - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến sông 252.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8416 Huyện Diên Khánh Từ giáp ranh xã Diên Thạnh dọc Quốc lộ 1A đến nhà máy Festi - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến đường tránh Quốc lộ 1A (thửa 146 tờ 20) 252.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8417 Huyện Diên Khánh Từ giáp ranh xã Diên Thạnh dọc Quốc lộ 1A đến nhà máy Festi - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Kỷ (thửa 209 tờ 24) 252.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8418 Huyện Diên Khánh Từ nhà máy bao bì Hiệp Hưng dọc Quốc Lộ 1A đến thôn Vĩnh Cát - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến cầu Thủy Xưởng 343.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8419 Huyện Diên Khánh Từ nhà máy bao bì Hiệp Hưng dọc Quốc Lộ 1A đến thôn Vĩnh Cát - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến mương cấp 1, đến nhà bà Mai đến chợ Cư Thạnh 343.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8420 Huyện Diên Khánh Từ nhà máy bao bì Hiệp Hưng dọc Quốc Lộ 1A đến thôn Vĩnh Cát - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến Nhà máy Cồn 343.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8421 Huyện Diên Khánh Từ nhà máy bao bì Hiệp Hưng dọc Quốc Lộ 1A đến thôn Vĩnh Cát - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Khương 343.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8422 Huyện Diên Khánh Từ nhà máy bao bì Hiệp Hưng dọc Quốc Lộ 1A đến thôn Vĩnh Cát - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến trường Mẫu giáo đến nhà ông Khương 343.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8423 Huyện Diên Khánh Từ nhà máy bao bì Hiệp Hưng dọc Quốc Lộ 1A đến thôn Vĩnh Cát - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nghĩa trang liệt sỹ 343.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8424 Huyện Diên Khánh Từ nhà máy bao bì Hiệp Hưng dọc Quốc Lộ 1A đến thôn Vĩnh Cát - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Niên, bà Lan 252.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8425 Huyện Diên Khánh Từ nhà máy bao bì Hiệp Hưng dọc Quốc Lộ 1A đến thôn Vĩnh Cát - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến sông kinh 343.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8426 Huyện Diên Khánh Từ nhà máy bao bì Hiệp Hưng dọc Quốc Lộ 1A đến thôn Vĩnh Cát - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Bá, nhà bà Mão (thửa 141 tờ 30) 252.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8427 Huyện Diên Khánh Từ nhà máy bao bì Hiệp Hưng dọc Quốc Lộ 1A đến thôn Vĩnh Cát - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Đoàn Công Hiệp 252.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8428 Huyện Diên Khánh Từ nhà máy bao bì Hiệp Hưng dọc Quốc Lộ 1A đến thôn Vĩnh Cát - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng 252.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8429 Huyện Diên Khánh Từ nhà máy bao bì Hiệp Hưng dọc Quốc Lộ 1A đến thôn Vĩnh Cát - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Bá 252.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8430 Huyện Diên Khánh Từ nhà máy bao bì Hiệp Hưng dọc Quốc Lộ 1A đến thôn Vĩnh Cát - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Kinh 252.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8431 Huyện Diên Khánh Từ nhà máy bao bì Hiệp Hưng dọc Quốc Lộ 1A đến thôn Vĩnh Cát - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Nguyễn Nhợ 252.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8432 Huyện Diên Khánh Đường vào thôn Vĩnh Cát dọc Quốc Lộ 1A đến xã Suối Cát - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Sáu 343.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8433 Huyện Diên Khánh Đường vào thôn Vĩnh Cát dọc Quốc Lộ 1A đến xã Suối Cát - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến cầu Hội Xương, nhà ông Lợi, ông Sáu 343.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8434 Huyện Diên Khánh Đường vào thôn Vĩnh Cát dọc Quốc Lộ 1A đến xã Suối Cát - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Lê Văn Tú 343.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8435 Huyện Diên Khánh Đường vào thôn Vĩnh Cát dọc Quốc Lộ 1A đến xã Suối Cát - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Sự 252.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8436 Huyện Diên Khánh Đường vào thôn Vĩnh Cát dọc Quốc Lộ 1A đến xã Suối Cát - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà bà Đáng, nhà ông Trịnh Nhì đến nhà ông Nhơn (thủa 159 tờ 40) 252.