Bảng giá đất Thành phố Hòa Bình Hoà Bình

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hòa Bình là: 48.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hòa Bình là: 8.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Hòa Bình là: 4.481.938
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Hòa Bình các khu đất giáp đường Lý Thường Kiệt thuộc địa phận xã Dân Chủ (cũ) - Đường phố loại 1 - Phường Dân Chủ 6.100.000 4.850.000 4.000.000 2.450.000 - Đất TM-DV đô thị
302 Thành phố Hòa Bình Đường Bà Triệu - Đường phố loại 2 - Phường Dân Chủ 5.000.000 4.000.000 3.300.000 2.000.000 - Đất TM-DV đô thị
303 Thành phố Hòa Bình Đường Võ Thị Sáu - Đường phố loại 2 - Phường Dân Chủ 5.000.000 4.000.000 3.300.000 2.000.000 - Đất TM-DV đô thị
304 Thành phố Hòa Bình Các thửa đất tiếp giáp đường Quốc lộ 6 mới thuộc địa bãn xã Dân Chủ (cũ) - Đường phố loại 3 - Phường Dân Chủ 3.300.000 2.600.000 2.200.000 1.300.000 - Đất TM-DV đô thị
305 Thành phố Hòa Bình Đường Đào Duy Từ - Đường phố loại 4 - Phường Dân Chủ 1.800.000 1.300.000 1.100.000 850.000 - Đất TM-DV đô thị
306 Thành phố Hòa Bình Đường Hồ Xuân Hương - Đường phố loại 4 - Phường Dân Chủ 1.800.000 1.300.000 1.100.000 850.000 - Đất TM-DV đô thị
307 Thành phố Hòa Bình Đường Lý Thái Tông - Đường phố loại 4 - Phường Dân Chủ 1.800.000 1.300.000 1.100.000 850.000 - Đất TM-DV đô thị
308 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Lai - Đường phố loại 4 - Phường Dân Chủ 1.800.000 1.300.000 1.100.000 850.000 - Đất TM-DV đô thị
309 Thành phố Hòa Bình Đường Phan Đình Giót - Đường phố loại 4 - Phường Dân Chủ 1.800.000 1.300.000 1.100.000 850.000 - Đất TM-DV đô thị
310 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Văn Tám - Đường phố loại 4 - Phường Dân Chủ 1.800.000 1.300.000 1.100.000 850.000 - Đất TM-DV đô thị
311 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại không tên (thuộc phường Chăm Mát cũ) có độ rộng trên 4m - Đường phố loại 4 - Phường Dân Chủ 1.800.000 1.300.000 1.100.000 850.000 - Đất TM-DV đô thị
312 Thành phố Hòa Bình Các trục đường có độ rộng trên 4m (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh) - Đường phố loại 5 - Phường Dân Chủ Tổ 4 (xóm Bái Yên cũ) 1.500.000 1.100.000 750.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
313 Thành phố Hòa Bình Các trục đường có độ rộng trên 4m (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh) - Đường phố loại 5 - Phường Dân Chủ Tổ 1 (xóm Mát, xóm Mát trên) 1.500.000 1.100.000 750.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
314 Thành phố Hòa Bình Các trục đường có độ rộng trên 4m (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh) - Đường phố loại 5 - Phường Dân Chủ Tổ 13 (xóm Tân Lạc cũ) 1.500.000 1.100.000 750.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
315 Thành phố Hòa Bình Các trục đường có độ rộng trên 4m (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh) - Đường phố loại 5 - Phường Dân Chủ Đường Liên Tổ (từ điểm đầu tiếp giáp với đường đường Võ Thị Sáu) - Đến cổng tổ 3 (xóm Đằm cũ) 1.500.000 1.100.000 750.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
316 Thành phố Hòa Bình Các trục đường có độ rộng trên 4m (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh) - Đường phố loại 5 - Phường Dân Chủ Đường Tổ 3 (xóm Đằm cũ) 1.500.000 1.100.000 750.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
317 Thành phố Hòa Bình Các trục đường có độ rộng trên 4m (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh) - Đường phố loại 5 - Phường Dân Chủ Đường tổ 14 (xóm Tây Tiến cũ) có điểm đầu giáp với đường Lý Thường Kiệt - Đến ngã ba đầu tiên (nhà ông Lê Đại Hùng) 1.500.000 1.100.000 750.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
318 Thành phố Hòa Bình Các trục đường có độ rộng trên 4m (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh) - Đường phố loại 5 - Phường Dân Chủ các đường còn lại không tên (thuộc phường Chăm Mát cũ) có độ rộng trên 2,5m đến 4m 1.500.000 1.100.000 750.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
319 Thành phố Hòa Bình Các đường có độ rộng từ trên 2,5m đến 4m thuộc (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh) - Đường phố loại 6 - Phường Dân Chủ Tổ 2 (xóm Tân Lập cũ) 1.000.000 750.000 500.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
