Bảng giá đất Hoà Bình

Giá đất cao nhất tại Hoà Bình là: 48.000.000
Giá đất thấp nhất tại Hoà Bình là: 6.000
Giá đất trung bình tại Hoà Bình là: 2.122.035
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3401 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến giếng làng khu Đồi 900.000 650.000 400.000 250.000 - Đất ở đô thị
3402 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến cánh đồng Chiêm, khu Đồi nhà ông Nguyễn Văn Tráng 900.000 650.000 400.000 250.000 - Đất ở đô thị
3403 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ thửa đất nhà ông Trần Quốc Hoàn (xy : 2277882,468046) - đến thửa đất nhà ông Đoàn Việt Thủy (xy: 2278030,467536) 900.000 650.000 400.000 250.000 - Đất ở đô thị
3404 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ ngã ba đường Hồ Chí Minh nhà bà Đinh Thị Thanh (xy: 2279764,467987) - đến thửa đất nhà ông Bùi Văn Hùng (xy: 2279945,467735) 900.000 650.000 400.000 250.000 - Đất ở đô thị
3405 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Các tuyến đường nhánh còn lại nối từ đường Hồ Chí Minh vào sâu 200m 900.000 650.000 400.000 250.000 - Đất ở đô thị
3406 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ ngã ba sân đình khu Đồi - đến ngã tư đường rẽ đi cánh đồng Đình, khu Đồi 900.000 650.000 400.000 250.000 - Đất ở đô thị
3407 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ ngã ba đường trục thôn nhà ông Bùi Văn Khánh (xy: 2278121,468302) - đến thửa đất nhà ông Bùi Đình Quang (xy: 2277696,468120) 900.000 650.000 400.000 250.000 - Đất ở đô thị
3408 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ ngã ba nhà Sinh hoạt cộng đồng thôn Quyết Tiến - đến đất nhà ông Nguyễn Văn Quý (xy: 2278696,466457) 900.000 650.000 400.000 250.000 - Đất ở đô thị
3409 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ thửa đất nhà ông Trần Anh Tuấn (xy: 2278927,468374) - đến cánh đồng Rộc Khu Đồi 900.000 650.000 400.000 250.000 - Đất ở đô thị
3410 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Các thửa đất nằm trong phạm vi bán kính 50 m, từ Ủy ban nhân dân Thị trấn, chợ Đồi, chợ Thanh Hà, các Trường học - đến thửa đất ở của gia đình 900.000 650.000 400.000 250.000 - Đất ở đô thị
3411 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 6 - TT Ba Hàng Đôi Các trục đường còn lại nối từ Đường phố loại 5 của các khu Thắng Lợi, Đồng Tâm, Đoàn Kết, Vôi, Vai, Đồi, Quyết Tiến, Ba Bường, trục đường đi vào 2 khu 500.000 300.000 250.000 200.000 - Đất ở đô thị
3412 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 7 - TT Ba Hàng Đôi Hai trục đường trục và hai khu Lộng, Đệt bắt đầu từ đập giữ nước khu Ba Bường 300.000 200.000 150.000 120.000 - Đất ở đô thị
3413 Huyện Lạc Thủy Đường QL21A - Đường phố Loại 1 - TT Chi Nê từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 - đến ngõ vào UBND thị trấn Chi Nê (ngõ đường số 9 Khu 9) 8.000.000 5.200.000 3.920.000 3.300.000 - Đất TM-DV đô thị
3414 Huyện Lạc Thủy Đường tỉnh lộ 438 - Đường phố Loại 1 - TT Chi Nê từ ngã ba Chi Nê - đến ngã ba cầu cứng Chi Nê 8.000.000 5.200.000 3.920.000 3.300.000 - Đất TM-DV đô thị
3415 Huyện Lạc Thủy Đường QL21A - Đường phố Loại 2 - TT Chi Nê từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 - đến ngõ vào Trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê 5.920.000 4.600.000 2.640.000 2.000.000 - Đất TM-DV đô thị
3416 Huyện Lạc Thủy Đường QL21A - Đường phố Loại 2 - TT Chi Nê và từ ngõ vào UBND thị trấn Chi Nê (ngõ đường số 9 Khu 9) - đến ngõ vào Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên 5.920.000 4.600.000 2.640.000 2.000.000 - Đất TM-DV đô thị
3417 Huyện Lạc Thủy Đường tỉnh lộ 438 - Đường phố Loại 2 - TT Chi Nê từ ngã ba cầu cứng - đến mố cầu cầu cứng Chi Nê 5.920.000 4.600.000 2.640.000 2.000.000 - Đất TM-DV đô thị
3418 Huyện Lạc Thủy Đường QL21A - Đường phố Loại 3 - TT Chi Nê từ đường vào Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên - đến đường vào Trường Đảng cũ 5.300.000 3.920.000 2.000.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
