Bảng giá đất Huyện Vạn Ninh Khánh Hoà

Giá đất cao nhất tại Huyện Vạn Ninh là: 3.120.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Vạn Ninh là: 3.000
Giá đất trung bình tại Huyện Vạn Ninh là: 274.642
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Vạn Ninh Bà Triệu Ga Vạn Giã 1.950.000 1.014.000 845.000 390.000 234.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Vạn Ninh Hai Bà Trưng Lý Thường Kiệt 1.365.000 710.000 592.000 273.000 163.800 Đất ở đô thị
3 Huyện Vạn Ninh Hai Bà Trưng Trần Hưng Đạo 774.000 470.000 391.000 182.000 136.500 Đất ở đô thị
4 Huyện Vạn Ninh Hà Huy Tập Hoàng Diệu 884.000 537.000 447.000 208.000 156.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Vạn Ninh Hải Thượng Lãn Ông Giáp đất ông Huỳnh Thanh Phong 1.105.000 671.000 559.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Vạn Ninh Hoàng Hữu Chấp Hết sân kho HTX NN Thị trấn Vạn Giã 1.105.000 671.000 559.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Vạn Ninh Hoàng Văn Thụ Lý Thường Kiệt 1.950.000 1.014.000 845.000 390.000 234.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Vạn Ninh Hoàng Văn Thụ Trần Hưng Đạo 390.000 286.000 208.000 182.000 169.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Vạn Ninh Hùng Lộc Hầu Hùng Vương 1.463.000 761.000 634.000 293.000 175.500 Đất ở đô thị
10 Huyện Vạn Ninh Hùng Vương Ngô Gia Tự 1.560.000 811.000 676.000 312.000 187.200 Đất ở đô thị
11 Huyện Vạn Ninh Hùng Vương Đinh Tiên Hoàng 2.496.000 1.248.000 1.040.000 468.000 291.200 Đất ở đô thị
12 Huyện Vạn Ninh Hùng Vương Chắn Giã 3.120.000 1.560.000 1.300.000 585.000 364.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Vạn Ninh Lạc Long Quần Hải Thượng Lãn Ông 1.365.000 710.000 592.000 273.000 163.800 Đất ở đô thị
14 Huyện Vạn Ninh Lê Hồng Phong Nguyễn Huệ 3.120.000 1.560.000 1.300.000 585.000 364.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Vạn Ninh Lê Hồng Phong Trần Hưng Đạo (hết đất ông Mai Ngọc Hùng) 2.184.000 1.092.000 910.000 410.000 254.800 Đất ở đô thị
16 Huyện Vạn Ninh Lê Lai Nguyễn Văn Trỗi 312.000 229.000 166.000 146.000 135.200 Đất ở đô thị
17 Huyện Vạn Ninh Lê Lợi Trần Hưng Đạo 1.365.000 710.000 592.000 273.000 163.800 Đất ở đô thị
18 Huyện Vạn Ninh Lê Lợi Đường sắt 1.105.000 671.000 559.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
19 Huyện Vạn Ninh Lê Đại Hành Trần Hưng Đạo 1.365.000 710.000 592.000 273.000 163.800 Đất ở đô thị
20 Huyện Vạn Ninh Lê Quý Đôn Lý Tự Trọng 312.000 229.000 166.000 146.000 135.200 Đất ở đô thị
21 Huyện Vạn Ninh Lê Thánh Tông Cống Bà Giảo 884.000 537.000 447.000 208.000 156.000 Đất ở đô thị
22 Huyện Vạn Ninh Lê Thánh Tông Lê Đại Hành 1.365.000 710.000 592.000 273.000 163.800 Đất ở đô thị
23 Huyện Vạn Ninh Lương Thế Vinh Nguyễn Trãi 939.000 570.000 475.000 221.000 165.800 Đất ở đô thị
24 Huyện Vạn Ninh Lý Thái Tổ Nhà Thờ Vạn Giã 312.000 229.000 166.000 146.000 135.200 Đất ở đô thị
25 Huyện Vạn Ninh Lý Thái Tổ Ga Vạn Giã 254.000 186.000 135.000 118.000 109.900 Đất ở đô thị
26 Huyện Vạn Ninh Lý Thường Kiệt Hoàng Văn Thụ 939.300 570.200 475.200 221.000 165.800 Đất ở đô thị
27 Huyện Vạn Ninh Lý Thường Kiệt Đinh Tiên Hoàng 1.560.000 811.200 676.000 312.000 187.200 Đất ở đô thị
28 Huyện Vạn Ninh Lý Tự Trọng Tô Hiến Thành 939.000 570.000 475.000 221.000 165.800 Đất ở đô thị
29 Huyện Vạn Ninh Ngô Gia Tự Trần Hưng Đạo 1.365.000 710.000 592.000 273.000 163.800 Đất ở đô thị
30 Huyện Vạn Ninh Ngô Quyền (Phan Đình Phùng cũ) Trần Hưng Đạo 1.950.000 1.014.000 845.000 390.000 234.000 Đất ở đô thị
31 Huyện Vạn Ninh Nguyễn Bỉnh Khiêm Nguyễn Trãi 390.000 286.000 208.000 182.000 169.000 Đất ở đô thị
32 Huyện Vạn Ninh Nguyễn Du Trần Hưng Đạo 650.000 374.000 312.000 208.000 182.000 Đất ở đô thị
33 Huyện Vạn Ninh Nguyễn Huệ Cầu Huyện 3.120.000 1.560.000 1.300.000 585.000 364.000 Đất ở đô thị
34 Huyện Vạn Ninh Nguyễn Thiện Thuật Lê Lợi 390.000 286.000 208.000 182.000 169.000 Đất ở đô thị
35 Huyện Vạn Ninh Nguyễn Trãi Ngô Quyền 1.560.000 811.200 676.000 312.000 187.200 Đất ở đô thị
36 Huyện Vạn Ninh Nguyễn Trãi Ngô Quyền 1.105.000 671.000 559.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
37 Huyện Vạn Ninh Nguyễn Trãi Hai Bà Trưng 390.000 286.000 208.000 182.000 169.000 Đất ở đô thị
38 Huyện Vạn Ninh Nguyễn Tri Phương Lý Thái Tổ 312.000 229.000 166.000 146.000 135.200 Đất ở đô thị
39 Huyện Vạn Ninh Nguyễn Văn Trỗi Trần Hưng Đạo 312.000 229.000 166.000 146.000 135.200 Đất ở đô thị
40 Huyện Vạn Ninh Đinh Tiên Hoàng Trần Hưng Đạo 1.560.000 811.000 676.000 312.000 187.200 Đất ở đô thị
41 Huyện Vạn Ninh Đường 14/8 Trần Hưng Đạo 520.000 300.000 250.000 166.000 145.600 Đất ở đô thị
42 Huyện Vạn Ninh Đường bê Tông 10m tại Khu dân cư Gò Trường Giáp thửa đất số 303, tờ bản đồ số 9 (thông với hẻm 5m ra đường Lạc Long Quân) 884.000 537.000 447.000 208.000 156.000 Đất ở đô thị
43 Huyện Vạn Ninh Phan Bội Châu Giáp đường sắt 1.105.000 671.000 559.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
44 Huyện Vạn Ninh Phan Chu Trinh Giáp đường bê tông 5m KDC Ruộng Đùi 939.000 570.000 475.000 221.000 165.800 Đất ở đô thị
45 Huyện Vạn Ninh Phan Chu Trinh Nguyễn Trãi 1.560.000 811.000 676.000 312.000 187.200 Đất ở đô thị
46 Huyện Vạn Ninh Tô Hiến Thành Ngô Gia Tự 1.560.000 811.000 676.000 312.000 187.200 Đất ở đô thị
47 Huyện Vạn Ninh Tô Văn Ơn Lý Thái Tổ 312.000 229.000 166.000 146.000 135.200 Đất ở đô thị
48 Huyện Vạn Ninh Trần Hưng Đạo Ngô Gia Tự (đất bà Trần Thị Nết) 1.950.000 1.014.000 845.000 390.000 234.000 Đất ở đô thị
49 Huyện Vạn Ninh Trần Hưng Đạo Hùng Vương 1.560.000 811.000 676.000 312.000 187.200 Đất ở đô thị
50 Huyện Vạn Ninh Trần Nguyên Hãn Tô Hiến Thành 650.000 374.000 312.000 208.000 182.000 Đất ở đô thị
51 Huyện Vạn Ninh Trần Đường Hết trường Tiểu học Vạn Giã 3 884.000 537.000 447.000 208.000 156.000 Đất ở đô thị
52 Huyện Vạn Ninh Trần Phú Trần Hưng Đạo 1.560.000 811.000 676.000 312.000 187.200 Đất ở đô thị
53 Huyện Vạn Ninh Trần Quý Cáp Ngô Gia Tự 390.000 286.000 208.000 182.000 169.000 Đất ở đô thị
54 Huyện Vạn Ninh Trịnh Phong Ngô Gia Tự 390.000 286.000 208.000 182.000 169.000 Đất ở đô thị
55 Huyện Vạn Ninh Tú Xương Lương Thế Vinh 488.000 281.000 234.000 156.000 136.500 Đất ở đô thị
56 Huyện Vạn Ninh Võ Thị Sáu Trần Hưng Đạo 312.000 229.000 166.000 146.000 135.200 Đất ở đô thị
57 Huyện Vạn Ninh Đường số 4 - Khu dân cư Đồng Láng Đường số 3 1.365.000 710.000 592.000 273.000 163.800 Đất ở đô thị
58 Huyện Vạn Ninh Đường số 6 - Khu dân cư Đồng Láng Đường số 3 995.000 604.000 503.000 234.000 175.500 Đất ở đô thị
59 Huyện Vạn Ninh Đường ĐX 1 - Khu dân cư Ruộng Đùi Huỳnh Thúc Kháng (QH) 774.000 470.000 391.000 182.000 136.500 Đất ở đô thị
60 Huyện Vạn Ninh Huỳnh Thúc Kháng (QH) - Khu dân cư Ruộng Đùi Đường ĐX 1 774.000 470.000 391.000 182.000 136.500 Đất ở đô thị
61 Huyện Vạn Ninh Nguyễn Tri Phương (QH) - Khu dân cư Ruộng Đùi Lý Thái Tổ (QH) 585.000 337.000 281.000 187.000 163.800 Đất ở đô thị
62 Huyện Vạn Ninh Đường số 1 - Khu dân cư Ruộng Đùi Giáp khu dân cư 585.000 337.000 281.000 187.000 163.800 Đất ở đô thị
63 Huyện Vạn Ninh Phạm Ngũ Lão - Khu dân cư Lương Hải Hà Huy Tập 650.000 374.000 312.000 - - Đất ở đô thị
64 Huyện Vạn Ninh Đường Quy hoạch số 4 - Khu dân cư Lương Hải Hoàng Diệu 455.000 262.000 218.000 - - Đất ở đô thị
65 Huyện Vạn Ninh Hoàng Diệu - Khu dân cư Lương Hải Đường Quy hoạch số 4 455.000 262.000 218.000 - - Đất ở đô thị
66 Huyện Vạn Ninh Phan Đình Phùng - Khu dân cư Lương Hải Đường Quy hoạch số 4 254.000 186.000 135.000 - - Đất ở đô thị
67 Huyện Vạn Ninh Đường Quy hoạch số 3 - Khu dân cư Lương Hải Hoàng Diệu 423.000 243.000 203.000 - - Đất ở đô thị
68 Huyện Vạn Ninh Đường Quy hoạch 10m sau Đài tưởng niệm) - Khu dân cư Lương Hải Đường Trần Đường 273.000 200.000 146.000 - - Đất ở đô thị
69 Huyện Vạn Ninh Đường QH 16m - Khu dân cư Tân Đức Đông (xã Vạn Lương) 731.300 - - - - Đất ở đô thị
70 Huyện Vạn Ninh Đường QH 13m - Khu dân cư Tân Đức Đông (xã Vạn Lương) 633.800 - - - - Đất ở đô thị
71 Huyện Vạn Ninh Đường QH 12m - Khu dân cư Tân Đức Đông (xã Vạn Lương) 585.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Huyện Vạn Ninh Đường QH 10m - Khu dân cư Tân Đức Đông (xã Vạn Lương) 536.300 - - - - Đất ở đô thị
73 Huyện Vạn Ninh Đường QH 7m - Khu dân cư Tân Đức Đông (xã Vạn Lương) 422.500 - - - - Đất ở đô thị
74 Huyện Vạn Ninh Khu dân cư thôn Tân Phước Bắc (xã Vạn Phước) Đến lô 23 253.500 - - - - Đất ở đô thị
75 Huyện Vạn Ninh Khu dân cư thôn Tân Phước Bắc (xã Vạn Phước) Đến lô 61 253.500 - - - - Đất ở đô thị
76 Huyện Vạn Ninh Khu dân cư thôn Tân Phước Bắc (xã Vạn Phước) Đến lô 76 253.500 - - - - Đất ở đô thị
77 Huyện Vạn Ninh Khu dân cư thôn Tân Phước Bắc (xã Vạn Phước) 185.300 - - - - Đất ở đô thị
78 Huyện Vạn Ninh Khu dân cư Tân Phước Tây (xã Vạn Phước) Đến lô 36 253.500 - - - - Đất ở đô thị
79 Huyện Vạn Ninh Khu dân cư Tân Phước Tây (xã Vạn Phước) Đến lô 19 253.500 - - - - Đất ở đô thị
80 Huyện Vạn Ninh Khu dân cư Tân Phước Tây (xã Vạn Phước) Đến lô 18 253.500 - - - - Đất ở đô thị
81 Huyện Vạn Ninh Khu dân cư nhà văn hóa cư Tân Phước Tây (xã Vạn Phước) Đến lô 19 253.500 - - - - Đất ở đô thị
82 Huyện Vạn Ninh Khu tái định cư Vĩnh Yên (xã Vạn Thạnh) 302.300 - - - - Đất ở đô thị
83 Huyện Vạn Ninh Khu tái định cư Vĩnh Yên (xã Vạn Thạnh) 273.000 - - - - Đất ở đô thị
84 Huyện Vạn Ninh Khu tái định cư Vĩnh Yên (xã Vạn Thạnh) 260.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Huyện Vạn Ninh Khu tái định cư Vĩnh Yên (xã Vạn Thạnh) 200.900 - - - - Đất ở đô thị
86 Huyện Vạn Ninh Khu dân cư Hà Già (xã Vạn Hưng) 253.500 - - - - Đất ở đô thị
87 Huyện Vạn Ninh Khu dân cư Hà Già (xã Vạn Hưng) 185.900 - - - - Đất ở đô thị
88 Huyện Vạn Ninh Khu dân cư Ruộng Cạn (xã Vạn Phú) 650.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Huyện Vạn Ninh Khu dân cư Ruộng Cạn (xã Vạn Phú) 568.800 - - - - Đất ở đô thị
90 Huyện Vạn Ninh Khu dân cư Ruộng Cạn (xã Vạn Phú) 341.300 - - - - Đất ở đô thị
91 Huyện Vạn Ninh Khu dân cư Ruộng Cạn (xã Vạn Phú) 341.300 - - - - Đất ở đô thị
92 Huyện Vạn Ninh Khu dân cư Tân Dân 2 (xã Vạn Thắng) 268.100 - - - - Đất ở đô thị
93 Huyện Vạn Ninh Khu dân cư Tân Dân 2 (xã Vạn Thắng) 250.300 - - - - Đất ở đô thị
94 Huyện Vạn Ninh Khu dân cư Ruộng Lù (xã Vạn Thắng) 341.300 - - - - Đất ở đô thị
95 Huyện Vạn Ninh Khu dân cư Ruộng Lù (xã Vạn Thắng) 253.500 - - - - Đất ở đô thị
96 Huyện Vạn Ninh Khu dân cư Ruộng Cạn (xã Vạn Thắng) 487.500 - - - - Đất ở đô thị
97 Huyện Vạn Ninh Khu dân cư Ruộng Cạn (xã Vạn Thắng) 341.300 - - - - Đất ở đô thị
98 Huyện Vạn Ninh Đường QH 5m - Khu dân cư Cây Xoài 2 (xã Vạn Khánh) Đến lô 36 195.000 - - - - Đất ở đô thị
99 Huyện Vạn Ninh Đường QH 5m - Khu dân cư Gò Dồn 2 (xã Vạn Khánh) Đến lô 24 195.000 - - - - Đất ở đô thị
100 Huyện Vạn Ninh Đường QH 7m - Khu dân cư Chợ Vạn Khánh (xã Vạn Khánh) Đến lô 27 195.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Vạn Ninh, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường Hai Bà Trưng

Bảng giá đất của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường Hai Bà Trưng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ đoạn đường Hai Bà Trưng đến Lý Thường Kiệt, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.365.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.365.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Hai Bà Trưng. Khu vực này thường nằm ở những vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và trung tâm thương mại. Giá trị đất cao tại đây phản ánh sự phát triển và nhu cầu cao của khu vực.

Vị trí 2: 710.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 710.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt. Dù không ở vị trí đắc địa như vị trí 1, khu vực này vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với giá trị ổn định.

Vị trí 3: 592.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 592.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể phù hợp với những người tìm kiếm mức giá hợp lý và có khả năng sinh lợi trong tương lai.

Vị trí 4: 273.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 273.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Hai Bà Trưng, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Vạn Ninh, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường Hà Huy Tập

Bảng giá đất của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường Hà Huy Tập, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ đoạn đường Hà Huy Tập đến Hoàng Diệu, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 884.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 884.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Hà Huy Tập. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển tốt, dẫn đến giá trị đất cao hơn. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm đầu tư với giá trị cao và tiềm năng sinh lợi lớn.

Vị trí 2: 537.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 537.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt. Mặc dù không có lợi thế về vị trí như vị trí 1, khu vực này vẫn cung cấp một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 3: 447.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 447.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý và có khả năng sinh lợi trong tương lai.

Vị trí 4: 208.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 208.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Hà Huy Tập, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Vạn Ninh, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường Hải Thượng Lãn Ông

Bảng giá đất của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường Hải Thượng Lãn Ông, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ đoạn đường Hải Thượng Lãn Ông đến giáp đất ông Huỳnh Thanh Phong, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.105.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.105.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Hải Thượng Lãn Ông. Khu vực này thường nằm ở vị trí đắc địa với sự phát triển hạ tầng tốt, gần các tiện ích công cộng và khu vực trung tâm. Giá trị đất cao tại đây phản ánh sự phát triển nhanh chóng và nhu cầu cao từ thị trường.

Vị trí 2: 671.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 671.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt. Dù không đắc địa như vị trí 1, khu vực này vẫn có lợi thế về vị trí và cơ sở hạ tầng, làm cho nó trở thành lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.

Vị trí 3: 559.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 559.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên nhưng vẫn giữ được sự hấp dẫn đối với những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với giá hợp lý. Khu vực này có thể có tiềm năng phát triển trong tương lai và là lựa chọn tốt cho những người muốn đầu tư với ngân sách hạn chế.

Vị trí 4: 260.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 260.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển, dẫn đến mức giá thấp hơn so với các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Hải Thượng Lãn Ông, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Vạn Ninh, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường Hoàng Hữu Chấp - Thị Trấn Vạn Giã

Bảng giá đất của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường Hoàng Hữu Chấp thuộc thị trấn Vạn Giã, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ đoạn đường Hoàng Hữu Chấp đến hết sân kho HTX NN Thị trấn Vạn Giã, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.105.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.105.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Hoàng Hữu Chấp. Khu vực này nằm ở vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và hạ tầng phát triển, dẫn đến mức giá cao. Đây là lựa chọn hàng đầu cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư có giá trị cao và tiềm năng sinh lời lớn.

Vị trí 2: 671.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 671.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển tốt. Với mức giá này, khu vực này cung cấp cơ hội đầu tư hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có triển vọng nhưng với ngân sách thấp hơn.

Vị trí 3: 559.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 559.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2 nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này phù hợp với các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý và cơ hội đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 260.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 260.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và là lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Hoàng Hữu Chấp, thị trấn Vạn Giã, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Vạn Ninh, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường Hoàng Văn Thụ - Từ Lý Thường Kiệt

Bảng giá đất của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường Hoàng Văn Thụ từ Lý Thường Kiệt đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.950.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.950.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Hoàng Văn Thụ. Khu vực này có vị trí đắc địa với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và gần các tiện ích quan trọng. Mức giá cao tại đây phản ánh giá trị đất cao và tiềm năng đầu tư lớn, phù hợp với những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư có giá trị cao và sinh lời tốt.

Vị trí 2: 1.014.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.014.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có sự phát triển tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào khu vực phát triển mà không cần chi tiêu quá cao.

Vị trí 3: 845.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 845.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư với ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn có cơ hội đầu tư trong khu vực đang phát triển.

Vị trí 4: 390.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 390.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý để đầu tư.

Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Hoàng Văn Thụ, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.