320 Thành phố Hòa Bình Các đường có độ rộng từ trên 2,5m đến 4m thuộc (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh) - Đường phố loại 6 - Phường Dân Chủ Tổ 4 (xóm Yên Bái cũ) 1.000.000 750.000 500.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
321 Thành phố Hòa Bình Các đường có độ rộng từ trên 2,5m đến 4m thuộc (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh) - Đường phố loại 6 - Phường Dân Chủ Tổ 3 (xóm Đằm cũ) 1.000.000 750.000 500.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
322 Thành phố Hòa Bình Các đường có độ rộng từ trên 2,5m đến 4m thuộc (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh) - Đường phố loại 6 - Phường Dân Chủ Tổ 1 (xóm Mát, xóm Mát trên cũ) 1.000.000 750.000 500.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
323 Thành phố Hòa Bình Các đường có độ rộng từ trên 2,5m đến 4m thuộc (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh) - Đường phố loại 6 - Phường Dân Chủ tổ 13 (xóm Tân Lạc cũ) 1.000.000 750.000 500.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
324 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại không tên thuộc phường Chăm Mát (cũ) có độ rộng từ 1,5m đến 2,5m - Đường phố loại 6 - Phường Dân Chủ 1.000.000 750.000 500.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
325 Thành phố Hòa Bình Các đường (thuộc xã Dân Chủ cũ) còn lại có độ rộng từ 1,5m đến 2,5m - Đường phố loại 7 - Phường Dân Chủ 800.000 480.000 400.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
326 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại (thuộc phường Chăm Mát cũ) có độ rộng dưới 1,5m - Đường phố loại 7 - Phường Dân Chủ 800.000 480.000 400.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
327 Thành phố Hòa Bình Các đường đi Độc Lập, Khe Xanh - Đường phố loại 7 - Phường Dân Chủ 800.000 480.000 400.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
328 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại (thuộc xã Dân Chủ cũ) có độ rộng dưới 1,5m - Đường phố loại 8 - Phường Dân Chủ 500.000 420.000 330.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
329 Thành phố Hòa Bình Đường An Dương Vương - Đường phố loại 1 - Phường Thống Nhất Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Lý Thường Kiệt - Đến hết ranh giới đất của Công ty may 3-2 8.800.000 7.320.000 6.240.000 4.440.000 - Đất ở đô thị
330 Thành phố Hòa Bình Đường Lý Thường Kiệt (thuộc xã Thống Nhất cũ) - Đường phố loại 2 - Phường Thống Nhất 6.000.000 4.800.000 4.000.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
331 Thành phố Hòa Bình Đường An Dương Vương (Đường dốc Cun) - Đường phố loại 3 - Phường Thống Nhất Từ cầu Chăm - Đến ngã ba giao nhau với đường Quốc lộ 6 (Km1) thuộc địa phận phường Chăm Mát 4.800.000 3.700.000 3.100.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
332 Thành phố Hòa Bình Đường Quốc lộ 6 mới (trừ đoạn Km1 đến hết địa phận Phường Chăm Mát cũ) - Đường phố loại 4 - Phường Thống Nhất 4.500.000 3.600.000 3.000.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
333 Thành phố Hòa Bình đường thuộc khu dân cư Tổ cầu Mát - Đường phố loại 4 - Phường Thống Nhất 4.500.000 3.600.000 3.000.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
334 Thành phố Hòa Bình Đường Hoàng Hoa Thám (trừ đoạn từ ngã ba nghĩa địa đến cầu Sinh) - Đường phố loại 5 - Phường Thống Nhất 2.500.000 1.600.000 1.400.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
335 Thành phố Hòa Bình Đường Quốc lộ 6 - Đường phố loại 5 - Phường Thống Nhất đoạn Km1 - Đến hết địa phận Phường Chăm Mát cũ 2.500.000 1.600.000 1.400.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
336 Thành phố Hòa Bình Đường Lương Thế Vinh - Đường phố loại 5 - Phường Thống Nhất 2.500.000 1.600.000 1.400.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
337 Thành phố Hòa Bình Đoạn đường sinh thái Suối Khang - Đường phố loại 6 - Phường Thống Nhất thuộc tổ 6,7 (trước đây xóm Rậm, xóm Hạ Sơn, xóm Đồng Mới 1.700.000 1.200.000 1.000.000 770.000 - Đất ở đô thị
338 Thành phố Hòa Bình Các đường nhánh của Quốc lộ 6 mới - Đường phố loại 6 - Phường Thống Nhất Đường từ ngã ba Trường Tiểu học Thống Nhất - Đến Quốc lộ 6 mới 1.700.000 1.200.000 1.000.000 770.000 - Đất ở đô thị
339 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 6 - Phường Thống Nhất Đường từ ngã ba xóm Chùa (thửa đất 94, TBĐ 09 của bà Nguyễn Thị Thức) - Đến Quốc lộ 6 mới 1.700.000 1.200.000 1.000.000 770.000 - Đất ở đô thị
