13:46 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Khánh Hòa: Giá trị để đầu tư bất động sản?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Khánh Hòa vừa được cập nhật theo Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, sửa đổi, bổ sung cho Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn với nhiều tiềm năng phát triển nổi bật. Khu vực này đang thu hút sự quan tâm nhờ sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Khánh Hòa: Vị trí chiến lược và động lực phát triển

Khánh Hòa là một trong những tỉnh ven biển nổi bật nhất tại Việt Nam, sở hữu đường bờ biển dài và đẹp, là cửa ngõ giao thương kinh tế khu vực Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. Thành phố Nha Trang, trung tâm kinh tế và du lịch của tỉnh, từ lâu đã là điểm đến hấp dẫn với hàng triệu du khách mỗi năm.

Yếu tố chính làm gia tăng giá trị bất động sản tại Khánh Hòa là hệ thống hạ tầng đồng bộ và hiện đại. Tuyến đường cao tốc Nha Trang – Cam Lâm, sân bay quốc tế Cam Ranh và cảng biển Nha Trang đều là những công trình quan trọng góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế và gia tăng nhu cầu bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, các dự án lớn về du lịch nghỉ dưỡng và khu đô thị mới cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tạo đòn bẩy cho thị trường bất động sản Khánh Hòa.

Phân tích giá đất tại Khánh Hòa

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Khánh Hòa dao động từ mức thấp nhất 3.000 đồng/m² đến mức cao nhất 37.800.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 1.222.867 đồng/m².

Những khu vực trung tâm như Thành phố Nha Trang có giá đất cao nhất, nhờ vào hạ tầng phát triển và vị trí đắc địa gần biển. Các khu vực ngoại thành và vùng ven có mức giá thấp hơn nhưng vẫn giữ tiềm năng tăng trưởng cao nhờ quy hoạch mở rộng đô thị.

So với các tỉnh thành khác trong khu vực, giá đất tại Khánh Hòa tương đối cạnh tranh, đặc biệt nếu so sánh với Đà Nẵng hay Phú Quốc, nơi giá đất thường ở mức cao hơn do nhu cầu bất động sản nghỉ dưỡng vượt trội. Điều này tạo ra cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn tham gia thị trường bất động sản với mức giá hợp lý và tiềm năng sinh lời trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư, lựa chọn đầu tư tại Khánh Hòa có thể phân loại theo mục đích. Với tầm nhìn ngắn hạn, các dự án đất nền tại khu vực ngoại thành hoặc các dự án gần các khu đô thị mới là lựa chọn đáng cân nhắc.

Đối với đầu tư dài hạn hoặc mua để ở, các khu vực trung tâm như Nha Trang sẽ đảm bảo giá trị ổn định và gia tăng theo thời gian.

Tiềm năng bất động sản tại Khánh Hòa

Khánh Hòa không chỉ là trung tâm du lịch nghỉ dưỡng mà còn đang dần trở thành điểm sáng về bất động sản đô thị. Các dự án lớn như khu đô thị Bắc Vân Phong, Vinpearl Land Nha Trang, và các khu nghỉ dưỡng cao cấp ven biển đều đang tạo ra sức hút đặc biệt.

Sự phát triển này không chỉ mang lại nguồn thu lớn cho địa phương mà còn góp phần gia tăng giá trị đất tại nhiều khu vực trong tỉnh.

Quy hoạch đô thị tại Khánh Hòa đang được thực hiện theo hướng hiện đại, xanh, và bền vững, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư dài hạn. Đặc biệt, với xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Khánh Hòa là một trong những khu vực được đánh giá cao về tiềm năng tăng giá đất trong tương lai gần.

Trong bối cảnh Khánh Hòa đang trên đà phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, du lịch, và đô thị, đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Khánh Hòa trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Khánh Hoà là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Khánh Hoà là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Khánh Hoà là: 1.250.652 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2268

Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1501 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Hoàng Long (bao gồm khu tái định cư) đến 30m 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 - Đất SX - KD đô thị
1502 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Hoàng Long (bao gồm khu tái định cư) đến 22,5m 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
1503 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Hoàng Long (bao gồm khu tái định cư) đến dưới 20m 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
1504 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Hoàng Long (bao gồm khu tái định cư) 3.600.000 2.160.000 1.800.000 900.000 - Đất SX - KD đô thị
1505 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Hoàng Long (bao gồm khu tái định cư) 3.375.000 2.025.000 1.688.000 945.000 - Đất SX - KD đô thị
1506 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa) 2.025.000 1.215.000 1.013.000 567.000 - Đất SX - KD đô thị
1507 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa) 1.800.000 1.080.000 900.000 504.000 - Đất SX - KD đô thị
1508 Thành phố Nha Trang Khu TT2 khu nhà ở gia đình quân đội K98 phường Phước Hòa 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000 - Đất SX - KD đô thị
1509 Thành phố Nha Trang Khu TT2 khu nhà ở gia đình quân đội K98 phường Phước Hòa 6.480.000 3.888.000 3.240.000 1.620.000 - Đất SX - KD đô thị
1510 Thành phố Nha Trang Khu TT2 khu nhà ở gia đình quân đội K98 phường Phước Hòa 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 - Đất SX - KD đô thị
1511 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư S1 tại phường Vĩnh Trường đến 15,5m 1.350.000 810.000 675.000 378.000 - Đất SX - KD đô thị
1512 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 - Đất SX - KD đô thị
1513 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long (bao gồm khu tái định cư) đến 22,5m (đoạn đi qua dự án này) 4.860.000 2.916.000 2.430.000 1.215.000 - Đất SX - KD đô thị
1514 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
1515 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long (bao gồm khu tái định cư) đến dưới 16m 3.600.000 2.160.000 1.800.000 900.000 - Đất SX - KD đô thị
1516 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 3.375.000 2.025.000 1.688.000 945.000 - Đất SX - KD đô thị
1517 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 2.925.000 1.755.000 1.463.000 819.000 - Đất SX - KD đô thị
1518 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Nam Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hải) 3.600.000 2.160.000 1.800.000 900.000 - Đất SX - KD đô thị
1519 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Nam Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hải) 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1520 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Nam Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hải) 1.913.000 1.148.000 956.000 536.000 - Đất SX - KD đô thị
1521 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long II (bao gồm khu tái định cư) 4.860.000 2.916.000 2.430.000 1.215.000 - Đất SX - KD đô thị
1522 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long II (bao gồm khu tái định cư) đến 16m 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
1523 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long II (bao gồm khu tái định cư) 3.600.000 2.160.000 1.800.000 1.008.000 - Đất SX - KD đô thị
1524 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long II (bao gồm khu tái định cư) 3.375.000 2.025.000 1.688.000 945.000 - Đất SX - KD đô thị
1525 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long II (bao gồm khu tái định cư) 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 - Đất SX - KD đô thị
1526 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư tại phân khu 2, 3 thuộc khu Trung tâm Thương mại dịch vụ tài chính du lịch Nha Trang 8.640.000 5.184.000 4.320.000 2.160.000 - Đất SX - KD đô thị
1527 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư tại phân khu 2, 3 thuộc khu Trung tâm Thương mại dịch vụ tài chính du lịch Nha Trang 7.020.000 4.212.000 3.510.000 1.755.000 - Đất SX - KD đô thị
1528 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư tại phân khu 2, 3 thuộc khu Trung tâm Thương mại dịch vụ tài chính du lịch Nha Trang đến 16m 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 - Đất SX - KD đô thị
1529 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư tại phân khu 2, 3 thuộc khu Trung tâm Thương mại dịch vụ tài chính du lịch Nha Trang 4.500.000 2.700.000 2.250.000 1.260.000 - Đất SX - KD đô thị
1530 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Mipeco (Tô Hiệu) đến 35m 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 - Đất SX - KD đô thị
1531 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Mipeco (Tô Hiệu) 3.600.000 2.160.000 1.800.000 900.000 - Đất SX - KD đô thị
1532 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Mipeco (Tô Hiệu) 3.600.000 2.160.000 1.800.000 1.008.000 - Đất SX - KD đô thị
1533 Thành phố Nha Trang Khu dân cư, tái định cư Ngọc Hiệp 3.240.000 1.944.000 1.620.000 810.000 - Đất SX - KD đô thị
