STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê | Các trục đường xương cá có mặt đường từ 2,5m trở lên thuộc các khu dân cư số 1; 2; 3; 4; 7; 8; 9; 10; 11; 12 | 770.000 | 610.000 | 500.000 | 390.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê | đoạn đường từ cầu xi măng (cổng trường Cơ điện Tây Bắc) - đến hộ ông Vũ Văn Bằng thuộc khu 13 | 770.000 | 610.000 | 500.000 | 390.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê | Các tuyến đường thuộc khu vực UBND xã Lạc Long cũ | 770.000 | 610.000 | 500.000 | 390.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê | Đoạn đường từ QL21A (Cầu Chéo) đi xứ đồng Mắt Ngọc - đến ngã 3 nhà văn hóa thôn Đồi Hoa | 770.000 | 610.000 | 500.000 | 390.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê | Đoạn đường từ QL21A đi qua cầu ông Hiếu - đến cống Sòng Bi thôn Ngai Long. (đã trừ các đường đã quy định tại các đường phố nói trên) | 770.000 | 610.000 | 500.000 | 390.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê | Các trục đường xương cá có mặt đường từ 2,5m trở lên thuộc các khu dân cư số 1; 2; 3; 4; 7; 8; 9; 10; 11; 12 | 620.000 | 490.000 | 400.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê | đoạn đường từ cầu xi măng (cổng trường Cơ điện Tây Bắc) - đến hộ ông Vũ Văn Bằng thuộc khu 13 | 620.000 | 490.000 | 400.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê | Các tuyến đường thuộc khu vực UBND xã Lạc Long cũ | 620.000 | 490.000 | 400.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê | Đoạn đường từ QL21A (Cầu Chéo) đi xứ đồng Mắt Ngọc - đến ngã 3 nhà văn hóa thôn Đồi Hoa | 620.000 | 490.000 | 400.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
10 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê | Đoạn đường từ QL21A đi qua cầu ông Hiếu - đến cống Sòng Bi thôn Ngai Long. (đã trừ các đường đã quy định tại các đường phố nói trên) | 620.000 | 490.000 | 400.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê | Các trục đường xương cá có mặt đường từ 2,5m trở lên thuộc các khu dân cư số 1; 2; 3; 4; 7; 8; 9; 10; 11; 12 | 540.000 | 430.000 | 350.000 | 275.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
12 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê | đoạn đường từ cầu xi măng (cổng trường Cơ điện Tây Bắc) - đến hộ ông Vũ Văn Bằng thuộc khu 13 | 540.000 | 430.000 | 350.000 | 275.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
13 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê | Các tuyến đường thuộc khu vực UBND xã Lạc Long cũ | 540.000 | 430.000 | 350.000 | 275.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
14 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê | Đoạn đường từ QL21A (Cầu Chéo) đi xứ đồng Mắt Ngọc - đến ngã 3 nhà văn hóa thôn Đồi Hoa | 540.000 | 430.000 | 350.000 | 275.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
15 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - TT Chi Nê | Đoạn đường từ QL21A đi qua cầu ông Hiếu - đến cống Sòng Bi thôn Ngai Long. (đã trừ các đường đã quy định tại các đường phố nói trên) | 540.000 | 430.000 | 350.000 | 275.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đô Thị Loại 8 - Thị Trấn Chi Nê, Huyện Lạc Thủy, Tỉnh Hòa Bình
Dưới đây là thông tin về bảng giá đất đô thị loại 8 tại thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình. Bảng giá được quy định trong Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Đoạn đường phố loại 8 bao gồm các khu dân cư số 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9, 10, 11, và 12, với các trục đường xương cá có mặt đường từ 2,5m trở lên.
Vị Trí 1: 770.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất là 770.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trên các trục đường xương cá có mặt đường rộng hơn, thuộc các khu dân cư chính của thị trấn Chi Nê, do đó có giá trị cao nhất trong danh sách.
Vị Trí 2: 610.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất là 610.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu dân cư nằm ở trục đường xương cá với mặt đường rộng hơn so với vị trí 3 và 4, nhưng không có mức giá cao như vị trí 1.
Vị Trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này thuộc các khu dân cư với trục đường xương cá có mặt đường từ 2,5m trở lên, nhưng không có ưu thế về vị trí bằng các khu vực ở vị trí 1 và 2.
Vị Trí 4: 390.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 4, giá đất được quy định là 390.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong danh sách, phản ánh khu vực nằm xa hơn hoặc có mặt đường hẹp hơn trong các khu dân cư thuộc các khu số 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9, 10, 11, và 12.
Bảng giá đất đô thị loại 8 tại thị trấn Chi Nê cung cấp cái nhìn toàn diện về giá trị đất đai tại các khu dân cư khác nhau. Thông tin này hỗ trợ các quyết định liên quan đến mua bán và đầu tư bất động sản.