340 Thành phố Hòa Bình Đường Hoàng Hoa Thám - Đường phố loại 6 - Phường Thống Nhất từ ngã ba nghĩa địa - Đến cầu Sinh 1.700.000 1.200.000 1.000.000 770.000 - Đất ở đô thị
341 Thành phố Hòa Bình Các đường tiểu khu 1,2 (ven chân đồi, thuộc Phường Chăm cũ) - Đường phố loại 6 - Phường Thống Nhất 1.700.000 1.200.000 1.000.000 770.000 - Đất ở đô thị
342 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 7 - Phường Thống Nhất Đường từ ngã nhà bà Khổng Thị Huy (thửa đất 139, TBĐ 10) qua Nà Mụa - Đến xóm Chùa tiếp giáp với tổ 3 (Phường Chăm Mát cũ) 1.000.000 650.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
343 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 7 - Phường Thống Nhất Đường từ ngã tư (thửa đất của bà Khổng Thị Huy) - Đến xóm Hạ Sơn (tiếp giáp đường sinh thái Suối Khang, thửa đất 172, TBĐ 13 của ông Nguyễn Văn Hùng) 1.000.000 650.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
344 Thành phố Hòa Bình Đoạn đường sinh thái suối Khang thuộc tổ 9 (trước là xóm Đồng Chụa) - Đường phố loại 7 - Phường Thống Nhất 1.000.000 650.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
345 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Lai - Đường phố loại 7 - Phường Thống Nhất đoạn tiếp giáp phường Dân Chủ - Đến xóm Đồng Gạo (ngã ba thửa đất của ông Đàm Văn Bình) 1.000.000 650.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
346 Thành phố Hòa Bình Khu tái định cư QL 6 mới - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
347 Thành phố Hòa Bình Đường thuộc xóm Đồng Gạo - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất Đoạn từ ngã ba Kho xăng Bộ chỉ huy quân sự - Đến xóm Đồng Gạo (ngã ba thửa đất 74, TBĐ 15 của bà Đinh Thị Mai) 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
348 Thành phố Hòa Bình Đường thuộc xóm Đồng Gạo - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất Đoạn từ ngã ba thửa đất của ông Đàm Văn Bình - Đến hồ Đồng Gạo 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
349 Thành phố Hòa Bình Đường thuộc xóm Đồng Gạo - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất Đoạn từ ngã ba thửa đất 06, TBĐ 15 của ông Đặng Văn Cường - Đến thửa đất 02, TBĐ 15 của ông Nguyễn Tiến Lãng 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
350 Thành phố Hòa Bình Đường thuộc xóm Hạ Sơn - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất Đoạn từ ngã ba vào hồ Thống Nhất (thửa đất của ông Hoàng Sơn Hải) - Đến thửa đất 08, TBĐ 18 của bà Nguyễn Thị Thành 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
351 Thành phố Hòa Bình Đường thuộc xóm Hạ Sơn - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất Đoạn từ ngã ba (thửa đất của ông Nguyễn Tiến Phúc) - Đến Cầu Máng (thửa đất 128, TBĐ 13 của bà Phạm Thị Nụ) 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
352 Thành phố Hòa Bình Đường thuộc xóm Hạ Sơn - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất Đoạn từ ngã ba Trường tiểu học Thống nhất - Đến thửa đất 232, TBĐ 13 của ông Quách Văn Thểm (Nhức) 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
353 Thành phố Hòa Bình Đường thuộc xóm Chùa - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất Đoạn từ ngã ba xóm Rậm (thửa đất 384, TBĐ 10 của bà Nguyễn Thị Đông) - Đến thửa đất 188, TBĐ 09 của ông Vũ Thiện Chiến 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
354 Thành phố Hòa Bình Đường thuộc xóm Chùa - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất Đoạn từ thửa đất 110,TBĐ 09 của bà Nguyễn Thi Bi (qua nhà ông Trịnh Hiệp Quý) - Đến nga ba (sau thửa đất 178, TBĐ 09 của bà Nguyễn Thị Ninh) 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
355 Thành phố Hòa Bình Đường thuộc xóm Chùa - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất Đoạn từ ngã ba (thửa đất 137, TBĐ 09 của ông Vương Bốn) - Đến thửa đất 198, TBĐ 09 của ông Nguyễn Văn Phân 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
356 Thành phố Hòa Bình Đường thuộc xóm Chùa - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất Đoạn từ thửa đất 136, TBĐ 09 của bà Đoàn Thị Thanh - Đến thửa đất 102, TBĐ 09 của ông Nguyễn Văn Biên 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
357 Thành phố Hòa Bình Đường xóm Đồng Chụa - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất Đoạn từ ngã ba (từ thửa đất của Phùng Sinh Vinh) - Đến bãi quay xe hồ Đồng Chụa 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
358 Thành phố Hòa Bình Đường xóm Đồng Chụa - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất Đoạn từ ngã ba (thửa đất 206, TBĐ 24 của Triệu Văn Báo) - Đến thửa đất 50, TBĐ 26 của ông Bàn Sinh Lợi 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
359 Thành phố Hòa Bình Đường xóm Đồng Chụa - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất Đoạn từ ngã ba (thửa đất 79, TBĐ 24 của Triệu Quý Thương) - Đến ngã ba thửa đất 183, TBĐ 24 của bà Dương Thị Hà 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
360 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại tại xóm Rậm, xóm Chùa, xóm Hạ Sơn, xóm Đồng Chụa (trừ xóm Đậu Khụ cũ) và xóm Đồng Gạo - Đường phố loại 9 - Phường Thống Nhất 600.000 400.000 200.000 150.000 - Đất ở đô thị
361 Thành phố Hòa Bình Các đường nhánh khu khai khoáng tổ 5 - Đường phố loại 9 - Phường Thống Nhất 600.000 400.000 200.000 150.000 - Đất ở đô thị
362 Thành phố Hòa Bình Các đường xóm Đồng Chụa (trước đây là xóm Đậu Khụ cũ) - Đường phố loại 10 - Phường Thống Nhất 400.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở đô thị
363 Thành phố Hòa Bình Các đường trong khu dân cư chân đồi thuộc tổ 1,2 - Đường phố loại 10 - Phường Thống Nhất 400.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở đô thị
364 Thành phố Hòa Bình Khu dân cư cầu sinh thuộc Tổ 4 - Đường phố loại 10 - Phường Thống Nhất 400.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở đô thị
365 Thành phố Hòa Bình Đường Chi Lăng - Đường phố loại 1 - Phường Quỳnh Lâm Lăng đoạn từ trường Công nghiệp - Đến ngã tư Đồng Lợi 35.000.000 24.500.000 18.000.000 13.000.000 - Đất ở đô thị
366 Thành phố Hòa Bình Đường Trần Hưng Đạo - Đường phố loại 1 - Phường Quỳnh Lâm Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ ngã ba giao nhau với đường Chi Lăng - Đến Cổng chữ A 35.000.000 24.500.000 18.000.000 13.000.000 - Đất ở đô thị
367 Thành phố Hòa Bình Đường Trần Hưng Đạo - Đường phố loại 2 - Phường Quỳnh Lâm Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ Cổng chữ A - Đến điểm ngã ba giao nhau với đường đê Quỳnh Lâm 31.000.000 21.000.000 14.200.000 10.700.000 - Đất ở đô thị
368 Thành phố Hòa Bình Các đường nội bộ thuộc khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo có mặt cắt đường từ 15m trở lên - Đường phố loại 3 - Phường Quỳnh Lâm 20.000.000 14.300.000 12.200.000 8.500.000 - Đất ở đô thị
369 Thành phố Hòa Bình Đường Chi Lăng kéo dài - Đường phố loại 4 - Phường Quỳnh Lâm Từ điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo - Đến đê Quỳnh Lâm 15.000.000 12.000.000 9.800.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
370 Thành phố Hòa Bình Các đường nội bộ thuộc khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo có mặt cắt đường dưới 15m - Đường phố loại 4 - Phường Quỳnh Lâm 15.000.000 12.000.000 9.800.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
371 Thành phố Hòa Bình Các đường nội bộ khu dân cư đô thị khu 4,9 ha - Đường phố loại 5 - Phường Quỳnh Lâm 10.000.000 7.500.000 5.000.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
372 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 5 - Phường Quỳnh Lâm Các lô đất Tiếp giáp đường Phan Huy Chú thuộc địa phận xã Sủ Ngòi 10.000.000 7.500.000 5.000.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
373 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 5 - Phường Quỳnh Lâm Các lô đất Tiếp giáp với phường Đồng Tiến - Đến điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo 10.000.000 7.500.000 5.000.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
374 Thành phố Hòa Bình Các khu quy hoạch tái định cư trên địa bàn phường Quỳnh Lâm - Đường phố loại 6 - Phường Quỳnh Lâm 5.000.000 3.500.000 2.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
375 Thành phố Hòa Bình Đường mặt đê Quỳnh Lâm - Đường phố loại 6 - Phường Quỳnh Lâm 5.000.000 3.500.000 2.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
376 Thành phố Hòa Bình Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đường phố loại 7 - Phường Quỳnh Lâm 3.500.000 2.500.000 1.800.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
377 Thành phố Hòa Bình Đường Quốc lộ 6 (mới) - Đường phố loại 7 - Phường Quỳnh Lâm 3.500.000 2.500.000 1.800.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
378 Thành phố Hòa Bình Các đường có độ rộng trên 5m thuộc các tổ 4,5,6,7,8,9 - Đường phố loại 7 - Phường Quỳnh Lâm 3.500.000 2.500.000 1.800.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
379 Thành phố Hòa Bình Các đường rộng trên 5m (trừ các tổ 4,5,6,7,8,9) - Đường phố loại 8 - Phường Quỳnh Lâm 2.000.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
380 Thành phố Hòa Bình Các đường rộng từ 4m đến 5m thuộc các tổ 4,5,6,7,8,9 - Đường phố loại 8 - Phường Quỳnh Lâm 2.000.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
381 Thành phố Hòa Bình Các đường độ rộng từ 4m đến 5m (trừ: các tổ 4,5,6,7,8,9; các đường nhánh của Nguyễn Đình Chiểu) - Đường phố loại 9 - Phường Quỳnh Lâm 1.500.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
382 Thành phố Hòa Bình Đường rộng từ 3m đến 4m thuộc các tổ 4,5,6,7,8,9 - Đường phố loại 9 - Phường Quỳnh Lâm 1.500.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
383 Thành phố Hòa Bình Các đường độ rộng từ 3m đến dưới 4m (trừ các tổ 4,5,6,7,8,9; Các đường nhánh thuộc đường ngõ của quốc lộ 6 mới) - Đường phố loại 10 - Phường Quỳnh Lâm 1.200.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
384 Thành phố Hòa Bình Các đường nhánh của Nguyễn Đình Chiểu - Đường phố loại 10 - Phường Quỳnh Lâm 1.200.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
385 Thành phố Hòa Bình Các đường rộng từ 2m đến dưới 3m thuộc các tổ 4, 5,6,7,8,9 - Đường phố loại 10 - Phường Quỳnh Lâm 1.200.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
386 Thành phố Hòa Bình Các đường rộng từ 2m đến dưới 3m (trừ các tổ 4,5,6,7,8,9) - Đường phố loại 11 - Phường Quỳnh Lâm 800.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
387 Thành phố Hòa Bình Các đường rộng dưới 2m thuộc các tổ 4, 5,6,7,8,9 - Đường phố loại 11 - Phường Quỳnh Lâm 800.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
388 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng dưới 2m - Đường phố loại 12 - Phường Quỳnh Lâm 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
389 Thành phố Hòa Bình Đường Quốc lộ 6 - Đường phố loại 1 - Phường Trung Minh Điểm đầu tiếp giáp với phường Đồng Tiến - Đến đường ngã ba cảng xóm Ngọc 9.500.000 7.900.000 6.300.000 5.700.000 - Đất ở đô thị
390 Thành phố Hòa Bình Đường Quốc lộ 6 - Đường phố loại 2 - Phường Trung Minh từ điểm ngã ba cảng xóm Ngọc - Đến hết địa phận phường Trung Minh 7.500.000 6.500.000 5.300.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
391 Thành phố Hòa Bình Đường vào sân Golf - Đường phố loại 3 - Phường Trung Minh 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
392 Thành phố Hòa Bình Đường ngã ba cảng xóm Ngọc - Đường phố loại 3 - Phường Trung Minh 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
393 Thành phố Hòa Bình Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư (khu đấu giá và khu tái định cư) có mặt cắt đường trên 10,5m - Đường phố loại 3 - Phường Trung Minh 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
394 Thành phố Hòa Bình Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư (khu đấu giá và khu tái định cư) có mặt cắt đường 10,5m - Đường phố loại 4 - Phường Trung Minh 5.000.000 4.000.000 3.200.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
395 Thành phố Hòa Bình Đường Quốc lộ 6 cũ - Đường phố loại 5 - Phường Trung Minh 4.000.000 3.200.000 2.100.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
396 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng trên 5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2 - Đường phố loại 6 - Phường Trung Minh 2.500.000 1.900.000 1.300.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
397 Thành phố Hòa Bình Các đường có độ rộng trên 5m (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2) - Đường phố loại 7 - Phường Trung Minh 2.000.000 1.600.000 1.200.000 900.000 - Đất ở đô thị
398 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng từ 4m đến 5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2 - Đường phố loại 7 - Phường Trung Minh 2.000.000 1.600.000 1.200.000 900.000 - Đất ở đô thị
399 Thành phố Hòa Bình Các đường có độ rộng trên từ 3,5m đến 5m (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2) - Đường phố loại 8 - Phường Trung Minh 1.500.000 1.300.000 1.100.000 850.000 - Đất ở đô thị
400 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng từ 2,5m đến dưới 4m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2 - Đường phố loại 8 - Phường Trung Minh 1.500.000 1.300.000 1.100.000 850.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thành phố Hòa Bình: Khu Đất Giáp Đường Lý Thường Kiệt, Phường Dân Chủ

