STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6801 | Huyện Diên Khánh | Trần Quý Cáp | Chùa Quảng Đông | 4.225.000 | 2.665.000 | 1.625.000 | 975.000 | 488.000 | Đất ở đô thị |
6802 | Huyện Diên Khánh | Trần Quý Cáp | Cầu Thành | 1.768.000 | 1.061.000 | 884.000 | 442.000 | 260.000 | Đất ở đô thị |
6803 | Huyện Diên Khánh | Trịnh Phong | Hai Bà Trưng | 910.000 | 601.000 | 501.000 | 246.000 | 164.000 | Đất ở đô thị |
6804 | Huyện Diên Khánh | Văn Miếu | Đồng Khởi | 663.000 | 530.000 | 442.000 | 221.000 | 166.000 | Đất ở đô thị |
6805 | Huyện Diên Khánh | Tuyến tránh QL 1A đoạn qua Thị trấn | Giáp ranh xã Diên An và xã Diên Toàn | 3.380.000 | 2.132.000 | 1.300.000 | 780.000 | 390.000 | Đất ở đô thị |
6806 | Huyện Diên Khánh | Đường bê tông (cánh nam) | Trần Quý Cáp (Đội y tế dự phòng huyện Diên Khánh) | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
6807 | Huyện Diên Khánh | Đường bê tông (cánh nam) | giáp xã Diên Toàn | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
6808 | Huyện Diên Khánh | Đường bê tông (cánh nam) | Trần Quý Cáp (nhà ông Phan Sửu) | 624.000 | 499.000 | 416.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
6809 | Huyện Diên Khánh | Đường bê tông (cánh nam) | giáp xã Diên An | 624.000 | 499.000 | 416.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
6810 | Huyện Diên Khánh | Đường bê tông (cánh nam) | giáp khu đô thị mới nam sông Cái | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
6811 | Huyện Diên Khánh | Đường bê tông (cánh bắc) | Đồng Khởi (nhà ông Nguyên Hồng) | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
6812 | Huyện Diên Khánh | Đường bê tông phía Bắc (Đường nhánh Đồng Khởi) | Giáp đường ranh giới Đông-Tây | 624.000 | 499.000 | 416.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
6813 | Huyện Diên Khánh | Đường bê tông (cánh bắc) | Nguyễn Khắc Diện (chợ Tân Đức) | 585.000 | 468.000 | 390.000 | 195.000 | 146.000 | Đất ở đô thị |
6814 | Huyện Diên Khánh | Đường bê tông (cánh bắc) | đường ranh giới đông tây (nhà bà Nguyễn Thị Hương) | 585.000 | 468.000 | 390.000 | 195.000 | 146.000 | Đất ở đô thị |
6815 | Huyện Diên Khánh | Đường bê tông (cánh bắc) | Hà Huy Tập (nhà ông Trần Đức Huề) | 585.000 | 468.000 | 390.000 | 195.000 | 146.000 | Đất ở đô thị |
6816 | Huyện Diên Khánh | Đường nội bộ khu tái định cư Phú Lộc Đông 2 | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị | |
6817 | Huyện Diên Khánh | Khu tái định cư Bầu Gáo | 1.326.000 | 796.000 | 663.000 | 332.000 | 195.000 | Đất ở đô thị | |
6818 | Huyện Diên Khánh | Khu tái định cư Bầu Gáo | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị | |
6819 | Huyện Diên Khánh | Đường số 1 - Khu dân cư Nam Sông Cái (thị trấn Diên Khánh) | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
6820 | Huyện Diên Khánh | Đường số N8, N9, N10, N11 - Khu dân cư Nam Sông Cái (thị trấn Diên Khánh) | 1.695.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
6821 | Huyện Diên Khánh | Đường số 2, 3, 7 - Khu dân cư Nam Sông Cái (thị trấn Diên Khánh) | 2.250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
6822 | Huyện Diên Khánh | Đường số N12A - Khu dân cư Nam Sông Cái (thị trấn Diên Khánh) | 1.688.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
6823 | Huyện Diên Khánh | Đường số 1A, 4, 5, 6, 8, 8A, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 - Khu dân cư Nam Sông Cái (thị trấn Diên Khánh) | 1.688.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
6824 | Huyện Diên Khánh | Đường số 15 (QH rộng 16m) - Các tuyến đường quy hoạch thuộc Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (nhánh rẽ đường 23/10 đoạn từ Từ ngã tư thông tin cũ đến hết địa phận xã Diên An (giáp ranh xã Diên An và thị trấn Diên Khánh (xưởng tôn Thành Dũng) - Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (xã Diên An) | Đến đường số 12 (rộng 16m) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6825 | Huyện Diên Khánh | Đường số 22 (QH rộng 16m) - Các tuyến đường quy hoạch thuộc Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (nhánh rẽ đường 23/10 đoạn từ Từ ngã tư thông tin cũ đến hết địa phận xã Diên An (giáp ranh xã Diên An và thị trấn Diên Khánh (xưởng tôn Thành Dũng) - Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (xã Diên An) | Đường số 15 (QH rộng 16m) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6826 | Huyện Diên Khánh | Đường số 16 (QH rộng 20m) - Các tuyến đường quy hoạch thuộc Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (nhánh rẽ đường 23/10 đoạn từ Từ ngã tư thông tin cũ đến hết địa phận xã Diên An (giáp ranh xã Diên An và thị trấn Diên Khánh (xưởng tôn Thành Dũng) - Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (xã Diên An) | 1.875.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
6827 | Huyện Diên Khánh | Đường số 12 (QH rộng 24m) - Các tuyến đường quy hoạch thuộc Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (nhánh rẽ đường 23/10 đoạn từ Từ ngã tư thông tin cũ đến hết địa phận xã Diên An (giáp ranh xã Diên An và thị trấn Diên Khánh (xưởng tôn Thành Dũng) - Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (xã Diên An) | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
6828 | Huyện Diên Khánh | Đường số 14, 17, 19 và 20 (QH rộng 13m) - Các tuyến đường quy hoạch thuộc Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (nhánh rẽ đường 23/10 đoạn từ Từ ngã tư thông tin cũ đến hết địa phận xã Diên An (giáp ranh xã Diên An và thị trấn Diên Khánh (xưởng tôn Thành Dũng) - Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (xã Diên An) | 1.313.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
6829 | Huyện Diên Khánh | Đường số 23 (QH rộng 20m) - Các tuyến đường quy hoạch thuộc Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (nhánh rẽ đường 23/10 đoạn từ Từ ngã tư thông tin cũ đến hết địa phận xã Diên An (giáp ranh xã Diên An và thị trấn Diên Khánh (xưởng tôn Thành Dũng) - Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (xã Diên An) | Đến nhà bà Mười thửa 413 tờ 2 và đường số 22 (rộng 16m) | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6830 | Huyện Diên Khánh | Đường 23 tháng 10 | Ngã ba Cải lộ tuyến | 2.704.000 | 1.706.000 | 1.040.000 | 624.000 | 312.000 | Đất TM - DV đô thị |
6831 | Huyện Diên Khánh | Bế Văn Đàn | Ngô Thời Nhiệm | 832.000 | 549.000 | 458.000 | 225.000 | 150.000 | Đất TM - DV đô thị |
6832 | Huyện Diên Khánh | Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh | Khu dân cư ra Trường Trịnh Phong (giáp Hùng Vương) | 499.000 | 399.000 | 333.000 | 166.000 | 125.000 | Đất TM - DV đô thị |
6833 | Huyện Diên Khánh | Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh | Khu vực dân cư ra Hùng Vương (đối diện nhà thờ Đồng Dưa, xã Diên Phú) | 499.000 | 399.000 | 333.000 | 166.000 | 125.000 | Đất TM - DV đô thị |
6834 | Huyện Diên Khánh | Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh | Giáp khu vực chợ Tân Đức | 624.000 | 499.000 | 416.000 | 208.000 | 156.000 | Đất TM - DV đô thị |
6835 | Huyện Diên Khánh | Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh | Đồng Khởi | 468.000 | 374.000 | 312.000 | 156.000 | 117.000 | Đất TM - DV đô thị |
6836 | Huyện Diên Khánh | Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh | Giáp đường Trần Quang Khải | 437.000 | 349.000 | 291.000 | 146.000 | 109.000 | Đất TM - DV đô thị |
6837 | Huyện Diên Khánh | Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh | Giáp đường ranh giới Đông-Tây | 437.000 | 349.000 | 291.000 | 146.000 | 109.000 | Đất TM - DV đô thị |
6838 | Huyện Diên Khánh | Các tuyến đường phía Nam thị trấn Diên Khánh | Hùng Vương | 624.000 | 499.000 | 416.000 | 208.000 | 156.000 | Đất TM - DV đô thị |
6839 | Huyện Diên Khánh | Các tuyến đường phía Nam thị trấn Diên Khánh | khu vực nhà ông Đổng | 499.000 | 399.000 | 333.000 | 166.000 | 125.000 | Đất TM - DV đô thị |
6840 | Huyện Diên Khánh | Chu Văn An | Tiếp giáp xã Diên Toàn | 1.238.000 | 743.000 | 619.000 | 309.000 | 182.000 | Đất TM - DV đô thị |
6841 | Huyện Diên Khánh | Cao Thắng | Đến hết khu dân cư cây Gòn | 832.000 | 549.000 | 458.000 | 225.000 | 150.000 | Đất TM - DV đô thị |
6842 | Huyện Diên Khánh | Cao Thắng | Đến giáp ranh xã Diên Toàn (nhà ông Nguyễn Duy Luận) | 624.000 | 412.000 | 343.000 | 168.000 | 112.000 | Đất TM - DV đô thị |
6843 | Huyện Diên Khánh | Đồng Khởi (Tỉnh Lộ 8) | Ngã tư Nguyễn Khắc Diện- đường vào UBND xã Diên Điền) | 1.414.000 | 849.000 | 707.000 | 354.000 | 208.000 | Đất TM - DV đô thị |
6844 | Huyện Diên Khánh | Đồng Khởi (Tỉnh Lộ 8) | Đến hết nhà Bác sỹ Loan - ngã ba đường vào UBND xã Diên Sơn | 1.238.000 | 743.000 | 619.000 | 309.000 | 182.000 | Đất TM - DV đô thị |
6845 | Huyện Diên Khánh | Đồng Khởi (Tỉnh Lộ 8) | Giáp ranh với Diên Sơn (hết địa bàn thị trấn) | 1.061.000 | 636.000 | 530.000 | 265.000 | 156.000 | Đất TM - DV đô thị |
6846 | Huyện Diên Khánh | Đường nhánh của Đồng Khởi | Đến nhà ông Trần Tin (giáp sông Cái) | 416.000 | 300.000 | 250.000 | 166.000 | 125.000 | Đất TM - DV đô thị |
6847 | Huyện Diên Khánh | Đường dọc ngoài bờ Thành (dọc bờ sông khu vực đồng Xiêm) | Đường Tô Hiến Thành | 499.000 | 399.000 | 333.000 | 166.000 | 125.000 | Đất TM - DV đô thị |
6848 | Huyện Diên Khánh | Đường Tổ 3 và 4 khóm Phan Bội Châu | Đường Hùng Vương (nhà ông Ba Nhì) | 468.000 | 374.000 | 312.000 | 156.000 | 117.000 | Đất TM - DV đô thị |
6849 | Huyện Diên Khánh | Hà Huy Tập | Đồng Khởi (Nhà bà Nguyễn Thị Giá) | 1.238.000 | 743.000 | 619.000 | 309.000 | 182.000 | Đất TM - DV đô thị |
6850 | Huyện Diên Khánh | Hai Bà Trưng | Lý Tự Trọng (cạnh TAND huyện) | 728.000 | 480.000 | 400.000 | 197.000 | 131.000 | Đất TM - DV đô thị |
6851 | Huyện Diên Khánh | Hẻm cây Xoài | Tiếp giáp xã Diên An | 624.000 | 499.000 | 416.000 | 208.000 | 156.000 | Đất TM - DV đô thị |
6852 | Huyện Diên Khánh | Hùng Vương | phía nam cầu Mới | 2.704.000 | 1.706.000 | 1.040.000 | 624.000 | 312.000 | Đất TM - DV đô thị |
6853 | Huyện Diên Khánh | Hùng Vương | giáp ranh xã Diên Phú (quán Hai Dung) và xã Diên Điền | 2.163.000 | 1.364.000 | 832.000 | 499.000 | 250.000 | Đất TM - DV đô thị |
6854 | Huyện Diên Khánh | Huỳnh Thúc Kháng | Giáp ranh xã Diên Toàn (Nhà ông Nguyễn Duy Luận) | 728.000 | 480.000 | 400.000 | 197.000 | 131.000 | Đất TM - DV đô thị |
6855 | Huyện Diên Khánh | Đường liên xã đi xã Diên Phú - Khu dân cư sân bóng Cầu Mới | Hết khu quy hoạch | 499.000 | 399.000 | 333.000 | 166.000 | 125.000 | Đất TM - DV đô thị |
6856 | Huyện Diên Khánh | Đường số 1 - Khu dân cư sân bóng Cầu Mới | Đường liên xã đi xã Diên Phú | 416.000 | 300.000 | 250.000 | 166.000 | 125.000 | Đất TM - DV đô thị |
6857 | Huyện Diên Khánh | Đường số 2 - Khu dân cư sân bóng Cầu Mới | Hết khu quy hoạch | 354.000 | 255.000 | 212.000 | 141.000 | 106.000 | Đất TM - DV đô thị |
6858 | Huyện Diên Khánh | Đường số 3 - Khu dân cư sân bóng Cầu Mới | Hết khu quy hoạch | 354.000 | 255.000 | 212.000 | 141.000 | 106.000 | Đất TM - DV đô thị |
6859 | Huyện Diên Khánh | Lạc Long Quân | Nguyễn Trãi (nhà ông Lê Giám) | 2.704.000 | 1.706.000 | 1.040.000 | 624.000 | 312.000 | Đất TM - DV đô thị |
6860 | Huyện Diên Khánh | Lạc Long Quân | Đến hẻm Cao Đài (nhà ông Chi) | 530.000 | 424.000 | 354.000 | 177.000 | 133.000 | Đất TM - DV đô thị |
6861 | Huyện Diên Khánh | Lê Quý Đôn | Đến nhà ông Nguyễn Năm và giáp khu TĐC Nam sông Cái | 1.238.000 | 743.000 | 619.000 | 309.000 | 182.000 | Đất TM - DV đô thị |
6862 | Huyện Diên Khánh | Lê Quý Đôn | Đến giáp nhà ông Sáu | 468.000 | 374.000 | 312.000 | 156.000 | 117.000 | Đất TM - DV đô thị |
6863 | Huyện Diên Khánh | Lê Thánh Tôn | Trịnh Phong (Cổng Tiền) | 728.000 | 480.000 | 400.000 | 197.000 | 131.000 | Đất TM - DV đô thị |
6864 | Huyện Diên Khánh | Lương Thế Vinh | Đường Trần Nhân Tông | 624.000 | 499.000 | 416.000 | 208.000 | 156.000 | Đất TM - DV đô thị |
6865 | Huyện Diên Khánh | Đường hẻm của đường Lương Thế Vinh - Lương Thế Vinh | Đến sông suối Dầu (nhà ông Phượng) | 437.000 | 349.000 | 291.000 | 146.000 | 109.000 | Đất TM - DV đô thị |
6866 | Huyện Diên Khánh | Lý Thái Tổ | Ngã ba Lý Thái Tổ - Nguyễn Khắc Diện | 624.000 | 499.000 | 416.000 | 208.000 | 156.000 | Đất TM - DV đô thị |
6867 | Huyện Diên Khánh | Lý Thái Tổ | Nhà bà Nguyễn Thị Bảy | 624.000 | 499.000 | 416.000 | 208.000 | 156.000 | Đất TM - DV đô thị |
6868 | Huyện Diên Khánh | Lý Thái Tổ | Đến giáp đường nhựa ranh giới Đông Tây (hẻm đường Lý Thái Tổ) | 468.000 | 374.000 | 312.000 | 156.000 | 117.000 | Đất TM - DV đô thị |
6869 | Huyện Diên Khánh | Lý Tự Trọng | Giáp Cổng Đông | 2.704.000 | 1.706.000 | 1.040.000 | 624.000 | 312.000 | Đất TM - DV đô thị |
6870 | Huyện Diên Khánh | Lý Tự Trọng | Ngã ba Nguyễn Trãi và đường Lý Tự Trọng | 1.414.000 | 849.000 | 707.000 | 354.000 | 208.000 | Đất TM - DV đô thị |
6871 | Huyện Diên Khánh | Mạc Đĩnh Chi | Qua đường Ngô Thời Nhiệm đến hết KDC Cây Gòn | 832.000 | 549.000 | 458.000 | 225.000 | 150.000 | Đất TM - DV đô thị |
6872 | Huyện Diên Khánh | Ngô Thời Nhiệm | Cao Thắng | 832.000 | 549.000 | 458.000 | 225.000 | 150.000 | Đất TM - DV đô thị |
6873 | Huyện Diên Khánh | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Lý Tự Trọng (cạnh Huyện Ủy) | 728.000 | 480.000 | 400.000 | 197.000 | 131.000 | Đất TM - DV đô thị |
6874 | Huyện Diên Khánh | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Lý Tự Trọng (cạnh Công an huyện) | 728.000 | 480.000 | 400.000 | 197.000 | 131.000 | Đất TM - DV đô thị |
6875 | Huyện Diên Khánh | Nguyễn Đình Chiểu | Đến nhà ông Nguyễn Tưởng | 624.000 | 499.000 | 416.000 | 208.000 | 156.000 | Đất TM - DV đô thị |
6876 | Huyện Diên Khánh | Nguyễn Khắc Diện | Đồng Khởi (giáp ngã tư Diên Điền) | 562.000 | 449.000 | 374.000 | 187.000 | 140.000 | Đất TM - DV đô thị |
6877 | Huyện Diên Khánh | Nguyễn Thái Học | Nguyễn Trãi (Tỉnh lộ 2) | 624.000 | 499.000 | 416.000 | 208.000 | 156.000 | Đất TM - DV đô thị |
6878 | Huyện Diên Khánh | Nguyễn Thiếp | Cuối đường (Nhà ông Trần Anh Đức) | 832.000 | 549.000 | 458.000 | 225.000 | 150.000 | Đất TM - DV đô thị |
6879 | Huyện Diên Khánh | Nguyễn Trãi (Tỉnh Lộ 2) | Trịnh Phong | 1.591.000 | 955.000 | 796.000 | 398.000 | 234.000 | Đất TM - DV đô thị |
6880 | Huyện Diên Khánh | Nguyễn Trãi (Tỉnh Lộ 2) | Lý Tự Trọng (Cầu Hà Dừa) | 1.414.000 | 849.000 | 707.000 | 354.000 | 208.000 | Đất TM - DV đô thị |
6881 | Huyện Diên Khánh | Phan Bội Châu | Ngã 3 Phan Bội Châu-Trần Quý Cáp | 2.974.000 | 1.876.000 | 1.144.000 | 686.000 | 343.000 | Đất TM - DV đô thị |
6882 | Huyện Diên Khánh | Phan Chu Trinh | Đường Nguyễn Thái Học | 624.000 | 499.000 | 416.000 | 208.000 | 156.000 | Đất TM - DV đô thị |
6883 | Huyện Diên Khánh | Tô Hiến Thành | Đến hết nhà bà Sơn | 624.000 | 499.000 | 416.000 | 208.000 | 156.000 | Đất TM - DV đô thị |
6884 | Huyện Diên Khánh | Trần Đường | Nhà ông Đinh Công Tâm | 624.000 | 499.000 | 416.000 | 208.000 | 156.000 | Đất TM - DV đô thị |
6885 | Huyện Diên Khánh | Trần Nhân Tông | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 624.000 | 499.000 | 416.000 | 208.000 | 156.000 | Đất TM - DV đô thị |
6886 | Huyện Diên Khánh | Trần Phú | đường Hùng Vương (phía bắc cầu Mới) | 1.238.000 | 743.000 | 619.000 | 309.000 | 182.000 | Đất TM - DV đô thị |
6887 | Huyện Diên Khánh | Trần Phú | Giáp đường vào nhà ông Đỗ Yên | 624.000 | 499.000 | 416.000 | 208.000 | 156.000 | Đất TM - DV đô thị |
6888 | Huyện Diên Khánh | Trần Phú | qua đường Văn Miếu đến giáp xã Diên Sơn | 468.000 | 374.000 | 312.000 | 156.000 | 117.000 | Đất TM - DV đô thị |
6889 | Huyện Diên Khánh | Đường nhánh của đường Trần Phú - Trần Phú | Đến đường nội bộ khu dân cư Gò Đình | 437.000 | 349.000 | 291.000 | 146.000 | 109.000 | Đất TM - DV đô thị |
6890 | Huyện Diên Khánh | Đường nhánh của đường Trần Phú - Trần Phú | Đến giáp nhà ông Nguyễn Thành Trạc | 416.000 | 300.000 | 250.000 | 166.000 | 125.000 | Đất TM - DV đô thị |
6891 | Huyện Diên Khánh | Đường nhánh của đường Trần Phú - Trần Phú | Đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Hương | 416.000 | 300.000 | 250.000 | 166.000 | 125.000 | Đất TM - DV đô thị |
6892 | Huyện Diên Khánh | Trần Bình Trọng | Đồng Khởi | 416.000 | 300.000 | 250.000 | 166.000 | 125.000 | Đất TM - DV đô thị |
6893 | Huyện Diên Khánh | Trần Quang Khải | Đồng Khởi | 499.000 | 399.000 | 333.000 | 166.000 | 125.000 | Đất TM - DV đô thị |
6894 | Huyện Diên Khánh | Trần Quý Cáp | Hiệu sách | 2.704.000 | 1.706.000 | 1.040.000 | 624.000 | 312.000 | Đất TM - DV đô thị |
6895 | Huyện Diên Khánh | Trần Quý Cáp | Chùa Quảng Đông | 3.380.000 | 2.132.000 | 1.300.000 | 780.000 | 390.000 | Đất TM - DV đô thị |
6896 | Huyện Diên Khánh | Trần Quý Cáp | Cầu Thành | 1.414.000 | 849.000 | 707.000 | 354.000 | 208.000 | Đất TM - DV đô thị |
6897 | Huyện Diên Khánh | Trịnh Phong | Hai Bà Trưng | 728.000 | 480.000 | 400.000 | 197.000 | 131.000 | Đất TM - DV đô thị |
6898 | Huyện Diên Khánh | Văn Miếu | Đồng Khởi | 530.000 | 424.000 | 354.000 | 177.000 | 133.000 | Đất TM - DV đô thị |
6899 | Huyện Diên Khánh | Tuyến tránh QL 1A đoạn qua Thị trấn | Giáp ranh xã Diên An và xã Diên Toàn | 2.704.000 | 1.706.000 | 1.040.000 | 624.000 | 312.000 | Đất TM - DV đô thị |
6900 | Huyện Diên Khánh | Đường bê tông (cánh nam) | Trần Quý Cáp (Đội y tế dự phòng huyện Diên Khánh) | 624.000 | 499.000 | 416.000 | 208.000 | 156.000 | Đất TM - DV đô thị |
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Trịnh Phong, Huyện Diên Khánh
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị tại khu vực Trịnh Phong, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa, trong đoạn từ đầu đến Hai Bà Trưng. Dữ liệu được căn cứ theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, và được cập nhật bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá phân loại theo các vị trí cụ thể để phản ánh chính xác giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 910.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 910.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này gần trung tâm đô thị và các tiện ích công cộng quan trọng như các trường học, bệnh viện và trung tâm mua sắm. Mức giá cao phản ánh giá trị và sự thuận tiện của vị trí, khiến đây là lựa chọn hấp dẫn cho những ai tìm kiếm bất động sản có giá trị cao với tiện ích tốt.