3419 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 3 - TT Chi Nê Đường từ ngã ba cầu cứng - đến hết phần đất nhà ông Nguyễn Quang Tính (đường xuống Đại Tiến) 5.300.000 3.920.000 2.000.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
3420 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 3 - TT Chi Nê Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Đang (Khu 3) - đến ngã 4 Trường Mầm non thị trấn Chi Nê 5.300.000 3.920.000 2.000.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
3421 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 3 - TT Chi Nê Đường từ QL21A đi Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên - đến phần diện tích đất cống qua đường, đường số 7 (hộ bà Nguyễn Thị Hằng) 5.300.000 3.920.000 2.000.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
3422 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 3 - TT Chi Nê Đường từ QL21A - đến ngã 4 Trường Mầm non thị trấn Chi Nê (đường số 6). (đã trừ các thửa đất thuộc các đường phố nói trên) 5.300.000 3.920.000 2.000.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
3423 Huyện Lạc Thủy Đường QL21A - Đường phố Loại 4 - TT Chi Nê từ ngõ vào trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê - đến hết phần diện tích đất nhà ông Bùi Đức Thụ 3.500.000 2.800.000 1.400.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
3424 Huyện Lạc Thủy Đường QL21A - Đường phố Loại 4 - TT Chi Nê từ đường vào Trường Đảng cũ - đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Đồng Tâm) 3.500.000 2.800.000 1.400.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
3425 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 4 - TT Chi Nê Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu vào 150m nằm trong khoảng đường phố loại 1. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên) 3.500.000 2.800.000 1.400.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
3426 Huyện Lạc Thủy Đường QL21A - Đường phố Loại 5 - TT Chi Nê phần diện tích đất từ ngõ nhà ông Bùi Đức Thụ - đến hết Khu dân cư số 1 2.640.000 1.920.000 1.300.000 1.040.000 - Đất TM-DV đô thị
3427 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Chi Nê Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên vào sâu 120m nằm trong khoảng Đường phố loại 2. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên) 2.640.000 1.920.000 1.300.000 1.040.000 - Đất TM-DV đô thị
3428 Huyện Lạc Thủy Đường QL21A - Đường phố Loại 6 - TT Chi Nê phần diện tích đất từ Cầu Chéo thôn Chéo Vòng - đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Phú Nghĩa) 2.000.000 1.440.000 880.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
3429 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 7 - TT Chi Nê Đường nhà văn hóa Khu 1 đi trụ sở UNND thị trấn Chi Nê - đến cống qua đường, đường số 7 (hộ ông Nguyễn Ngọc Lượng) 880.000 705.000 530.000 440.000 - Đất TM-DV đô thị
3430 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 7 - TT Chi Nê Đường từ ngã 4 phòng Giáo Dục - đến ngã 3 hộ ông Phạm Ngọc Minh 880.000 705.000 530.000 440.000 - Đất TM-DV đô thị
3431 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 7 - TT Chi Nê Các trục đường thuộc xóm sân vận động cũ 880.000 705.000 530.000 440.000 - Đất TM-DV đô thị
3432 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 7 - TT Chi Nê Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu 120m nằm trong khoảng Đường phố loại 3,4,5 880.000 705.000 530.000 440.000 - Đất TM-DV đô thị
3433 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 7 - TT Chi Nê Các trục đường thuộc khu vực Bãi Miện - Khu dân cư số 1. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên trên) 880.000 705.000 530.000 440.000 - Đất TM-DV đô thị
3434 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê Các trục đường xương cá có mặt đường từ 2,5m trở lên thuộc các khu dân cư số 1; 2; 3; 4; 7; 8; 9; 10; 11; 12 620.000 490.000 400.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