Bảng giá đất của Thành phố Hòa Bình cho các khu đất giáp đường Lý Thường Kiệt thuộc địa phận xã Dân Chủ (cũ) – Đường phố loại 1 ở Phường Dân Chủ, loại đất thương mại - dịch vụ đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực giáp đường Lý Thường Kiệt, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai để đưa ra quyết định đầu tư và mua bán.

Vị trí 1: 6.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các khu đất giáp đường Lý Thường Kiệt có mức giá cao nhất là 6.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này nhờ vào vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và các tuyến giao thông chính. Khu vực này là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư thương mại - dịch vụ hoặc các mục đích sử dụng bất động sản có giá trị cao.

Vị trí 2: 4.850.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.850.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc các dự án đang phát triển, mang đến cơ hội đầu tư với mức giá hợp lý hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể là nơi phù hợp cho các dự án đầu tư thương mại - dịch vụ với ngân sách vừa phải hoặc các mục đích sử dụng khác với mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 2.450.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các khu đất giáp đường Lý Thường Kiệt, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng chưa được phát triển đầy đủ. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm mức giá thấp để đầu tư lâu dài hoặc sử dụng bất động sản với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại các khu đất giáp đường Lý Thường Kiệt, Phường Dân Chủ, Thành phố Hòa Bình. Việc nắm bắt các mức giá theo từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành phố Hòa Bình: Đoạn Đường Bà Triệu (Đường phố loại 2)

Bảng giá đất tại Thành phố Hòa Bình cho đoạn đường Bà Triệu, loại đất thương mại-dịch vụ đô thị, đã được quy định trong Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường Bà Triệu, Phường Dân Chủ. Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp các nhà đầu tư và người dân định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Bà Triệu có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích công cộng và giao thông chính. Mức giá này cho thấy đây là khu vực được đánh giá cao về tiềm năng phát triển thương mại và dịch vụ.

Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.000.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này ít thuận lợi hơn về mặt tiện ích hoặc giao thông so với vị trí 1, dẫn đến sự giảm giá trị đất.

Vị trí 3: 3.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý trong khu vực. Khu vực này có thể đang trong quá trình phát triển hoặc có các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất.

Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Bà Triệu, Phường Dân Chủ, Thành phố Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Hòa Bình: Đường Võ Thị Sáu - Đường Phố Loại 2 - Phường Dân Chủ

Bảng giá đất của thành phố Hòa Bình cho đoạn đường Võ Thị Sáu, thuộc phường Dân Chủ, loại đất thương mại-dịch vụ đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 5.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Võ Thị Sáu. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích chính, trung tâm thương mại hoặc vị trí đắc địa nhất trong khu vực, làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao hơn nhiều so với các vị trí khác. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển tốt và tiếp cận các tiện ích và dịch vụ đô thị chính.

Vị trí 3: 3.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không phải là khu vực đắc địa nhất, vị trí này vẫn nằm trong khu vực phát triển và có tiềm năng tốt cho các hoạt động thương mại-dịch vụ.

Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Võ Thị Sáu. Mức giá này có thể do vị trí xa các tiện ích chính hoặc ít thuận tiện hơn so với các vị trí khác trong khu vực.

Thông tin về bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Võ Thị Sáu, phường Dân Chủ, thành phố Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Khu Tiếp Giáp Quốc Lộ 6 Mới, Xã Dân Chủ, Thành phố Hòa Bình

Bảng giá đất cho các thửa đất tiếp giáp với Quốc lộ 6 mới thuộc địa bàn xã Dân Chủ (cũ), phường Dân Chủ, Thành phố Hòa Bình, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình. Đây là thông tin quan trọng dành cho những ai quan tâm đến việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 3.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.300.000 VNĐ/m². Đây là các thửa đất nằm gần Quốc lộ 6 mới, một vị trí chiến lược với giao thông thuận tiện và tiếp cận dễ dàng đến các khu vực quan trọng. Giá cao nhất phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển cao của khu vực này, làm tăng giá trị của các lô đất tiếp giáp với tuyến đường chính.

Vị trí 2: 2.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Các thửa đất ở vị trí 2 vẫn nằm gần Quốc lộ 6 mới và có lợi thế về giao thông và kết nối, tuy nhiên không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 2.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí cao hơn, nhưng vẫn có giá trị hợp lý. Các thửa đất ở vị trí 3 có thể nằm cách xa hơn một chút so với Quốc lộ 6 mới hoặc không tiếp cận trực tiếp đến các tiện ích công cộng bằng các vị trí cao hơn, nhưng vẫn phù hợp cho các mục đích đầu tư hoặc sử dụng.

Vị trí 4: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực tiếp giáp với Quốc lộ 6 mới. Mức giá thấp phản ánh sự kém thuận lợi về vị trí, có thể do xa tuyến đường chính hoặc các yếu tố khác như giao thông kém thuận tiện hoặc ít tiện ích công cộng hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các thửa đất tiếp giáp với Quốc lộ 6 mới thuộc xã Dân Chủ, phường Dân Chủ, Thành phố Hòa Bình. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực này sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác khi mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Đào Duy Từ, Phường Dân Chủ, Thành phố Hòa Bình

Bảng giá đất cho đoạn đường Đào Duy Từ, thuộc Phường Dân Chủ, Thành phố Hòa Bình, loại đất thương mại-dịch vụ đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực.

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đào Duy Từ có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, với tiềm năng phát triển thương mại và dịch vụ lớn. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, khu vực đông dân cư hoặc có vị trí thuận lợi cho việc kinh doanh.

Vị trí 2: 1.300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.300.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể nằm gần các khu vực kinh doanh hoặc có giao thông tốt, nhưng không đạt được mức giá đắc địa như vị trí 1.

Vị trí 3: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.100.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể có ít tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí đắc địa hơn.

Vị trí 4: 850.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 850.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất thương mại-dịch vụ đô thị tại đoạn đường Đào Duy Từ, Phường Dân Chủ, Thành phố Hòa Bình. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.