13:48 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Hòa Bình: Điểm sáng đầu tư bất động sản miền núi phía Bắc

Hòa Bình, tỉnh nằm ở cửa ngõ Tây Bắc và liền kề Thủ đô Hà Nội, đang trở thành tâm điểm chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nhờ vị trí chiến lược, tiềm năng phát triển mạnh mẽ và sự chuyển mình nhanh chóng trong quy hoạch đô thị và hạ tầng.

Tâm điểm phát triển kinh tế và bất động sản

Hòa Bình không chỉ được biết đến là nơi khởi nguồn của nền văn hóa Mường lâu đời mà còn sở hữu tiềm năng kinh tế - xã hội nổi bật. Vị trí địa lý đặc biệt giúp tỉnh này kết nối dễ dàng với Hà Nội và các tỉnh vùng Tây Bắc thông qua các tuyến giao thông huyết mạch như cao tốc Hòa Lạc – Hòa Bình, Quốc lộ 6 và đường Hồ Chí Minh. Hạ tầng ngày càng hoàn thiện không chỉ nâng cao khả năng giao thương mà còn làm tăng giá trị đất ở các khu vực trung tâm và ngoại thành.

Thành phố Hòa Bình hiện là trung tâm kinh tế và hành chính của tỉnh, nơi tập trung nhiều dự án đô thị, trung tâm thương mại và các khu dân cư mới. Khu vực ven hồ Hòa Bình – nơi được mệnh danh là “Vịnh Hạ Long trên núi” – đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ của các dự án nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái. Hệ sinh thái phong phú, cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, kết hợp với khí hậu trong lành, đã biến Hòa Bình thành điểm đến hấp dẫn cho bất động sản nghỉ dưỡng.

Ngoài ra, các huyện Lương Sơn, Kỳ Sơn và Mai Châu cũng đang là tâm điểm chú ý nhờ vào các dự án khu đô thị mới, khu công nghiệp hiện đại và tiềm năng phát triển du lịch. Lương Sơn, với khoảng cách chỉ 30 km từ trung tâm Hà Nội, đã trở thành lựa chọn lý tưởng cho các dự án nhà ở sinh thái và khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Phân tích giá đất tại Hòa Bình và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Hòa Bình dao động mạnh giữa các khu vực, từ mức thấp nhất 6.000 đồng/m² ở các huyện miền núi đến mức cao nhất 48.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm Thành phố Hòa Bình và ven hồ.

So sánh với các tỉnh miền núi phía Bắc như Sơn La, với giá đất trung bình 2.135.823 đồng/m², hay Phú Thọ với mức 1.659.168 đồng/m², giá đất tại Hòa Bình cao hơn nhưng lại có lợi thế vượt trội nhờ vị trí gần Hà Nội và hạ tầng giao thông phát triển.

Các khu vực ven hồ Hòa Bình đang ghi nhận sự gia tăng giá trị nhanh chóng nhờ các dự án nghỉ dưỡng và biệt thự cao cấp. Đối với nhà đầu tư, khu vực này là cơ hội lý tưởng để phát triển bất động sản nghỉ dưỡng hoặc mua để tăng giá trị trong dài hạn. Trong khi đó, các huyện như Lương Sơn và Kỳ Sơn phù hợp với chiến lược đầu tư nhà ở hoặc đất nền để đón đầu làn sóng mở rộng đô thị.

Còn khi so sánh với các tỉnh lân cận như Thái Nguyên, giá đất trung bình của Hòa Bình vẫn khá cạnh tranh trong khi tiềm năng tăng trưởng vượt trội nhờ vào sự phát triển của ngành du lịch và hạ tầng. Các dự án lớn như cao tốc Hòa Lạc – Hòa Bình hay quy hoạch đường kết nối các khu vực ven hồ tiếp tục tạo lực đẩy mạnh mẽ cho giá đất tại đây.

Hòa Bình với vị trí chiến lược, hạ tầng phát triển và tiềm năng kinh tế - du lịch phong phú, đang trở thành tâm điểm đầu tư bất động sản tại miền Bắc. Đây không chỉ là cơ hội để đầu tư mà còn là điểm đến để an cư, nghỉ dưỡng và phát triển kinh doanh trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Hoà Bình là: 48.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hoà Bình là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Hoà Bình là: 2.305.798 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3755

Mua bán nhà đất tại Hoà Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hoà Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Hòa Bình các khu đất giáp đường Lý Thường Kiệt thuộc địa phận xã Dân Chủ (cũ) - Đường phố loại 1 - Phường Dân Chủ 6.100.000 4.850.000 4.000.000 2.450.000 - Đất TM-DV đô thị
302 Thành phố Hòa Bình Đường Bà Triệu - Đường phố loại 2 - Phường Dân Chủ 5.000.000 4.000.000 3.300.000 2.000.000 - Đất TM-DV đô thị
303 Thành phố Hòa Bình Đường Võ Thị Sáu - Đường phố loại 2 - Phường Dân Chủ 5.000.000 4.000.000 3.300.000 2.000.000 - Đất TM-DV đô thị
304 Thành phố Hòa Bình Các thửa đất tiếp giáp đường Quốc lộ 6 mới thuộc địa bãn xã Dân Chủ (cũ) - Đường phố loại 3 - Phường Dân Chủ 3.300.000 2.600.000 2.200.000 1.300.000 - Đất TM-DV đô thị
305 Thành phố Hòa Bình Đường Đào Duy Từ - Đường phố loại 4 - Phường Dân Chủ 1.800.000 1.300.000 1.100.000 850.000 - Đất TM-DV đô thị
306 Thành phố Hòa Bình Đường Hồ Xuân Hương - Đường phố loại 4 - Phường Dân Chủ 1.800.000 1.300.000 1.100.000 850.000 - Đất TM-DV đô thị
307 Thành phố Hòa Bình Đường Lý Thái Tông - Đường phố loại 4 - Phường Dân Chủ 1.800.000 1.300.000 1.100.000 850.000 - Đất TM-DV đô thị
308 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Lai - Đường phố loại 4 - Phường Dân Chủ 1.800.000 1.300.000 1.100.000 850.000 - Đất TM-DV đô thị
309 Thành phố Hòa Bình Đường Phan Đình Giót - Đường phố loại 4 - Phường Dân Chủ 1.800.000 1.300.000 1.100.000 850.000 - Đất TM-DV đô thị
310 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Văn Tám - Đường phố loại 4 - Phường Dân Chủ 1.800.000 1.300.000 1.100.000 850.000 - Đất TM-DV đô thị
311 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại không tên (thuộc phường Chăm Mát cũ) có độ rộng trên 4m - Đường phố loại 4 - Phường Dân Chủ 1.800.000 1.300.000 1.100.000 850.000 - Đất TM-DV đô thị
312 Thành phố Hòa Bình Các trục đường có độ rộng trên 4m (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh) - Đường phố loại 5 - Phường Dân Chủ Tổ 4 (xóm Bái Yên cũ) 1.500.000 1.100.000 750.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
313 Thành phố Hòa Bình Các trục đường có độ rộng trên 4m (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh) - Đường phố loại 5 - Phường Dân Chủ Tổ 1 (xóm Mát, xóm Mát trên) 1.500.000 1.100.000 750.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
314 Thành phố Hòa Bình Các trục đường có độ rộng trên 4m (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh) - Đường phố loại 5 - Phường Dân Chủ Tổ 13 (xóm Tân Lạc cũ) 1.500.000 1.100.000 750.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
315 Thành phố Hòa Bình Các trục đường có độ rộng trên 4m (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh) - Đường phố loại 5 - Phường Dân Chủ Đường Liên Tổ (từ điểm đầu tiếp giáp với đường đường Võ Thị Sáu) - Đến cổng tổ 3 (xóm Đằm cũ) 1.500.000 1.100.000 750.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
316 Thành phố Hòa Bình Các trục đường có độ rộng trên 4m (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh) - Đường phố loại 5 - Phường Dân Chủ Đường Tổ 3 (xóm Đằm cũ) 1.500.000 1.100.000 750.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
317 Thành phố Hòa Bình Các trục đường có độ rộng trên 4m (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh) - Đường phố loại 5 - Phường Dân Chủ Đường tổ 14 (xóm Tây Tiến cũ) có điểm đầu giáp với đường Lý Thường Kiệt - Đến ngã ba đầu tiên (nhà ông Lê Đại Hùng) 1.500.000 1.100.000 750.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
318 Thành phố Hòa Bình Các trục đường có độ rộng trên 4m (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh) - Đường phố loại 5 - Phường Dân Chủ các đường còn lại không tên (thuộc phường Chăm Mát cũ) có độ rộng trên 2,5m đến 4m 1.500.000 1.100.000 750.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
319 Thành phố Hòa Bình Các đường có độ rộng từ trên 2,5m đến 4m thuộc (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh) - Đường phố loại 6 - Phường Dân Chủ Tổ 2 (xóm Tân Lập cũ) 1.000.000 750.000 500.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
320 Thành phố Hòa Bình Các đường có độ rộng từ trên 2,5m đến 4m thuộc (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh) - Đường phố loại 6 - Phường Dân Chủ Tổ 4 (xóm Yên Bái cũ) 1.000.000 750.000 500.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
321 Thành phố Hòa Bình Các đường có độ rộng từ trên 2,5m đến 4m thuộc (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh) - Đường phố loại 6 - Phường Dân Chủ Tổ 3 (xóm Đằm cũ) 1.000.000 750.000 500.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
322 Thành phố Hòa Bình Các đường có độ rộng từ trên 2,5m đến 4m thuộc (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh) - Đường phố loại 6 - Phường Dân Chủ Tổ 1 (xóm Mát, xóm Mát trên cũ) 1.000.000 750.000 500.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
323 Thành phố Hòa Bình Các đường có độ rộng từ trên 2,5m đến 4m thuộc (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh) - Đường phố loại 6 - Phường Dân Chủ tổ 13 (xóm Tân Lạc cũ) 1.000.000 750.000 500.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
324 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại không tên thuộc phường Chăm Mát (cũ) có độ rộng từ 1,5m đến 2,5m - Đường phố loại 6 - Phường Dân Chủ 1.000.000 750.000 500.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
325 Thành phố Hòa Bình Các đường (thuộc xã Dân Chủ cũ) còn lại có độ rộng từ 1,5m đến 2,5m - Đường phố loại 7 - Phường Dân Chủ 800.000 480.000 400.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
326 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại (thuộc phường Chăm Mát cũ) có độ rộng dưới 1,5m - Đường phố loại 7 - Phường Dân Chủ 800.000 480.000 400.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
327 Thành phố Hòa Bình Các đường đi Độc Lập, Khe Xanh - Đường phố loại 7 - Phường Dân Chủ 800.000 480.000 400.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
328 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại (thuộc xã Dân Chủ cũ) có độ rộng dưới 1,5m - Đường phố loại 8 - Phường Dân Chủ 500.000 420.000 330.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
329 Thành phố Hòa Bình Đường An Dương Vương - Đường phố loại 1 - Phường Thống Nhất Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Lý Thường Kiệt - Đến hết ranh giới đất của Công ty may 3-2 8.800.000 7.320.000 6.240.000 4.440.000 - Đất ở đô thị
330 Thành phố Hòa Bình Đường Lý Thường Kiệt (thuộc xã Thống Nhất cũ) - Đường phố loại 2 - Phường Thống Nhất 6.000.000 4.800.000 4.000.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
331 Thành phố Hòa Bình Đường An Dương Vương (Đường dốc Cun) - Đường phố loại 3 - Phường Thống Nhất Từ cầu Chăm - Đến ngã ba giao nhau với đường Quốc lộ 6 (Km1) thuộc địa phận phường Chăm Mát 4.800.000 3.700.000 3.100.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
332 Thành phố Hòa Bình Đường Quốc lộ 6 mới (trừ đoạn Km1 đến hết địa phận Phường Chăm Mát cũ) - Đường phố loại 4 - Phường Thống Nhất 4.500.000 3.600.000 3.000.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
333 Thành phố Hòa Bình đường thuộc khu dân cư Tổ cầu Mát - Đường phố loại 4 - Phường Thống Nhất 4.500.000 3.600.000 3.000.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
334 Thành phố Hòa Bình Đường Hoàng Hoa Thám (trừ đoạn từ ngã ba nghĩa địa đến cầu Sinh) - Đường phố loại 5 - Phường Thống Nhất 2.500.000 1.600.000 1.400.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
335 Thành phố Hòa Bình Đường Quốc lộ 6 - Đường phố loại 5 - Phường Thống Nhất đoạn Km1 - Đến hết địa phận Phường Chăm Mát cũ 2.500.000 1.600.000 1.400.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
336 Thành phố Hòa Bình Đường Lương Thế Vinh - Đường phố loại 5 - Phường Thống Nhất 2.500.000 1.600.000 1.400.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
337 Thành phố Hòa Bình Đoạn đường sinh thái Suối Khang - Đường phố loại 6 - Phường Thống Nhất thuộc tổ 6,7 (trước đây xóm Rậm, xóm Hạ Sơn, xóm Đồng Mới 1.700.000 1.200.000 1.000.000 770.000 - Đất ở đô thị
338 Thành phố Hòa Bình Các đường nhánh của Quốc lộ 6 mới - Đường phố loại 6 - Phường Thống Nhất Đường từ ngã ba Trường Tiểu học Thống Nhất - Đến Quốc lộ 6 mới 1.700.000 1.200.000 1.000.000 770.000 - Đất ở đô thị
339 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 6 - Phường Thống Nhất Đường từ ngã ba xóm Chùa (thửa đất 94, TBĐ 09 của bà Nguyễn Thị Thức) - Đến Quốc lộ 6 mới 1.700.000 1.200.000 1.000.000 770.000 - Đất ở đô thị
340 Thành phố Hòa Bình Đường Hoàng Hoa Thám - Đường phố loại 6 - Phường Thống Nhất từ ngã ba nghĩa địa - Đến cầu Sinh 1.700.000 1.200.000 1.000.000 770.000 - Đất ở đô thị
341 Thành phố Hòa Bình Các đường tiểu khu 1,2 (ven chân đồi, thuộc Phường Chăm cũ) - Đường phố loại 6 - Phường Thống Nhất 1.700.000 1.200.000 1.000.000 770.000 - Đất ở đô thị
342 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 7 - Phường Thống Nhất Đường từ ngã nhà bà Khổng Thị Huy (thửa đất 139, TBĐ 10) qua Nà Mụa - Đến xóm Chùa tiếp giáp với tổ 3 (Phường Chăm Mát cũ) 1.000.000 650.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
343 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 7 - Phường Thống Nhất Đường từ ngã tư (thửa đất của bà Khổng Thị Huy) - Đến xóm Hạ Sơn (tiếp giáp đường sinh thái Suối Khang, thửa đất 172, TBĐ 13 của ông Nguyễn Văn Hùng) 1.000.000 650.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
344 Thành phố Hòa Bình Đoạn đường sinh thái suối Khang thuộc tổ 9 (trước là xóm Đồng Chụa) - Đường phố loại 7 - Phường Thống Nhất 1.000.000 650.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
345 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Lai - Đường phố loại 7 - Phường Thống Nhất đoạn tiếp giáp phường Dân Chủ - Đến xóm Đồng Gạo (ngã ba thửa đất của ông Đàm Văn Bình) 1.000.000 650.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
346 Thành phố Hòa Bình Khu tái định cư QL 6 mới - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
347 Thành phố Hòa Bình Đường thuộc xóm Đồng Gạo - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất Đoạn từ ngã ba Kho xăng Bộ chỉ huy quân sự - Đến xóm Đồng Gạo (ngã ba thửa đất 74, TBĐ 15 của bà Đinh Thị Mai) 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
348 Thành phố Hòa Bình Đường thuộc xóm Đồng Gạo - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất Đoạn từ ngã ba thửa đất của ông Đàm Văn Bình - Đến hồ Đồng Gạo 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
349 Thành phố Hòa Bình Đường thuộc xóm Đồng Gạo - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất Đoạn từ ngã ba thửa đất 06, TBĐ 15 của ông Đặng Văn Cường - Đến thửa đất 02, TBĐ 15 của ông Nguyễn Tiến Lãng 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
350 Thành phố Hòa Bình Đường thuộc xóm Hạ Sơn - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất Đoạn từ ngã ba vào hồ Thống Nhất (thửa đất của ông Hoàng Sơn Hải) - Đến thửa đất 08, TBĐ 18 của bà Nguyễn Thị Thành 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
351 Thành phố Hòa Bình Đường thuộc xóm Hạ Sơn - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất Đoạn từ ngã ba (thửa đất của ông Nguyễn Tiến Phúc) - Đến Cầu Máng (thửa đất 128, TBĐ 13 của bà Phạm Thị Nụ) 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
352 Thành phố Hòa Bình Đường thuộc xóm Hạ Sơn - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất Đoạn từ ngã ba Trường tiểu học Thống nhất - Đến thửa đất 232, TBĐ 13 của ông Quách Văn Thểm (Nhức) 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
353 Thành phố Hòa Bình Đường thuộc xóm Chùa - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất Đoạn từ ngã ba xóm Rậm (thửa đất 384, TBĐ 10 của bà Nguyễn Thị Đông) - Đến thửa đất 188, TBĐ 09 của ông Vũ Thiện Chiến 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
354 Thành phố Hòa Bình Đường thuộc xóm Chùa - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất Đoạn từ thửa đất 110,TBĐ 09 của bà Nguyễn Thi Bi (qua nhà ông Trịnh Hiệp Quý) - Đến nga ba (sau thửa đất 178, TBĐ 09 của bà Nguyễn Thị Ninh) 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
355 Thành phố Hòa Bình Đường thuộc xóm Chùa - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất Đoạn từ ngã ba (thửa đất 137, TBĐ 09 của ông Vương Bốn) - Đến thửa đất 198, TBĐ 09 của ông Nguyễn Văn Phân 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
356 Thành phố Hòa Bình Đường thuộc xóm Chùa - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất Đoạn từ thửa đất 136, TBĐ 09 của bà Đoàn Thị Thanh - Đến thửa đất 102, TBĐ 09 của ông Nguyễn Văn Biên 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
357 Thành phố Hòa Bình Đường xóm Đồng Chụa - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất Đoạn từ ngã ba (từ thửa đất của Phùng Sinh Vinh) - Đến bãi quay xe hồ Đồng Chụa 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
358 Thành phố Hòa Bình Đường xóm Đồng Chụa - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất Đoạn từ ngã ba (thửa đất 206, TBĐ 24 của Triệu Văn Báo) - Đến thửa đất 50, TBĐ 26 của ông Bàn Sinh Lợi 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
359 Thành phố Hòa Bình Đường xóm Đồng Chụa - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất Đoạn từ ngã ba (thửa đất 79, TBĐ 24 của Triệu Quý Thương) - Đến ngã ba thửa đất 183, TBĐ 24 của bà Dương Thị Hà 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
360 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại tại xóm Rậm, xóm Chùa, xóm Hạ Sơn, xóm Đồng Chụa (trừ xóm Đậu Khụ cũ) và xóm Đồng Gạo - Đường phố loại 9 - Phường Thống Nhất 600.000 400.000 200.000 150.000 - Đất ở đô thị
361 Thành phố Hòa Bình Các đường nhánh khu khai khoáng tổ 5 - Đường phố loại 9 - Phường Thống Nhất 600.000 400.000 200.000 150.000 - Đất ở đô thị
362 Thành phố Hòa Bình Các đường xóm Đồng Chụa (trước đây là xóm Đậu Khụ cũ) - Đường phố loại 10 - Phường Thống Nhất 400.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở đô thị
363 Thành phố Hòa Bình Các đường trong khu dân cư chân đồi thuộc tổ 1,2 - Đường phố loại 10 - Phường Thống Nhất 400.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở đô thị
364 Thành phố Hòa Bình Khu dân cư cầu sinh thuộc Tổ 4 - Đường phố loại 10 - Phường Thống Nhất 400.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở đô thị
365 Thành phố Hòa Bình Đường Chi Lăng - Đường phố loại 1 - Phường Quỳnh Lâm Lăng đoạn từ trường Công nghiệp - Đến ngã tư Đồng Lợi 35.000.000 24.500.000 18.000.000 13.000.000 - Đất ở đô thị
366 Thành phố Hòa Bình Đường Trần Hưng Đạo - Đường phố loại 1 - Phường Quỳnh Lâm Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ ngã ba giao nhau với đường Chi Lăng - Đến Cổng chữ A 35.000.000 24.500.000 18.000.000 13.000.000 - Đất ở đô thị
367 Thành phố Hòa Bình Đường Trần Hưng Đạo - Đường phố loại 2 - Phường Quỳnh Lâm Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ Cổng chữ A - Đến điểm ngã ba giao nhau với đường đê Quỳnh Lâm 31.000.000 21.000.000 14.200.000 10.700.000 - Đất ở đô thị
368 Thành phố Hòa Bình Các đường nội bộ thuộc khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo có mặt cắt đường từ 15m trở lên - Đường phố loại 3 - Phường Quỳnh Lâm 20.000.000 14.300.000 12.200.000 8.500.000 - Đất ở đô thị
369 Thành phố Hòa Bình Đường Chi Lăng kéo dài - Đường phố loại 4 - Phường Quỳnh Lâm Từ điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo - Đến đê Quỳnh Lâm 15.000.000 12.000.000 9.800.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
370 Thành phố Hòa Bình Các đường nội bộ thuộc khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo có mặt cắt đường dưới 15m - Đường phố loại 4 - Phường Quỳnh Lâm 15.000.000 12.000.000 9.800.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
371 Thành phố Hòa Bình Các đường nội bộ khu dân cư đô thị khu 4,9 ha - Đường phố loại 5 - Phường Quỳnh Lâm 10.000.000 7.500.000 5.000.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
372 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 5 - Phường Quỳnh Lâm Các lô đất Tiếp giáp đường Phan Huy Chú thuộc địa phận xã Sủ Ngòi 10.000.000 7.500.000 5.000.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
373 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 5 - Phường Quỳnh Lâm Các lô đất Tiếp giáp với phường Đồng Tiến - Đến điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo 10.000.000 7.500.000 5.000.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
374 Thành phố Hòa Bình Các khu quy hoạch tái định cư trên địa bàn phường Quỳnh Lâm - Đường phố loại 6 - Phường Quỳnh Lâm 5.000.000 3.500.000 2.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
375 Thành phố Hòa Bình Đường mặt đê Quỳnh Lâm - Đường phố loại 6 - Phường Quỳnh Lâm 5.000.000 3.500.000 2.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
376 Thành phố Hòa Bình Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đường phố loại 7 - Phường Quỳnh Lâm 3.500.000 2.500.000 1.800.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
377 Thành phố Hòa Bình Đường Quốc lộ 6 (mới) - Đường phố loại 7 - Phường Quỳnh Lâm 3.500.000 2.500.000 1.800.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
378 Thành phố Hòa Bình Các đường có độ rộng trên 5m thuộc các tổ 4,5,6,7,8,9 - Đường phố loại 7 - Phường Quỳnh Lâm 3.500.000 2.500.000 1.800.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
379 Thành phố Hòa Bình Các đường rộng trên 5m (trừ các tổ 4,5,6,7,8,9) - Đường phố loại 8 - Phường Quỳnh Lâm 2.000.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
380 Thành phố Hòa Bình Các đường rộng từ 4m đến 5m thuộc các tổ 4,5,6,7,8,9 - Đường phố loại 8 - Phường Quỳnh Lâm 2.000.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
381 Thành phố Hòa Bình Các đường độ rộng từ 4m đến 5m (trừ: các tổ 4,5,6,7,8,9; các đường nhánh của Nguyễn Đình Chiểu) - Đường phố loại 9 - Phường Quỳnh Lâm 1.500.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
382 Thành phố Hòa Bình Đường rộng từ 3m đến 4m thuộc các tổ 4,5,6,7,8,9 - Đường phố loại 9 - Phường Quỳnh Lâm 1.500.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
383 Thành phố Hòa Bình Các đường độ rộng từ 3m đến dưới 4m (trừ các tổ 4,5,6,7,8,9; Các đường nhánh thuộc đường ngõ của quốc lộ 6 mới) - Đường phố loại 10 - Phường Quỳnh Lâm 1.200.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
384 Thành phố Hòa Bình Các đường nhánh của Nguyễn Đình Chiểu - Đường phố loại 10 - Phường Quỳnh Lâm 1.200.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
385 Thành phố Hòa Bình Các đường rộng từ 2m đến dưới 3m thuộc các tổ 4, 5,6,7,8,9 - Đường phố loại 10 - Phường Quỳnh Lâm 1.200.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
386 Thành phố Hòa Bình Các đường rộng từ 2m đến dưới 3m (trừ các tổ 4,5,6,7,8,9) - Đường phố loại 11 - Phường Quỳnh Lâm 800.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
387 Thành phố Hòa Bình Các đường rộng dưới 2m thuộc các tổ 4, 5,6,7,8,9 - Đường phố loại 11 - Phường Quỳnh Lâm 800.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
388 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng dưới 2m - Đường phố loại 12 - Phường Quỳnh Lâm 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
389 Thành phố Hòa Bình Đường Quốc lộ 6 - Đường phố loại 1 - Phường Trung Minh Điểm đầu tiếp giáp với phường Đồng Tiến - Đến đường ngã ba cảng xóm Ngọc 9.500.000 7.900.000 6.300.000 5.700.000 - Đất ở đô thị
390 Thành phố Hòa Bình Đường Quốc lộ 6 - Đường phố loại 2 - Phường Trung Minh từ điểm ngã ba cảng xóm Ngọc - Đến hết địa phận phường Trung Minh 7.500.000 6.500.000 5.300.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
391 Thành phố Hòa Bình Đường vào sân Golf - Đường phố loại 3 - Phường Trung Minh 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
392 Thành phố Hòa Bình Đường ngã ba cảng xóm Ngọc - Đường phố loại 3 - Phường Trung Minh 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
393 Thành phố Hòa Bình Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư (khu đấu giá và khu tái định cư) có mặt cắt đường trên 10,5m - Đường phố loại 3 - Phường Trung Minh 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
394 Thành phố Hòa Bình Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư (khu đấu giá và khu tái định cư) có mặt cắt đường 10,5m - Đường phố loại 4 - Phường Trung Minh 5.000.000 4.000.000 3.200.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
395 Thành phố Hòa Bình Đường Quốc lộ 6 cũ - Đường phố loại 5 - Phường Trung Minh 4.000.000 3.200.000 2.100.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
396 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng trên 5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2 - Đường phố loại 6 - Phường Trung Minh 2.500.000 1.900.000 1.300.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
397 Thành phố Hòa Bình Các đường có độ rộng trên 5m (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2) - Đường phố loại 7 - Phường Trung Minh 2.000.000 1.600.000 1.200.000 900.000 - Đất ở đô thị
398 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng từ 4m đến 5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2 - Đường phố loại 7 - Phường Trung Minh 2.000.000 1.600.000 1.200.000 900.000 - Đất ở đô thị
399 Thành phố Hòa Bình Các đường có độ rộng trên từ 3,5m đến 5m (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2) - Đường phố loại 8 - Phường Trung Minh 1.500.000 1.300.000 1.100.000 850.000 - Đất ở đô thị
400 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng từ 2,5m đến dưới 4m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2 - Đường phố loại 8 - Phường Trung Minh 1.500.000 1.300.000 1.100.000 850.000 - Đất ở đô thị