Bảng giá đất tại Thành phố Hòa Bình, Tỉnh Hòa Bình

Bảng giá đất tại Thành phố Hòa Bình được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bài viết phân tích giá trị bất động sản tại khu vực, những yếu tố tác động đến giá đất và tiềm năng đầu tư.

Tổng quan về Thành phố Hòa Bình

Thành phố Hòa Bình là trung tâm hành chính, kinh tế của tỉnh Hòa Bình, nằm ở cửa ngõ Tây Bắc Việt Nam, kết nối với các tỉnh lân cận như Hà Nội, Sơn La, và Phú Thọ.

Với vị trí địa lý thuận lợi và sự phát triển của hạ tầng giao thông, Thành phố Hòa Bình đang trở thành một điểm nóng trong việc thu hút các dự án đầu tư và phát triển bất động sản.

Đặc biệt, Thành phố Hòa Bình còn có tiềm năng lớn trong phát triển du lịch nhờ vào các danh lam thắng cảnh như Hồ Hòa Bình, các khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng.

Mới đây, các dự án hạ tầng giao thông lớn như nâng cấp Quốc lộ 6, mở rộng các tuyến đường kết nối với Hà Nội và các tỉnh Tây Bắc, đang tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của khu vực này. Sự phát triển đồng bộ về hạ tầng sẽ là yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản của Thành phố Hòa Bình trong thời gian tới.

Phân tích giá đất tại Thành phố Hòa Bình

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình, giá đất tại Thành phố Hòa Bình có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại Thành phố Hòa Bình đạt khoảng 48.000.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ dao động từ 8.000 đồng/m2. Mức giá trung bình đất tại Thành phố Hòa Bình rơi vào khoảng 4.481.938 đồng/m2.

Các khu vực trung tâm Thành phố Hòa Bình, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến đường lớn và các khu đô thị mới, có giá đất cao nhất, còn các khu vực ngoại thành và vùng ven có giá thấp hơn. Điều này phản ánh sự phát triển không đồng đều giữa các khu vực, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm những khu vực tiềm năng để đầu tư đất đai.

Giá đất tại Thành phố Hòa Bình biến động theo vị trí và mục đích sử dụng đất. Các khu vực gần các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp sẽ có giá đất cao, trong khi các khu vực chưa phát triển mạnh hoặc xa các tuyến giao thông lớn sẽ có giá thấp hơn. Sự khác biệt này tạo ra cơ hội cho nhà đầu tư lựa chọn các khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại Thành phố Hòa Bình là 48.000.000 đồng/m2, chủ yếu tập trung tại các khu vực trung tâm, gần các dự án lớn như khu đô thị, trung tâm thương mại, hay khu công nghiệp.

Những khu vực này thu hút đông đảo các doanh nghiệp, cá nhân đầu tư vào bất động sản để phát triển kinh doanh. Ngược lại, các khu vực ngoại thành và vùng ven, nơi chưa có sự phát triển mạnh về hạ tầng, có mức giá dao động từ 8.000 đồng/m2 đến 1.000.000 đồng/m2, phù hợp cho các nhà đầu tư có chiến lược đầu tư dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Hòa Bình

Thành phố Hòa Bình sở hữu nhiều điểm mạnh đáng chú ý, đặc biệt là sự phát triển đồng bộ của các dự án hạ tầng, cùng với tiềm năng du lịch lớn. Việc đầu tư mạnh vào các tuyến giao thông như mở rộng Quốc lộ 6, hay các dự án khu công nghiệp sẽ là động lực chính để thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Đặc biệt, các khu vực gần hồ Hòa Bình và các điểm du lịch sẽ tiếp tục là tâm điểm thu hút đầu tư trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng. Sự phát triển của du lịch sinh thái và các khu nghỉ dưỡng cao cấp sẽ làm tăng nhu cầu về đất tại các khu vực này, đặc biệt là những khu vực ven hồ và gần các địa điểm du lịch.

Cùng với đó, nền kinh tế của Thành phố Hòa Bình cũng đang phát triển mạnh mẽ với các ngành công nghiệp, nông nghiệp và thương mại, tạo cơ hội lớn cho nhà đầu tư vào các dự án bất động sản công nghiệp, văn phòng và khu đô thị.

Tóm lại, Thành phố Hòa Bình đang sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản. Các nhà đầu tư nên chú ý đến các khu vực gần các tuyến giao thông chính và các khu vực tiềm năng phát triển du lịch để đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hòa Bình là: 48.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hòa Bình là: 8.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Hòa Bình là: 4.786.647 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
586

Mua bán nhà đất tại Hoà Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hoà Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại thuộc khu dân cư tổ 1, tổ 2, tổ 3 - Đường phố loại 6 - Phường Kỳ Sơn 1.600.000 1.400.000 1.000.000 770.000 555.000 Đất TM-DV đô thị
702 Thành phố Hòa Bình Đường quy hoạch khu tái định cư Đồng Chành, tổ 11 - Đường phố loại 6 - Phường Kỳ Sơn 1.600.000 1.400.000 1.000.000 770.000 555.000 Đất TM-DV đô thị
703 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại thuộc khu dân cư tổ 4, tổ 5, tổ 6, tổ 7, tổ 8, tổ 9, tổ 10, tổ 11 - Đường phố loại 7 - Phường Kỳ Sơn 710.000 440.000 265.000 200.000 150.000 Đất TM-DV đô thị
704 Thành phố Hòa Bình Đường Lý Thường Kiệt - Đường phố loại 1 - Phường Dân Chủ Từ ngã ba Mát - Đến ngã ba giao nhau với Đường Võ Thị Sáu 4.900.000 3.900.000 3.200.000 1.960.000 - Đất TM-DV đô thị
705 Thành phố Hòa Bình các khu đất giáp đường Lý Thường Kiệt thuộc địa phận xã Dân Chủ (cũ) - Đường phố loại 1 - Phường Dân Chủ 4.900.000 3.900.000 3.200.000 1.960.000 - Đất TM-DV đô thị
706 Thành phố Hòa Bình Đường Bà Triệu - Đường phố loại 2 - Phường Dân Chủ 4.000.000 3.200.000 2.640.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
707 Thành phố Hòa Bình Đường Võ Thị Sáu - Đường phố loại 2 - Phường Dân Chủ 4.000.000 3.200.000 2.640.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
708 Thành phố Hòa Bình Các thửa đất tiếp giáp đường Quốc lộ 6 mới thuộc địa bãn xã Dân Chủ (cũ) - Đường phố loại 3 - Phường Dân Chủ 2.640.000 2.120.000 1.760.000 1.100.000 - Đất TM-DV đô thị
709 Thành phố Hòa Bình Đường Đào Duy Từ - Đường phố loại 4 - Phường Dân Chủ 1.440.000 1.040.000 880.000 680.000 - Đất TM-DV đô thị
710 Thành phố Hòa Bình Đường Hồ Xuân Hương - Đường phố loại 4 - Phường Dân Chủ 1.440.000 1.040.000 880.000 680.000 - Đất TM-DV đô thị
711 Thành phố Hòa Bình Đường Lý Thái Tông - Đường phố loại 4 - Phường Dân Chủ 1.440.000 1.040.000 880.000 680.000 - Đất TM-DV đô thị
712 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Lai - Đường phố loại 4 - Phường Dân Chủ 1.440.000 1.040.000 880.000 680.000 - Đất TM-DV đô thị
713 Thành phố Hòa Bình Đường Phan Đình Giót - Đường phố loại 4 - Phường Dân Chủ 1.440.000 1.040.000 880.000 680.000 - Đất TM-DV đô thị
714 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Văn Tám - Đường phố loại 4 - Phường Dân Chủ 1.440.000 1.040.000 880.000 680.000 - Đất TM-DV đô thị
715 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại không tên (thuộc phường Chăm Mát cũ) có độ rộng trên 4m - Đường phố loại 4 - Phường Dân Chủ 1.440.000 1.040.000 880.000 680.000 - Đất TM-DV đô thị
716 Thành phố Hòa Bình Các trục đường có độ rộng trên 4m (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh) - Đường phố loại 5 - Phường Dân Chủ Tổ 4 (xóm Bái Yên cũ) 1.200.000 880.000 600.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
717 Thành phố Hòa Bình Các trục đường có độ rộng trên 4m (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh) - Đường phố loại 5 - Phường Dân Chủ Tổ 1 (xóm Mát, xóm Mát trên) 1.200.000 880.000 600.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
718 Thành phố Hòa Bình Các trục đường có độ rộng trên 4m (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh) - Đường phố loại 5 - Phường Dân Chủ Tổ 13 (xóm Tân Lạc cũ) 1.200.000 880.000 600.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
719 Thành phố Hòa Bình Các trục đường có độ rộng trên 4m (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh) - Đường phố loại 5 - Phường Dân Chủ Đường Liên Tổ (từ điểm đầu tiếp giáp với đường đường Võ Thị Sáu) - Đến cổng tổ 3 (xóm Đằm cũ) 1.200.000 880.000 600.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
720 Thành phố Hòa Bình Các trục đường có độ rộng trên 4m (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh) - Đường phố loại 5 - Phường Dân Chủ Đường Tổ 3 (xóm Đằm cũ) 1.200.000 880.000 600.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
721 Thành phố Hòa Bình Các trục đường có độ rộng trên 4m (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh) - Đường phố loại 5 - Phường Dân Chủ Đường tổ 14 (xóm Tây Tiến cũ) có điểm đầu giáp với đường Lý Thường Kiệt - Đến ngã ba đầu tiên (nhà ông Lê Đại Hùng) 1.200.000 880.000 600.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
722 Thành phố Hòa Bình Các trục đường có độ rộng trên 4m (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh) - Đường phố loại 5 - Phường Dân Chủ các đường còn lại không tên (thuộc phường Chăm Mát cũ) có độ rộng trên 2,5m đến 4m 1.200.000 880.000 600.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
723 Thành phố Hòa Bình Các đường có độ rộng từ trên 2,5m đến 4m thuộc (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh) - Đường phố loại 6 - Phường Dân Chủ Tổ 2 (xóm Tân Lập cũ) 800.000 600.000 400.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
724 Thành phố Hòa Bình Các đường có độ rộng từ trên 2,5m đến 4m thuộc (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh) - Đường phố loại 6 - Phường Dân Chủ Tổ 4 (xóm Yên Bái cũ) 800.000 600.000 400.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
725 Thành phố Hòa Bình Các đường có độ rộng từ trên 2,5m đến 4m thuộc (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh) - Đường phố loại 6 - Phường Dân Chủ Tổ 3 (xóm Đằm cũ) 800.000 600.000 400.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
726 Thành phố Hòa Bình Các đường có độ rộng từ trên 2,5m đến 4m thuộc (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh) - Đường phố loại 6 - Phường Dân Chủ Tổ 1 (xóm Mát, xóm Mát trên cũ) 800.000 600.000 400.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
727 Thành phố Hòa Bình Các đường có độ rộng từ trên 2,5m đến 4m thuộc (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh) - Đường phố loại 6 - Phường Dân Chủ tổ 13 (xóm Tân Lạc cũ) 800.000 600.000 400.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
728 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại không tên thuộc phường Chăm Mát (cũ) có độ rộng từ 1,5m đến 2,5m - Đường phố loại 6 - Phường Dân Chủ 800.000 600.000 400.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
729 Thành phố Hòa Bình Các đường (thuộc xã Dân Chủ cũ) còn lại có độ rộng từ 1,5m đến 2,5m - Đường phố loại 7 - Phường Dân Chủ 640.000 385.000 320.000 260.000 - Đất TM-DV đô thị
730 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại (thuộc phường Chăm Mát cũ) có độ rộng dưới 1,5m - Đường phố loại 7 - Phường Dân Chủ 640.000 385.000 320.000 260.000 - Đất TM-DV đô thị
731 Thành phố Hòa Bình Các đường đi Độc Lập, Khe Xanh - Đường phố loại 7 - Phường Dân Chủ 640.000 385.000 320.000 260.000 - Đất TM-DV đô thị
732 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại (thuộc xã Dân Chủ cũ) có độ rộng dưới 1,5m - Đường phố loại 8 - Phường Dân Chủ 400.000 340.000 265.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