1534 Thành phố Nha Trang Khu dân cư, tái định cư Ngọc Hiệp 2.880.000 1.728.000 1.440.000 720.000 - Đất SX - KD đô thị
1535 Thành phố Nha Trang Khu dân cư, tái định cư Ngọc Hiệp 2.700.000 1.620.000 1.350.000 756.000 - Đất SX - KD đô thị
1536 Thành phố Nha Trang Khu dân cư, tái định cư Ngọc Hiệp 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1537 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Đất Lành (Xã Vĩnh Thái) 1.350.000 810.000 675.000 378.000 - Đất SX - KD đô thị
1538 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Đất Lành (Xã Vĩnh Thái) đến 13m 1.215.000 729.000 608.000 340.000 - Đất SX - KD đô thị
1539 Thành phố Nha Trang Đường A1, A2 (QH rộng 20m) - Khu đô thị Vĩnh Điềm Trung (Xã Vĩnh Hiệp, xã Vĩnh Ngọc) 6.480.000 3.888.000 3.240.000 1.620.000 - Đất SX - KD đô thị
1540 Thành phố Nha Trang Đường 19/5 (QH rộng 30m) - Khu đô thị Vĩnh Điềm Trung (Xã Vĩnh Hiệp, xã Vĩnh Ngọc) 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 - Đất SX - KD đô thị
1541 Thành phố Nha Trang Đường còn lại (QH rộng 10m đến 20m) - Khu đô thị Vĩnh Điềm Trung (Xã Vĩnh Hiệp, xã Vĩnh Ngọc) 4.680.000 2.808.000 2.340.000 1.170.000 - Đất SX - KD đô thị
1542 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Vĩnh Điềm Trung (Xã Vĩnh Hiệp, xã Vĩnh Ngọc) 3.375.000 2.025.000 1.688.000 945.000 - Đất SX - KD đô thị
1543 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư số 1 xã Vĩnh Hiệp 3.600.000 2.160.000 1.800.000 900.000 - Đất SX - KD đô thị
1544 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư số 1 xã Vĩnh Hiệp đến 13m 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1545 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư số 2 xã Vĩnh Hiệp 3.600.000 2.160.000 1.800.000 900.000 - Đất SX - KD đô thị
1546 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư số 2 xã Vĩnh Hiệp đến 13m 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1547 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư thuộc dự án Khu đô thị mới Phúc Khánh 1 (xã Vĩnh Trung) 2.700.000 1.620.000 1.350.000 675.000 - Đất SX - KD đô thị
1548 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư thuộc dự án Khu đô thị mới Phúc Khánh 1 (xã Vĩnh Trung) 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1549 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư thuộc dự án Khu đô thị mới Phúc Khánh 1 (xã Vĩnh Trung) 1.350.000 810.000 675.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
1550 Thành phố Nha Trang Khu làng biệt sinh thái Giáng Hương (xã Vĩnh Thái) 1.350.000 810.000 675.000 378.000 - Đất SX - KD đô thị
1551 Thành phố Nha Trang Khu làng biệt sinh thái Giáng Hương (xã Vĩnh Thái) 1.215.000 729.000 608.000 340.000 - Đất SX - KD đô thị
1552 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Mỹ Gia (xã Vĩnh Thái) 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
1553 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Mỹ Gia (xã Vĩnh Thái) 2.880.000 1.728.000 1.440.000 720.000 - Đất SX - KD đô thị
1554 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Mỹ Gia (xã Vĩnh Thái) 1.800.000 1.080.000 900.000 504.000 - Đất SX - KD đô thị
1555 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Mỹ Gia (xã Vĩnh Thái) 900.000 756.000 630.000 495.000 - Đất SX - KD đô thị
1556 Thành phố Nha Trang Bạch Thái Bưởi - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Tôn Đức Thắng 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1557 Thành phố Nha Trang Bùi Xuân Phái - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Hoàng Quốc Việt 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1558 Thành phố Nha Trang Cao Minh Phi - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Nguyễn Văn Linh 1.215.000 729.000 608.000 486.000 - Đất SX - KD đô thị
1559 Thành phố Nha Trang Đặng Thai Mai - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Nguyễn Văn Trỗi 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1560 Thành phố Nha Trang Đào Duy Anh - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Tôn Đức Thắng 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1561 Thành phố Nha Trang Đô Đốc Bảo - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Cao Minh Phi 1.215.000 729.000 608.000 486.000 - Đất SX - KD đô thị
1562 Thành phố Nha Trang Đô Đốc Lộc - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Cao Minh Phi 1.215.000 729.000 608.000 486.000 - Đất SX - KD đô thị
1563 Thành phố Nha Trang Đô Đốc Long - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Đô Đốc Tuyết 1.215.000 729.000 608.000 486.000 - Đất SX - KD đô thị
1564 Thành phố Nha Trang Đô Đốc Tuyết - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Cao Minh Phi 1.215.000 729.000 608.000 486.000 - Đất SX - KD đô thị
1565 Thành phố Nha Trang Hàm Tử - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Tôn Đức Thắng 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1566 Thành phố Nha Trang Hoàng Quốc Việt - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Tôn Đức Thắng 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1567 Thành phố Nha Trang Hoàng Văn Thái - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Hoàng Quốc Việt 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1568 Thành phố Nha Trang Huỳnh Tấn Phát - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Hoàng Quốc Việt 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1569 Thành phố Nha Trang Lê Như Hổ - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Tôn Đức Thắng 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1570 Thành phố Nha Trang Lê Quang Định - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Khu DV nghề cá 1.800.000 1.080.000 900.000 504.000 - Đất SX - KD đô thị
1571 Thành phố Nha Trang Lê Văn Hưu - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Nguyễn Tất Thành 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1572 Thành phố Nha Trang Lưu Hữu Phước - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Đào Duy Anh 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1573 Thành phố Nha Trang Nam Yết - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Đặng Thai Mai 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1574 Thành phố Nha Trang Ngọc Hân C.Chúa - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Lê Văn Hưu 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1575 Thành phố Nha Trang Nguyễn Hữu Thọ - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Hoàng Quốc Việt 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1576 Thành phố Nha Trang Nguyễn Sơn - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Hoàng Quốc Việt 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1577 Thành phố Nha Trang Nguyễn Thái Bình - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Tôn Đức Thắng 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1578 Thành phố Nha Trang Nguyễn Văn Linh - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Nguyễn Xí 3.600.000 2.160.000 1.800.000 900.000 - Đất SX - KD đô thị
1579 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa) - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) - Cao Minh Phi 2.880.000 1.728.000 1.440.000 720.000 - Đất SX - KD đô thị
1580 Thành phố Nha Trang Nguyễn Văn Trỗi - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Tôn Đức Thắng 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1581 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa) - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) - Nguyên Văn Linh 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1582 Thành phố Nha Trang Nguyễn Xí - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Tôn Đức Thắng 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1583 Thành phố Nha Trang Phan Đăng Lưu - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Hàm Tử 1.800.000 1.080.000 900.000 504.000 - Đất SX - KD đô thị
1584 Thành phố Nha Trang Phan Huy ích - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Nguyễn Văn Trỗi 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1585 Thành phố Nha Trang Sinh Tồn - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Nguyễn Tất Thành 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1586 Thành phố Nha Trang Sơn Ca - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Nam Yết 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1587 Thành phố Nha Trang Song Tử - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Đặng Thai Mai 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1588 Thành phố Nha Trang Tôn Đức Thắng - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Bạch Thái Bưởi 3.600.000 2.160.000 1.800.000 900.000 - Đất SX - KD đô thị
1589 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa) - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) - Hàm Tử 2.880.000 1.728.000 1.440.000 720.000 - Đất SX - KD đô thị
1590 Thành phố Nha Trang Trần Tế Xương - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Đặng Thai Mai 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1591 Thành phố Nha Trang Võ Văn Tần - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Tôn Đức Thắng 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1592 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư Hòn Rớ (thuộc khu dân cư Hòn Rớ 1) (Xã Phước Đồng) đến 13m 1.080.000 648.000 540.000 432.000 - Đất SX - KD đô thị
1593 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư Hòn Rớ 2 (Xã Phước Đồng) 1.170.000 702.000 585.000 328.000 - Đất SX - KD đô thị
1594 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư Hòn Rớ 2 (Xã Phước Đồng) 1.125.000 675.000 563.000 315.000 - Đất SX - KD đô thị
1595 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư Hòn Rớ 2 (Xã Phước Đồng) 945.000 567.000 473.000 378.000 - Đất SX - KD đô thị
1596 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư Sông Lô (Xã Phước Đồng) 1.125.000 675.000 563.000 315.000 - Đất SX - KD đô thị
1597 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư Sông Lô (Xã Phước Đồng) đến dưới 16m 878.000 527.000 439.000 351.000 - Đất SX - KD đô thị
1598 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư Sông Lô (Xã Phước Đồng) đến dưới 13m 810.000 486.000 405.000 324.000 - Đất SX - KD đô thị
1599 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư Phước Hạ (xã Phước Đồng) 1.215.000 729.000 608.000 340.000 - Đất SX - KD đô thị
1600 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư Phước Hạ (xã Phước Đồng) 1.080.000 648.000 540.000 432.000 - Đất SX - KD đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...