13:46 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Khánh Hòa: Giá trị để đầu tư bất động sản?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Khánh Hòa vừa được cập nhật theo Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, sửa đổi, bổ sung cho Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn với nhiều tiềm năng phát triển nổi bật. Khu vực này đang thu hút sự quan tâm nhờ sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Khánh Hòa: Vị trí chiến lược và động lực phát triển

Khánh Hòa là một trong những tỉnh ven biển nổi bật nhất tại Việt Nam, sở hữu đường bờ biển dài và đẹp, là cửa ngõ giao thương kinh tế khu vực Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. Thành phố Nha Trang, trung tâm kinh tế và du lịch của tỉnh, từ lâu đã là điểm đến hấp dẫn với hàng triệu du khách mỗi năm.

Yếu tố chính làm gia tăng giá trị bất động sản tại Khánh Hòa là hệ thống hạ tầng đồng bộ và hiện đại. Tuyến đường cao tốc Nha Trang – Cam Lâm, sân bay quốc tế Cam Ranh và cảng biển Nha Trang đều là những công trình quan trọng góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế và gia tăng nhu cầu bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, các dự án lớn về du lịch nghỉ dưỡng và khu đô thị mới cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tạo đòn bẩy cho thị trường bất động sản Khánh Hòa.

Phân tích giá đất tại Khánh Hòa

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Khánh Hòa dao động từ mức thấp nhất 3.000 đồng/m² đến mức cao nhất 37.800.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 1.222.867 đồng/m².

Những khu vực trung tâm như Thành phố Nha Trang có giá đất cao nhất, nhờ vào hạ tầng phát triển và vị trí đắc địa gần biển. Các khu vực ngoại thành và vùng ven có mức giá thấp hơn nhưng vẫn giữ tiềm năng tăng trưởng cao nhờ quy hoạch mở rộng đô thị.

So với các tỉnh thành khác trong khu vực, giá đất tại Khánh Hòa tương đối cạnh tranh, đặc biệt nếu so sánh với Đà Nẵng hay Phú Quốc, nơi giá đất thường ở mức cao hơn do nhu cầu bất động sản nghỉ dưỡng vượt trội. Điều này tạo ra cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn tham gia thị trường bất động sản với mức giá hợp lý và tiềm năng sinh lời trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư, lựa chọn đầu tư tại Khánh Hòa có thể phân loại theo mục đích. Với tầm nhìn ngắn hạn, các dự án đất nền tại khu vực ngoại thành hoặc các dự án gần các khu đô thị mới là lựa chọn đáng cân nhắc.

Đối với đầu tư dài hạn hoặc mua để ở, các khu vực trung tâm như Nha Trang sẽ đảm bảo giá trị ổn định và gia tăng theo thời gian.

Tiềm năng bất động sản tại Khánh Hòa

Khánh Hòa không chỉ là trung tâm du lịch nghỉ dưỡng mà còn đang dần trở thành điểm sáng về bất động sản đô thị. Các dự án lớn như khu đô thị Bắc Vân Phong, Vinpearl Land Nha Trang, và các khu nghỉ dưỡng cao cấp ven biển đều đang tạo ra sức hút đặc biệt.

Sự phát triển này không chỉ mang lại nguồn thu lớn cho địa phương mà còn góp phần gia tăng giá trị đất tại nhiều khu vực trong tỉnh.

Quy hoạch đô thị tại Khánh Hòa đang được thực hiện theo hướng hiện đại, xanh, và bền vững, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư dài hạn. Đặc biệt, với xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Khánh Hòa là một trong những khu vực được đánh giá cao về tiềm năng tăng giá đất trong tương lai gần.

Trong bối cảnh Khánh Hòa đang trên đà phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, du lịch, và đô thị, đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Khánh Hòa trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Khánh Hoà là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Khánh Hoà là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Khánh Hoà là: 1.250.652 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2268

Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Thành phố Nha Trang Mai Xuân Thưởng Phạm Văn Đồng 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
702 Thành phố Nha Trang Mạc Đỉnh Chi Phù Đổng 6.480.000 3.888.000 3.240.000 1.620.000 864.000 Đất TM-DV đô thị
703 Thành phố Nha Trang Mê Linh Nguyễn Thị Minh Khai 7.308.000 4.032.000 3.360.000 1.680.000 840.000 Đất TM-DV đô thị
704 Thành phố Nha Trang Ngô Đến Hết Chùa Hải Ấn và hết xưởng đóng tàu Composit 3.840.000 2.304.000 1.920.000 960.000 672.000 Đất TM-DV đô thị
705 Thành phố Nha Trang Ngô Đến Trung tâm du lịch suối khoáng nóng 2.700.000 1.620.000 1.350.000 756.000 648.000 Đất TM-DV đô thị
706 Thành phố Nha Trang Ngô Đến Đường Sắt 1.620.000 972.000 810.000 648.000 594.000 Đất TM-DV đô thị
707 Thành phố Nha Trang Ngô Gia Tự Bạch Đằng 15.000.000 8.064.000 6.720.000 3.600.000 1.680.000 Đất TM-DV đô thị
708 Thành phố Nha Trang Ngô Gia Tự Trương Định 12.000.000 6.451.000 5.376.000 2.880.000 1.344.000 Đất TM-DV đô thị
709 Thành phố Nha Trang Ngô Mây (đường A) Dã Tượng 3.840.000 2.304.000 1.920.000 960.000 672.000 Đất TM-DV đô thị
710 Thành phố Nha Trang Ngô Đức Kế Trương Định 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
711 Thành phố Nha Trang Ngô Quyền Lê Lợi 12.000.000 6.451.000 5.376.000 2.880.000 1.344.000 Đất TM-DV đô thị
712 Thành phố Nha Trang Ngô Sỹ Liên Lê Thành Phương 8.352.000 4.608.000 3.840.000 1.920.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
713 Thành phố Nha Trang Ngô Tất Tố Nguyễn Đức Cảnh 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
714 Thành phố Nha Trang Ngô Thời Nhiệm Mê Linh 7.308.000 4.032.000 3.360.000 1.680.000 840.000 Đất TM-DV đô thị
715 Thành phố Nha Trang Nguyễn Bỉnh Khiêm Phan Đình Phùng 9.396.000 5.184.000 4.320.000 2.160.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
716 Thành phố Nha Trang Nguyễn Bỉnh Khiêm Bến Chợ 7.308.000 4.032.000 3.360.000 1.680.000 840.000 Đất TM-DV đô thị
717 Thành phố Nha Trang Nguyễn Biểu Phan Phù Tiên 6.480.000 3.888.000 3.240.000 1.620.000 864.000 Đất TM-DV đô thị
718 Thành phố Nha Trang Phạm Ngọc Thạch (Nguyễn Biểu B cũ) Trần Mai Ninh (trước đây Đường Chợ Cũ) 6.480.000 3.888.000 3.240.000 1.620.000 864.000 Đất TM-DV đô thị
719 Thành phố Nha Trang Nguyễn Cảnh Chân Đồng Nai 2.700.000 1.620.000 1.350.000 756.000.000 648.000 Đất TM-DV đô thị
720 Thành phố Nha Trang Nguyễn Cao Luyện (đường 9A cũ) Cao Thắng 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000 Đất TM-DV đô thị
721 Thành phố Nha Trang Nguyễn Chánh Đinh Tiên Hoàng 15.000.000 8.064.000 6.720.000 3.600.000 1.680.000 Đất TM-DV đô thị
722 Thành phố Nha Trang Nguyễn Công Trứ Bến Chợ 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
723 Thành phố Nha Trang Nguyễn Du Phan Bội Châu 8.352.000 4.608.000 3.840.000 1.920.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