Vị trí 2: 601.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 601.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn thuộc mức cao. Khu vực này gần các tiện ích đô thị nhưng có giá trị thấp hơn do khoảng cách xa hơn so với trung tâm chính. Đây là lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư bất động sản tại khu vực có sự phát triển, với chi phí hợp lý hơn.
Vị trí 3: 501.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 501.000 VNĐ/m², là mức giá trung bình trong khu vực. Khu vực này nằm ở vị trí không quá xa trung tâm đô thị và vẫn có sự kết nối tốt với các tiện ích xung quanh. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm bất động sản với ngân sách vừa phải nhưng vẫn đảm bảo giá trị và sự thuận tiện.
Vị trí 4: 246.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 với mức giá 246.000 VNĐ/m² là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này nằm xa hơn các tiện ích đô thị chính, điều này dẫn đến mức giá thấp hơn. Mặc dù không gần trung tâm, khu vực này vẫn có giá trị nhất định và là sự lựa chọn phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng muốn sở hữu bất động sản tại khu vực Trịnh Phong.
Bảng giá đất tại khu vực Trịnh Phong cung cấp cái nhìn rõ ràng về sự phân bố giá trị bất động sản trong khu vực, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định thông minh dựa trên ngân sách và nhu cầu cụ thể. Việc hiểu rõ các mức giá và vị trí sẽ hỗ trợ trong việc lựa chọn bất động sản phù hợp, đảm bảo giá trị đầu tư hoặc mua bán là tối ưu.
Bảng Giá Đất Huyện Diên Khánh, Tỉnh Khánh Hòa: Khu Vực Văn Miếu
Bảng giá đất của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa cho khu vực Văn Miếu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ Văn Miếu đến Đồng Khởi, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 663.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 663.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Văn Miếu đến Đồng Khởi. Mức giá này phản ánh sự thuận tiện về vị trí, có thể là gần các tiện ích công cộng, giao thông chính, hoặc các yếu tố phát triển khác.
Vị trí 2: 530.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 530.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Vị trí này có thể nằm trong khu vực thuận tiện nhưng không có mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 442.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 442.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.
Vị trí 4: 221.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 221.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực từ Văn Miếu đến Đồng Khởi, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Diên Khánh, Tỉnh Khánh Hòa: Tuyến Tránh QL 1A Đoạn Qua Thị Trấn
Bảng giá đất của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa cho tuyến tránh QL 1A đoạn qua Thị trấn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ tuyến tránh QL 1A đến giáp ranh xã Diên An và xã Diên Toàn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.380.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 3.380.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn tuyến tránh QL 1A qua Thị trấn. Khu vực này thường nằm ở các điểm đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 2.132.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.132.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Vị trí này có thể vẫn nằm gần khu vực thuận tiện nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.
Vị trí 4: 780.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 780.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại tuyến tránh QL 1A qua Thị trấn Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Diên Khánh, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường Bê Tông (Cánh Nam)
Bảng giá đất của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường bê tông (cánh nam), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ đoạn đường bê tông đến Trần Quý Cáp (Đội y tế dự phòng huyện Diên Khánh), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán.
Vị trí 1: 780.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 780.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực.
Vị trí 2: 624.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 624.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể. Khu vực này có thể có sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích cơ bản, nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 520.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 520.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.
Vị trí 4: 260.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại khu vực từ đoạn đường bê tông (cánh nam) đến Trần Quý Cáp (Đội y tế dự phòng huyện Diên Khánh), huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất ở đô thị trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Diên Khánh, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường Bê Tông (Cánh Bắc)
Bảng giá đất của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường bê tông (cánh bắc), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ đoạn đường bê tông đến Đồng Khởi (nhà ông Nguyên Hồng), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán.
Vị trí 1: 780.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 780.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực.
Vị trí 2: 624.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 624.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể. Khu vực này có thể có sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích cơ bản, nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 520.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 520.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.
Vị trí 4: 260.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại khu vực từ đoạn đường bê tông (cánh bắc) đến Đồng Khởi (nhà ông Nguyên Hồng), huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất ở đô thị trong khu vực.