STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp ao tôm ông Lê Văn Minh | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp nhà ông Nguyễn Kính | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp nhà ông Đặng Đạt | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | Đến nhà bà Nguyễn Thị Non | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp nhà ông Lê Ba | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp nhà ông Trương Quận | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp nhà bà Trần Thị Lay | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp nhà ông Huỳnh Văn Thái | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp nhà ông Lê Châu | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp nhà ông Lê Văn Rở | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
11 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp đường Đầm Môn | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
12 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
13 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
14 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp ao tôm ông Lê Văn Minh | 108.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
15 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp nhà ông Nguyễn Kính | 108.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
16 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp nhà ông Đặng Đạt | 108.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
17 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | Đến nhà bà Nguyễn Thị Non | 108.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
18 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp nhà ông Lê Ba | 108.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
19 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp nhà ông Trương Quận | 108.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
20 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp nhà bà Trần Thị Lay | 108.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
21 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp nhà ông Huỳnh Văn Thái | 108.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
22 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp nhà ông Lê Châu | 108.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
23 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp nhà ông Lê Văn Rở | 108.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
24 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp đường Đầm Môn | 149.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
25 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | 149.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
26 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | 149.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
27 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp ao tôm ông Lê Văn Minh | 81.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
28 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp nhà ông Nguyễn Kính | 81.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
29 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp nhà ông Đặng Đạt | 81.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
30 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | Đến nhà bà Nguyễn Thị Non | 81.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
31 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp nhà ông Lê Ba | 81.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
32 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp nhà ông Trương Quận | 81.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
33 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp nhà bà Trần Thị Lay | 81.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
34 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp nhà ông Huỳnh Văn Thái | 81.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
35 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp nhà ông Lê Châu | 81.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
36 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp nhà ông Lê Văn Rở | 81.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
37 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | Đến giáp đường Đầm Môn | 112.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
38 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | 112.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
39 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ | 112.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Vạn Ninh, Tỉnh Khánh Hòa: Thôn Ninh Mã - Xã Vạn Thọ
Bảng giá đất của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa cho thôn Ninh Mã, xã Vạn Thọ, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ thôn Ninh Mã đến giáp ao tôm của ông Lê Văn Minh, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực này.
Vị trí 1: 135.200 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 135.200 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ thôn Ninh Mã đến giáp ao tôm của ông Lê Văn Minh. Khu vực này có thể có lợi thế về vị trí địa lý hoặc gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, điều này dẫn đến mức giá cao hơn so với các khu vực khác trong đoạn này.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thôn Ninh Mã, xã Vạn Thọ, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.