3435 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê đoạn đường từ cầu xi măng (cổng trường Cơ điện Tây Bắc) - đến hộ ông Vũ Văn Bằng thuộc khu 13 620.000 490.000 400.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
3436 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê Các tuyến đường thuộc khu vực UBND xã Lạc Long cũ 620.000 490.000 400.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
3437 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê Đoạn đường từ QL21A (Cầu Chéo) đi xứ đồng Mắt Ngọc - đến ngã 3 nhà văn hóa thôn Đồi Hoa 620.000 490.000 400.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
3438 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê Đoạn đường từ QL21A đi qua cầu ông Hiếu - đến cống Sòng Bi thôn Ngai Long. (đã trừ các đường đã quy định tại các đường phố nói trên) 620.000 490.000 400.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
3439 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 9 - TT Chi Nê Các tuyến đường thuộc khu dân cư số 5, 13 355.000 290.000 200.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
3440 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 9 - TT Chi Nê Tuyến đường ven chân đồi Hoa và khu đồi Tre 355.000 290.000 200.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
3441 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 9 - TT Chi Nê Các tuyến đường còn lại thuộc các Thôn Ngai Long, Chéo Vòng, Đồi Hoa, Đồng Bầu và các trục đường còn lại không thuộc các đường phố đã nêu ở trên 355.000 290.000 200.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
3442 Huyện Lạc Thủy Đoạn đường QL 21A - Đường phố Loại 1 - TT Ba Hàng Đôi từ thửa đất ở nhà bà Vũ Thị Thanh Vân (xy: 2277618, 467412) - đến ngã ba vòng hoa thị trấn 3.600.000 3.120.000 2.650.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
3443 Huyện Lạc Thủy Đoạn đường QL 21A - Đường phố Loại 1 - TT Ba Hàng Đôi các thửa đất số 148 (xy: 2278189, 466162), thửa số 189 (xy: 2278138,466171), thửa số 183 (xy: 2278157,466161), thửa số 142 (xy: 2278202, 466180) tờ bả 3.600.000 3.120.000 2.650.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
3444 Huyện Lạc Thủy Đoạn đường QL 21A - Đường phố Loại 2 - TT Ba Hàng Đôi từ ngã ba vòng hoa thị trấn, thửa đất số 148, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278189,466162) - đi Chợ bến (hết địa giới hành chính Thị trấn) 2.800.000 2.320.000 1.850.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
3445 Huyện Lạc Thủy Đoạn đường tỉnh lộ 12B - Đường phố Loại 2 - TT Ba Hàng Đôi từ thửa đất số 148 (xy: 2278189,466162), thửa số 189 (xy: 2278138,466171) - đến hết thửa đất số 214, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278085,466085) 2.800.000 2.320.000 1.850.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
3446 Huyện Lạc Thủy Đoạn đường Tỉnh lộ 12B - Đường phố Loại 3 - TT Ba Hàng Đôi từ thửa đất số 214, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278085,466085) - đến địa giới hành chính xã Mỵ Hòa, huyện Kim Bôi. Các thửa đất có mặt tiền giáp đường Hồ Chí Min 2.320.000 1.850.000 1.400.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
3447 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 4 - TT Ba Hàng Đôi Từ thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Tuấn (xy: 2277928,466833) theo đường trục khu (Đoàn Kết đi Thắng Lợi) - đến địa giới hành chính thôn Nam Hưng, xã An Phú 960.000 720.000 440.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
3448 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 4 - TT Ba Hàng Đôi Đoạn đường trục thôn từ khu Quyết Tiến ra khu vai đường Hồ Chí Minh 960.000 720.000 440.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
3449 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 4 - TT Ba Hàng Đôi Các tuyến đường nhánh từ QL 21A vào sâu 200m, đoạn đường bắt đầu từ sân vận động thị trấn Thanh Hà cũ - đến ngã ba vòng hoa thị trấn 960.000 720.000 440.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
3450 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ ngã ba QL21A nhà bà Nguyễn Thị Tuất (xy: 2278857,465423) - đến ngã tư đường trục thôn nhà ông Bạch Bá Hán (xy : 2279374, 465631) 720.000 520.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
3451 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ ngã ba cổng làng khu Vôi - đến thửa đất ông Bạch Công Tuyên (xy: 2279448,465762) 720.000 520.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
3452 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ ngã ba QL 21A nhà ông Vũ Ngọc Văn (xy: 2280280, 464855) đi thôn Bơ Môi, xã An Phú, Mỹ Đức, Hà Nội 720.000 520.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
3453 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Các tuyến đường nhánh còn lại nối từ QL 21A vào sâu 200m, đoạn đường từ ngã ba vòng hoa thị trấn đi Chợ Bến 720.000 520.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
3454 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi từ sân vận động Thanh Hà cũ đi huyện Lạc Thủy (hết địa giới hành chính thị trấn) 720.000 520.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
3455 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ thửa đất nhà ông Đinh Công Phương (xy: 2278120,464606) - đến thửa đất nhà ông Bạch Bá Rội (xy: 2277991,464403) 720.000 520.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
3456 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ thửa đất nhà ông Đinh Công Khiên (xy: 2278076, 464668) - đến thửa đất nhà ông Vũ Xuân Hùng (xy: 2277761, 464797) 720.000 520.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
3457 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Các tuyến đường nhánh còn lại bắt đầu từ Tỉnh lộ 12B vào sâu 200m 720.000 520.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
3458 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến thửa đất nhà ông Nguyễn Hữu Hải (xy: 2278110,467744) 720.000 520.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
3459 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến giếng làng khu Đồi 720.000 520.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
3460 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến cánh đồng Chiêm, khu Đồi nhà ông Nguyễn Văn Tráng 720.000 520.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
3461 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ thửa đất nhà ông Trần Quốc Hoàn (xy : 2277882,468046) - đến thửa đất nhà ông Đoàn Việt Thủy (xy: 2278030,467536) 720.000 520.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
3462 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ ngã ba đường Hồ Chí Minh nhà bà Đinh Thị Thanh (xy: 2279764,467987) - đến thửa đất nhà ông Bùi Văn Hùng (xy: 2279945,467735) 720.000 520.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
3463 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Các tuyến đường nhánh còn lại nối từ đường Hồ Chí Minh vào sâu 200m 720.000 520.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
3464 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ ngã ba sân đình khu Đồi - đến ngã tư đường rẽ đi cánh đồng Đình, khu Đồi 720.000 520.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
3465 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ ngã ba đường trục thôn nhà ông Bùi Văn Khánh (xy: 2278121,468302) - đến thửa đất nhà ông Bùi Đình Quang (xy: 2277696,468120) 720.000 520.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
3466 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ ngã ba nhà Sinh hoạt cộng đồng thôn Quyết Tiến - đến đất nhà ông Nguyễn Văn Quý (xy: 2278696,466457) 720.000 520.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
3467 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Từ thửa đất nhà ông Trần Anh Tuấn (xy: 2278927,468374) - đến cánh đồng Rộc Khu Đồi 720.000 520.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
3468 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi Các thửa đất nằm trong phạm vi bán kính 50 m, từ Ủy ban nhân dân Thị trấn, chợ Đồi, chợ Thanh Hà, các Trường học - đến thửa đất ở của gia đình 720.000 520.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
3469 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 6 - TT Ba Hàng Đôi Các trục đường còn lại nối từ Đường phố loại 5 của các khu Thắng Lợi, Đồng Tâm, Đoàn Kết, Vôi, Vai, Đồi, Quyết Tiến, Ba Bường, trục đường đi vào 2 khu 400.000 240.000 200.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
3470 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 7 - TT Ba Hàng Đôi Hai trục đường trục và hai khu Lộng, Đệt bắt đầu từ đập giữ nước khu Ba Bường 240.000 160.000 130.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
3471 Huyện Lạc Thủy Đường QL21A - Đường phố Loại 1 - TT Chi Nê từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 - đến ngõ vào UBND thị trấn Chi Nê (ngõ đường số 9 Khu 9) 7.000.000 4.550.000 3.430.000 2.870.000 - Đất SX-KD đô thị
3472 Huyện Lạc Thủy Đường tỉnh lộ 438 - Đường phố Loại 1 - TT Chi Nê từ ngã ba Chi Nê - đến ngã ba cầu cứng Chi Nê 7.000.000 4.550.000 3.430.000 2.870.000 - Đất SX-KD đô thị
3473 Huyện Lạc Thủy Đường QL21A - Đường phố Loại 2 - TT Chi Nê từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 - đến ngõ vào Trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê 5.180.000 3.990.000 2.310.000 1.750.000 - Đất SX-KD đô thị
3474 Huyện Lạc Thủy Đường QL21A - Đường phố Loại 2 - TT Chi Nê và từ ngõ vào UBND thị trấn Chi Nê (ngõ đường số 9 Khu 9) - đến ngõ vào Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên 5.180.000 3.990.000 2.310.000 1.750.000 - Đất SX-KD đô thị
3475 Huyện Lạc Thủy Đường tỉnh lộ 438 - Đường phố Loại 2 - TT Chi Nê từ ngã ba cầu cứng - đến mố cầu cầu cứng Chi Nê 5.180.000 3.990.000 2.310.000 1.750.000 - Đất SX-KD đô thị
3476 Huyện Lạc Thủy Đường QL21A - Đường phố Loại 3 - TT Chi Nê từ đường vào Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên - đến đường vào Trường Đảng cũ 4.620.000 3.430.000 1.750.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
3477 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 3 - TT Chi Nê Đường từ ngã ba cầu cứng - đến hết phần đất nhà ông Nguyễn Quang Tính (đường xuống Đại Tiến) 4.620.000 3.430.000 1.750.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
3478 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 3 - TT Chi Nê Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Đang (Khu 3) - đến ngã 4 Trường Mầm non thị trấn Chi Nê 4.620.000 3.430.000 1.750.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
3479 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 3 - TT Chi Nê Đường từ QL21A đi Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên - đến phần diện tích đất cống qua đường, đường số 7 (hộ bà Nguyễn Thị Hằng) 4.620.000 3.430.000 1.750.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
3480 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 3 - TT Chi Nê Đường từ QL21A - đến ngã 4 Trường Mầm non thị trấn Chi Nê (đường số 6). (đã trừ các thửa đất thuộc các đường phố nói trên) 4.620.000 3.430.000 1.750.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
3481 Huyện Lạc Thủy Đường QL21A - Đường phố Loại 4 - TT Chi Nê từ ngõ vào trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê - đến hết phần diện tích đất nhà ông Bùi Đức Thụ 3.010.000 2.450.000 1.190.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
3482 Huyện Lạc Thủy Đường QL21A - Đường phố Loại 4 - TT Chi Nê từ đường vào Trường Đảng cũ - đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Đồng Tâm) 3.010.000 2.450.000 1.190.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
3483 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 4 - TT Chi Nê Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu vào 150m nằm trong khoảng đường phố loại 1. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên) 3.010.000 2.450.000 1.190.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
3484 Huyện Lạc Thủy Đường QL21A - Đường phố Loại 5 - TT Chi Nê phần diện tích đất từ ngõ nhà ông Bùi Đức Thụ - đến hết Khu dân cư số 1 2.310.000 1.680.000 1.120.000 910.000 - Đất SX-KD đô thị
3485 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 5 - TT Chi Nê Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên vào sâu 120m nằm trong khoảng Đường phố loại 2. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên) 2.310.000 1.680.000 1.120.000 910.000 - Đất SX-KD đô thị
3486 Huyện Lạc Thủy Đường QL21A - Đường phố Loại 6 - TT Chi Nê phần diện tích đất từ Cầu Chéo thôn Chéo Vòng - đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Phú Nghĩa) 1.750.000 1.260.000 770.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
3487 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 7 - TT Chi Nê Đường nhà văn hóa Khu 1 đi trụ sở UNND thị trấn Chi Nê - đến cống qua đường, đường số 7 (hộ ông Nguyễn Ngọc Lượng) 800.000 620.000 465.000 390.000 - Đất SX-KD đô thị
3488 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 7 - TT Chi Nê Đường từ ngã 4 phòng Giáo Dục - đến ngã 3 hộ ông Phạm Ngọc Minh 800.000 620.000 465.000 390.000 - Đất SX-KD đô thị
3489 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 7 - TT Chi Nê Các trục đường thuộc xóm sân vận động cũ 800.000 620.000 465.000 390.000 - Đất SX-KD đô thị
3490 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 7 - TT Chi Nê Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu 120m nằm trong khoảng Đường phố loại 3,4,5 800.000 620.000 465.000 390.000 - Đất SX-KD đô thị
3491 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 7 - TT Chi Nê Các trục đường thuộc khu vực Bãi Miện - Khu dân cư số 1. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên trên) 800.000 620.000 465.000 390.000 - Đất SX-KD đô thị
3492 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê Các trục đường xương cá có mặt đường từ 2,5m trở lên thuộc các khu dân cư số 1; 2; 3; 4; 7; 8; 9; 10; 11; 12 540.000 430.000 350.000 275.000 - Đất SX-KD đô thị
3493 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê đoạn đường từ cầu xi măng (cổng trường Cơ điện Tây Bắc) - đến hộ ông Vũ Văn Bằng thuộc khu 13 540.000 430.000 350.000 275.000 - Đất SX-KD đô thị
3494 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê Các tuyến đường thuộc khu vực UBND xã Lạc Long cũ 540.000 430.000 350.000 275.000 - Đất SX-KD đô thị
3495 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê Đoạn đường từ QL21A (Cầu Chéo) đi xứ đồng Mắt Ngọc - đến ngã 3 nhà văn hóa thôn Đồi Hoa 540.000 430.000 350.000 275.000 - Đất SX-KD đô thị
3496 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê Đoạn đường từ QL21A đi qua cầu ông Hiếu - đến cống Sòng Bi thôn Ngai Long. (đã trừ các đường đã quy định tại các đường phố nói trên) 540.000 430.000 350.000 275.000 - Đất SX-KD đô thị
3497 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 9 - TT Chi Nê Các tuyến đường thuộc khu dân cư số 5, 13 310.000 255.000 200.000 155.000 - Đất SX-KD đô thị
3498 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 9 - TT Chi Nê Tuyến đường ven chân đồi Hoa và khu đồi Tre 310.000 255.000 200.000 155.000 - Đất SX-KD đô thị
3499 Huyện Lạc Thủy Đường phố Loại 9 - TT Chi Nê Các tuyến đường còn lại thuộc các Thôn Ngai Long, Chéo Vòng, Đồi Hoa, Đồng Bầu và các trục đường còn lại không thuộc các đường phố đã nêu ở trên 310.000 255.000 200.000 155.000 - Đất SX-KD đô thị
3500 Huyện Lạc Thủy Đoạn đường QL 21A - Đường phố Loại 1 - TT Ba Hàng Đôi từ thửa đất ở nhà bà Vũ Thị Thanh Vân (xy: 2277618, 467412) - đến ngã ba vòng hoa thị trấn 3.150.000 2.730.000 2.310.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đô Thị Loại 6 - Thị Trấn Ba Hàng Đôi, Huyện Lạc Thủy, Tỉnh Hòa Bình

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá đất đô thị loại 6 tại thị trấn Ba Hàng Đôi, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình. Đoạn đường phố loại 6 được xác định từ các trục đường còn lại nối từ Đường phố loại 5 của các khu vực như Thắng Lợi, Đồng Tâm, Đoàn Kết, Vôi, Vai, Đồi, Quyết Tiến, và Ba Bường, đến các trục đường đi vào 2 khu. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021.

Vị Trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất được quy định là 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong danh sách vị trí của Đường phố loại 6 tại thị trấn Ba Hàng Đôi. Vị trí này thường nằm ở những khu vực có kết nối tốt với các trục đường chính và dễ dàng tiếp cận các tiện ích cơ bản.

Vị Trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá đất là 300.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh khu vực nằm xa hơn một chút so với vị trí 1, với các trục đường phụ và ít kết nối hơn với các trục đường chính. Tuy nhiên, khu vực này vẫn duy trì giá trị nhờ vào tính khả dụng của đất đai.

Vị Trí 3: 250.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, giá đất là 250.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho khu vực này, nằm xa hơn so với các trục đường chính và có ít kết nối hơn với các tiện ích đô thị. Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị thấp hơn do vị trí và kết nối kém hơn.

Vị Trí 4: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá đất là 200.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng. Khu vực này nằm sâu hơn vào các trục đường phụ và có ít kết nối với các khu vực chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.

Bảng giá đất đô thị loại 6 tại thị trấn Ba Hàng Đôi, huyện Lạc Thủy giúp cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại các vị trí khác nhau. Thông tin này là cơ sở quan trọng cho việc đưa ra quyết định trong mua bán và đầu tư bất động sản.


Bảng Giá Đất Đô Thị Loại 7 - Thị Trấn Ba Hàng Đôi, Huyện Lạc Thủy, Tỉnh Hòa Bình

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin về giá đất đô thị loại 7 tại thị trấn Ba Hàng Đôi, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình. Đoạn đường phố loại 7 được xác định từ hai trục đường và hai khu vực Lộng và Đệt, bắt đầu từ đập giữ nước khu Ba Bường. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021.

Vị Trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất được quy định là 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong danh sách vị trí của Đường phố loại 7 tại thị trấn Ba Hàng Đôi. Khu vực này thường nằm gần các trục đường chính và có kết nối tốt với các khu vực xung quanh, dẫn đến giá trị đất cao hơn.

Vị Trí 2: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá đất là 200.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh khu vực nằm xa hơn một chút so với vị trí 1. Khu vực này có kết nối tốt hơn với các trục đường chính, nhưng có ít ưu thế hơn về mặt địa lý so với vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Vị Trí 3: 150.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, giá đất là 150.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho khu vực này, với vị trí nằm xa hơn so với các trục đường chính và kết nối ít hơn với các tiện ích đô thị. Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị thấp hơn do vị trí và kết nối kém hơn.

Vị Trí 4: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá đất là 120.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng. Khu vực này nằm sâu hơn vào các trục đường phụ và có ít kết nối với các khu vực chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.

Bảng giá đất đô thị loại 7 tại thị trấn Ba Hàng Đôi, huyện Lạc Thủy giúp cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại các vị trí khác nhau. Thông tin này là cơ sở quan trọng cho việc đưa ra quyết định trong mua bán và đầu tư bất động sản