733 Thành phố Hòa Bình Đường An Dương Vương - Đường phố loại 1 - Phường Thống Nhất Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Lý Thường Kiệt - Đến hết ranh giới đất của Công ty may 3-2 7.040.000 5.920.000 5.040.000 3.560.000 - Đất TM-DV đô thị
734 Thành phố Hòa Bình Đường Lý Thường Kiệt (thuộc xã Thống Nhất cũ) - Đường phố loại 2 - Phường Thống Nhất 4.880.000 3.920.000 3.200.000 1.960.000 - Đất TM-DV đô thị
735 Thành phố Hòa Bình Đường An Dương Vương (Đường dốc Cun) - Đường phố loại 3 - Phường Thống Nhất Từ cầu Chăm - Đến ngã ba giao nhau với đường Quốc lộ 6 (Km1) thuộc địa phận phường Chăm Mát 3.840.000 3.000.000 2.480.000 1.520.000 - Đất TM-DV đô thị
736 Thành phố Hòa Bình Đường Quốc lộ 6 mới (trừ đoạn Km1 đến hết địa phận Phường Chăm Mát cũ) - Đường phố loại 4 - Phường Thống Nhất 3.600.000 2.880.000 2.400.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
737 Thành phố Hòa Bình đường thuộc khu dân cư Tổ cầu Mát - Đường phố loại 4 - Phường Thống Nhất 3.600.000 2.880.000 2.400.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
738 Thành phố Hòa Bình Đường Hoàng Hoa Thám (trừ đoạn từ ngã ba nghĩa địa đến cầu Sinh) - Đường phố loại 5 - Phường Thống Nhất 2.000.000 1.300.000 1.120.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
739 Thành phố Hòa Bình Đường Quốc lộ 6 - Đường phố loại 5 - Phường Thống Nhất đoạn Km1 - Đến hết địa phận Phường Chăm Mát cũ 2.000.000 1.300.000 1.120.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
740 Thành phố Hòa Bình Đường Lương Thế Vinh - Đường phố loại 5 - Phường Thống Nhất 2.000.000 1.300.000 1.120.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
741 Thành phố Hòa Bình Đoạn đường sinh thái Suối Khang - Đường phố loại 6 - Phường Thống Nhất thuộc tổ 6,7 (trước đây xóm Rậm, xóm Hạ Sơn, xóm Đồng Mới 1.400.000 1.000.000 800.000 620.000 - Đất TM-DV đô thị
742 Thành phố Hòa Bình Các đường nhánh của Quốc lộ 6 mới - Đường phố loại 6 - Phường Thống Nhất Đường từ ngã ba Trường Tiểu học Thống Nhất - Đến Quốc lộ 6 mới 1.400.000 1.000.000 800.000 620.000 - Đất TM-DV đô thị
743 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 6 - Phường Thống Nhất Đường từ ngã ba xóm Chùa (thửa đất 94, TBĐ 09 của bà Nguyễn Thị Thức) - Đến Quốc lộ 6 mới 1.400.000 1.000.000 800.000 620.000 - Đất TM-DV đô thị
744 Thành phố Hòa Bình Đường Hoàng Hoa Thám - Đường phố loại 6 - Phường Thống Nhất từ ngã ba nghĩa địa - Đến cầu Sinh 1.400.000 1.000.000 800.000 620.000 - Đất TM-DV đô thị
745 Thành phố Hòa Bình Các đường tiểu khu 1,2 (ven chân đồi, thuộc Phường Chăm cũ) - Đường phố loại 6 - Phường Thống Nhất 1.400.000 1.000.000 800.000 620.000 - Đất TM-DV đô thị
746 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 7 - Phường Thống Nhất Đường từ ngã nhà bà Khổng Thị Huy (thửa đất 139, TBĐ 10) qua Nà Mụa - Đến xóm Chùa tiếp giáp với tổ 3 (Phường Chăm Mát cũ) 800.000 520.000 320.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
747 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 7 - Phường Thống Nhất Đường từ ngã tư (thửa đất của bà Khổng Thị Huy) - Đến xóm Hạ Sơn (tiếp giáp đường sinh thái Suối Khang, thửa đất 172, TBĐ 13 của ông Nguyễn Văn Hùng) 800.000 520.000 320.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
748 Thành phố Hòa Bình Đoạn đường sinh thái suối Khang thuộc tổ 9 (trước là xóm Đồng Chụa) - Đường phố loại 7 - Phường Thống Nhất 800.000 520.000 320.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
749 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Lai - Đường phố loại 7 - Phường Thống Nhất đoạn tiếp giáp phường Dân Chủ - Đến xóm Đồng Gạo (ngã ba thửa đất của ông Đàm Văn Bình) 800.000 520.000 320.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
750 Thành phố Hòa Bình Khu tái định cư QL 6 mới - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất 640.000 400.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
751 Thành phố Hòa Bình Đường thuộc xóm Đồng Gạo - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất Đoạn từ ngã ba Kho xăng Bộ chỉ huy quân sự - Đến xóm Đồng Gạo (ngã ba thửa đất 74, TBĐ 15 của bà Đinh Thị Mai) 640.000 400.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
752 Thành phố Hòa Bình Đường thuộc xóm Đồng Gạo - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất Đoạn từ ngã ba thửa đất của ông Đàm Văn Bình - Đến hồ Đồng Gạo 640.000 400.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
753 Thành phố Hòa Bình Đường thuộc xóm Đồng Gạo - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất Đoạn từ ngã ba thửa đất 06, TBĐ 15 của ông Đặng Văn Cường - Đến thửa đất 02, TBĐ 15 của ông Nguyễn Tiến Lãng 640.000 400.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
754 Thành phố Hòa Bình Đường thuộc xóm Hạ Sơn - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất Đoạn từ ngã ba vào hồ Thống Nhất (thửa đất của ông Hoàng Sơn Hải) - Đến thửa đất 08, TBĐ 18 của bà Nguyễn Thị Thành 640.000 400.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
755 Thành phố Hòa Bình Đường thuộc xóm Hạ Sơn - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất Đoạn từ ngã ba (thửa đất của ông Nguyễn Tiến Phúc) - Đến Cầu Máng (thửa đất 128, TBĐ 13 của bà Phạm Thị Nụ) 640.000 400.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
756 Thành phố Hòa Bình Đường thuộc xóm Hạ Sơn - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất Đoạn từ ngã ba Trường tiểu học Thống nhất - Đến thửa đất 232, TBĐ 13 của ông Quách Văn Thểm (Nhức) 640.000 400.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
757 Thành phố Hòa Bình Đường thuộc xóm Chùa - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất Đoạn từ ngã ba xóm Rậm (thửa đất 384, TBĐ 10 của bà Nguyễn Thị Đông) - Đến thửa đất 188, TBĐ 09 của ông Vũ Thiện Chiến 640.000 400.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
758 Thành phố Hòa Bình Đường thuộc xóm Chùa - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất Đoạn từ thửa đất 110,TBĐ 09 của bà Nguyễn Thi Bi (qua nhà ông Trịnh Hiệp Quý) - Đến nga ba (sau thửa đất 178, TBĐ 09 của bà Nguyễn Thị Ninh) 640.000 400.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
759 Thành phố Hòa Bình Đường thuộc xóm Chùa - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất Đoạn từ ngã ba (thửa đất 137, TBĐ 09 của ông Vương Bốn) - Đến thửa đất 198, TBĐ 09 của ông Nguyễn Văn Phân 640.000 400.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
760 Thành phố Hòa Bình Đường thuộc xóm Chùa - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất Đoạn từ thửa đất 136, TBĐ 09 của bà Đoàn Thị Thanh - Đến thửa đất 102, TBĐ 09 của ông Nguyễn Văn Biên 640.000 400.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
761 Thành phố Hòa Bình Đường xóm Đồng Chụa - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất Đoạn từ ngã ba (từ thửa đất của Phùng Sinh Vinh) - Đến bãi quay xe hồ Đồng Chụa 640.000 400.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
762 Thành phố Hòa Bình Đường xóm Đồng Chụa - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất Đoạn từ ngã ba (thửa đất 206, TBĐ 24 của Triệu Văn Báo) - Đến thửa đất 50, TBĐ 26 của ông Bàn Sinh Lợi 640.000 400.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
763 Thành phố Hòa Bình Đường xóm Đồng Chụa - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất Đoạn từ ngã ba (thửa đất 79, TBĐ 24 của Triệu Quý Thương) - Đến ngã ba thửa đất 183, TBĐ 24 của bà Dương Thị Hà 640.000 400.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
