13:46 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Khánh Hòa: Giá trị để đầu tư bất động sản?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Khánh Hòa vừa được cập nhật theo Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, sửa đổi, bổ sung cho Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn với nhiều tiềm năng phát triển nổi bật. Khu vực này đang thu hút sự quan tâm nhờ sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Khánh Hòa: Vị trí chiến lược và động lực phát triển

Khánh Hòa là một trong những tỉnh ven biển nổi bật nhất tại Việt Nam, sở hữu đường bờ biển dài và đẹp, là cửa ngõ giao thương kinh tế khu vực Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. Thành phố Nha Trang, trung tâm kinh tế và du lịch của tỉnh, từ lâu đã là điểm đến hấp dẫn với hàng triệu du khách mỗi năm.

Yếu tố chính làm gia tăng giá trị bất động sản tại Khánh Hòa là hệ thống hạ tầng đồng bộ và hiện đại. Tuyến đường cao tốc Nha Trang – Cam Lâm, sân bay quốc tế Cam Ranh và cảng biển Nha Trang đều là những công trình quan trọng góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế và gia tăng nhu cầu bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, các dự án lớn về du lịch nghỉ dưỡng và khu đô thị mới cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tạo đòn bẩy cho thị trường bất động sản Khánh Hòa.

Phân tích giá đất tại Khánh Hòa

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Khánh Hòa dao động từ mức thấp nhất 3.000 đồng/m² đến mức cao nhất 37.800.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 1.222.867 đồng/m².

Những khu vực trung tâm như Thành phố Nha Trang có giá đất cao nhất, nhờ vào hạ tầng phát triển và vị trí đắc địa gần biển. Các khu vực ngoại thành và vùng ven có mức giá thấp hơn nhưng vẫn giữ tiềm năng tăng trưởng cao nhờ quy hoạch mở rộng đô thị.

So với các tỉnh thành khác trong khu vực, giá đất tại Khánh Hòa tương đối cạnh tranh, đặc biệt nếu so sánh với Đà Nẵng hay Phú Quốc, nơi giá đất thường ở mức cao hơn do nhu cầu bất động sản nghỉ dưỡng vượt trội. Điều này tạo ra cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn tham gia thị trường bất động sản với mức giá hợp lý và tiềm năng sinh lời trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư, lựa chọn đầu tư tại Khánh Hòa có thể phân loại theo mục đích. Với tầm nhìn ngắn hạn, các dự án đất nền tại khu vực ngoại thành hoặc các dự án gần các khu đô thị mới là lựa chọn đáng cân nhắc.

Đối với đầu tư dài hạn hoặc mua để ở, các khu vực trung tâm như Nha Trang sẽ đảm bảo giá trị ổn định và gia tăng theo thời gian.

Tiềm năng bất động sản tại Khánh Hòa

Khánh Hòa không chỉ là trung tâm du lịch nghỉ dưỡng mà còn đang dần trở thành điểm sáng về bất động sản đô thị. Các dự án lớn như khu đô thị Bắc Vân Phong, Vinpearl Land Nha Trang, và các khu nghỉ dưỡng cao cấp ven biển đều đang tạo ra sức hút đặc biệt.

Sự phát triển này không chỉ mang lại nguồn thu lớn cho địa phương mà còn góp phần gia tăng giá trị đất tại nhiều khu vực trong tỉnh.

Quy hoạch đô thị tại Khánh Hòa đang được thực hiện theo hướng hiện đại, xanh, và bền vững, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư dài hạn. Đặc biệt, với xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Khánh Hòa là một trong những khu vực được đánh giá cao về tiềm năng tăng giá đất trong tương lai gần.

Trong bối cảnh Khánh Hòa đang trên đà phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, du lịch, và đô thị, đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Khánh Hòa trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Khánh Hoà là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Khánh Hoà là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Khánh Hoà là: 1.250.652 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2268

Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Thành phố Nha Trang Võ Trường Toản - Khu dân cư Bắc Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hòa) Đặng Thái Thân 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
902 Thành phố Nha Trang Lê Văn Huân - Khu dân cư Ba Làng Nhà số 111 Lê Văn Huân (thửa 170, tờ bản đồ 53 phường Vĩnh Hòa) 2.700.000 1.620.000 1.350.000 756.000 648.000 Đất TM-DV đô thị
903 Thành phố Nha Trang Lê Văn Huân - Khu dân cư Ba Làng Trần Nguyên Đán (theo QH) 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
904 Thành phố Nha Trang Phó Đức Chính - Khu dân cư Ba Làng Trần Nguyên Đán (theo QH) 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
905 Thành phố Nha Trang Sử Hy Nhan - Khu dân cư Ba Làng Mai Xuân Thưởng (theo QH) 3.000.000 1.620.000 1.350.000 756.000 648.000 Đất TM-DV đô thị
906 Thành phố Nha Trang Nguyễn Khắc Viện - Khu dân cư Ba Làng Hết khu tập thể Công ty Dệt 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
907 Thành phố Nha Trang Đặng Minh Khiêm - Khu dân cư Nam Rù Rì Mai Lão Bạng 1.800.000 1.080.000 900.000 720.000 660.000 Đất TM-DV đô thị
908 Thành phố Nha Trang Lương Đắc Bằng - Khu dân cư Nam Rù Rì Nguyễn Phong Sắc 1.800.000 1.080.000 900.000 720.000 660.000 Đất TM-DV đô thị
909 Thành phố Nha Trang Mai Lão Bạng - Khu dân cư Nam Rù Rì Nguyễn Phong Sắc 1.800.000 1.080.000 900.000 720.000 660.000 Đất TM-DV đô thị
910 Thành phố Nha Trang Nguyễn Đức Thuận - Khu dân cư Nam Rù Rì Mai Lão Bạng 1.800.000 1.080.000 900.000 720.000 660.000 Đất TM-DV đô thị
911 Thành phố Nha Trang Nguyễn Phong Sắc - Khu dân cư Nam Rù Rì Mai Lão Bạng 2.400.000 1.440.000 1.200.000 672.000 576.000 Đất TM-DV đô thị
912 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Ngọc Sơn 1.620.000 972.000 810.000 648.000 594.000 Đất TM-DV đô thị
913 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Ngọc Sơn 1.800.000 1.080.000 900.000 720.000 660.000 Đất TM-DV đô thị
914 Thành phố Nha Trang Trần Quang Diệu Giáp Đài phát sóng phát thanh 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 756.000 Đất TM-DV đô thị
915 Thành phố Nha Trang Khu dân cư tổ 32-33 phường Vĩnh Thọ 10.336.000 5.702.000 4.752.000 2.376.000 1.188.000 Đất TM-DV đô thị
916 Thành phố Nha Trang Khu dân cư tổ 32-33 phường Vĩnh Thọ 8.457.000 4.666.000 3.888.000 1.944.000 972.000 Đất TM-DV đô thị
917 Thành phố Nha Trang Khu dân cư tổ 32-33 phường Vĩnh Thọ 9.396.000 5.184.000 4.320.000 2.160.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
918 Thành phố Nha Trang Trí Nguyên 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
919 Thành phố Nha Trang Bích Đầm (thuộc Hòn Tre) 288.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
920 Thành phố Nha Trang Vũng Ngáng (thuộc Hòn Tre) 288.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
921 Thành phố Nha Trang Đầm Bấy (thuộc Hòn Tre) 288.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
922 Thành phố Nha Trang Phần còn lại của đảo Hòn Tre 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
923 Thành phố Nha Trang Hòn Một 224.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
924 Thành phố Nha Trang Hòn Tằm 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
925 Thành phố Nha Trang Các đảo còn lại 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
926 Thành phố Nha Trang Hòn Tằm - Các cụm đảo 256.000 256.000 256.000 256.000 256.000 Đất TM - DV đô thị
927 Thành phố Nha Trang Các đảo còn lại - Các cụm đảo 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 Đất TM - DV đô thị
928 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 5.760.000 3.456.000 2.880.000 1.440.000 - Đất TM - DV đô thị
929 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 5.040.000 3.024.000 2.520.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
930 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 3.840.000 2.304.000 1.920.000 960.000 - Đất TM - DV đô thị
931 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 3.360.000 2.016.000 1.680.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
932 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
933 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 2.700.000 1.620.000 1.350.000 756.000 - Đất TM - DV đô thị
934 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 2.400.000 1.440.000 1.200.000 672.000 - Đất TM - DV đô thị
935 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Vĩnh Hòa 5.040.000 3.024.000 2.520.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
936 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Vĩnh Hòa 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 - Đất TM - DV đô thị