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8437 Huyện Diên Khánh Các tuyến còn lại - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Phước (Vĩnh Cát) 343.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8438 Huyện Diên Khánh Các tuyến còn lại - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Phước (Vĩnh Cát) 343.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8439 Huyện Diên Khánh Các tuyến còn lại - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Dũng 343.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8440 Huyện Diên Khánh Các tuyến còn lại - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến đồng Tam Bảo đến đường nhựa Thủy Xương 343.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8441 Huyện Diên Khánh Các tuyến còn lại - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến đập Hội Xương 343.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8442 Huyện Diên Khánh Các tuyến còn lại - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Quang 343.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8443 Huyện Diên Khánh Các tuyến còn lại - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Hoa 343.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8444 Huyện Diên Khánh Các tuyến còn lại - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Trúc 343.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8445 Huyện Diên Khánh Các tuyến còn lại - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến ngã 3 Hội Xương 343.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8446 Huyện Diên Khánh Các tuyến còn lại - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Lê Văn Nhân (thửa 18 tờ 34) 252.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8447 Huyện Diên Khánh Các tuyến còn lại - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Lợi đến nhà ông Bộ 252.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8448 Huyện Diên Khánh Các tuyến còn lại - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến Gò Đế 252.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8449 Huyện Diên Khánh Các tuyến còn lại - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Hoa 252.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8450 Huyện Diên Khánh Các tuyến còn lại - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến mương cấp 1 252.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8451 Huyện Diên Khánh Các tuyến còn lại - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến mương cấp 1 252.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8452 Huyện Diên Khánh Các tuyến còn lại - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Vũ 252.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8453 Huyện Diên Khánh Các tuyến còn lại - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng 183.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8454 Huyện Diên Khánh Khu tái định cư xã Suối Hiệp - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến nhà ông Bình) 343.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8455 Huyện Diên Khánh Khu tái định cư xã Suối Hiệp - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến Đập Chín xã 343.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8456 Huyện Diên Khánh Khu tái định cư xã Suối Hiệp - Suối Hiệp - Các xã đồng bằng 292.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8457 Huyện Diên Khánh Suối Tiên - Các xã đồng bằng đến tiếp giáp xã Suối Cát 234.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8458 Huyện Diên Khánh Suối Tiên - Các xã đồng bằng đến thôn Gò Mè giáp ranh xã Diên Bình 172.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8459 Huyện Diên Khánh Suối Tiên - Các xã đồng bằng 125.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8460 Huyện Diên Khánh Suối Tiên - Các xã đồng bằng đến ngã 3 thôn Gò Mè (nhà ông Điểm) 172.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8461 Huyện Diên Khánh Suối Tiên - Các xã đồng bằng 172.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8462 Huyện Diên Khánh Suối Tiên - Các xã đồng bằng 172.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8463 Huyện Diên Khánh Suối Tiên - Các xã đồng bằng đến khu Trài Dân xã Suối Cát 125.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8464 Huyện Diên Khánh Suối Tiên - Các xã đồng bằng 125.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8465 Huyện Diên Khánh Suối Tiên - Các xã đồng bằng đến nhà lầu Hai Thái 172.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8466 Huyện Diên Khánh Suối Tiên - Các xã đồng bằng đến ngã ba thôn Gò Mè (nhà bà Mé) 172.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8467 Huyện Diên Khánh Suối Tiên - Các xã đồng bằng 172.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8468 Huyện Diên Khánh Suối Tiên - Các xã đồng bằng đến nhà ông Cù 125.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8469 Huyện Diên Khánh Suối Tiên - Các xã đồng bằng đến nhà bà Thắng 125.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8470 Huyện Diên Khánh Suối Tiên - Các xã đồng bằng đến nhà ông Chi 125.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8471 Huyện Diên Khánh Suối Tiên - Các xã đồng bằng 125.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8472 Huyện Diên Khánh Suối Tiên - Các xã đồng bằng 94.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8473 Huyện Diên Khánh Thôn Đá Mài (xã Diên Tân) - Các thôn miền núi 34.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8474 Huyện Diên Khánh Thôn Lỗ Gia (xã Suối Tiên) - Các thôn miền núi 41.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8475 Huyện Diên Khánh Quốc lộ 1 A đến UBND xã Diên Phú 864.000 432.000 259.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8476 Huyện Diên Khánh Quốc lộ 1 A đến giáp ranh thị trấn Diên Khánh 1.440.000 720.000 432.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8477 Huyện Diên Khánh Quốc lộ 1 A đến đường liên xã Diên An 1.584.000 792.000 475.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8478 Huyện Diên Khánh Quốc lộ 1 A đến Cầu Lùng 1.872.000 936.000 562.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8479 Huyện Diên Khánh Quốc lộ 1 A đến giáp Nhà máy bao bì Hiệp Hưng 864.000 432.000 259.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8480 Huyện Diên Khánh Quốc lộ 1 A đến đường vào Hội Xương 1.080.000 540.000 324.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8481 Huyện Diên Khánh Quốc lộ 1 A đến giáp xã Suối Cát 864.000 432.000 259.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8482 Huyện Diên Khánh Quốc lộ 1 A đến giáp ranh Tỉnh lộ 8 (xã Diên Điền) 1.584.000 792.000 475.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8483 Huyện Diên Khánh Quốc lộ 1 A 2.016.000 1.008.000 605.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8484 Huyện Diên Khánh Quốc lộ 1 A 1.584.000 792.000 475.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8485 Huyện Diên Khánh Quốc lộ 1 A 864.000 432.000 259.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8486 Huyện Diên Khánh Tỉnh lộ 2 đến ngã tư đường vào trường Tiểu học Diên Thạnh (đối diện đường vào cổng Tiền) 1.152.000 576.000 346.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8487 Huyện Diên Khánh Tỉnh lộ 2 đến Cầu Hà Dừa 1.080.000 540.000 324.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8488 Huyện Diên Khánh Tỉnh lộ 2 đến hết trường Tiểu học Diên Lạc và đến đường hẻm vào thôn Trường Lạc 648.000 324.000 194.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8489 Huyện Diên Khánh Tỉnh lộ 2 đến Cống Bà Chắc 684.000 342.000 205.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8490 Huyện Diên Khánh Tỉnh lộ 2 đến ngã tư Bót Bà Lá 576.000 288.000 173.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8491 Huyện Diên Khánh Tỉnh lộ 2 đến cầu Đôi 648.000 324.000 194.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8492 Huyện Diên Khánh Tỉnh lộ 2 đến cầu Ồ Ồ 432.000 216.000 130.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8493 Huyện Diên Khánh Tỉnh lộ 2 đến đường vào xã Diên Đồng và đến Xí nghiệp gạch ngói Tuynen 324.000 162.000 97.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8494 Huyện Diên Khánh Tỉnh lộ 2 đến giáp ranh huyện Khánh Vĩnh 234.000 117.000 70.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8495 Huyện Diên Khánh Tỉnh lộ 8 đến ngã tư đường vào UBND xã Diên Điền - Nguyễn Khắc Diện 1.080.000 540.000 324.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8496 Huyện Diên Khánh Tỉnh lộ 8 đến ngã ba đường vào UBND xã Diên Sơn - hết nhà Bác sỹ Loan 936.000 468.000 281.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8497 Huyện Diên Khánh Tỉnh lộ 8 đến nhà ông Nguyễn Lệ, đối diện nhà bà Ly (cuối ranh thị trấn Diên Khánh) 792.000 396.000 238.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8498 Huyện Diên Khánh Tỉnh lộ 8 đến mỏ đá Hòn Ngang 648.000 324.000 194.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8499 Huyện Diên Khánh Tỉnh lộ 8 đến ngã ba đi Diên Đồng và hết nhà ông Cù Văn Thành 396.000 198.000 119.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8500 Huyện Diên Khánh Đường 23/11 đến ngã tư thông tin cũ 1.800.000 900.000 540.000 - - Đất SX - KD nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...