STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã ba QL21A nhà bà Nguyễn Thị Tuất (xy: 2278857,465423) - đến ngã tư đường trục thôn nhà ông Bạch Bá Hán (xy : 2279374, 465631) | 900.000 | 650.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã ba cổng làng khu Vôi - đến thửa đất ông Bạch Công Tuyên (xy: 2279448,465762) | 900.000 | 650.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã ba QL 21A nhà ông Vũ Ngọc Văn (xy: 2280280, 464855) đi thôn Bơ Môi, xã An Phú, Mỹ Đức, Hà Nội | 900.000 | 650.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Các tuyến đường nhánh còn lại nối từ QL 21A vào sâu 200m, đoạn đường từ ngã ba vòng hoa thị trấn đi Chợ Bến | 900.000 | 650.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | từ sân vận động Thanh Hà cũ đi huyện Lạc Thủy (hết địa giới hành chính thị trấn) | 900.000 | 650.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ thửa đất nhà ông Đinh Công Phương (xy: 2278120,464606) - đến thửa đất nhà ông Bạch Bá Rội (xy: 2277991,464403) | 900.000 | 650.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ thửa đất nhà ông Đinh Công Khiên (xy: 2278076, 464668) - đến thửa đất nhà ông Vũ Xuân Hùng (xy: 2277761, 464797) | 900.000 | 650.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Các tuyến đường nhánh còn lại bắt đầu từ Tỉnh lộ 12B vào sâu 200m | 900.000 | 650.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến thửa đất nhà ông Nguyễn Hữu Hải (xy: 2278110,467744) | 900.000 | 650.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến giếng làng khu Đồi | 900.000 | 650.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến cánh đồng Chiêm, khu Đồi nhà ông Nguyễn Văn Tráng | 900.000 | 650.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ thửa đất nhà ông Trần Quốc Hoàn (xy : 2277882,468046) - đến thửa đất nhà ông Đoàn Việt Thủy (xy: 2278030,467536) | 900.000 | 650.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã ba đường Hồ Chí Minh nhà bà Đinh Thị Thanh (xy: 2279764,467987) - đến thửa đất nhà ông Bùi Văn Hùng (xy: 2279945,467735) | 900.000 | 650.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Các tuyến đường nhánh còn lại nối từ đường Hồ Chí Minh vào sâu 200m | 900.000 | 650.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã ba sân đình khu Đồi - đến ngã tư đường rẽ đi cánh đồng Đình, khu Đồi | 900.000 | 650.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã ba đường trục thôn nhà ông Bùi Văn Khánh (xy: 2278121,468302) - đến thửa đất nhà ông Bùi Đình Quang (xy: 2277696,468120) | 900.000 | 650.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã ba nhà Sinh hoạt cộng đồng thôn Quyết Tiến - đến đất nhà ông Nguyễn Văn Quý (xy: 2278696,466457) | 900.000 | 650.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ thửa đất nhà ông Trần Anh Tuấn (xy: 2278927,468374) - đến cánh đồng Rộc Khu Đồi | 900.000 | 650.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Các thửa đất nằm trong phạm vi bán kính 50 m, từ Ủy ban nhân dân Thị trấn, chợ Đồi, chợ Thanh Hà, các Trường học - đến thửa đất ở của gia đình | 900.000 | 650.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã ba QL21A nhà bà Nguyễn Thị Tuất (xy: 2278857,465423) - đến ngã tư đường trục thôn nhà ông Bạch Bá Hán (xy : 2279374, 465631) | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
21 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã ba cổng làng khu Vôi - đến thửa đất ông Bạch Công Tuyên (xy: 2279448,465762) | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
22 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã ba QL 21A nhà ông Vũ Ngọc Văn (xy: 2280280, 464855) đi thôn Bơ Môi, xã An Phú, Mỹ Đức, Hà Nội | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
23 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Các tuyến đường nhánh còn lại nối từ QL 21A vào sâu 200m, đoạn đường từ ngã ba vòng hoa thị trấn đi Chợ Bến | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
24 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | từ sân vận động Thanh Hà cũ đi huyện Lạc Thủy (hết địa giới hành chính thị trấn) | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
25 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ thửa đất nhà ông Đinh Công Phương (xy: 2278120,464606) - đến thửa đất nhà ông Bạch Bá Rội (xy: 2277991,464403) | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
26 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ thửa đất nhà ông Đinh Công Khiên (xy: 2278076, 464668) - đến thửa đất nhà ông Vũ Xuân Hùng (xy: 2277761, 464797) | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
27 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Các tuyến đường nhánh còn lại bắt đầu từ Tỉnh lộ 12B vào sâu 200m | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
28 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến thửa đất nhà ông Nguyễn Hữu Hải (xy: 2278110,467744) | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
29 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến giếng làng khu Đồi | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
30 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến cánh đồng Chiêm, khu Đồi nhà ông Nguyễn Văn Tráng | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
31 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ thửa đất nhà ông Trần Quốc Hoàn (xy : 2277882,468046) - đến thửa đất nhà ông Đoàn Việt Thủy (xy: 2278030,467536) | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
32 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã ba đường Hồ Chí Minh nhà bà Đinh Thị Thanh (xy: 2279764,467987) - đến thửa đất nhà ông Bùi Văn Hùng (xy: 2279945,467735) | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
33 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Các tuyến đường nhánh còn lại nối từ đường Hồ Chí Minh vào sâu 200m | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
34 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã ba sân đình khu Đồi - đến ngã tư đường rẽ đi cánh đồng Đình, khu Đồi | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
35 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã ba đường trục thôn nhà ông Bùi Văn Khánh (xy: 2278121,468302) - đến thửa đất nhà ông Bùi Đình Quang (xy: 2277696,468120) | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
36 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã ba nhà Sinh hoạt cộng đồng thôn Quyết Tiến - đến đất nhà ông Nguyễn Văn Quý (xy: 2278696,466457) | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
37 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ thửa đất nhà ông Trần Anh Tuấn (xy: 2278927,468374) - đến cánh đồng Rộc Khu Đồi | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
38 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Các thửa đất nằm trong phạm vi bán kính 50 m, từ Ủy ban nhân dân Thị trấn, chợ Đồi, chợ Thanh Hà, các Trường học - đến thửa đất ở của gia đình | 720.000 | 520.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
39 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã ba QL21A nhà bà Nguyễn Thị Tuất (xy: 2278857,465423) - đến ngã tư đường trục thôn nhà ông Bạch Bá Hán (xy : 2279374, 465631) | 650.000 | 455.000 | 280.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
40 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã ba cổng làng khu Vôi - đến thửa đất ông Bạch Công Tuyên (xy: 2279448,465762) | 650.000 | 455.000 | 280.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
41 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã ba QL 21A nhà ông Vũ Ngọc Văn (xy: 2280280, 464855) đi thôn Bơ Môi, xã An Phú, Mỹ Đức, Hà Nội | 650.000 | 455.000 | 280.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
42 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Các tuyến đường nhánh còn lại nối từ QL 21A vào sâu 200m, đoạn đường từ ngã ba vòng hoa thị trấn đi Chợ Bến | 650.000 | 455.000 | 280.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
43 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | từ sân vận động Thanh Hà cũ đi huyện Lạc Thủy (hết địa giới hành chính thị trấn) | 650.000 | 455.000 | 280.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
44 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ thửa đất nhà ông Đinh Công Phương (xy: 2278120,464606) - đến thửa đất nhà ông Bạch Bá Rội (xy: 2277991,464403) | 650.000 | 455.000 | 280.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
45 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ thửa đất nhà ông Đinh Công Khiên (xy: 2278076, 464668) - đến thửa đất nhà ông Vũ Xuân Hùng (xy: 2277761, 464797) | 650.000 | 455.000 | 280.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
46 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Các tuyến đường nhánh còn lại bắt đầu từ Tỉnh lộ 12B vào sâu 200m | 650.000 | 455.000 | 280.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
47 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến thửa đất nhà ông Nguyễn Hữu Hải (xy: 2278110,467744) | 650.000 | 455.000 | 280.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
48 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến giếng làng khu Đồi | 650.000 | 455.000 | 280.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
49 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến cánh đồng Chiêm, khu Đồi nhà ông Nguyễn Văn Tráng | 650.000 | 455.000 | 280.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
50 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ thửa đất nhà ông Trần Quốc Hoàn (xy : 2277882,468046) - đến thửa đất nhà ông Đoàn Việt Thủy (xy: 2278030,467536) | 650.000 | 455.000 | 280.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
51 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã ba đường Hồ Chí Minh nhà bà Đinh Thị Thanh (xy: 2279764,467987) - đến thửa đất nhà ông Bùi Văn Hùng (xy: 2279945,467735) | 650.000 | 455.000 | 280.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
52 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Các tuyến đường nhánh còn lại nối từ đường Hồ Chí Minh vào sâu 200m | 650.000 | 455.000 | 280.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
53 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã ba sân đình khu Đồi - đến ngã tư đường rẽ đi cánh đồng Đình, khu Đồi | 650.000 | 455.000 | 280.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
54 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã ba đường trục thôn nhà ông Bùi Văn Khánh (xy: 2278121,468302) - đến thửa đất nhà ông Bùi Đình Quang (xy: 2277696,468120) | 650.000 | 455.000 | 280.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
55 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ ngã ba nhà Sinh hoạt cộng đồng thôn Quyết Tiến - đến đất nhà ông Nguyễn Văn Quý (xy: 2278696,466457) | 650.000 | 455.000 | 280.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
56 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Từ thửa đất nhà ông Trần Anh Tuấn (xy: 2278927,468374) - đến cánh đồng Rộc Khu Đồi | 650.000 | 455.000 | 280.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
57 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - TT Ba Hàng Đôi | Các thửa đất nằm trong phạm vi bán kính 50 m, từ Ủy ban nhân dân Thị trấn, chợ Đồi, chợ Thanh Hà, các Trường học - đến thửa đất ở của gia đình | 650.000 | 455.000 | 280.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đô Thị Loại 5 - Thị Trấn Ba Hàng Đôi, Huyện Lạc Thủy, Tỉnh Hòa Bình
Bảng giá đất tại thị trấn Ba Hàng Đôi, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị dọc theo đoạn đường phố Loại 5. Đoạn đường được xác định từ ngã ba Quốc lộ 21A, bắt đầu từ nhà bà Nguyễn Thị Tuất (tọa độ: 2278857, 465423) đến ngã tư đường trục thôn, gần nhà ông Bạch Bá Hán (tọa độ: 2279374, 465631). Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021.
Vị Trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất là 900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường phố Loại 5. Khu vực này nằm ở gần ngã ba Quốc lộ 21A, gần các tuyến giao thông chính và tiện ích đô thị. Sự kết nối thuận lợi và vị trí chiến lược đã góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại đây.
Vị Trí 2: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất là 650.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh sự thuận lợi về giao thông và các yếu tố đô thị. Khu vực này nằm ở khoảng giữa đoạn đường, gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính, góp phần vào giá trị của bất động sản.
Vị Trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 400.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh khu vực nằm xa hơn về phía ngã tư đường trục thôn, cách xa hơn các tiện ích chính và giao thông chính. Khu vực này có giá đất thấp hơn do vị trí và sự kết nối ít thuận lợi hơn.
Vị Trí 4: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất là 250.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng. Khu vực này nằm gần ngã tư đường trục thôn, có mặt đường nhỏ hơn và ít kết nối hơn với các tuyến giao thông chính. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào sự kết nối với các khu vực xung quanh.
Bảng giá đất đô thị tại đoạn đường phố Loại 5 ở thị trấn Ba Hàng Đôi, huyện Lạc Thủy cung cấp thông tin chi tiết về các mức giá tại các vị trí khác nhau dọc theo đoạn đường. Những mức giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản tại khu vực, từ đó đưa ra quyết định phù hợp cho việc mua bán và đầu tư.