Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại Các đường tiểu khu 1,2 (ven chân đồi, thuộc Phường Chăm cũ) - Đường phố loại 6 - Phường Thống Nhất Thành phố Hòa Bình Hoà Bình

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Hòa Bình Các đường tiểu khu 1,2 (ven chân đồi, thuộc Phường Chăm cũ) - Đường phố loại 6 - Phường Thống Nhất 1.700.000 1.200.000 1.000.000 770.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Hòa Bình Các đường tiểu khu 1,2 (ven chân đồi, thuộc Phường Chăm cũ) - Đường phố loại 6 - Phường Thống Nhất 1.400.000 1.000.000 800.000 620.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Hòa Bình Các đường tiểu khu 1,2 (ven chân đồi, thuộc Phường Chăm cũ) - Đường phố loại 6 - Phường Thống Nhất 1.200.000 880.000 700.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành phố Hòa Bình: Các Đường Tiểu Khu 1, 2 (Ven Chân Đồi), Phường Thống Nhất

Bảng giá đất của Thành phố Hòa Bình cho các đường thuộc Tiểu khu 1, 2 (ven chân đồi, thuộc Phường Chăm cũ) – Đường phố loại 6 ở Phường Thống Nhất, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các đường thuộc Tiểu khu 1, 2 (ven chân đồi), Phường Thống Nhất có mức giá cao nhất là 1.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần chân đồi, điều kiện môi trường tốt và khả năng phát triển. Khu vực này thường được ưa chuộng cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản cao cấp.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể gần các tiện ích cơ bản hoặc nằm trong khu vực đang phát triển, cung cấp cơ hội đầu tư tốt với mức giá tương đối.

Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước nhưng vẫn có giá trị đáng kể. Khu vực này có thể ít thuận lợi hơn về vị trí hoặc tiện ích, nhưng vẫn là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc các mục đích sử dụng bất động sản với ngân sách tiết kiệm.

Vị trí 4: 770.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 770.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong Tiểu khu 1, 2, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Mặc dù giá thấp, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá tiết kiệm để đầu tư lâu dài hoặc sử dụng bất động sản với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại các đường Tiểu khu 1, 2 (ven chân đồi), Phường Thống Nhất, Thành phố Hòa Bình. Việc nắm bắt các mức giá theo từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện