13:46 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Khánh Hòa: Giá trị để đầu tư bất động sản?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Khánh Hòa vừa được cập nhật theo Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, sửa đổi, bổ sung cho Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn với nhiều tiềm năng phát triển nổi bật. Khu vực này đang thu hút sự quan tâm nhờ sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Khánh Hòa: Vị trí chiến lược và động lực phát triển

Khánh Hòa là một trong những tỉnh ven biển nổi bật nhất tại Việt Nam, sở hữu đường bờ biển dài và đẹp, là cửa ngõ giao thương kinh tế khu vực Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. Thành phố Nha Trang, trung tâm kinh tế và du lịch của tỉnh, từ lâu đã là điểm đến hấp dẫn với hàng triệu du khách mỗi năm.

Yếu tố chính làm gia tăng giá trị bất động sản tại Khánh Hòa là hệ thống hạ tầng đồng bộ và hiện đại. Tuyến đường cao tốc Nha Trang – Cam Lâm, sân bay quốc tế Cam Ranh và cảng biển Nha Trang đều là những công trình quan trọng góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế và gia tăng nhu cầu bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, các dự án lớn về du lịch nghỉ dưỡng và khu đô thị mới cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tạo đòn bẩy cho thị trường bất động sản Khánh Hòa.

Phân tích giá đất tại Khánh Hòa

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Khánh Hòa dao động từ mức thấp nhất 3.000 đồng/m² đến mức cao nhất 37.800.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 1.222.867 đồng/m².

Những khu vực trung tâm như Thành phố Nha Trang có giá đất cao nhất, nhờ vào hạ tầng phát triển và vị trí đắc địa gần biển. Các khu vực ngoại thành và vùng ven có mức giá thấp hơn nhưng vẫn giữ tiềm năng tăng trưởng cao nhờ quy hoạch mở rộng đô thị.

So với các tỉnh thành khác trong khu vực, giá đất tại Khánh Hòa tương đối cạnh tranh, đặc biệt nếu so sánh với Đà Nẵng hay Phú Quốc, nơi giá đất thường ở mức cao hơn do nhu cầu bất động sản nghỉ dưỡng vượt trội. Điều này tạo ra cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn tham gia thị trường bất động sản với mức giá hợp lý và tiềm năng sinh lời trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư, lựa chọn đầu tư tại Khánh Hòa có thể phân loại theo mục đích. Với tầm nhìn ngắn hạn, các dự án đất nền tại khu vực ngoại thành hoặc các dự án gần các khu đô thị mới là lựa chọn đáng cân nhắc.

Đối với đầu tư dài hạn hoặc mua để ở, các khu vực trung tâm như Nha Trang sẽ đảm bảo giá trị ổn định và gia tăng theo thời gian.

Tiềm năng bất động sản tại Khánh Hòa

Khánh Hòa không chỉ là trung tâm du lịch nghỉ dưỡng mà còn đang dần trở thành điểm sáng về bất động sản đô thị. Các dự án lớn như khu đô thị Bắc Vân Phong, Vinpearl Land Nha Trang, và các khu nghỉ dưỡng cao cấp ven biển đều đang tạo ra sức hút đặc biệt.

Sự phát triển này không chỉ mang lại nguồn thu lớn cho địa phương mà còn góp phần gia tăng giá trị đất tại nhiều khu vực trong tỉnh.

Quy hoạch đô thị tại Khánh Hòa đang được thực hiện theo hướng hiện đại, xanh, và bền vững, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư dài hạn. Đặc biệt, với xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Khánh Hòa là một trong những khu vực được đánh giá cao về tiềm năng tăng giá đất trong tương lai gần.

Trong bối cảnh Khánh Hòa đang trên đà phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, du lịch, và đô thị, đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Khánh Hòa trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Khánh Hoà là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Khánh Hoà là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Khánh Hoà là: 1.250.652 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2268

Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
8301 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến cầu Máng 125.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8302 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến ngã ba nhà ông Tự 125.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8303 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến ngã ba nhà ông Thắng 125.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8304 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến ngã ba nhà bà Tộ 125.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8305 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Hùng 125.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8306 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến ngã ba đường vào chùa Bửu Long 125.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8307 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến Gò Cày 125.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8308 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nghĩa trang Sơn Thạnh 125.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8309 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Hồng 125.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8310 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Hùng 125.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8311 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Công 125.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8312 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Trần Văn Quý (đường bê tông từ thửa 134 đến thửa 152, 157 tờ 16) 94.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8313 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Nguyễn Mạnh (đường bê tông từ thửa 127 đến 709 tờ 15) 94.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8314 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Đỗ Văn Thẻ (đường bê tông từ thửa 91 đến 93 tờ 15) 94.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8315 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà bà Huỳnh Thị Lý (đường bê tông từ thửa 129 đến 184 tờ 14) 94.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8316 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Võ Văn Trôn (đường bê tông từ thửa 386 đến 392 tờ 7) 94.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8317 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà bà Đoàn Ngọc Thanh (đường bê tông từ thửa 376 đến 348 tờ 7) 94.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8318 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng 94.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8319 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà bà Hồ Thị Màu (đường bê tông từ thửa 105 đến 110 tờ 7) 94.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8320 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến ngã ba nhà Sáu rừng (đường cấp phối từ thửa 196 tờ 4 đi vào bên trong) 94.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8321 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà bà Hoa Tân (đường bê tông từ thửa 02, 08 đến thửa 11 tờ 4) 94.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8322 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Cao Bá Nghĩa (đường bê tông từ thửa 34 đến thửa 42 tờ 3) 94.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8323 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng 125.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8324 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng 94.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8325 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến Tuyến tránh Quốc lộ 1A 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8326 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến cầu bà Nhu 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8327 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến Tuyến tránh Quốc lộ 1A 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8328 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến Trường Tiểu học Diên Toàn 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8329 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến cầu bà Nai (giáp xã Diên An) 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8330 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến giáp Diên An 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8331 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến ấp Củ Chi 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8332 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8333 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8334 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8335 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Biết - Miếu Củ Chi 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8336 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà Ông Thọ 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8337 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Lắm 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8338 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Sum 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8339 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà Ông Ngọc 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8340 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến cầu vườn Đình 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8341 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Hoàng rẽ qua nhà bà Non 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8342 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà Ông Tuyến 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8343 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Bổng 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8344 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà Ông Tuấn 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8345 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Nguyễn Văn Thịnh (thửa 948 tờ 1) 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8346 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến đường liên xã Diên Thạnh 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8347 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà Ông Sâm rẽ qua nhà bà Nuôi 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8348 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Cỏi 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8349 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến giáp đường Cao Bá Quát - Cầu Lùng 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8350 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến cầu Dĩ 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8351 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến cầu Dĩ 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8352 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà bà Võ Thị Khanh 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8353 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến cầu Đình 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8354 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến cống thoát nước và đoạn đường nhánh đến nhà bà Ánh 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8355 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Theo 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8356 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Kiên đoạn nhánh qua nhà ông Lê Ngọc Em (thửa 302 tờ 2) 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8357 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Thành 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8358 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Mạnh 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8359 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8360 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà bà Vân 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8361 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Khúc rẽ qua nhà ông Khuê 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8362 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Xề 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8363 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Phải đoạn nhánh qua nhà ông Lâm Thôn 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8364 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà bà Đạo 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8365 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà bà Lẻ 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8366 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Lũy 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8367 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến cầu Vườn Đình 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8368 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà bà Thành 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8369 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8370 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà bà Nguyệt rẽ qua nhà ông Linh 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8371 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến Cầu Dĩ rẽ qua nhà Ngô Ngọc 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8372 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến đường Cao Bá Quát rẽ qua nhà ông Diệp 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8373 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến giáp Diên Thạnh 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8374 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Liêm 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8375 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Xin 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8376 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Trần Tư 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8377 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến giáp Diên An rẽ qua nhà ông Phúc 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8378 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến giáp quốc lộ 1A 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8379 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Khôi 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8380 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Chánh 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8381 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến cầu ông Sum (giáp thị trấn) 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8382 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến Sáu Sào (thửa 198 tờ 1) 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8383 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến Trại chăn nuôi (thửa 1129 tờ 1) 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8384 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Mực rẽ qua nhà ông Sương (thửa 1070 tờ 1) 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8385 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến Gò bà Rái (thửa 979 tờ 2) 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8386 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Nghiệp rẽ qua nhà bà Nga (thửa 51 tờ 2) 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8387 Huyện Diên Khánh Khu tái định cư xã Diên Toàn (dự án mở rộng Quốc lộ 1A) - Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến Trường tiểu học Diên Toàn) QH 20m 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8388 Huyện Diên Khánh Các đường QH mới - Khu tái định cư xã Diên Toàn (dự án mở rộng Quốc lộ 1A) - Diên Toàn - Các xã đồng bằng 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8389 Huyện Diên Khánh Khu tái định cư xã Diên Toàn (dự án đường Nha Trang - Diên Khánh) - Diên Toàn - Các xã đồng bằng 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8390 Huyện Diên Khánh Khu tái định cư xã Diên Toàn (dự án đường Nha Trang - Diên Khánh) - Diên Toàn - Các xã đồng bằng 332.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8391 Huyện Diên Khánh Khu tái định cư xã Diên Toàn (dự án đường Nha Trang - Diên Khánh) - Diên Toàn - Các xã đồng bằng 208.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8392 Huyện Diên Khánh Suối Hiệp - Các xã đồng bằng đến sông Kinh 252.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8393 Huyện Diên Khánh Diên Xuân - Các xã đồng bằng đến nhà Mai Liên 203.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8394 Huyện Diên Khánh Diên Xuân - Các xã đồng bằng đến giáp ranh Khánh Đông 203.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8395 Huyện Diên Khánh Diên Xuân - Các xã đồng bằng đến giáp ranh xã Diên Lâm (Tỉnh lộ 8) 203.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8396 Huyện Diên Khánh Diên Xuân - Các xã đồng bằng đến nhà ông Châu (Đồng Hằng) 149.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8397 Huyện Diên Khánh Diên Xuân - Các xã đồng bằng đến nhà ông Nguyễn Ngọc Liên (Xuân Tây) 149.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8398 Huyện Diên Khánh Diên Xuân - Các xã đồng bằng 149.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8399 Huyện Diên Khánh Diên Xuân - Các xã đồng bằng đến nhà ông Trực (Xuân Đông) 149.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8400 Huyện Diên Khánh Diên Xuân - Các xã đồng bằng 149.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...