937 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Vĩnh Hòa 3.840.000 2.304.000 1.920.000 960.000 - Đất TM - DV đô thị
938 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Vĩnh Hòa 3.360.000 2.016.000 1.680.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
939 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Vĩnh Hòa đến 13m 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
940 Thành phố Nha Trang Khu QH dân cư hai bên đường Phong Châu 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
941 Thành phố Nha Trang Khu QH dân cư hai bên đường Phong Châu đến 13m 2.400.000 1.440.000 1.200.000 672.000 - Đất TM - DV đô thị
942 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Phú Quý (An Viên) 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 - Đất TM - DV đô thị
943 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Phú Quý (An Viên) đến dưới 20m 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM - DV đô thị
944 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Phú Quý (An Viên) đến 13m 3.600.000 2.160.000 1.800.000 1.008.000 - Đất TM - DV đô thị
945 Thành phố Nha Trang Khu biệt thự cao cấp Ocean View Nha Trang đến 13m 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
946 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch dân cư Vĩnh Trường 3.360.000 2.016.000 1.680.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
947 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch dân cư Vĩnh Trường đến 13m 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
948 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch chợ Vĩnh Hải 6.480.000 3.888.000 3.240.000 1.620.000 - Đất TM - DV đô thị
949 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch chợ Vĩnh Hải 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM - DV đô thị
950 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch chợ Vĩnh Hải đến 13m 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.210.000 - Đất TM - DV đô thị
951 Thành phố Nha Trang Khu đô thị An Bình Tân, phường Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 5.760.000 3.456.000 2.880.000 1.440.000 - Đất TM - DV đô thị
952 Thành phố Nha Trang Khu đô thị An Bình Tân, phường Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 5.040.000 3.024.000 2.520.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
953 Thành phố Nha Trang Khu đô thị An Bình Tân, phường Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 - Đất TM - DV đô thị
954 Thành phố Nha Trang Khu đô thị An Bình Tân, phường Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
955 Thành phố Nha Trang Đường A4 (QH 22,5m) - Khu đô thị VCN, phường Phước Hải 5.760.000 3.456.000 2.880.000 1.440.000 - Đất TM - DV đô thị
956 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN, phường Phước Hải đến 20m 5.760.000 3.456.000 2.880.000 1.440.000 - Đất TM - DV đô thị
957 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN, phường Phước Hải đến 13m 4.500.000 2.700.000 2.250.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
958 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN, phường Phước Hải 2.700.000 1.620.000 1.350.000 1.080.000 - Đất TM - DV đô thị
959 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Lê Hồng Phong I (bao gồm khu tái định cư) 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 - Đất TM - DV đô thị
960 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Lê Hồng Phong I (bao gồm khu tái định cư) đến 22,5m 5.760.000 3.456.000 2.880.000 1.440.000 - Đất TM - DV đô thị
961 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Lê Hồng Phong I (bao gồm khu tái định cư) đến dưới 20m 5.760.000 3.456.000 2.880.000 1.440.000 - Đất TM - DV đô thị
962 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Lê Hồng Phong I (bao gồm khu tái định cư) đến dưới 15m 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.344.000 - Đất TM - DV đô thị
963 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Lê Hồng Phong II (bao gồm khu tái định cư) đến 22,5m 5.760.000 3.456.000 2.880.000 1.440.000 - Đất TM - DV đô thị
964 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Lê Hồng Phong II (bao gồm khu tái định cư) đến dưới 20m 5.760.000 3.456.000 2.880.000 1.440.000 - Đất TM - DV đô thị
965 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Lê Hồng Phong II (bao gồm khu tái định cư) đến 13m 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.344.000 - Đất TM - DV đô thị
966 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Lê Hồng Phong II (bao gồm khu tái định cư) 4.500.000 2.700.000 2.250.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
967 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Hoàng Long (bao gồm khu tái định cư) đến 30m 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 - Đất TM - DV đô thị
968 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Hoàng Long (bao gồm khu tái định cư) đến 22,5m 5.760.000 3.456.000 2.880.000 1.440.000 - Đất TM - DV đô thị
969 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Hoàng Long (bao gồm khu tái định cư) đến dưới 20m 5.760.000 3.456.000 2.880.000 1.440.000 - Đất TM - DV đô thị
970 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Hoàng Long (bao gồm khu tái định cư) 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM - DV đô thị
971 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Hoàng Long (bao gồm khu tái định cư) 4.500.000 2.700.000 2.250.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
972 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa) 2.700.000 1.620.000 1.350.000 756.000 - Đất TM - DV đô thị
973 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa) 2.400.000 1.440.000 1.200.000 672.000 - Đất TM - DV đô thị
974 Thành phố Nha Trang Khu TT2 khu nhà ở gia đình quân đội K98 phường Phước Hòa 10.800.000 6.480.000 5.400.000 2.700.000 - Đất TM - DV đô thị
975 Thành phố Nha Trang Khu TT2 khu nhà ở gia đình quân đội K98 phường Phước Hòa 8.640.000 5.184.000 4.320.000 2.160.000 - Đất TM - DV đô thị
976 Thành phố Nha Trang Khu TT2 khu nhà ở gia đình quân đội K98 phường Phước Hòa 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 - Đất TM - DV đô thị
977 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư S1 tại phường Vĩnh Trường đến 15,5m 1.800.000 1.080.000 900.000 504.000 - Đất TM - DV đô thị
978 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 - Đất TM - DV đô thị
979 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long (bao gồm khu tái định cư) đến 22,5m (đoạn đi qua dự án này) 6.480.000 3.888.000 3.240.000 1.620.000 - Đất TM - DV đô thị
980 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 5.760.000 3.456.000 2.880.000 1.440.000 - Đất TM - DV đô thị
981 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long (bao gồm khu tái định cư) đến dưới 16m 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM - DV đô thị
982 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 4.500.000 2.700.000 2.250.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
983 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 3.900.000 2.340.000 1.950.000 1.092.000 - Đất TM - DV đô thị
984 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Nam Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hải) 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM - DV đô thị
985 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Nam Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hải) 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
986 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Nam Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hải) 2.550.000 1.530.000 1.275.000 714.000 - Đất TM - DV đô thị
987 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long II (bao gồm khu tái định cư) 6.480.000 3.888.000 3.240.000 1.620.000 - Đất TM - DV đô thị
988 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long II (bao gồm khu tái định cư) đến 16m 5.760.000 3.456.000 2.880.000 1.440.000 - Đất TM - DV đô thị
989 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long II (bao gồm khu tái định cư) 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.344.000 - Đất TM - DV đô thị
990 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long II (bao gồm khu tái định cư) 4.500.000 2.700.000 2.250.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
991 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long II (bao gồm khu tái định cư) 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 - Đất TM - DV đô thị
992 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư tại phân khu 2, 3 thuộc khu Trung tâm Thương mại dịch vụ tài chính du lịch Nha Trang 11.520.000 6.912.000 5.760.000 2.880.000 - Đất TM - DV đô thị
993 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư tại phân khu 2, 3 thuộc khu Trung tâm Thương mại dịch vụ tài chính du lịch Nha Trang 9.360.000 5.616.000 4.680.000 2.340.000 - Đất TM - DV đô thị
994 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư tại phân khu 2, 3 thuộc khu Trung tâm Thương mại dịch vụ tài chính du lịch Nha Trang đến 16m 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 - Đất TM - DV đô thị
995 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư tại phân khu 2, 3 thuộc khu Trung tâm Thương mại dịch vụ tài chính du lịch Nha Trang 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.680.000 - Đất TM - DV đô thị
996 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Mipeco (Tô Hiệu) đến 35m 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 - Đất TM - DV đô thị
997 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Mipeco (Tô Hiệu) 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM - DV đô thị
998 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Mipeco (Tô Hiệu) 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.344.000 - Đất TM - DV đô thị
999 Thành phố Nha Trang Khu dân cư, tái định cư Ngọc Hiệp 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 - Đất TM - DV đô thị
1000 Thành phố Nha Trang Khu dân cư, tái định cư Ngọc Hiệp 3.840.000 2.304.000 1.920.000 960.000 - Đất TM - DV đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...