764 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại tại xóm Rậm, xóm Chùa, xóm Hạ Sơn, xóm Đồng Chụa (trừ xóm Đậu Khụ cũ) và xóm Đồng Gạo - Đường phố loại 9 - Phường Thống Nhất 480.000 320.000 160.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
765 Thành phố Hòa Bình Các đường nhánh khu khai khoáng tổ 5 - Đường phố loại 9 - Phường Thống Nhất 480.000 320.000 160.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
766 Thành phố Hòa Bình Các đường xóm Đồng Chụa (trước đây là xóm Đậu Khụ cũ) - Đường phố loại 10 - Phường Thống Nhất 320.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
767 Thành phố Hòa Bình Các đường trong khu dân cư chân đồi thuộc tổ 1,2 - Đường phố loại 10 - Phường Thống Nhất 320.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
768 Thành phố Hòa Bình Khu dân cư cầu sinh thuộc Tổ 4 - Đường phố loại 10 - Phường Thống Nhất 320.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
769 Thành phố Hòa Bình Đường Chi Lăng - Đường phố loại 1 - Phường Quỳnh Lâm Lăng đoạn từ trường Công nghiệp - Đến ngã tư Đồng Lợi 28.000.000 19.600.000 14.400.000 10.400.000 - Đất TM-DV đô thị
770 Thành phố Hòa Bình Đường Trần Hưng Đạo - Đường phố loại 1 - Phường Quỳnh Lâm Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ ngã ba giao nhau với đường Chi Lăng - Đến Cổng chữ A 28.000.000 19.600.000 14.400.000 10.400.000 - Đất TM-DV đô thị
771 Thành phố Hòa Bình Đường Trần Hưng Đạo - Đường phố loại 2 - Phường Quỳnh Lâm Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ Cổng chữ A - Đến điểm ngã ba giao nhau với đường đê Quỳnh Lâm 24.800.000 16.800.000 11.400.000 8.600.000 - Đất TM-DV đô thị
772 Thành phố Hòa Bình Các đường nội bộ thuộc khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo có mặt cắt đường từ 15m trở lên - Đường phố loại 3 - Phường Quỳnh Lâm 16.000.000 11.440.000 9.800.000 6.800.000 - Đất TM-DV đô thị
773 Thành phố Hòa Bình Đường Chi Lăng kéo dài - Đường phố loại 4 - Phường Quỳnh Lâm Từ điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo - Đến đê Quỳnh Lâm 12.000.000 9.600.000 7.840.000 4.800.000 - Đất TM-DV đô thị
774 Thành phố Hòa Bình Các đường nội bộ thuộc khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo có mặt cắt đường dưới 15m - Đường phố loại 4 - Phường Quỳnh Lâm 12.000.000 9.600.000 7.840.000 4.800.000 - Đất TM-DV đô thị
775 Thành phố Hòa Bình Các đường nội bộ khu dân cư đô thị khu 4,9 ha - Đường phố loại 5 - Phường Quỳnh Lâm 8.000.000 6.000.000 4.000.000 2.640.000 - Đất TM-DV đô thị
776 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 5 - Phường Quỳnh Lâm Các lô đất Tiếp giáp đường Phan Huy Chú thuộc địa phận xã Sủ Ngòi 8.000.000 6.000.000 4.000.000 2.640.000 - Đất TM-DV đô thị
777 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 5 - Phường Quỳnh Lâm Các lô đất Tiếp giáp với phường Đồng Tiến - Đến điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo 8.000.000 6.000.000 4.000.000 2.640.000 - Đất TM-DV đô thị
778 Thành phố Hòa Bình Các khu quy hoạch tái định cư trên địa bàn phường Quỳnh Lâm - Đường phố loại 6 - Phường Quỳnh Lâm 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
779 Thành phố Hòa Bình Đường mặt đê Quỳnh Lâm - Đường phố loại 6 - Phường Quỳnh Lâm 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
780 Thành phố Hòa Bình Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đường phố loại 7 - Phường Quỳnh Lâm 2.800.000 2.000.000 1.440.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
781 Thành phố Hòa Bình Đường Quốc lộ 6 (mới) - Đường phố loại 7 - Phường Quỳnh Lâm 2.800.000 2.000.000 1.440.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
782 Thành phố Hòa Bình Các đường có độ rộng trên 5m thuộc các tổ 4,5,6,7,8,9 - Đường phố loại 7 - Phường Quỳnh Lâm 2.800.000 2.000.000 1.440.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
783 Thành phố Hòa Bình Các đường rộng trên 5m (trừ các tổ 4,5,6,7,8,9) - Đường phố loại 8 - Phường Quỳnh Lâm 1.200.000 800.000 640.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
784 Thành phố Hòa Bình Các đường rộng từ 4m đến 5m thuộc các tổ 4,5,6,7,8,9 - Đường phố loại 8 - Phường Quỳnh Lâm 1.200.000 800.000 640.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
785 Thành phố Hòa Bình Các đường độ rộng từ 4m đến 5m (trừ: các tổ 4,5,6,7,8,9; các đường nhánh của Nguyễn Đình Chiểu) - Đường phố loại 9 - Phường Quỳnh Lâm 1.200.000 800.000 640.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
786 Thành phố Hòa Bình Đường rộng từ 3m đến 4m thuộc các tổ 4,5,6,7,8,9 - Đường phố loại 9 - Phường Quỳnh Lâm 1.200.000 800.000 640.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
787 Thành phố Hòa Bình Các đường độ rộng từ 3m đến dưới 4m (trừ các tổ 4,5,6,7,8,9; Các đường nhánh thuộc đường ngõ của quốc lộ 6 mới) - Đường phố loại 10 - Phường Quỳnh Lâm 960.000 640.000 480.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
788 Thành phố Hòa Bình Các đường nhánh của Nguyễn Đình Chiểu - Đường phố loại 10 - Phường Quỳnh Lâm 960.000 640.000 480.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
789 Thành phố Hòa Bình Các đường rộng từ 2m đến dưới 3m thuộc các tổ 4, 5,6,7,8,9 - Đường phố loại 10 - Phường Quỳnh Lâm 960.000 640.000 480.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
790 Thành phố Hòa Bình Các đường rộng từ 2m đến dưới 3m (trừ các tổ 4,5,6,7,8,9) - Đường phố loại 11 - Phường Quỳnh Lâm 640.000 400.000 320.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
791 Thành phố Hòa Bình Các đường rộng dưới 2m thuộc các tổ 4, 5,6,7,8,9 - Đường phố loại 11 - Phường Quỳnh Lâm 640.000 400.000 320.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
792 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng dưới 2m - Đường phố loại 12 - Phường Quỳnh Lâm 480.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
793 Thành phố Hòa Bình Đường Quốc lộ 6 - Đường phố loại 1 - Phường Trung Minh Điểm đầu tiếp giáp với phường Đồng Tiến - Đến đường ngã ba cảng xóm Ngọc 7.600.000 6.320.000 5.040.000 4.600.000 - Đất TM-DV đô thị
794 Thành phố Hòa Bình Đường Quốc lộ 6 - Đường phố loại 2 - Phường Trung Minh từ điểm ngã ba cảng xóm Ngọc - Đến hết địa phận phường Trung Minh 6.000.000 5.200.000 4.240.000 3.040.000 - Đất TM-DV đô thị
795 Thành phố Hòa Bình Đường vào sân Golf - Đường phố loại 3 - Phường Trung Minh 4.800.000 3.840.000 2.900.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
796 Thành phố Hòa Bình Đường ngã ba cảng xóm Ngọc - Đường phố loại 3 - Phường Trung Minh 4.800.000 3.840.000 2.900.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
797 Thành phố Hòa Bình Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư (khu đấu giá và khu tái định cư) có mặt cắt đường trên 10,5m - Đường phố loại 3 - Phường Trung Minh 4.800.000 3.840.000 2.900.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
798 Thành phố Hòa Bình Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư (khu đấu giá và khu tái định cư) có mặt cắt đường 10,5m - Đường phố loại 4 - Phường Trung Minh 4.000.000 3.200.000 2.600.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
799 Thành phố Hòa Bình Đường Quốc lộ 6 cũ - Đường phố loại 5 - Phường Trung Minh 3.200.000 2.600.000 1.700.000 1.040.000 - Đất TM-DV đô thị
800 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng trên 5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2 - Đường phố loại 6 - Phường Trung Minh 2.000.000 1.520.000 1.040.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị