Bảng giá đất Tại Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa) Thành phố Nha Trang Khánh Hoà

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa) 3.375.000 2.025.000 1.688.000 945.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa) 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa) - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) - Cao Minh Phi 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa) - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) - Nguyên Văn Linh 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
5 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa) 2.700.000 1.620.000 1.350.000 756.000 - Đất TM - DV đô thị
6 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa) 2.400.000 1.440.000 1.200.000 672.000 - Đất TM - DV đô thị
7 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa) - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) - Cao Minh Phi 3.840.000 2.304.000 1.920.000 960.000 - Đất TM - DV đô thị
8 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa) - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) - Nguyên Văn Linh 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
9 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa) - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) - Hàm Tử 3.840.000 2.304.000 1.920.000 960.000 - Đất TM - DV đô thị
10 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa) 2.025.000 1.215.000 1.013.000 567.000 - Đất SX - KD đô thị
11 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa) 1.800.000 1.080.000 900.000 504.000 - Đất SX - KD đô thị
12 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa) - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) - Cao Minh Phi 2.880.000 1.728.000 1.440.000 720.000 - Đất SX - KD đô thị
13 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa) - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) - Nguyên Văn Linh 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
14 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa) - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) - Hàm Tử 2.880.000 1.728.000 1.440.000 720.000 - Đất SX - KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa: Khu Quy Hoạch Nhà Ở Hộ Gia Đình Quân Nhân Nhà Máy Z753 (Phường Vĩnh Hòa)

Bảng giá đất cho khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân tại Nhà máy Z753, phường Vĩnh Hòa, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 3.375.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 3.375.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753. Khu vực này có thể nằm ở những điểm thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng, mang lại giá trị đầu tư cao. Đây là lựa chọn ưu tiên cho những ai tìm kiếm bất động sản với tiềm năng sinh lời lớn.

Vị trí 2: 2.025.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.025.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển. Vị trí này có thể được lựa chọn cho các nhà đầu tư hoặc hộ gia đình quân nhân tìm kiếm sự cân bằng giữa chi phí và giá trị đất.

Vị trí 3: 1.688.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.688.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư với ngân sách hạn chế.

Vị trí 4: 945.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 945.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp với các nhà đầu tư hoặc hộ gia đình quân nhân với ngân sách thấp.

Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753, phường Vĩnh Hòa, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác và hiệu quả.