Bảng giá đất Tại Đường phố loại 6 - Phường Thống Nhất Thành phố Hòa Bình Hoà Bình

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 6 - Phường Thống Nhất Đường từ ngã ba xóm Chùa (thửa đất 94, TBĐ 09 của bà Nguyễn Thị Thức) - Đến Quốc lộ 6 mới 1.700.000 1.200.000 1.000.000 770.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 6 - Phường Thống Nhất Đường từ ngã ba xóm Chùa (thửa đất 94, TBĐ 09 của bà Nguyễn Thị Thức) - Đến Quốc lộ 6 mới 1.400.000 1.000.000 800.000 620.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 6 - Phường Thống Nhất Đường từ ngã ba xóm Chùa (thửa đất 94, TBĐ 09 của bà Nguyễn Thị Thức) - Đến Quốc lộ 6 mới 1.200.000 880.000 700.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành phố Hòa Bình: Đoạn Đường Phố Loại 6 - Phường Thống Nhất

Bảng giá đất của thành phố Hòa Bình cho đoạn đường phố loại 6 tại Phường Thống Nhất, loại đất ở đô thị, được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ ngã ba xóm Chùa (thửa đất 94, TBĐ 09 của bà Nguyễn Thị Thức) đến Quốc lộ 6 mới. Đây là nguồn thông tin hữu ích giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai chính xác.

Vị trí 1: 1.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường phố loại 6 tại Phường Thống Nhất có mức giá cao nhất là 1.700.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm gần các trục giao thông chính hoặc các tiện ích công cộng, dẫn đến mức giá cao nhất trong đoạn đường. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn và giá trị cao của khu vực đối với các hoạt động đô thị.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc giao thông thuận tiện, tuy nhiên không đạt được sự thuận tiện tối ưu như vị trí 1.

Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Khu vực này có thể có giá cả hợp lý hơn, mặc dù không có những lợi thế tối ưu về tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng như các vị trí đắt đỏ hơn.

Vị trí 4: 770.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 770.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do khu vực xa các tiện ích công cộng, giao thông không thuận tiện, hoặc ít được đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường từ ngã ba xóm Chùa (thửa đất 94, TBĐ 09 của bà Nguyễn Thị Thức) đến Quốc lộ 6 mới, Phường Thống Nhất, thành phố Hòa Bình. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện