STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4001 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Quãng Hội 1 - xã Vạn Phước | Đến nhà ông Bùi Xuân Huệ (thửa 112 tờ 49) | 250.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4002 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Quãng Hội 1 - xã Vạn Phước | Đến nhà ông Huệ (thửa 112 tờ 49) | 250.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4003 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Quãng Hội 2 - xã Vạn Phước | Cầu Mỹ Quảng (thửa 215 tờ 57) | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4004 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Quãng Hội 2 - xã Vạn Phước | Bến cá (thửa 135 tờ 58) | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4005 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Quãng Hội 2 - xã Vạn Phước | Nhà Hồ Non (thửa 523 tờ 50) | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4006 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Quãng Hội 2 - xã Vạn Phước | Nhà Bà Dẻo | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4007 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Quãng Hội 2 - xã Vạn Phước | Nhà bà Nguyễn Thị Dẻo (thửa 44 tờ 57) | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4008 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 1 - xã Vạn Phước | Đường liên xã (thửa 50 tờ 9) | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4009 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 1 - xã Vạn Phước | Từ nhà ông Phạm Ngọc Yến (thửa 196 tờ 40) | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4010 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 1 - xã Vạn Phước | Nhà ông Võ Đức Đạt (thửa 85 tờ 40) | 250.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4011 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 1 - xã Vạn Phước | Nhà ông Nguyễn Chén (thửa 296 tờ 46) | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4012 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 1 - xã Vạn Phước | Nhà ông Phạm Văn Bảy (thửa 206 tờ 40) | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4013 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 1 - xã Vạn Phước | Nhà ông Võ Đức Đạt (thửa 85 tờ 40) | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4014 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 1 - xã Vạn Phước | Ngã ba giáp Vạn Bình (thửa 3 tờ 44) | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4015 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 1 - xã Vạn Phước | Ngã ba nhà ông Tài (thửa 10 tờ 44) | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4016 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 1 - xã Vạn Phước | Nhà bà Nguyễn Thị Ngô (thửa 7 tờ 41) | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4017 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 2 - xã Vạn Phước | Ngã tư nhà bà Thiện (thửa 194 tờ 52) | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4018 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 2 - xã Vạn Phước | Đường Phú Hội (thửa 218 tờ 52) | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4019 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 2 - xã Vạn Phước | Nhà Trần Bổn (thửa 169 tờ 53) | 250.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4020 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 2 - xã Vạn Phước | Lăng (thửa 447 tờ 52) | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4021 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 2 - xã Vạn Phước | Nhà ông Huỳnh Bảy (thửa 5 tờ 53) | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4022 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 2 - xã Vạn Phước | Ngã tư nhà ông Phan Son (thửa 502 tờ 52) | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4023 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 2 - xã Vạn Phước | Ngã ba nhà ông Nguyễn Sặc (thửa 359 tờ 52) | 250.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4024 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 2 - xã Vạn Phước | Giáp ngã tư nhà bà Thiện (thửa 194 tờ 52) | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4025 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 2 - xã Vạn Phước | Đến nhà ông Huỳnh Ba (thửa 400 tờ 52) | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4026 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 2 - xã Vạn Phước | Đến nhà ông Nguyễn Chi Bi (thửa 74 tờ 58) | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4027 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 3 - xã Vạn Phước | Nhà ông Châu (ruộng lúa) (thửa 192 tờ 42) | 250.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4028 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 3 - xã Vạn Phước | Nhà ông Dưỡng (ruộng lúa) (thửa 136 tờ 42) | 250.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4029 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 3 - xã Vạn Phước | Nhà ông Đinh Văn Liên (thửa 11 tờ 48) | 250.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4030 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 3 - xã Vạn Phước | Ngã ba nhà bà Nguyễn Thị Liều (thửa 143 tờ 42) | 250.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4031 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 3 - xã Vạn Phước | Nhà máy hạt điều (thửa 169 tờ 19) | 182.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4032 | Huyện Vạn Ninh | Các tuyến đường trong khu dân cư Ruộng Cây Dương - xã Vạn Phước | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4033 | Huyện Vạn Ninh | Các đường còn lại thuộc các thôn Quảng Hội 1, 2 và Phú Hội 1, 2 - xã Vạn Phước | 182.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4034 | Huyện Vạn Ninh | Các đường còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã - xã Vạn Phước | 136.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4035 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Đầm Môn - xã Vạn Thạnh | Đến nhà bà Lai (thửa 481 tờ 57) | 273.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4036 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Đầm Môn - xã Vạn Thạnh | Đến nhà ông Huỳnh Văn Chính (thửa 32 tờ 56) | 200.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4037 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Đầm Môn - xã Vạn Thạnh | Đến nhà ông Thiền (thửa 7 tờ 52) | 145.600 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4038 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Đầm Môn - xã Vạn Thạnh | Đến UBND xã Vạn Thạnh | 273.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4039 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Đầm Môn - xã Vạn Thạnh | Nhà ông Trần Văn Minh (thửa 110 tờ 59) | 145.600 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4040 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Đầm Môn - xã Vạn Thạnh | 145.600 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4041 | Huyện Vạn Ninh | Các vị trí còn lại của thôn Vĩnh Yên - xã Vạn Thạnh | 145.600 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4042 | Huyện Vạn Ninh | Các thôn còn lại (Các thôn miền núi) - xã Vạn Thạnh | 45.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4043 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Cổ Mã -xã Vạn Thọ | đến giáp xã Vạn Phước | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4044 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Cổ Mã -xã Vạn Thọ | Đến Nhà máy nước khoáng | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4045 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Cổ Mã -xã Vạn Thọ | đến nhà ông Đặng Trung Phú | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4046 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Cổ Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp nhà ông Trần Ngọc An | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4047 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Cổ Mã -xã Vạn Thọ | Đến Nhà máy nước khoáng | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4048 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Cổ Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp nhà ông Nguyễn Sơn Hải | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4049 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Cổ Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp nhà ông Nguyễn Văn Trang | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4050 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Cổ Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp nhà ông Nguyễn Đựng | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4051 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Cổ Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp nhà ông Trần Văn Điều | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4052 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Cổ Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp nhà ông Huỳnh Lương | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4053 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Cổ Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp trại tôm ông Lê Cán | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4054 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Cổ Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp ruộng lúa | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4055 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Cổ Mã -xã Vạn Thọ | Đến ao tôm | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4056 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp ao tôm ông Lê Văn Minh | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4057 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp nhà ông Nguyễn Kính | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4058 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp nhà ông Đặng Đạt | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4059 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | Đến nhà bà Nguyễn Thị Non | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4060 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp nhà ông Lê Ba | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4061 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp nhà ông Trương Quận | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4062 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp nhà bà Trần Thị Lay | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4063 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp nhà ông Huỳnh Văn Thái | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4064 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp nhà ông Lê Châu | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4065 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp nhà ông Lê Văn Rở | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4066 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp đường Đầm Môn | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4067 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4068 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4069 | Huyện Vạn Ninh | Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Cổ Mã -xã Vạn Thọ | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4070 | Huyện Vạn Ninh | Các tuyến đường còn lại thuộc các thôn còn lại -xã Vạn Thọ | 101.400 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4071 | Huyện Vạn Ninh | Đường Liên Thôn - xã Xuân Sơn (xã miền núi) | Đến công ty TNHH Hoàng Mai | 64.400 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4072 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Xuân Trang - xã Xuân Sơn (xã miền núi) | Đến giáp đường lâm nghiệp | 50.100 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4073 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Xuân Trang - xã Xuân Sơn (xã miền núi) | đến nhà ông Lương Đình Tú (thửa 745, tờ 8) | 50.100 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4074 | Huyện Vạn Ninh | Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Xuân Trang - xã Xuân Sơn (xã miền núi) | 42.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4075 | Huyện Vạn Ninh | Đường Liên Thôn - xã Xuân Sơn (xã miền núi) | 50.100 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4076 | Huyện Vạn Ninh | Đường Liên Thôn - xã Xuân Sơn (xã miền núi) | Đến ngã tư Xuân Thọ | 50.100 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4077 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Xuân Ninh - xã Xuân Sơn (xã miền núi) | đến hết đất của ông Lương Văn Lâm (thửa 01, tờ 32) | 50.100 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4078 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Xuân Ninh - xã Xuân Sơn (xã miền núi) | đến giáp đường lâm nghiệp (thửa 202, tờ 16) | 50.100 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4079 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Xuân Thọ - xã Xuân Sơn (xã miền núi) | Đến nhà ông Lương Ngọc Lới | 42.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4080 | Huyện Vạn Ninh | Đường thanh niên - xã Xuân Sơn (xã miền núi) | 42.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4081 | Huyện Vạn Ninh | Điểm dân cư thôn Xuân Thọ - xã Xuân Sơn (xã miền núi) | đến giáp đường bê tông kéo dài hết thửa (32, tờ 21 ) | 35.800 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4082 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Xuân Cam - xã Xuân Sơn (xã miền núi) | Đến cổng làng văn hóa Xuân Cam | 50.100 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4083 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Xuân Cam - xã Xuân Sơn (xã miền núi) | đến nhà bà Nguyễn Thị Vĩnh (thửa 12, tờ 8) | 35.800 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4084 | Huyện Vạn Ninh | Các tuyến đường còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã - xã Xuân Sơn (xã miền núi) | 35.800 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4085 | Huyện Vạn Ninh | Đường Quốc lộ 1A | đến Cầu Xuân Tự | 336.000 | 168.000 | 100.800 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
4086 | Huyện Vạn Ninh | Đường Quốc lộ 1A | đến chân Dốc Thị phía Nam | 480.000 | 240.000 | 144.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
4087 | Huyện Vạn Ninh | Đường Quốc lộ 1A | đến hết chân Dốc Thị phía Bắc | 336.000 | 168.000 | 100.800 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
4088 | Huyện Vạn Ninh | Đường Quốc lộ 1A | đến hết Cống cầu 6 | 672.000 | 336.000 | 201.600 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
4089 | Huyện Vạn Ninh | Đường Quốc lộ 1A | đến giáp ranh cầu Hiền Lương | 864.000 | 432.000 | 259.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
4090 | Huyện Vạn Ninh | Đường Quốc lộ 1A | đến Cầu Chà Là | 576.000 | 288.000 | 172.800 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
4091 | Huyện Vạn Ninh | Đường Quốc lộ 1A | đến chân Dốc Ké | 576.000 | 288.000 | 172.800 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
4092 | Huyện Vạn Ninh | Đường Quốc lộ 1A | đến đường vào Ga Tu Bông | 480.000 | 240.000 | 144.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
4093 | Huyện Vạn Ninh | Đường Quốc lộ 1A | đến đường vào nghĩa địa Tân Phước | 480.000 | 240.000 | 144.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
4094 | Huyện Vạn Ninh | Đường Quốc lộ 1A | đến đường vào Đầm Môn | 1.008.000 | 504.000 | 302.400 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
4095 | Huyện Vạn Ninh | Đường Quốc lộ 1A | đến chân Đèo cả (phía Nam) | 2.208.000 | 1.104.000 | 662.400 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
4096 | Huyện Vạn Ninh | Các đường tiếp giáp Quốc lộ 1A thuộc xã Vạn Hưng, Vạn Lương và Đại Lãnh | đến cống gần chợ Xuân Tự | 480.000 | 240.000 | 144.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
4097 | Huyện Vạn Ninh | Các đường tiếp giáp Quốc lộ 1A thuộc xã Vạn Hưng, Vạn Lương và Đại Lãnh | đến ngã tư nhà dù (xã Vạn Hưng) | 432.000 | 216.000 | 129.600 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
4098 | Huyện Vạn Ninh | Các đường tiếp giáp Quốc lộ 1A thuộc xã Vạn Hưng, Vạn Lương và Đại Lãnh | đến QL1 A (UBND xã Vạn Hưng cũ) | 432.000 | 216.000 | 129.600 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
4099 | Huyện Vạn Ninh | Các đường tiếp giáp Quốc lộ 1A thuộc xã Vạn Hưng, Vạn Lương và Đại Lãnh | đến ngã 3 K 18 (xã Vạn Hưng) | 336.000 | 168.000 | 100.800 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
4100 | Huyện Vạn Ninh | Các đường tiếp giáp Quốc lộ 1A thuộc xã Vạn Hưng, Vạn Lương và Đại Lãnh | đến xóm Gò Cát (xã Vạn Hưng) | 336.000 | 168.000 | 100.800 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Vạn Ninh, Tỉnh Khánh Hòa: Thôn Quãng Hội 2 - Xã Vạn Phước
Bảng giá đất của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa cho thôn Quãng Hội 2, xã Vạn Phước, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ khu vực đến cầu Mỹ Quảng (thửa 215 tờ 57), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác khi mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 341.300 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 341.300 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ thôn Quãng Hội 2 đến cầu Mỹ Quảng (thửa 215 tờ 57). Khu vực này có giá trị đất cao do nằm gần cầu Mỹ Quảng, một vị trí quan trọng về giao thông và phát triển hạ tầng. Sự thuận tiện trong việc kết nối giao thông và các tiện ích công cộng xung quanh đã làm tăng giá trị đất tại đây.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại thôn Quãng Hội 2, xã Vạn Phước, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vạn Ninh, Tỉnh Khánh Hòa: Thôn Phú Hội 1 - Xã Vạn Phước
Bảng giá đất của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa cho thôn Phú Hội 1, xã Vạn Phước, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ thôn Phú Hội 1 đến đường liên xã (thửa 50 tờ 9), giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 341.300 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 341.300 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ thôn Phú Hội 1 đến đường liên xã (thửa 50 tờ 9). Khu vực này có thể được coi là có vị trí đắc địa hơn, nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và gần các tiện ích công cộng quan trọng, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại thôn Phú Hội 1, xã Vạn Phước, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vạn Ninh, Tỉnh Khánh Hòa: Thôn Phú Hội 2 - Xã Vạn Phước
Bảng giá đất của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa cho thôn Phú Hội 2, xã Vạn Phước, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ thôn Phú Hội 2 đến ngã tư nhà bà Thiện (thửa 194 tờ 52), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác khi mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 341.300 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 341.300 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ thôn Phú Hội 2 đến ngã tư nhà bà Thiện (thửa 194 tờ 52). Khu vực này có thể được coi là có vị trí đắc địa hơn, nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và gần các tiện ích công cộng quan trọng, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại thôn Phú Hội 2, xã Vạn Phước, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vạn Ninh, Tỉnh Khánh Hòa: Thôn Phú Hội 3 - Xã Vạn Phước
Bảng giá đất của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa cho thôn Phú Hội 3, xã Vạn Phước, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ thôn Phú Hội 3 đến nhà ông Châu (ruộng lúa) (thửa 192 tờ 42), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác khi mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 250.300 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 250.300 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ thôn Phú Hội 3 đến nhà ông Châu (ruộng lúa) (thửa 192 tờ 42). Khu vực này được coi là có giá trị đất cao hơn do các yếu tố như địa hình thuận lợi, khả năng tiếp cận tốt và gần các cơ sở hạ tầng quan trọng, làm tăng giá trị đất so với các vị trí khác trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại thôn Phú Hội 3, xã Vạn Phước, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vạn Ninh, Tỉnh Khánh Hòa: Các Tuyến Đường Trong Khu Dân Cư Ruộng Cây Dương - Xã Vạn Phước
Bảng giá đất của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa quy định mức giá cho các tuyến đường trong khu dân cư Ruộng Cây Dương, xã Vạn Phước, loại đất ở nông thôn, đã được công bố theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá đất tại khu vực Ruộng Cây Dương, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 341.300 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu dân cư Ruộng Cây Dương có mức giá 341.300 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực xã Vạn Phước. Khu dân cư Ruộng Cây Dương được biết đến với các đặc điểm như sự phát triển hạ tầng và môi trường sống thuận lợi, dẫn đến việc giá đất tại đây cao hơn so với nhiều khu vực khác trong huyện.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các tuyến đường trong khu dân cư Ruộng Cây Dương, xã Vạn Phước. Việc nắm rõ mức giá này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định về mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.