724 Thành phố Nha Trang Nguyễn Gia Thiều Trần Quí Cáp 8.352.000 4.608.000 3.840.000 1.920.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
725 Thành phố Nha Trang Nguyễn Hiền Nguyễn Khánh Toàn 6.480.000 3.888.000 3.240.000 1.920.000 864.000 Đất TM-DV đô thị
726 Thành phố Nha Trang Nguyễn Hồng Sơn Bến Chợ 9.396.000 5.184.000 4.320.000 2.160.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
727 Thành phố Nha Trang Nguyễn Hữu Huân Ngô Thời Nhiệm 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
728 Thành phố Nha Trang Nguyễn Hữu Thoại Nguyễn Văn Thành 2.400.000 1.440.000 1.200.000 672.000 576.000 Đất TM-DV đô thị
729 Thành phố Nha Trang Nguyễn Khanh Đồng Nai 5.760.000 3.456.000 2.880.000 1.440.000 768.000 Đất TM-DV đô thị
730 Thành phố Nha Trang Nguyễn Khánh Toàn (Nguyễn Biểu B2 cũ) Hẻm 79 Củ Chi 3.840.000 2.304.000 1.920.000 960.000 672.000 Đất TM-DV đô thị
731 Thành phố Nha Trang Nguyễn Khuyến Hết trường TH Vĩnh Hải và thửa đất 127 (tờ bản đồ 38) 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
732 Thành phố Nha Trang Nguyễn Khuyến Cổng bệnh viện da liễu 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 756.000 Đất TM-DV đô thị
733 Thành phố Nha Trang Nguyễn Khuyến Chắn đường sắt 3.840.000 2.304.000 1.920.000 960.000 432.000 Đất TM-DV đô thị
734 Thành phố Nha Trang Nguyễn Đình Chiểu Phạm Văn Đồng 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
735 Thành phố Nha Trang Nguyễn Đức Cảnh Nguyễn Thị Định 7.200.000 4.320.000 4.320.000 1.800.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
736 Thành phố Nha Trang Nguyễn Thái Học Lý Quốc Sư 15.000.000 8.064.000 6.720.000 3.600.000 1.680.000 Đất TM-DV đô thị
737 Thành phố Nha Trang Nguyễn Thái Học Nguyễn Hồng Sơn 7.308.000 4.032.000 3.360.000 1.920.000 840.000 Đất TM-DV đô thị
738 Thành phố Nha Trang Nguyễn Thái Học Hà Ra 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
739 Thành phố Nha Trang Nguyễn Thái Học Cuối đường 6.480.000 3.888.000 3.240.000 1.620.000 864.000 Đất TM-DV đô thị
740 Thành phố Nha Trang Nguyễn Thiện Thuật đoạn 86 Trần Phú 19.440.000 10.368.000 8.640.000 4.320.000 1.944.000 Đất TM-DV đô thị
741 Thành phố Nha Trang Nguyễn Thị Minh Khai Hồng Bàng và hết thửa đất số 203 tờ bản đồ số 12 phường Tân Lập 17.280.000 9.216.000 7.680.000 3.840.000 1.728.000 Đất TM-DV đô thị
742 Thành phố Nha Trang Nguyễn Thị Minh Khai Vân Đồn 12.000.000 6.451.000 5.376.000 2.880.000 1.344.000 Đất TM-DV đô thị
743 Thành phố Nha Trang Nguyễn Thị Định (đường số 15 cũ) Trương Hán Siêu 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
744 Thành phố Nha Trang Nguyễn Thị Định (đường số 1A cũ) Lê Hồng Phong 3.840.000 2.304.000 1.920.000 960.000 672.000 Đất TM-DV đô thị
745 Thành phố Nha Trang Nguyễn Thị Định nối dài Cù Chính Lan 5.760.000 3.456.000 2.880.000 1.440.000 768.000 Đất TM-DV đô thị
746 Thành phố Nha Trang Nguyễn Trãi Cao Bá Quát 12.000.000 6.451.000 5.376.000 2.880.000 1.344.000 Đất TM-DV đô thị
747 Thành phố Nha Trang Nguyễn Tri Phương Dã Tượng 7.200.000 4.320.000 4.320.000 1.800.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
748 Thành phố Nha Trang Nguyễn Trường Tộ Nguyễn Bỉnh Khiêm 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
749 Thành phố Nha Trang Nguyễn Trung Trực Tô Hiến Thành 8.352.000 4.608.000 3.840.000 1.920.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
750 Thành phố Nha Trang Nguyễn Lộ Trạch Phạm Phú Thứ 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
751 Thành phố Nha Trang Nguyễn Văn Bảy Khu nhà công vụ quân đội 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 756.000 Đất TM-DV đô thị
752 Thành phố Nha Trang Nguyễn Viết Xuân Nguyễn Thị Định nối dài 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 756.000 Đất TM-DV đô thị
753 Thành phố Nha Trang Nguyễn Văn Thành Cuối đường (Đến thửa 74 tờ bản đồ 45 và hẻm bê tông bên cạnh thửa 75 tờ bản đồ 45 phường Vĩnh Nguyên) 2.400.000 1.440.000 1.200.000 672.000 576.000 Đất TM-DV đô thị
754 Thành phố Nha Trang Nguyễn Xiển Chắn đường sắt 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
755 Thành phố Nha Trang Nhà Thờ Bắc Sơn 3.840.000 2.304.000 1.920.000 960.000 672.000 Đất TM-DV đô thị
756 Thành phố Nha Trang Nhân Vị Hải Đức 2.700.000 1.620.000 1.350.000 756.000 648.000 Đất TM-DV đô thị
757 Thành phố Nha Trang Nhật Lệ Hương Sơn 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
758 Thành phố Nha Trang Nhị Hà Lê Hồng Phong 6.480.000 3.888.000 3.240.000 1.620.000 864.000 Đất TM-DV đô thị
759 Thành phố Nha Trang Núi Một Huỳnh Thúc Kháng 4.320.000 2.592.000 4.320.000 1.080.000 756.000 Đất TM-DV đô thị
760 Thành phố Nha Trang Pasteur Yersin 12.000.000 6.451.000 5.376.000 2.880.000 1.344.000 Đất TM-DV đô thị
761 Thành phố Nha Trang Phật Học Nhà số 20 đường 23/10 2.700.000 1.620.000 1.350.000 756.000 648.000 Đất TM-DV đô thị
762 Thành phố Nha Trang Phạm Hồng Thái Lý Quốc Sư 9.396.000 5.184.000 4.320.000 2.160.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
763 Thành phố Nha Trang Phạm Ngũ Lão Hàn Thuyên 6.480.000 3.888.000 3.240.000 1.620.000 864.000 Đất TM-DV đô thị
764 Thành phố Nha Trang Phạm Phú Thứ Cuối đường (Xí nghiệp Rapesco) 2.700.000 1.620.000 1.350.000 756.000 648.000 Đất TM-DV đô thị
765 Thành phố Nha Trang Phạm Văn Đồng Mai Xuân Thưởng 15.000.000 8.064.000 6.720.000 3.600.000 1.680.000 Đất TM-DV đô thị
766 Thành phố Nha Trang Phạm Văn Đồng Ngã ba đường Phạm Văn Đồng nối với đường Ngô Văn Sở tại Khu dân cư Tây Mương - Đường Đệ 8.352.000 4.608.000 3.840.000 1.920.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
767 Thành phố Nha Trang Phạm Văn Đồng Hết khu QH Biệt thự Đường Đệ 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 756.000 Đất TM-DV đô thị
768 Thành phố Nha Trang Phạm Văn Đồng Mũi Kê Gà 2.400.000 1.440.000 1.200.000 672.000 576.000 Đất TM-DV đô thị
769 Thành phố Nha Trang Đoạn nối từ đường Phạm Văn Đồng (Amiama Reort) đến Quốc lộ 1A (qua địa bàn phường Vĩnh Hòa) 2.100.000 1.260.000 1.050.000 588.000 504.000 Đất TM-DV đô thị
770 Thành phố Nha Trang Phan Bội Châu Phan Đình Phùng 12.000.000 6.451.000 5.376.000 2.880.000 1.344.000 Đất TM-DV đô thị
771 Thành phố Nha Trang Phan Bội Châu Thống Nhất 15.000.000 8.064.000 6.720.000 3.600.000 1.680.000 Đất TM-DV đô thị
772 Thành phố Nha Trang Phan Chu Trinh Lê Lợi 13.500.000 7.258.000 6.048.000 3.240.000 1.512.000 Đất TM-DV đô thị
773 Thành phố Nha Trang Phan Chu Trinh Đào Duy Từ 12.000.000 6.451.000 5.376.000 2.880.000 1.344.000 Đất TM-DV đô thị
774 Thành phố Nha Trang Phan Đình Giót Bến Cá 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 756.000 Đất TM-DV đô thị
775 Thành phố Nha Trang Phan Đình Phùng Nguyễn Bỉnh Khiêm 8.352.000 4.608.000 3.840.000 1.920.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
776 Thành phố Nha Trang Phan Như Cẩn Nguyễn Thị Định nối dài 3.840.000 2.304.000 1.920.000 960.000 672.000 Đất TM-DV đô thị
777 Thành phố Nha Trang Phan Phù Tiên Nguyễn Khánh Toàn 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 756.000 Đất TM-DV đô thị
778 Thành phố Nha Trang Phan Văn Trị Cuối đường (Giáp hẻm bê tông bên cạnh thửa 164 và thửa 31 tờ bản đồ 45 phường Vĩnh Nguyên) 2.400.000 1.440.000 1.200.000 672.000 576.000 Đất TM-DV đô thị
779 Thành phố Nha Trang Phan Vinh Hoàng Sa 5.760.000 3.456.000 2.880.000 1.440.000 768.000 Đất TM-DV đô thị
780 Thành phố Nha Trang Phong Châu Cầu Phong Châu và tiếp giáp đường Vành Đai 2 7.308.000 4.032.000 3.360.000 1.680.000 840.000 Đất TM-DV đô thị
781 Thành phố Nha Trang Phương Câu Phan Chu Trinh 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
782 Thành phố Nha Trang Phương Sài Hết Chợ Phương Sơn và hết thửa đất số 103 tờ bản đồ 3 (356 599-3-(9)) thuộc phường Phương Sài 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
783 Thành phố Nha Trang Phương Sài Thủy Xưởng 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000 Đất TM-DV đô thị
784 Thành phố Nha Trang Phước Long Võ Thị Sáu 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000 Đất TM-DV đô thị
785 Thành phố Nha Trang Phước Long Xí nghiệp Đóng Tàu 3.840.000 2.304.000 1.920.000 960.000 672.000 Đất TM-DV đô thị
786 Thành phố Nha Trang Phù Đổng Nguyễn Trãi 8.352.000 4.608.000 3.840.000 1.920.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
787 Thành phố Nha Trang Phùng Hưng Thửa đất số 4 tờ bản đồ số 25 phường Phước Long 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
788 Thành phố Nha Trang Phùng Hưng Dương Văn An 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
789 Thành phố Nha Trang Phùng Khắc Khoan Lê Hồng Phong 6.480.000 3.888.000 3.240.000 1.620.000 864.000 Đất TM-DV đô thị
790 Thành phố Nha Trang Phú Đức Ngã ba hẻm 42 Phú Đức 2.700.000 1.620.000 1.350.000 756.000 648.000 Đất TM-DV đô thị
791 Thành phố Nha Trang Phú Xương Đến Cổng Đình Phú Xương 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
792 Thành phố Nha Trang Phú Xương Nguyễn Khuyến (KDC Nam Vĩnh Hải) 2.400.000 1.440.000 1.200.000 672.000 576.000 Đất TM-DV đô thị
793 Thành phố Nha Trang Quang Trung Yersin 20.520.000 10.944.000 9.120.000 4.560.000 2.052.000 Đất TM-DV đô thị
794 Thành phố Nha Trang Quang Trung Lý Tự Trọng 19.440.000 10.368.000 8.640.000 4.320.000 1.944.000 Đất TM-DV đô thị
795 Thành phố Nha Trang Quang Trung Lê Thánh Tôn 20.520.000 10.944.000 9.120.000 4.560.000 2.052.000 Đất TM-DV đô thị
796 Thành phố Nha Trang Quảng Đức Điện Biên Phủ 2.700.000 1.620.000 1.350.000 756.000 648.000 Đất TM-DV đô thị
797 Thành phố Nha Trang Đường nối từ đường Quảng Đức đến Cổng phụ Trường sỹ quan thông tin 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
798 Thành phố Nha Trang Sao Biển Củ Chi 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 756.000 Đất TM-DV đô thị
799 Thành phố Nha Trang Sinh Trung Đường 2/4 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
800 Thành phố Nha Trang Tản Đà Lý Nam Đế 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000 Đất TM-DV đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...