STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3401 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến giếng làng khu Đồi | 900.000 | 650.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
3402 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến cánh đồng Chiêm, khu Đồi nhà ông Nguyễn Văn Tráng | 900.000 | 650.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
3403 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ thửa đất nhà ông Trần Quốc Hoàn (xy : 2277882,468046) - đến thửa đất nhà ông Đoàn Việt Thủy (xy: 2278030,467536) | 900.000 | 650.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
3404 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã ba đường Hồ Chí Minh nhà bà Đinh Thị Thanh (xy: 2279764,467987) - đến thửa đất nhà ông Bùi Văn Hùng (xy: 2279945,467735) | 900.000 | 650.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
3405 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Các tuyến đường nhánh còn lại nối từ đường Hồ Chí Minh vào sâu 200m | 900.000 | 650.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
3406 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã ba sân đình khu Đồi - đến ngã tư đường rẽ đi cánh đồng Đình, khu Đồi | 900.000 | 650.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
3407 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã ba đường trục thôn nhà ông Bùi Văn Khánh (xy: 2278121,468302) - đến thửa đất nhà ông Bùi Đình Quang (xy: 2277696,468120) | 900.000 | 650.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
3408 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã ba nhà Sinh hoạt cộng đồng thôn Quyết Tiến - đến đất nhà ông Nguyễn Văn Quý (xy: 2278696,466457) | 900.000 | 650.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
3409 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ thửa đất nhà ông Trần Anh Tuấn (xy: 2278927,468374) - đến cánh đồng Rộc Khu Đồi | 900.000 | 650.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
3410 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Các thửa đất nằm trong phạm vi bán kính 50 m, từ Ủy ban nhân dân Thị trấn, chợ Đồi, chợ Thanh Hà, các Trường học - đến thửa đất ở của gia đình | 900.000 | 650.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
3411 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 6 - TT Ba Hàng Đôi | Các trục đường còn lại nối từ Đường phố loại 5 của các khu Thắng Lợi, Đồng Tâm, Đoàn Kết, Vôi, Vai, Đồi, Quyết Tiến, Ba Bường, trục đường đi vào 2 khu | 500.000 | 300.000 | 250.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
3412 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 7 - TT Ba Hàng Đôi | Hai trục đường trục và hai khu Lộng, Đệt bắt đầu từ đập giữ nước khu Ba Bường | 300.000 | 200.000 | 150.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
3413 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 1 - TT Chi Nê | từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 - đến ngõ vào UBND thị trấn Chi Nê (ngõ đường số 9 Khu 9) | 8.000.000 | 5.200.000 | 3.920.000 | 3.300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3414 | Huyện Lạc Thủy | Đường tỉnh lộ 438 - Đường phố Loại 1 - TT Chi Nê | từ ngã ba Chi Nê - đến ngã ba cầu cứng Chi Nê | 8.000.000 | 5.200.000 | 3.920.000 | 3.300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3415 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 2 - TT Chi Nê | từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 - đến ngõ vào Trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê | 5.920.000 | 4.600.000 | 2.640.000 | 2.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3416 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 2 - TT Chi Nê | và từ ngõ vào UBND thị trấn Chi Nê (ngõ đường số 9 Khu 9) - đến ngõ vào Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 5.920.000 | 4.600.000 | 2.640.000 | 2.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3417 | Huyện Lạc Thủy | Đường tỉnh lộ 438 - Đường phố Loại 2 - TT Chi Nê | từ ngã ba cầu cứng - đến mố cầu cầu cứng Chi Nê | 5.920.000 | 4.600.000 | 2.640.000 | 2.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3418 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 3 - TT Chi Nê | từ đường vào Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên - đến đường vào Trường Đảng cũ | 5.300.000 | 3.920.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3419 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 3 - TT Chi Nê | Đường từ ngã ba cầu cứng - đến hết phần đất nhà ông Nguyễn Quang Tính (đường xuống Đại Tiến) | 5.300.000 | 3.920.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3420 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 3 - TT Chi Nê | Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Đang (Khu 3) - đến ngã 4 Trường Mầm non thị trấn Chi Nê | 5.300.000 | 3.920.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3421 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 3 - TT Chi Nê | Đường từ QL21A đi Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên - đến phần diện tích đất cống qua đường, đường số 7 (hộ bà Nguyễn Thị Hằng) | 5.300.000 | 3.920.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3422 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 3 - TT Chi Nê | Đường từ QL21A - đến ngã 4 Trường Mầm non thị trấn Chi Nê (đường số 6). (đã trừ các thửa đất thuộc các đường phố nói trên) | 5.300.000 | 3.920.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3423 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 4 - TT Chi Nê | từ ngõ vào trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê - đến hết phần diện tích đất nhà ông Bùi Đức Thụ | 3.500.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3424 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 4 - TT Chi Nê | từ đường vào Trường Đảng cũ - đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Đồng Tâm) | 3.500.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3425 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 4 - TT Chi Nê | Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu vào 150m nằm trong khoảng đường phố loại 1. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên) | 3.500.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3426 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 5 - TT Chi Nê | phần diện tích đất từ ngõ nhà ông Bùi Đức Thụ - đến hết Khu dân cư số 1 | 2.640.000 | 1.920.000 | 1.300.000 | 1.040.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3427 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Chi Nê | Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên vào sâu 120m nằm trong khoảng Đường phố loại 2. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên) | 2.640.000 | 1.920.000 | 1.300.000 | 1.040.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3428 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 6 - TT Chi Nê | phần diện tích đất từ Cầu Chéo thôn Chéo Vòng - đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Phú Nghĩa) | 2.000.000 | 1.440.000 | 880.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3429 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 7 - TT Chi Nê | Đường nhà văn hóa Khu 1 đi trụ sở UNND thị trấn Chi Nê - đến cống qua đường, đường số 7 (hộ ông Nguyễn Ngọc Lượng) | 880.000 | 705.000 | 530.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3430 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 7 - TT Chi Nê | Đường từ ngã 4 phòng Giáo Dục - đến ngã 3 hộ ông Phạm Ngọc Minh | 880.000 | 705.000 | 530.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3431 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 7 - TT Chi Nê | Các trục đường thuộc xóm sân vận động cũ | 880.000 | 705.000 | 530.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3432 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 7 - TT Chi Nê | Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu 120m nằm trong khoảng Đường phố loại 3,4,5 | 880.000 | 705.000 | 530.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3433 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 7 - TT Chi Nê | Các trục đường thuộc khu vực Bãi Miện - Khu dân cư số 1. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên trên) | 880.000 | 705.000 | 530.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3434 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê | Các trục đường xương cá có mặt đường từ 2,5m trở lên thuộc các khu dân cư số 1; 2; 3; 4; 7; 8; 9; 10; 11; 12 | 620.000 | 490.000 | 400.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3435 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê | đoạn đường từ cầu xi măng (cổng trường Cơ điện Tây Bắc) - đến hộ ông Vũ Văn Bằng thuộc khu 13 | 620.000 | 490.000 | 400.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3436 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê | Các tuyến đường thuộc khu vực UBND xã Lạc Long cũ | 620.000 | 490.000 | 400.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3437 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê | Đoạn đường từ QL21A (Cầu Chéo) đi xứ đồng Mắt Ngọc - đến ngã 3 nhà văn hóa thôn Đồi Hoa | 620.000 | 490.000 | 400.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3438 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê | Đoạn đường từ QL21A đi qua cầu ông Hiếu - đến cống Sòng Bi thôn Ngai Long. (đã trừ các đường đã quy định tại các đường phố nói trên) | 620.000 | 490.000 | 400.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3439 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 9 - TT Chi Nê | Các tuyến đường thuộc khu dân cư số 5, 13 | 355.000 | 290.000 | 200.000 | 180.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3440 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 9 - TT Chi Nê | Tuyến đường ven chân đồi Hoa và khu đồi Tre | 355.000 | 290.000 | 200.000 | 180.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3441 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 9 - TT Chi Nê | Các tuyến đường còn lại thuộc các Thôn Ngai Long, Chéo Vòng, Đồi Hoa, Đồng Bầu và các trục đường còn lại không thuộc các đường phố đã nêu ở trên | 355.000 | 290.000 | 200.000 | 180.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3442 | Huyện Lạc Thủy | Đoạn đường QL 21A - Đường phố Loại 1 - TT Ba Hàng Đôi | từ thửa đất ở nhà bà Vũ Thị Thanh Vân (xy: 2277618, 467412) - đến ngã ba vòng hoa thị trấn | 3.600.000 | 3.120.000 | 2.650.000 | 1.600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3443 | Huyện Lạc Thủy | Đoạn đường QL 21A - Đường phố Loại 1 - TT Ba Hàng Đôi | các thửa đất số 148 (xy: 2278189, 466162), thửa số 189 (xy: 2278138,466171), thửa số 183 (xy: 2278157,466161), thửa số 142 (xy: 2278202, 466180) tờ bả | 3.600.000 | 3.120.000 | 2.650.000 | 1.600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3444 | Huyện Lạc Thủy | Đoạn đường QL 21A - Đường phố Loại 2 - TT Ba Hàng Đôi | từ ngã ba vòng hoa thị trấn, thửa đất số 148, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278189,466162) - đi Chợ bến (hết địa giới hành chính Thị trấn) | 2.800.000 | 2.320.000 | 1.850.000 | 1.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3445 | Huyện Lạc Thủy | Đoạn đường tỉnh lộ 12B - Đường phố Loại 2 - TT Ba Hàng Đôi | từ thửa đất số 148 (xy: 2278189,466162), thửa số 189 (xy: 2278138,466171) - đến hết thửa đất số 214, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278085,466085) | 2.800.000 | 2.320.000 | 1.850.000 | 1.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3446 | Huyện Lạc Thủy | Đoạn đường Tỉnh lộ 12B - Đường phố Loại 3 - TT Ba Hàng Đôi | từ thửa đất số 214, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278085,466085) - đến địa giới hành chính xã Mỵ Hòa, huyện Kim Bôi. Các thửa đất có mặt tiền giáp đường Hồ Chí Min | 2.320.000 | 1.850.000 | 1.400.000 | 880.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3447 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 4 - TT Ba Hàng Đôi | Từ thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Tuấn (xy: 2277928,466833) theo đường trục khu (Đoàn Kết đi Thắng Lợi) - đến địa giới hành chính thôn Nam Hưng, xã An Phú | 960.000 | 720.000 | 440.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3448 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 4 - TT Ba Hàng Đôi | Đoạn đường trục thôn từ khu Quyết Tiến ra khu vai đường Hồ Chí Minh | 960.000 | 720.000 | 440.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3449 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 4 - TT Ba Hàng Đôi | Các tuyến đường nhánh từ QL 21A vào sâu 200m, đoạn đường bắt đầu từ sân vận động thị trấn Thanh Hà cũ - đến ngã ba vòng hoa thị trấn | 960.000 | 720.000 | 440.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3450 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã ba QL21A nhà bà Nguyễn Thị Tuất (xy: 2278857,465423) - đến ngã tư đường trục thôn nhà ông Bạch Bá Hán (xy : 2279374, 465631) | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3451 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã ba cổng làng khu Vôi - đến thửa đất ông Bạch Công Tuyên (xy: 2279448,465762) | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3452 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã ba QL 21A nhà ông Vũ Ngọc Văn (xy: 2280280, 464855) đi thôn Bơ Môi, xã An Phú, Mỹ Đức, Hà Nội | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3453 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Các tuyến đường nhánh còn lại nối từ QL 21A vào sâu 200m, đoạn đường từ ngã ba vòng hoa thị trấn đi Chợ Bến | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3454 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | từ sân vận động Thanh Hà cũ đi huyện Lạc Thủy (hết địa giới hành chính thị trấn) | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3455 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ thửa đất nhà ông Đinh Công Phương (xy: 2278120,464606) - đến thửa đất nhà ông Bạch Bá Rội (xy: 2277991,464403) | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3456 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ thửa đất nhà ông Đinh Công Khiên (xy: 2278076, 464668) - đến thửa đất nhà ông Vũ Xuân Hùng (xy: 2277761, 464797) | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3457 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Các tuyến đường nhánh còn lại bắt đầu từ Tỉnh lộ 12B vào sâu 200m | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3458 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến thửa đất nhà ông Nguyễn Hữu Hải (xy: 2278110,467744) | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3459 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến giếng làng khu Đồi | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3460 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến cánh đồng Chiêm, khu Đồi nhà ông Nguyễn Văn Tráng | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3461 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ thửa đất nhà ông Trần Quốc Hoàn (xy : 2277882,468046) - đến thửa đất nhà ông Đoàn Việt Thủy (xy: 2278030,467536) | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3462 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã ba đường Hồ Chí Minh nhà bà Đinh Thị Thanh (xy: 2279764,467987) - đến thửa đất nhà ông Bùi Văn Hùng (xy: 2279945,467735) | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3463 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Các tuyến đường nhánh còn lại nối từ đường Hồ Chí Minh vào sâu 200m | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3464 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã ba sân đình khu Đồi - đến ngã tư đường rẽ đi cánh đồng Đình, khu Đồi | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3465 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã ba đường trục thôn nhà ông Bùi Văn Khánh (xy: 2278121,468302) - đến thửa đất nhà ông Bùi Đình Quang (xy: 2277696,468120) | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3466 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã ba nhà Sinh hoạt cộng đồng thôn Quyết Tiến - đến đất nhà ông Nguyễn Văn Quý (xy: 2278696,466457) | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3467 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ thửa đất nhà ông Trần Anh Tuấn (xy: 2278927,468374) - đến cánh đồng Rộc Khu Đồi | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3468 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Các thửa đất nằm trong phạm vi bán kính 50 m, từ Ủy ban nhân dân Thị trấn, chợ Đồi, chợ Thanh Hà, các Trường học - đến thửa đất ở của gia đình | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3469 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 6 - TT Ba Hàng Đôi | Các trục đường còn lại nối từ Đường phố loại 5 của các khu Thắng Lợi, Đồng Tâm, Đoàn Kết, Vôi, Vai, Đồi, Quyết Tiến, Ba Bường, trục đường đi vào 2 khu | 400.000 | 240.000 | 200.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3470 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 7 - TT Ba Hàng Đôi | Hai trục đường trục và hai khu Lộng, Đệt bắt đầu từ đập giữ nước khu Ba Bường | 240.000 | 160.000 | 130.000 | 100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3471 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 1 - TT Chi Nê | từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 - đến ngõ vào UBND thị trấn Chi Nê (ngõ đường số 9 Khu 9) | 7.000.000 | 4.550.000 | 3.430.000 | 2.870.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3472 | Huyện Lạc Thủy | Đường tỉnh lộ 438 - Đường phố Loại 1 - TT Chi Nê | từ ngã ba Chi Nê - đến ngã ba cầu cứng Chi Nê | 7.000.000 | 4.550.000 | 3.430.000 | 2.870.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3473 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 2 - TT Chi Nê | từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 - đến ngõ vào Trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê | 5.180.000 | 3.990.000 | 2.310.000 | 1.750.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3474 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 2 - TT Chi Nê | và từ ngõ vào UBND thị trấn Chi Nê (ngõ đường số 9 Khu 9) - đến ngõ vào Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 5.180.000 | 3.990.000 | 2.310.000 | 1.750.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3475 | Huyện Lạc Thủy | Đường tỉnh lộ 438 - Đường phố Loại 2 - TT Chi Nê | từ ngã ba cầu cứng - đến mố cầu cầu cứng Chi Nê | 5.180.000 | 3.990.000 | 2.310.000 | 1.750.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3476 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 3 - TT Chi Nê | từ đường vào Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên - đến đường vào Trường Đảng cũ | 4.620.000 | 3.430.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3477 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 3 - TT Chi Nê | Đường từ ngã ba cầu cứng - đến hết phần đất nhà ông Nguyễn Quang Tính (đường xuống Đại Tiến) | 4.620.000 | 3.430.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3478 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 3 - TT Chi Nê | Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Đang (Khu 3) - đến ngã 4 Trường Mầm non thị trấn Chi Nê | 4.620.000 | 3.430.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3479 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 3 - TT Chi Nê | Đường từ QL21A đi Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên - đến phần diện tích đất cống qua đường, đường số 7 (hộ bà Nguyễn Thị Hằng) | 4.620.000 | 3.430.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3480 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 3 - TT Chi Nê | Đường từ QL21A - đến ngã 4 Trường Mầm non thị trấn Chi Nê (đường số 6). (đã trừ các thửa đất thuộc các đường phố nói trên) | 4.620.000 | 3.430.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3481 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 4 - TT Chi Nê | từ ngõ vào trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê - đến hết phần diện tích đất nhà ông Bùi Đức Thụ | 3.010.000 | 2.450.000 | 1.190.000 | 980.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3482 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 4 - TT Chi Nê | từ đường vào Trường Đảng cũ - đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Đồng Tâm) | 3.010.000 | 2.450.000 | 1.190.000 | 980.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3483 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 4 - TT Chi Nê | Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu vào 150m nằm trong khoảng đường phố loại 1. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên) | 3.010.000 | 2.450.000 | 1.190.000 | 980.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3484 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 5 - TT Chi Nê | phần diện tích đất từ ngõ nhà ông Bùi Đức Thụ - đến hết Khu dân cư số 1 | 2.310.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3485 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Chi Nê | Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên vào sâu 120m nằm trong khoảng Đường phố loại 2. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên) | 2.310.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3486 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 6 - TT Chi Nê | phần diện tích đất từ Cầu Chéo thôn Chéo Vòng - đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Phú Nghĩa) | 1.750.000 | 1.260.000 | 770.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3487 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 7 - TT Chi Nê | Đường nhà văn hóa Khu 1 đi trụ sở UNND thị trấn Chi Nê - đến cống qua đường, đường số 7 (hộ ông Nguyễn Ngọc Lượng) | 800.000 | 620.000 | 465.000 | 390.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3488 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 7 - TT Chi Nê | Đường từ ngã 4 phòng Giáo Dục - đến ngã 3 hộ ông Phạm Ngọc Minh | 800.000 | 620.000 | 465.000 | 390.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3489 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 7 - TT Chi Nê | Các trục đường thuộc xóm sân vận động cũ | 800.000 | 620.000 | 465.000 | 390.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3490 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 7 - TT Chi Nê | Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu 120m nằm trong khoảng Đường phố loại 3,4,5 | 800.000 | 620.000 | 465.000 | 390.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3491 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 7 - TT Chi Nê | Các trục đường thuộc khu vực Bãi Miện - Khu dân cư số 1. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên trên) | 800.000 | 620.000 | 465.000 | 390.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3492 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê | Các trục đường xương cá có mặt đường từ 2,5m trở lên thuộc các khu dân cư số 1; 2; 3; 4; 7; 8; 9; 10; 11; 12 | 540.000 | 430.000 | 350.000 | 275.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3493 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê | đoạn đường từ cầu xi măng (cổng trường Cơ điện Tây Bắc) - đến hộ ông Vũ Văn Bằng thuộc khu 13 | 540.000 | 430.000 | 350.000 | 275.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3494 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê | Các tuyến đường thuộc khu vực UBND xã Lạc Long cũ | 540.000 | 430.000 | 350.000 | 275.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3495 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê | Đoạn đường từ QL21A (Cầu Chéo) đi xứ đồng Mắt Ngọc - đến ngã 3 nhà văn hóa thôn Đồi Hoa | 540.000 | 430.000 | 350.000 | 275.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3496 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê | Đoạn đường từ QL21A đi qua cầu ông Hiếu - đến cống Sòng Bi thôn Ngai Long. (đã trừ các đường đã quy định tại các đường phố nói trên) | 540.000 | 430.000 | 350.000 | 275.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3497 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 9 - TT Chi Nê | Các tuyến đường thuộc khu dân cư số 5, 13 | 310.000 | 255.000 | 200.000 | 155.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3498 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 9 - TT Chi Nê | Tuyến đường ven chân đồi Hoa và khu đồi Tre | 310.000 | 255.000 | 200.000 | 155.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3499 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 9 - TT Chi Nê | Các tuyến đường còn lại thuộc các Thôn Ngai Long, Chéo Vòng, Đồi Hoa, Đồng Bầu và các trục đường còn lại không thuộc các đường phố đã nêu ở trên | 310.000 | 255.000 | 200.000 | 155.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3500 | Huyện Lạc Thủy | Đoạn đường QL 21A - Đường phố Loại 1 - TT Ba Hàng Đôi | từ thửa đất ở nhà bà Vũ Thị Thanh Vân (xy: 2277618, 467412) - đến ngã ba vòng hoa thị trấn | 3.150.000 | 2.730.000 | 2.310.000 | 1.400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đô Thị Loại 6 - Thị Trấn Ba Hàng Đôi, Huyện Lạc Thủy, Tỉnh Hòa Bình
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá đất đô thị loại 6 tại thị trấn Ba Hàng Đôi, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình. Đoạn đường phố loại 6 được xác định từ các trục đường còn lại nối từ Đường phố loại 5 của các khu vực như Thắng Lợi, Đồng Tâm, Đoàn Kết, Vôi, Vai, Đồi, Quyết Tiến, và Ba Bường, đến các trục đường đi vào 2 khu. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021.
Vị Trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất được quy định là 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong danh sách vị trí của Đường phố loại 6 tại thị trấn Ba Hàng Đôi. Vị trí này thường nằm ở những khu vực có kết nối tốt với các trục đường chính và dễ dàng tiếp cận các tiện ích cơ bản.
Vị Trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất là 300.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh khu vực nằm xa hơn một chút so với vị trí 1, với các trục đường phụ và ít kết nối hơn với các trục đường chính. Tuy nhiên, khu vực này vẫn duy trì giá trị nhờ vào tính khả dụng của đất đai.
Vị Trí 3: 250.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 250.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho khu vực này, nằm xa hơn so với các trục đường chính và có ít kết nối hơn với các tiện ích đô thị. Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị thấp hơn do vị trí và kết nối kém hơn.
Vị Trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất là 200.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng. Khu vực này nằm sâu hơn vào các trục đường phụ và có ít kết nối với các khu vực chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.
Bảng giá đất đô thị loại 6 tại thị trấn Ba Hàng Đôi, huyện Lạc Thủy giúp cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại các vị trí khác nhau. Thông tin này là cơ sở quan trọng cho việc đưa ra quyết định trong mua bán và đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Đô Thị Loại 7 - Thị Trấn Ba Hàng Đôi, Huyện Lạc Thủy, Tỉnh Hòa Bình
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin về giá đất đô thị loại 7 tại thị trấn Ba Hàng Đôi, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình. Đoạn đường phố loại 7 được xác định từ hai trục đường và hai khu vực Lộng và Đệt, bắt đầu từ đập giữ nước khu Ba Bường. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021.
Vị Trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất được quy định là 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong danh sách vị trí của Đường phố loại 7 tại thị trấn Ba Hàng Đôi. Khu vực này thường nằm gần các trục đường chính và có kết nối tốt với các khu vực xung quanh, dẫn đến giá trị đất cao hơn.
Vị Trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất là 200.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh khu vực nằm xa hơn một chút so với vị trí 1. Khu vực này có kết nối tốt hơn với các trục đường chính, nhưng có ít ưu thế hơn về mặt địa lý so với vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị Trí 3: 150.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 150.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho khu vực này, với vị trí nằm xa hơn so với các trục đường chính và kết nối ít hơn với các tiện ích đô thị. Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị thấp hơn do vị trí và kết nối kém hơn.
Vị Trí 4: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất là 120.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng. Khu vực này nằm sâu hơn vào các trục đường phụ và có ít kết nối với các khu vực chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.
Bảng giá đất đô thị loại 7 tại thị trấn Ba Hàng Đôi, huyện Lạc Thủy giúp cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại các vị trí khác nhau. Thông tin này là cơ sở quan trọng cho việc đưa ra quyết định trong mua bán và đầu tư bất động sản